Đề giữa học kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 trường THCS Trần Quang Khải – Khánh Hòa

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 trường THCS Trần Quang Khải, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND TH XÃ NINH HÒA
TRƯNG THCS TRN QUANG KHI
KIM TRA GIA HC K I
Năm hc: 2023 - 2024
Môn: Toán - Lp 6
(Thi gian: 90 phút không k thời gian giao đề)
I. MC TIÊU
Thu thp thông tin đ đánh giá xem hc sinh có đt đưc chun kiến thc, kĩ năng trong
chương trình hay không, t đó điu chnh phương pháp dy hc và đ ra các gii pháp thc hin
cho chương tiếp theo
1. V kiến thc: Nhm đánh giá các mc đ HS lĩnh hi kiến thc đã hc (S hc + Hình hc).
- Tp hp, tp hp các s t nhiên
- Phép cng, phép tr, phép nhân và phép chia các s t nhiên
- Phép tính lũy tha vi s mũ t nhiên
- Quan h chia hết, tính cht chia hết.
- Du hiu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- S nguyên t, phân tích các s ra tha s nguyên t.
- Tam giác đu, hình vuông, lc giác đu.
- Hình ch nht,hình thoi, hình bình hành.
2. V kĩ năng: Nhm đánh giá mc đ :
- Kĩ năng tính toán.
- Kĩ năng suy lun, trình bày bài gii
3.V năng lc:
- T làm, gii quyết vn đ: các câu hi trong đ kim tra
- Sáng to: trong vic gii quyết câu hi vn dng cao.
4. Định hưng năng lc, phm cht:
- Giúp hc sinh phát huy năng lc tính toán, năng lc t gii quyết vn đ, năng lc t hc,
năng lc t đánh giá.
- Phm cht: T tin, t ch, yêu thích môn hc.
II. HÌNH THC KIM TRA
- Kim tra kiến thc Đi s Hình hc t tun 1 đến tun 9 theo Kế hoch giáo dc b n
Toán, trong đó: Đi s chiếm 70% ca tng đim, Hình hc chiếm 30% ca tng đim.
- Hình thc: Trc nghim: 30%, t lun: 70%.
- Kim tra tp trung theo Kế hoch ca nhà trưng.
III. KHUNG MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 6
TT
Ch
đề
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
điểm
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
S t
nhiên
Số tự nhiên
tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong tập
hợp các số
tự nhiên. (5
tiết)
3
(Câu
1;2;3)
0,75
đ
1
(Câu
4
)
0,2
1
(Câu
13 a,
0,75đ
17,5%
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số
tự nhiên
(9
tiết)
2
(Câu
6)
0,2
1
(Câu
15)
1 đ
3
(Câu
13
b,c)
1,50đ
27,5%
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự nhiên.
Số nguyên
tố. (10 tiết)
4
(Câu
7; 8;9
10)
1,25đ
4
(Câu
14
a,b,c,d)
1,0 đ
1
(Câu
17)
0,75đ
30%
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành.
(5 tiết)
2
(Câu
11;
12)
0,5 đ
2
(Câu
16a,b)
2,0 đ
25%
Tng: S câu
Điểm
10
3,0 đ
7
4,0 đ
5
2,0 đ
1
1,0 đ
23
10,0 đ
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
IV. BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN – LP 6
TT Chương/Ch đề Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Tập
hợp
các số
tự
nhiên
Số tự nhiên
và tập hợp
các số tự
nhiên. Thứ
tự trong
tập hợp các
số tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết đưc tập hợp các số
tự nhiên.
3TN
(Câu
1;2;3)
Biu din đưc các s t nhiên t 1
đến 30 bng cách s dng các ch s
La .
1TN
(Câu
4)
Các phép
tính với số
tự nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Nhn biết:
Nhận biết đưc th t thc hin
các phép tính.
Nhn biết đưc khái nim phép
nâng lên lũy tha.
2TN
(Câu
5; 6)
Vn dng:
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng
trong tính toán.
1TL
(Câu
15)
2TL
(Câu
13a,b)
– Vn dụng được các tính chất của
phép tính (kể cả phép tính luỹ
thừa với số tự nhiên) để tính
nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
1TL
(Câu
2b)
Tính chia
hết trong
tập hợp các
số tự
nhiên. Số
nguyên tố.
Nhn biết :
Nhận biết đưc quan hệ chia
hết, khái niệm ước và bội.
2TN
(Câu
7; 8)
Nhận biết đưc khái niệm số
nguyên tố, hợp số.
2TN
(Câu 9;
10)
Vận dụng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia
hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một
số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3
hay không.
4 TL
(Câu
14
a,b,c,
d)
Vn dng cao:
1TL
(Câu 17)
Vn dng đưc kiến thc s hc
o giải quyết những vấn đề thc
tin (phức hợp, không quen
thuộc).
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành.
Thông hiu:
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính chu vi và din
ch của các hình đc bit nói trên
(ví dụ: tính chu vi hoặc din tích
của một số đối tượng dạng đc
bit nói trên,...).
2TN
(Câu
11; 12)
Vn dng:
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản) gắn với việc
nh chu vi din tích của các
hình đc bit nói trên.
1TL
(Câu
16 a,b
DUYT CA BGH T TRƯNG Giáo viên ra đ
P. HIU TRƯNG
Nguyn Thanh Tùng Nguyn Minh Hiếu Lê Đình Hiếu
UBND TH XÃ NINH HÒA
TRƯNG THCS TRN QUANG KHI
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
I. TRC NGHIM: (3 đim)
Chn mt đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D mi câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1:Tp hp nào dưi đây là tp hp s t nhiên N ?
A.
{ }
;...3
;2
;1=N
B.
{ }
100;...;3;2;1;0=N
C.
{ }
;...3;2;1;0=N
D.
{ }
;...6;4;2;0=N
Câu 2: Tp hp A các s t nhiên không vưt quá 8 đưc viết là:
A. A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;7} B. A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
C. A={1; 2; 3; 4; 5; 6;7} D. A={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
Câu 3: Cho tp hp B = {3; 6; 9; 12}. Phn t nào dưi đây không thuc tp hp B?
A. 6
B. 12
C. 9
D. 5
Câu 4: S 19 trong h La Mã đưc viết là:
A. IX B. IXX C. XXI D. XIX
Câu 5: Tích 6.6.6.6 đưc viết i dng mt lũy tha là:
A. 4
5
B. 4
6
C. 6
4
D. 6
5
Câu 6: Khi thc hin tính toán trong biu thc không cha du ngoc, th t nào đúng?
A. Nhân, chia Lũy tha Cng,tr
B. Lũy tha Nhân,chia Cng,tr.
C. Lũy tha Cng,tr Nhân, chia
D. Nhân, chia Cng,tr Lũy tha.
Câu 7: Cho 24 x và 10 ≤ x < 15. Vy x có giá tr bằng:
A. 12
B. 13
C. 14
D. 10
Câu 8: S nào dưi đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3?
A. 210
B. 375
C. 215
D. 300
Câu 9: Trong các s t nhiên i đây, s nào là s nguyên t?
A. 15
B. 14
C. 13
D. 12
Câu 10: Trong các s t nhiên dưi đây, s nào là hp s?
A. 11
B. 13
C. 15
D. 17
Câu 11: Cho hình bình hành mt cnh dài 8 cm đ dài đưng cao ng vi cnh 8cm
4cm. Din tích hình bình hành đó là:
A . 16 cm
2
B. 32 cm
2
C. 12 cm
2
D. 64 cm
2
BN CHÍNH
Câu 12: Hai đưng chéo hình thoi có đ dài ln lưt bng 16cm và 10cm. Din tích ca hình
thoi là:
A. 90cm
2
B. 96cm
2
C. 80cm
2
D. 100cm
2
II.T LUN: (7 đim)
Câu 13:(2,25 đim) Thc hin phép tính (Tính nhanh nếu có th ):
a) 243 + 358 + 157 b)
22
4 .65 35.4 1500
+−
c)
22
368 (10 3) 4 .3

−−

Câu 14:(1,0 đim) Cho các s 320; 2315 ; 4914 ; 90; 543. Trong các s đó:
a) Nhng s nào chia hết cho 2?
b) Nhng s nào chia hết cho 5?
c) Nhng s nào chia hết cho 3?
d) S nào chia hết cho c 2,3,5,9?
Câu 15:(1 đim)
Cô Hà mua 30 quyn v và 2 hp bút chì mi hp 12 chiếc Tng s tin phi thanh toán
là 300 000 đng. Biết giá mt quyn v là 6 000 đng. Hi giá mt chiếc bút chì là bao nhiêu
đồng?
Câu 16: (2 đim)
Quan sát hai hình v bên,
a/ Tính din tích ca hình thoi ABCD và
din tích ca hình ch nht MNPQ.
b/ Din tích ca hình ch nht MNPQ gp
mấy ln din tích ca hình thoi ABCD ?.
Câu 17:(0,75 đim) Chng t: A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
7
+ 2
8
chia hết cho 3.
--- HT ---
(Đề này có 02 trang, giáo viên coi kim tra không gii thích gì thêm)
Q
P
N
M
D
C
B
A
14cm
8 cm
7cm
7cm
4cm
4cm
UBND TH XÃ NINH HÒA
TRƯNG THCS TRN QUANG KHI
NG DN CHM KIM TRA
GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN TOÁN 6
A. TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi câu tr li đúng đưc 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đápán
C
B
D
D
C
B
A
C
C
C
B
C
B. T LUN: ( 7,0 đim )
Câu
Đáp án
Biu
điểm
13a
243 + 358 + 157
0,75
= (243 + 157) + 358
0,25
= 400 + 358
0,25
= 758.
0,25
13b
22
4 .65 35.4 1500+−
0,75
= 16. 65 + 35. 16 1500= 16( 65 + 35) 1500
0,25
= 16. 100 – 1500= 1600 -1500
0,25
= 100
0,25
13c
22
368 (10 3) 4 .3

−−

0,75
= 368 [7
2
- 16.3]
0,25
= 368 [49 - 48]
0,25
= 368 – 1
= 367
0,25
14a
Cho các s sau: 320; 2315 ; 4914 ; 90; 543
a) S nào chia hết cho 2?
0,25
a) Các s chia hết cho 2 là: 320; 4914; 90 0,25
14b
b) S nào chia hết cho 5? 0,25
Các s chia hết cho 5 là : 320; 2315 ; 90. 0,25
BN CHÍNH
14c
c) S nào chia hết cho 3? 0,25
c)Các s chia hết cho 3 là : 4914,543, 90
0,25đ
14d
d) S nào chia hết cho c 2,3,5,9?
0,25
d)S chia hết cho c 2,3,5,9 là 90.
0,25
15
Cô Hà mua 30 quyn v và 2 hp bút chì mi hp 12 chiếc Tng s tin
phi thanh toán là 300 000 đng. Biết giá mt quyn v là 6 000 đng.
Hi giá mt chiếc bút chì là bao nhiêu đng?
1,00
S tin mua v: 6 000.30 = 180 000 (đng)
0, 25
S tin mua bút chì: 300 00 180 000 = 120 000 (đng)
0, 25
S bút chì: 12.2 = 24 (chiếc)
0, 25
Giá tin mi chiếc bút chì: 120 000: 24 = 5 000 (đng)
0, 25
16a
Quan sát hai hình v bên,
a) Tính din tích ca hình thoi ABCD và din tích ca hình ch nht
MNPQ.
1,00
Độ dài đường chéo AC là : 7+ 7 = 14( cm)
0,25
Độ dài đường chéo BD là : 4+ 4 = 8( cm)
0,25
Din tích hình thoi ABCD là : (14. 8) : 2 = 56( cm
2
).
0,50
Din tích hình ch nht MNPQ là : 14. 8 = 112 ( cm
2
)
0,50
16b
b) Din tích ca hình ch nht MNPQ gp my ln din tích ca hình thoi
ABCD
0,50
Vì 56 = 112: 2
0,25
Nên din tích hình ch nht MNPQ gp đôi din tích hình thoi ABCD
0,25
17
Chng t: A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ … + 2
7
+ 2
8
chia hết cho 3.
0,75
A = (2 + 2
2
) + (2
3
+ 3
4
) + (2
5
+ 2
6
) + (2
7
+ 2
8
)
Q
P
N
M
D
C
B
A
14cm
8 cm
7cm
7cm
4cm
4cm
A=2. (1 + 2 ) + 2
3
. (1 + 2 ) + 2
5
. (1 + 2 ) + 2
7
. (1 + 2 )
0,25
A= (1 + 2 ).(2 + 2
3
+ 2
5
+ 2
7
)
0,25
A= 3. (2 + 2
3
+ 5
6
+ 2
7
) chia hết cho 3
Vậy tổng A chia hết cho 3
0,25
--------------------- Hết -----------------
DUYT CA BGH T TRƯNG Giáo viên ra đ
P. HIU TRƯNG
Nguyn Thanh Tùng Nguyn Minh Hiếu Lê Đình Hiếu
| 1/9

Preview text:

UBND THỊ XÃ NINH HÒA
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI
Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 6
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức, kĩ năng trong
chương trình hay không, từ đó điều chỉnh phương pháp dạy học và đề ra các giải pháp thực hiện cho chương tiếp theo
1. Về kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ HS lĩnh hội kiến thức đã học (Số học + Hình học).
- Tập hợp, tập hợp các số tự nhiên
- Phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia các số tự nhiên
- Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Quan hệ chia hết, tính chất chia hết.
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
- Số nguyên tố, phân tích các số ra thừa số nguyên tố.
- Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều.
- Hình chữ nhật,hình thoi, hình bình hành.
2. Về kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ : - Kĩ năng tính toán.
- Kĩ năng suy luận, trình bày bài giải
3.Về năng lực:
- Tự làm, giải quyết vấn đề: các câu hỏi trong đề kiểm tra
- Sáng tạo: trong việc giải quyết câu hỏi vận dụng cao.
4. Định hướng năng lực, phẩm chất:
- Giúp học sinh phát huy năng lực tính toán, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tự học, năng lực tự đánh giá.
- Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, yêu thích môn học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Kiểm tra kiến thức Đại số và Hình học từ tuần 1 đến tuần 9 theo Kế hoạch giáo dục bộ môn
Toán, trong đó: Đại số chiếm 70% của tổng điểm, Hình học chiếm 30% của tổng điểm.
- Hình thức: Trắc nghiệm: 30%, tự luận: 70%.
- Kiểm tra tập trung theo Kế hoạch của nhà trường.
III. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6 Nội
Mức độ đánh giá Tổng TT Chủ dung/Đơn % đề vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên và tập hợp các số tự 3 1 nhiên. Thứ (Câu 1 (Câu tự trong tập 1;2;3) (Câu 4) 13 a, 17,5% hợp các số 0,75 0,25đ 0,75đ tự nhiên. đ (5 tiết) Các phép tính với số tự nhiên. 2 1 3 Phép tính (Câu (Câu (Câu 13 27,5% Số tự luỹ thừa 6) 15) 1 b,c)
nhiên với số mũ 0,25đ 1 đ 1,50đ tự nhiên (9 tiết) Tính chia hết trong 4 4 1 tập hợp các (Câu 6, (Câu (Câu số tự nhiên. 7; 8;9; 14 17) 30% Số nguyên 10) a,b,c,d) 0,75đ tố. 1,25đ 1,0 đ (10 tiết) Hình chữ 2 nhật, Hình (Câu 2 thoi, hình 11; (Câu 25% bình hành. 12) 16a,b) 2,0 đ (5 tiết) 0,5 đ Tổng: Số câu 10 7 5 1 23 Điểm 3,0 đ 4,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 10,0 đ Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
IV. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
TT Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
Số tự nhiên Nhận biết: 3TN
và tập hợp – Nhận biết được tập hợp các số (Câu các số tự tự nhiên. 1;2;3)
nhiên. Thứ – Biểu diễn được các số tự nhiên từ 1 tự trong 1TN
đến 30 bằng cách sử dụng các chữ số tập hợp các (Câu La Mã. số tự nhiên 4) Nhận biết:
– Nhận biết được thứ tự thực hiện 2TN các phép tính. (Câu
Nhận biết được khái niệm phép 5; 6)
Các phép nâng lên lũy thừa. tính với số
tự nhiên. Vận dụng:
Phép tính – Vận dụng được các tính chất 1TL 2TL
luỹ thừa giao hoán, kết hợp, phân phối của (Câu (Câu Tập
với số mũ phép nhân đối với phép cộng 15) 13a,b) hợp
tự nhiên trong tính toán. 1 các số
– Vận dụng được các tính chất của 1TL tự
phép tính (kể cả phép tính luỹ (Câu nhiên
thừa với số mũ tự nhiên) để tính 2b)
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Nhận biết :
– Nhận biết được quan hệ chia 2TN
hết, khái niệm ước và bội. (Câu 7; 8)
Tính chia – Nhận biết được khái niệm số 2TN
hết trong nguyên tố, hợp số. (Câu 9; tập hợp các 10) số tự Vận dụng: 4 TL
nhiên. Số – Vận dụng được dấu hiệu chia (Câu
nguyên tố. hết cho 2, 5, 9, 3 để xác định một 14
số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 a,b,c, hay không. d)
Vận dụng cao: 1TL (Câu 17)
– Vận dụng được kiến thức số học
vào giải quyết những vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc). Thông hiểu:
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính chu vi và diện 2TN
tích của các hình đặc biệt nói trên (Câu
Hình chữ (ví dụ: tính chu vi hoặc diện tích 11; 12)
nhật, Hình của một số đối tượng có dạng đặc
thoi, hình biệt nói trên,...).
bình hành. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề 1TL
thực tiễn (đơn giản) gắn với việc (Câu
tính chu vi và diện tích của các 16 a,b
hình đặc biệt nói trên. DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thanh Tùng
Nguyễn Minh Hiếu Lê Đình Hiếu UBND THỊ XÃ NINH HÒA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút BẢN CHÍNH
(Không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm.
Câu 1:Tập hợp nào dưới đây là tập hợp số tự nhiên N ? A. N = { ;1 ;3 ; 2 } ... B. N = { ;1 ; 0 ; 3 ; 2 ...; } 100 C. N = { ;1 ; 0 ; 3 ; 2 } ... D. N = { ; 0 ; 2 ; 6 ; 4 } ...
Câu 2: Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 8 được viết là:
A. A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6;7}
B. A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
C. A={1; 2; 3; 4; 5; 6;7} D. A={1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
Câu 3: Cho tập hợp B = {3; 6; 9; 12}. Phần tử nào dưới đây không thuộc tập hợp B? A. 6 B. 12 C. 9 D. 5
Câu 4: Số 19 trong hệ La Mã được viết là: A. IX B. IXX C. XXI D. XIX
Câu 5: Tích 6.6.6.6 được viết dưới dạng một lũy thừa là: A. 45 B. 46 C. 64 D. 65
Câu 6: Khi thực hiện tính toán trong biểu thức không chứa dấu ngoặc, thứ tự nào đúng?
A. Nhân, chia →Lũy thừa → Cộng,trừ
B. Lũy thừa → Nhân,chia → Cộng,trừ.
C. Lũy thừa → Cộng,trừ →Nhân, chia
D. Nhân, chia → Cộng,trừ → Lũy thừa.
Câu 7: Cho 24 ⋮ x và 10 ≤ x < 15. Vậy x có giá trị bằng: A. 12 B. 13 C. 14 D. 10
Câu 8: Số nào dưới đây chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 3? A. 210 B. 375 C. 215 D. 300
Câu 9: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là số nguyên tố? A. 15 B. 14 C. 13 D. 12
Câu 10: Trong các số tự nhiên dưới đây, số nào là hợp số? A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 11: Cho hình bình hành có một cạnh dài 8 cm và độ dài đường cao ứng với cạnh 8cm là
4cm. Diện tích hình bình hành đó là: A . 16 cm2
B. 32 cm2 C. 12 cm2 D. 64 cm2
Câu 12: Hai đường chéo hình thoi có độ dài lần lượt bằng 16cm và 10cm. Diện tích của hình thoi là: A. 90cm2 B. 96cm2 C. 80cm2 D. 100cm2
II.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13:(2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể ): a) 243 + 358 + 157 b) 2 2 4 .65 + 35.4 −1500 c) 2 2
368 − (10 − 3) − 4 .3  
Câu 14:(1,0 điểm) Cho các số 320; 2315 ; 4914 ; 90; 543. Trong các số đó:
a) Những số nào chia hết cho 2?
b) Những số nào chia hết cho 5?
c) Những số nào chia hết cho 3?
d) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9? Câu 15:(1 điểm)
Cô Hà mua 30 quyển vở và 2 hộp bút chì mỗi hộp 12 chiếc Tổng số tiền phải thanh toán
là 300 000 đồng. Biết giá một quyển vở là 6 000 đồng. Hỏi giá một chiếc bút chì là bao nhiêu đồng?
Câu 16: (2 điểm)
Quan sát hai hình vẽ bên, M
a/ Tính diện tích của hình thoi ABCD và A N
diện tích của hình chữ nhật MNPQ.
b/ Diện tích của hình chữ nhật MNPQ gấp 7cm 14cm
mấy lần diện tích của hình thoi ABCD ?. 4cm 4cm D B 7cm Q 8 cm P C
Câu 17:(0,75 điểm) Chứng tỏ: A = 2 + 22 + 23 + … + 27 + 28 chia hết cho 3. --- HẾT ---
(Đề này có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) UBND THỊ XÃ NINH HÒA
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS TRẦN QUANG KHẢI GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 BẢN CHÍ NH MÔN TOÁN 6
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đápán C B D D C B A C C C B C
B. TỰ LUẬN:
( 7,0 điểm ) Biểu Câu Đáp án điểm 243 + 358 + 157 0,75 = (243 + 157) + 358 0,25 13a = 400 + 358 0,25 = 758. 0,25 2 2 4 .65 + 35.4 −1500 0,75 13b
= 16. 65 + 35. 16 – 1500= 16( 65 + 35) – 1500 0,25
= 16. 100 – 1500= 1600 -1500 0,25 = 100 0,25 2 2
368 − (10 − 3) − 4 .3   0,75 = 368 – [72 - 16.3] 0,25
13c = 368 – [49 - 48] 0,25 = 368 – 1 = 367 0,25
Cho các số sau: 320; 2315 ; 4914 ; 90; 543 0,25
14a a) Số nào chia hết cho 2?
a) Các số chia hết cho 2 là: 320; 4914; 90 0,25
b) Số nào chia hết cho 5? 0,25
14b Các số chia hết cho 5 là : 320; 2315 ; 90. 0,25
c) Số nào chia hết cho 3? 0,25
14c c)Các số chia hết cho 3 là : 4914,543, 90 0,25đ
d) Số nào chia hết cho cả 2,3,5,9? 0,25
14d d)Số chia hết cho cả 2,3,5,9 là 90. 0,25
Cô Hà mua 30 quyển vở và 2 hộp bút chì mỗi hộp 12 chiếc Tổng số tiền
phải thanh toán là 300 000 đồng. Biết giá một quyển vở là 6 000 đồng. 1,00
Hỏi giá một chiếc bút chì là bao nhiêu đồng? 15
Số tiền mua vở: 6 000.30 = 180 000 (đồng) 0, 25
Số tiền mua bút chì: 300 00 – 180 000 = 120 000 (đồng) 0, 25
Số bút chì: 12.2 = 24 (chiếc) 0, 25
Giá tiền mỗi chiếc bút chì: 120 000: 24 = 5 000 (đồng) 0, 25
Quan sát hai hình vẽ bên,
a) Tính diện tích của hình thoi ABCD và diện tích của hình chữ nhật MNPQ. M A N 7cm 14cm 1,00 4cm 4cm D B 16a 7cm Q 8 cm P C
Độ dài đường chéo AC là : 7+ 7 = 14( cm) 0,25
Độ dài đường chéo BD là : 4+ 4 = 8( cm) 0,25
Diện tích hình thoi ABCD là : (14. 8) : 2 = 56( cm2). 0,50 0,50
Diện tích hình chữ nhật MNPQ là : 14. 8 = 112 ( cm2)
b) Diện tích của hình chữ nhật MNPQ gấp mấy lần diện tích của hình thoi ABCD 0,50 16b Vì 56 = 112: 2 0,25
Nên diện tích hình chữ nhật MNPQ gấp đôi diện tích hình thoi ABCD 0,25
Chứng tỏ: A = 2 + 22 + 23 + … + 27 + 28 chia hết cho 3. 0,75 17
A = (2 + 22) + (23 + 34 ) + (25 + 26 ) + (27 + 28 )
A=2. (1 + 2 ) + 23. (1 + 2 ) + 25. (1 + 2 ) + 27. (1 + 2 ) 0,25
A= (1 + 2 ).(2 + 23 + 25 + 27) 0,25
A= 3. (2 + 23 + 56 + 27) chia hết cho 3 0,25
Vậy tổng A chia hết cho 3
--------------------- Hết ----------------- DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề P. HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Tùng Nguyễn Minh Hiếu Lê Đình Hiếu
Document Outline

  • 1. Về kiến thức: Nhằm đánh giá các mức độ HS lĩnh hội kiến thức đã học (Số học + Hình học).
  • 2. Về kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ :
  • A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 đ
  • BẢN CHÍNH