Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hà Đông – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 60 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2022 – 2023 phòng GD&ĐT Hà Đông – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề khảo sát chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2022 – 2023 phòng Giáo dục và Đào tạo quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 01 trang với 05 bài toán dạng tự luận, thời gian học sinh làm bài thi là 60 phút (không kể thời gian phát đề); đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

43 22 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN HÀ ĐÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 60 phút
( không kể thời gian giao đề )
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
0,5
0,5
b
22 2 22
2
2
42
4
4 4
2 16 x xy y
xy
x y x y
xy x y


44x y x y
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a
Thu gọn biểu thức M
2
2 2 2
22
M =(4x+3) -11x(x+6)-5(x - 2)(x+2)
= 16x +24x+9 -11x -66x-5(x -4)
= 5x -42x+9 - 5x +20
= -42x+29
0,5
0,5
0,5
b
Thay
x= -2
vào M ta có
M 42.( 2) 29
84 29
113

0,25
0,25
3
a
2021 2022 2022 0
2021 2022 2022 0
2022 2021 1 0
x x x
x x x
xx
+) TH1:
2022 0
2022
x
x

+) TH2:
2021 1 0
2021 1
1
2021
x
x
x

Vậy
1
;2022
2021
x



0,5
0,25
0,25
2
b
2
22
2 3 2 2
2 3 3 2
2 1 1 3 3 10
4 4 1 9 10 0
4 4 1 9 10 0
13 13 0
1
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x
x
Vậy
1x
0,5
0,25
0,25
4
a
Vẽ hình đúng tới câu a, ghi GT, KL
AH, CM là các đường trung tuyến của
ABC
(gt)
M là trung điểm của AB, H là trung điểm của BC
Xét
ABC
, có:
M là trung điểm của AB (cmt)
H là trung điểm của BC(cmt)
MH là đường trung bình của
ABC
(đ/n)
1
/ / 5
2
MH AC MH AC cm
( định lí 2, đường trung bình của
tam giác )
0,5
0,25
0,5
0,25
b
Có: N đối xứng với G qua M (gt)
M là trung điểm của GN ( định
nghĩa đối xứng tâm )
Xét tứ giác AGBN, có:
M là trung điểm của GN (cmt)
M là trung điểm của AB (cmt)
AB GN M
tứ giác AGBN là hình bình hành (DHNB)
0,25
0,5
0,25
E
G
I
N
M
H
C
B
A
3
c
Gọi E là trung điểm của AN
1
2
AE EN AN
CG = 2GM (t/c của trọng tâm )
GN = 2GM ( do M là trung điểm của GN (cmt))
;CG GN có G CN G
là trung điểm của CN
Xét
ANC
, có:
E là trung điểm của AN (cách dựng)
G là trung điểm của CN (cmt)
GE là đường trung bình của
ANC
GE // AC ( định lí 2, đường trung bình của tam giác )
Có: MH // AC (cmt)
GE // IM
Xét
NGE
, có:
M là trung điểm của GN (cmt)
MI // GE (cmt)
I là trung điểm của NE ( định lí 1, đường trung bình của tam giác )
11
24
1 1 3
2 4 4
3
NI IE NE AN
AI AE EI AN AN AN
AI NI

0,25
0,25
0,25
0,25
5
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2
2 2 2
3 3 9 0 2 2 2 6 6 18 0
2 6 9 6 9 0
0
3 3 0 3 0
30
x y xy x y x y xy x y
x xy y x x y y
xy
x y x y x
y


(Vì
2 2 2
0; 3 0; 3 0; , )x y x y x y
3
3
xy
x
y

Khi đó:
2022 2022
3 3 1 3 2 2P
0,25
0,25
(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.)
| 1/4

Preview text:


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG QUẬN HÀ ĐÔNG GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán 8
Thời gian làm bài 60 phút
( không kể thời gian giao đề ) Câu Nội dung Điểm a 2
x xy x y x x y   x y0,5
  x y x   1 0,5 b 2 2 2
2xy 16 – x y  4   2 2
x  2xy y 0,25 1
 4   x y2 2 0,25  4  
x y 4   
x y  0,25 0,25
 4 x y4 x ya Thu gọn biểu thức M 2
M = (4x + 3) - 11x(x +6) - 5(x - 2)(x + 2) 0,5 2 2 2
= 16x + 24x + 9 - 11x - 66x - 5(x - 4) 0,5 2 2
= 5x - 42x + 9 - 5x + 20 0,5 2 = -42x + 29 b
Thay x = -2 vào M ta có M  4  2.( 2  )  29 0,25  84  29 113 0,25 a
2021x x  2022  x  2022  0 3
2021x x  2022   x  2022  0
x  20222021x   1  0 0,5 +) TH1: x  2022  0 0,25 x  2022 +) TH2: 2021x 1  0 2021x  1 1 0,25 x  2021  1  Vậy x   ; 2022 2021  2 b
x  22 x   1  2 x x  
1  x x  33  x 2  x 10 2 3
x  4x  4  x 1 x  2 9  x  2  x 10  0 0,5 2 3 3 2
x  4x  4  x 1 9x x x 10  0 1  3x 13  0 0,25 0,25 x  1 Vậy x  1 4 a
Vẽ hình đúng tới câu a, ghi GT, KL A E I N M G B H C 0,5
AH, CM là các đường trung tuyến của ABC  (gt)
M là trung điểm của AB, H là trung điểm của BC Xét ABC  , có: 0,25
M là trung điểm của AB (cmt)
H là trung điểm của BC(cmt)
MH là đường trung bình của ABC  (đ/n) 1    MH / / AC và MH AC
5cm ( định lí 2, đường trung bình của 0,5 2 tam giác ) 0,25 b
Có: N đối xứng với G qua M (gt)  M là trung điểm của GN ( định 0,25 nghĩa đối xứng tâm ) Xét tứ giác AGBN, có:
M là trung điểm của GN (cmt)
M là trung điểm của AB (cmt) 0,5
AB GN  M
tứ giác AGBN là hình bình hành (DHNB) 0,25 3 c Gọi 1
E là trung điểm của ANAE EN AN 2
CG = 2GM (t/c của trọng tâm )
GN = 2GM ( do M là trung điểm của GN (cmt))
CG GN ;GCN   G là trung điểm của CN 0,25 Xét ANC , có:
E là trung điểm của AN (cách dựng)
G là trung điểm của CN (cmt)
GE là đường trung bình của ANC
GE // AC ( định lí 2, đường trung bình của tam giác ) Có: MH // AC (cmt) GE // IM 0,25 Xét NGE , có:
M là trung điểm của GN (cmt) MI // GE (cmt)
I là trung điểm của NE ( định lí 1, đường trung bình của tam giác ) 1 1
NI IE NE AN 0,25 2 4 1 1 3
AI AE EI AN AN AN 2 4 4  AI  3NI 0,25 5 Ta có: 2 2 2 2
x y xy  3x 3
y  9  0  2x  2y  2xy  6x 6  y 18  0   2 2
x  2xy y    2
x  6x  9   2
y  6 y  9  0 x y  0  
x y2  x  32   y  32  0  x  3  0 0,25 y 3  0  2 2 2
(Vì  x y  0; x  3  0; y  3  0; , x y) x   y  x  3 y  3  Khi đó: 0,25
P     2022    2022 3 3 1 3 2  2
(Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.)
Document Outline

  • Doc1
  • HDC_ KSCL giữa kì 1_TOAN 8-2022-2023