PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN TÂN YÊN
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian phát đề
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim).
Câu 1. Thực hiện phép tính nhân
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
ta được kết quả :
A.
B.
. C.
. D.
 .
Câu 2. T giác ABCD có
󰆹



. S đo góc C bng:
A. 30
0
B. 90
0
C. 60
0
D. 80
0
Câu 3. Viết đa thức
 thành bình phương 1 tổng ta được kết qu:
A.󰇛 󰇜
B. 󰇛 󰇜
C. 󰇛 󰇜
D. 󰇛 󰇜
Câu 4. Đa thức
 được phân tích thành nhân t là :
A. 󰇛 󰇜
B. 󰇛 󰇜
C. 󰇛 󰇜󰇛 󰇜
D. 󰇛 󰇜
Câu 5. Kết qu của phép nhân đa thức 󰇛 󰇜 với đa thức 󰇛 󰇜 là :
A. 
. B. 
C. 󰇛 󰇜
. D. 󰇛 󰇜
.
Câu 6. Kết qu ca phép chia 

bng:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ
dài đoạn EF bng:
A. 5cm B. 20cm C. 10cm D. 8cm
Câu 8. Kết qu ca phép tính 
󰇛
󰇜
:
A. 
 B.

C. 
 D. 
Câu 9. Đa thức
được phân tích thành nhân t:
A 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 B. 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 C. 󰇛 󰇜
D. 󰇛 󰇜
Câu 10. Hình thang ABCD có AB//CD. Gi M,N lần lượt là trung điểm ca AD và BC. Biết
AB = 15cm; CD = 25cm. Độ dài MN bng:
A. 30cm B. 20cm C. 10cm D. 50cm
Câu 11. Rút gn biu thc 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 󰇛 󰇜 được kết qu :
A.  B.  C.  D. 
Mã đề: 603
Câu 12. Giá tr ca biu thc

 vi :
A. 10 B. 100 C. 1000 D. 27
Câu 13. Kết qu của phép chia đa thức
cho đa thức :
A. B. C.  D. 
Câu 14. Hình bình hành ABCD có
󰆹

. S đo góc B bằng:
A. 100
0
B. 180
0
C. 90
0
D. 80
0
Câu 15. Rút gn biu thc 󰇛 󰇜󰇛
 󰇜 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 được kết qu :
A.   B.   C.   D.  
Câu 16. Phân tích đa thc 󰇛 󰇜
  được kết qu :
A. 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 B. 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 C. 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 D. 󰇛 󰇜󰇛 󰇜
Câu 17. Hình thang ABCD hai đáy AB CD. Gi E, F lần lượt trung điểm ca AD
BC. Biết AB = 30cm, EF = 35cm. Đ dài cnh CD bng:
A. 32,2cm B. 5cm C. 40cm D. 2,5cm
Câu 18. Giá tr nh nht ca biu thc

A. 5 B.

C.

D.

Câu 19. Biết . Tính giá tr biu thc
.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20. Hai đường chéo ca một hình thoi có đ dài lần lượt là 16cm và 12cm. Chu vi ca hình
thoi đó bằng:
A. 28cm B. 56cm C. 80cm D. 40cm
PHN II. T LUN (5,0 điểm).
u 1. (2,0 điểm)
1) Thc hin phép tính: 󰇛 󰇜󰇛 󰇜
2) Phân tích đa thc thành nhân t:
 
3) Tìm x biết: 󰇛 󰇜

Câu 2. (1 điểm): Làm tính chia:( 

󰇜 󰇛 󰇜
u 3. (1,5 điểm) Cho  vuông ti 󰇛 󰇜, đường cao . Gi D điểm đối
xng vi A qua H, M đi xng vi B qua H.
a) T giác ABDM là hình gì? Vì sao?
b) DM ct AC ti N, gọi I là trung điểm ca MC, chng minh HN vuông góc vi NI.
u 4. (0,5 điểm). Tìm đa thức 󰇛󰇜 biết 󰇛󰇜 chia cho thì dư 7, 󰇛󰇜 chia cho thì
dư 5, 󰇛󰇜 chia cho 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 thì được thương là  và còn dư.
PHÒNG GD&ĐT TÂN YÊN
PHN TRC NGHIM (5,0 đim).
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
C
11
A
2
B
12
C
3
B
13
B
4
B
14
D
5
A
15
A
6
D
16
B
7
A
17
C
8
C
18
B
9
A
19
A
10
B
20
D
PHN T LUN (5,0 điểm).
Chú ý: *ới đây hướng dẫn bản, bài làm ca HS phi trình bày chi tiết. HS gii bng
nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu
quá trình lp lun và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Câu 1
2 điểm
1
(0,5đ)
󰇛
󰇜󰇛

󰇜
   

 
󰇛

󰇜


0,25
0,25
2
(0,75đ)
 
󰇛
 
󰇜
󰇛
󰇜
=󰇛 󰇜󰇛 󰇜
0,25
0,25
0,25
3
(0,75đ)
󰇛 󰇜

󰇛 󰇜
󰇛 󰇜
󰇛 󰇜󰇛 󰇜
󰇛 󰇜󰇛 󰇜
0,25
Câu
Ý
Ni dung
Đim
 󰉢
+) +)

KL…
0,25
0,25
Câu 2
1 điểm










0
Vy 󰇛

󰇜 󰇛 󰇜
0,25
0,25
0,25
Câu 3
1,5
điểm
A
(1đ)
Ch ra được được H là trung điểm ca BM và AD
0,5
Suy ra t giác ABDM hình bình hành
0,25
Ch ra được AD vuông góc vi BM ri suy ra t giác ABDM
hình thoi
0,25
Ch ra được  vuông ti N,đường trung tuyến NI ng
vi cnh huyn
Câu
Ý
Ni dung
Đim
B
(0,5đ)
NI = IM =IC
 cân ti I => 



( 2 góc đối đỉnh)(1)
0,25
Ch ra được  vuông ti N,đường trung tuyến NH ng
vi cnh huyn
HN = HD
 cân ti I => 

(2)
T (1) và (2) =>




( vuông ti H)
HN vuông góc vi NI
0,25
Câu 5
0,5
điểm
󰇛󰇜 chia cho thì 7, 󰇛󰇜 chia cho thì 5, ta
có:
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
(1)
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜
(2)
󰇛󰇜 chia cho 󰇛 󰇜󰇛 󰇜 thì được thương  còn dư, ta
có:
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
  (3)
0,25
T (1),(2),(3) ta có:
Cho => (4)
Cho => (5)
T (4) và (5) tìm được a =2; b=1
Vậy đa thc
󰇛
󰇜
󰇛
󰇜󰇛
󰇜
  


0,25

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 8
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề: 603
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1. Thực hiện phép tính nhân (𝑥 + 2)(𝑥 − 3) ta được kết quả :
A. 𝑥2 − 6 B. 𝑥2 + 3.
C. 𝑥2 − 𝑥 − 6.
D. 𝑥2 − 5𝑥 − 6.
Câu 2. Tứ giác ABCD có 𝐴̂ = 500; 𝐵
̂ = 1000; 𝐷̂ = 1200. Số đo góc C bằng: A. 300 B. 900 C. 600 D. 800
Câu 3. Viết đa thức 𝑥2 + 4𝑥 + 4 thành bình phương 1 tổng ta được kết quả: A.(𝑥 + 4)2 B. (𝑥 + 2)2 C. (2𝑥 + 4)2 D. (2𝑥 + 2)2
Câu 4. Đa thức 𝑥2 − 2𝑥 được phân tích thành nhân tử là :
A. (𝑥 − 2)2 B. 𝑥(𝑥 − 2)
C. (𝑥 − 2)(𝑥 + 2)
D. 2𝑥(𝑥 − 2)
Câu 5. Kết quả của phép nhân đa thức (3𝑥 − 1) với đa thức (3𝑥 + 1) là : A. 9𝑥2 − 1.
B. 3𝑥2 − 1 C. (3𝑥 − 1)2. D. (3𝑥 + 1)2.
Câu 6. Kết quả của phép chia −25𝑥3𝑦4: 5𝑥3 bằng: A. 5𝑥𝑦3 B. −5𝑥𝑦3 C. 5𝑦4 D. −5𝑦4
Câu 7. Cho tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và AC. Độ dài đoạn EF bằng: A. 5cm B. 20cm C. 10cm D. 8cm
Câu 8. Kết quả của phép tính 2𝑥(𝑥 + 2): A. 2𝑥2 + 2𝑥 B. 2𝑥2 + 4 C. 2𝑥2 + 4𝑥 D. 2𝑥2 + 2
Câu 9. Đa thức 𝑥2 − 9 được phân tích thành nhân tử là :
A . (𝑥 − 3)(𝑥 + 3) B. (𝑥 − 9)(𝑥 + 9) C. (𝑥 − 3)2 D. (𝑥 + 3)2
Câu 10. Hình thang ABCD có AB//CD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết
AB = 15cm; CD = 25cm. Độ dài MN bằng: A. 30cm B. 20cm C. 10cm D. 50cm
Câu 11. Rút gọn biểu thức (𝑥 + 2)(2𝑥 + 4) − 2𝑥(𝑥 − 2) được kết quả : A. 12𝑥 + 8 B. 8 − 4𝑥 C. 4𝑥 + 8 D. 8 − 2𝑥
Câu 12. Giá trị của biểu thức 𝑥3 + 3𝑥2 + 3𝑥 + 1 với 𝑥 = 9: A. 10 B. 100 C. 1000 D. 27
Câu 13. Kết quả của phép chia đa thức 𝑥2 − 16 cho đa thức 𝑥 + 4: A. 𝑥 + 4 B. 𝑥 − 4 C. 𝑥 + 16 D. 𝑥 − 16
Câu 14. Hình bình hành ABCD có 𝐴̂ = 1000. Số đo góc B bằng: A. 1000 B. 1800 C. 900 D. 800
Câu 15. Rút gọn biểu thức (𝑥 − 3)(𝑥2 + 3𝑥 + 9) − 𝑥(𝑥 − 2)(𝑥 + 2) được kết quả : A. 4𝑥 − 27 B. −4𝑥 − 27 C. 2𝑥 − 27 D. 2𝑥 + 27
Câu 16. Phân tích đa thức (𝑥 + 5)2 − 2𝑥 − 10 được kết quả :
A. (𝑥 + 5)(𝑥 − 3) B. (𝑥 + 5)(𝑥 + 3)
C. (𝑥 + 5)(2𝑥 − 1)
D. (𝑥 + 5)(2𝑥 − 10)
Câu 17. Hình thang ABCD có hai đáy AB và CD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và
BC. Biết AB = 30cm, EF = 35cm. Độ dài cạnh CD bằng: A. 32,2cm B. 5cm C. 40cm D. 2,5cm
Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 𝑥2 + 3𝑥 + 5 11 −3 11 A. 5 B. C. D. 4 2 2
Câu 19. Biết 𝑥 + 𝑦 = 1. Tính giá trị biểu thức 𝑥3 + 𝑦3 + 3𝑥𝑦. A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 20. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm. Chu vi của hình thoi đó bằng: A. 28cm B. 56cm C. 80cm D. 40cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (2,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính: (𝑥 − 3)(2𝑥 + 1)
2) Phân tích đa thức thành nhân tử: 𝑥2 − 10𝑥 + 25 − 𝑦2
3) Tìm x biết: (𝑥 − 4)2 − 2𝑥 + 8 = 0
Câu 2. (1 điểm): Làm tính chia:( 2𝑥3 − 5𝑥2 + 𝑥 + 3): (2𝑥 − 3)
Câu 3. (1,5 điểm) Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 (𝐴𝐵 < 𝐴𝐶), đường cao 𝐴𝐻. Gọi D là điểm đối
xứng với A qua H, M đối xứng với B qua H.
a) Tứ giác ABDM là hình gì? Vì sao?
b) DM cắt AC tại N, gọi I là trung điểm của MC, chứng minh HN vuông góc với NI.
Câu 4. (0,5 điểm). Tìm đa thức 𝑓(𝑥) biết 𝑓(𝑥) chia cho 𝑥 − 3 thì dư 7, 𝑓(𝑥) chia cho 𝑥 − 2 thì
dư 5, 𝑓(𝑥) chia cho (𝑥 − 3)(𝑥 − 2) thì được thương là 3𝑥 và còn dư.
PHÒNG GD&ĐT TÂN YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 - 2023
Môn : Toán 8
PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 11 A 2 B 12 C 3 B 13 B 4 B 14 D 5 A 15 A 6 D 16 B 7 A 17 C 8 C 18 B 9 A 19 A 10 B 20 D
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng
nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu
quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng không cho điểm).
Câu Ý Nội dung Điểm 1
(𝑥 − 3)(2𝑥 + 1) = 𝑥. 2𝑥 + 𝑥. 1 − 3.2𝑥 − 3.1 = 2𝑥2 + 𝑥 − 6𝑥 − 3 0,25 Câu 1 (0,5đ)
= 2𝑥2 + (𝑥 − 6𝑥) − 3 = 2𝑥2 − 5𝑥 − 3 0,25 2 điểm 2
𝑥2 − 10𝑥 + 25 − 𝑦2 = (𝑥2 − 10𝑥 + 25) − 𝑦2 0,25
(0,75đ) = (𝑥 − 5)2 − 𝑦2 0,25
=(𝑥 − 5 − 𝑦)(𝑥 − 5 + 𝑦) 0,25 3
(𝑥 − 4)2 − 2𝑥 + 8 = 0
(0,75đ) (𝑥 − 4)2 − 2(𝑥 − 4) = 0
(𝑥 − 4)(𝑥 − 4 − 2) = 0 (𝑥 − 4)(𝑥 − 6) = 0 0,25 Câu Ý Nội dung Điểm
=> 𝑥 − 4 = 0 ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 − 6 = 0 0,25
+) 𝑥 − 4 = 0 +) 𝑥 − 6 = 0 𝑥 = 4 𝑥 = 6 KL… 0,25 Câu 2 2𝑥3 − 5𝑥2 + 𝑥 + 3 2𝑥 − 3 1 điểm 2𝑥3 − 3𝑥2 𝑥2 − 𝑥 − 1 −2𝑥2 + 𝑥 + 3 0,25 −2𝑥2 + 3𝑥 −2𝑥 + 3 0,25 −2𝑥 + 3 0 0,25
Vậy (2𝑥3 − 5𝑥2 + 𝑥 + 3): (2𝑥 − 3) = 𝑥2 − 𝑥 − 1 Câu 3 1,5 điểm A
Chỉ ra được được H là trung điểm của BM và AD 0,5 (1đ)
Suy ra tứ giác ABDM là hình bình hành 0,25
Chỉ ra được AD vuông góc với BM rồi suy ra tứ giác ABDM là 0,25 hình thoi
Chỉ ra được 𝛥𝑀𝑁𝐶 vuông tại N, có đường trung tuyến NI ứng với cạnh huyền Câu Ý Nội dung Điểm B NI = IM =IC (0,5đ)
 𝛥𝑀𝑁𝐼 cân tại I => 𝑁𝑀𝐼 ̂ = 𝐼𝑁𝑀 ̂ Mà 𝑁𝑀𝐼 ̂ = 𝐻𝑀𝐷
̂ ( 2 góc đối đỉnh)(1) 0,25
Chỉ ra được 𝛥𝐴𝑁𝐷 vuông tại N, có đường trung tuyến NH ứng với cạnh huyền  HN = HD
𝛥𝑀𝑁𝐼 cân tại I => 𝐻𝑁𝐷 ̂ = 𝐻𝐷𝑁 ̂ (2)
Từ (1) và (2) =>𝐼𝑁𝑀 ̂ + 𝐻𝑁𝐷 ̂ = 𝐻𝑀𝐷 ̂ + 𝐻𝐷𝑁 ̂ =
900(𝛥𝐻𝐷𝑀 vuông tại H)  0,25
HN vuông góc với NI Câu 5
Vì 𝑓(𝑥) chia cho 𝑥 − 3 thì dư 7, 𝑓(𝑥) chia cho 𝑥 − 2 thì dư 5, ta 0,5 có: 0,25 điểm
𝑓(𝑥) = (𝑥 − 3). 𝑃(𝑥) + 7(1)
𝑓(𝑥) = (𝑥 − 2). 𝑄(𝑥) + 5(2)
𝑓(𝑥) chia cho (𝑥 − 3)(𝑥 − 2) thì được thương là 3𝑥 và còn dư, ta có:
𝑓(𝑥) = (𝑥 − 2)(𝑥 − 3). 3𝑥 + 𝑎𝑥 + 𝑏(3) Từ (1),(2),(3) ta có: 0,25
Cho 𝑥 = 2 => 𝑎. 2 + 𝑏 = 5(4)
Cho 𝑥 = 3 => 𝑎. 3 + 𝑏 = 7(5)
Từ (4) và (5) tìm được a =2; b=1 Vậy đa thức
𝑓(𝑥) = (𝑥 − 2)(𝑥 − 3). 3𝑥 + 2𝑥 + 1 = 3𝑥3 − 15𝑥2 + 20𝑥 + 1
Document Outline

  • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • Câu 1. Thực hiện phép tính nhân ,𝑥+2.,𝑥−3. ta được kết quả :
  • A. ,𝑥-2.−6 B. ,𝑥-2.+3. C. ,𝑥-2.−𝑥−6. D. ,𝑥-2.−5𝑥−6.
  • Câu 4. Đa thức ,𝑥-2.−2𝑥 được phân tích thành nhân tử là :
  • Câu 5. Kết quả của phép nhân đa thức (3𝑥−1) với đa thức (3𝑥+1) là :
  • A. 9,𝑥-2.−1. B. 3,𝑥-2.−1 C. ,(3𝑥−1)-2.. D. ,(3𝑥+1)-2..
  • Câu 9. Đa thức ,𝑥-2.−9 được phân tích thành nhân tử là :
  • Câu 11. Rút gọn biểu thức (𝑥+2)(2𝑥+4)−2𝑥(𝑥−2) được kết quả :
  • A. 12𝑥+8 B. 8−4𝑥 C. 4𝑥+8 D. 8−2𝑥
  • Câu 12. Giá trị của biểu thức ,𝑥-3.+,3𝑥-2.+3𝑥+1 với 𝑥=9:
  • A. 10 B. 100 C. 1000 D. 27
  • Câu 13. Kết quả của phép chia đa thức ,𝑥-2.−16 cho đa thức 𝑥+4:
  • A. 𝑥+4 B. 𝑥−4 C. 𝑥+16 D. 𝑥−16
  • Câu 14. Hình bình hành ABCD có ,𝐴.=,100-0.. Số đo góc B bằng:
  • A. 1000 B. 1800 C. 900 D. 800
  • Câu 15. Rút gọn biểu thức (𝑥−3)(,𝑥-2.+3𝑥+9)−𝑥(𝑥−2)(𝑥+2) được kết quả :
  • A. 4𝑥−27 B. −4𝑥−27 C. 2𝑥−27 D. 2𝑥+27
  • Câu 16. Phân tích đa thức ,(𝑥+5)-2.−2𝑥−10 được kết quả :
  • A. (𝑥+5)(𝑥−3) B. (𝑥+5)(𝑥+3) C. (𝑥+5)(2𝑥−1) D. (𝑥+5)(2𝑥−10)
  • Câu 17. Hình thang ABCD có hai đáy AB và CD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AD và BC. Biết AB = 30cm, EF = 35cm. Độ dài cạnh CD bằng:
  • A. 32,2cm B. 5cm C. 40cm D. 2,5cm
  • Câu 18. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức ,𝑥-2.+3𝑥+5
  • A. 5 B. ,11-4. C. ,−3-2. D. ,11-2.
  • Câu 19. Biết 𝑥+𝑦=1. Tính giá trị biểu thức ,𝑥-3.+,𝑦-3.+3𝑥𝑦.
  • A. 1 B. 4 C. 3 D. 5
  • Câu 20. Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài lần lượt là 16cm và 12cm. Chu vi của hình thoi đó bằng:
  • A. 28cm B. 56cm C. 80cm D. 40cm
  • PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
  • Câu 1. (2,0 điểm)
  • 1) Thực hiện phép tính: (𝑥−3)(2𝑥+1)
  • 2) Phân tích đa thức thành nhân tử: ,𝑥-2.−10𝑥+25−,𝑦-2.
  • 3) Tìm x biết: ,(𝑥−4)-2.−2𝑥+8=0
  • Câu 2. (1 điểm): Làm tính chia:( ,2𝑥-3.−,5𝑥-2.+𝑥+3):(2𝑥−3)
  • Câu 3. (1,5 điểm) Cho 𝛥𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 (𝐴𝐵<𝐴𝐶), đường cao 𝐴𝐻. Gọi D là điểm đối xứng với A qua H, M đối xứng với B qua H.
  • a) Tứ giác ABDM là hình gì? Vì sao?
  • b) DM cắt AC tại N, gọi I là trung điểm của MC, chứng minh HN vuông góc với NI.
  • Câu 4. (0,5 điểm). Tìm đa thức 𝑓(𝑥) biết 𝑓(𝑥) chia cho 𝑥−3 thì dư 7, 𝑓(𝑥) chia cho 𝑥−2 thì dư 5, 𝑓(𝑥) chia cho (𝑥−3)(𝑥−2) thì được thương là 3𝑥 và còn dư.
  • PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm).
  • Chú ý: *Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của HS phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm tối đa. HS làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. (Nếu quá trình lập luận và biến đổi bước trước sai thì bước sau đúng cũng k...