UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2022 – 2023
Ngày thi: 02/11/2022
Thi gian làm bài: 90 phút
I. MC TIÊU CN ĐẠT
1. Kiến thc
- HS nm chc quy tc nhân đơn thc, đa thc vi đa thc, by hng đẳng thc, các
phương pháp phân tích đa thc thành nhân t ( đặt nhân t chung, dung hng đẳng thc,
nhóm).
2. Kĩ năng
- Vn dng đượ
c các kiến thc đã hc để gii các bài toán tìm x, rút gn biu thc, phân
tích đa thc thành nhân t.
- Rèn kh năng v hình, chng minh hình hc.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, t giác, trung thc.
II. MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT
ND
kiến
thc
Đơn v kiến thc
Mc độ nhn thc Tng
%
tng
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
S câu hi
Thi
gian
S
CH
Thi
gian
S
CH
Thi
gia
n
S
CH
Thi
gia
n
S
CH
Thi
gia
n
TN TL
1
Phép
nhân và
phép
chia các
đa thc
Nhng hng đẳng thc
đán
g
n
h
2 4.5 2 4.5 2 6.75 17.5
Nhân đa thc vi đa
thc
2 9 1 4.5 15
Phân tích đa thc thành
nhân t
1 4.5 3 13.5 1 4.5 1 4.5 30
2
T giác
T giác, hình thang cân 2 4.5 5
Đường trung bình ca
tam giác
1 2.25
2.5
Hình bình hành 1 13.5 1 9 1 4.5 30
Tn
g
8 36 6 27 5 18 2 9 8 13 90 100
T l (%) 40 30 20 10
T l chung (%) 80 20 21
III. KHUNG ĐẶC T MA TRN
TT
ND
kiến
thc
Đơn v
kiến thc
Mc độ kiến thc,
kĩ năng cn kim tra đánh giá
S câu hi theo mc độ
nhn thc
NB TH VD VDC
1
Nhng
h
n
g
đẳn
g
Nhn biết
2 2 2
Phép
nhân
phép
chia
các đa
thc
thc đáng
nh
- Hc sinh hiu và nh thuc lòng tt c bng công thc các hng đẳng thc .
- Thông hiu
- HS có kh năng din đạt hng đảng thc theo ý hiu, áp dng hng đẳng thc vài
mt s bài toán cơ bn.
- Vn dng:
- Vn dng được các hng đẳng thc để phân tích đ
a thc thành nhân t dng:
vn dng trc tiếp hng đẳng thc;
- Vn dng hng đẳng thc thông qua nhóm hng tđặt nhân t chung.
Nhân đa
thc vi đa
thc
Nhn biết:
- Nhn biết được đơn thc, đa thc.
- Biết cách nhân đơn th
c v
i đa th
c, đa th
c v
i đa th
c.
2 1
Phân tích
đa thc
thành
nhân t
-Thông hiu:
-Mô t được các phương pháp phân tích thành nhân t.
-Vn dng:
- Vn dng được các phương pháp phân tích đa thc thành nhân t trong tính toán
1 3 1 1
2
T
giác
T giác,
hình thang
cân
Nhn biết
- Mô t được định lí v tng các góc trong mt t giác li bng 360
0
.
- Gii thích được tính cht v góc đường chéo ca hình thang cân
2
Đường
trung bình
Nhn biết
-Nhn biết đường trung bình trong tam giác bng na cnh th ba
1
ca tam
g
iác
Hình bình
hành
Nhn biết:
- Nhn biết được du hiu để mt t giác là hình bình hành (ví d: t giác có hai
cnh đối song song là hình bình hành).
Thông hiu:
- Gii thích được tính cht v cnh đối, góc đối, đường chéo ca hình bình hành.
- Vn dng cao:
- Chng minh được ba đim thng hàng.
1 1 1
IV. NI DUNG ĐỀ KIM TRA: (đính kèm trang sau)
V. ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM: (đính kèm trang sau)
NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Trn Văn Đô
T TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Đào L
PHÊ DUYT CA BAN GIÁM HIU
PHÓ HIU TRƯỞNG
Đặng S Đức
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ S 01
KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN 8
Năm hc 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút - Ngày thi: 02/11/2021
I. PHN TRC NGHIM (2,0 đim)
Hãy viết vào t giy thi các ch cái in hoa đứng trước câu tr li em cho là đúng
Câu 1. Đơn thc thích hp đin vào ch trng ca
2
2
... 25 5 xx
A.
30
x
. B. 20
x
. C.10 .
x
D. 25 .
x
Câu 2. Giá tr ca biu thc
32 23
33
A
x xyxyy
ti
0; 2xy
A. -2. B. 2. C. -8. D. 8.
Câu 3. Hng đẳng thc nào sau đây đúng?
A.


23
111xxx x. B.
1122
x
xx
.
C.
2
11 1xx x
. D.
22
111
x
xx x
.
Câu 4. Khai trin
2
(3 4 )
x
y
ta được
A.
22
92416
x
xy y . B.
22
91216
x
xy y . C.
22
9244
x
xy y . D.
22
9616
x
xy y .
Câu 5. T giác
A
BCD
0
130A ;
0
80B ;
0
110C thì
A.
0
150D . B.
0
90D . C.
0
40D . D.
0
50D .
Câu 6. Có bao nhiêu giá tr ca
x
để biu thc
(5)0xx
?
A. 0. B.5. C.1. D. 2.
Câu 7. Cho hình thang cân
,//
A
BCD AB CD . Khng định nào sau đây là SAI?
A.
.
A
CBD
B.
DC. C.
.
A
BCD
D.
.
A
DBC
Câu 8. Cho hình v bên, biết
;DE
ln lượt là trung đim ca
;
A
BAC
,
biết
4DE cm
. Tính
?BC
A. 4.cm B. 8.cm
C.
2.cm
D.
6.cm
PHN II: T LUN (8,0 đim)
Câu 1. (1,5 đim) Rút gn biu thc:
a)
2
23 5 6
x
xx
; b)
31 2 2 xxxx
;
c)
22
(3 1) (1 3 )(6 2) (3 1) xxxx.
Câu 2. (1,5 đim) Phân tích đa thc thành nhân t:
a)
2
91x
; b)
2
21
x
xx; c)
2
3145
x
x
.
Câu 3. (1,5 đim) Tìm
x
biết:
a)
2
2124 xx x
; b)
3215 xx x x
; c)
2
2
425250. xx
Câu 4. (3,0 đim) Cho tam giác
A
BC
, có
D
là trung đim đon thng
,
B
CE
là trung đim ca
A
B
.
Ly đim
F
đối xng vi đim
D
qua
E
.
1) Chng minh t giác
FADB là hình bình hành.
2) K

;;; FG AB DH AB G H AB . Chng minh
;FD AC BFH ADG
.
3) V đim
Q
đối xng vi đim
C
qua
A
,
DQ
ct đon
A
B
ti đim
I
,
M
là trung đim
A
D
.
Chng minh
,,
F
MI
thng hàng.
Câu 5. (0,5 đim) Cho các s
,ab
dương tha mãn
33
31 ab ab.
Chng minh rng
2022 2023
2ab
.
--- HT ---
Lưu ý: Hc sinh không s dng tài liu
Cán b coi thi không gii thích gì thêm
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ S 01
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN 8
Năm hc 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM (2,0 đim)
Mi câu đúng được 0,25 đim
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đá
p
án C C A A C D C B
II. PHN T LUN (8 đim)
Câu Đáp án Đim
Câu 1
(1,5
đim)
a
2
22
2(3 5) 6
6106
10



x
xx
x
xx
x
0,25
0,25
b
22
x+3 (1 ) x-2 x+2
33 4
21



x
xx x x
x
0,25
0,25
c

22
22
2
2
(3 1) (1 3 )(6 2) (3 1)
(3 1) 2(3 1)(3 1) (3 1)
31 31 2 4





xxxx
xxxx
xx
0,25
0,25
2
(1,5
đim)
a
2
22
91
(
3) 1
(
3 1)(3 1)

x
x
xx
HS không làm b
ư
c 2 vn cho đi
m t
i đ
a
0,25
0,25
b
2
2
2( 1)
2( 1) ( )
2( 1) ( 1)
(2 )( 1)




xxx
x
xx
xxx
xx
0,25
0,25
c
2
2
2
3145
315 5
(3 15 ) ( 5)
3( 5) ( 5)
(5)(31)





xx
xxx
xxx
xx x
xx
0,25
0,25
3
(1,5
đim)
a
2
22
2( 1) 2 4
2224
24
2




xx x
xxx
x
x
Vy
2x 
0,25
0,25
b
22
22
(3)(2)(1)5
3( 22)5
3225
43
3
4




xx x x
xxxxx
xxxxx
x
x
Vy
3
4
x 
0,25
0,25
c

2
2
2
425250
(2 5)(2 5) 2 5 0
(2 5)(2 4) 0
5
2
2

 

xx
xx x
xx
x
x
Vy
5
;2
2
x



.
0,25
0,25
4
(3,0
đim)
V đún
g
h
ì
nh đến câu a
0,5
a
Xét t giác
FADB
có:
+ E là trung đim AB (gt)
+ E là trung đim FD (vì F đối xng vi D qua E)
+

AB CD E
FADB
là hình bình hành (dhnb).
0,25
0,25
0,25
0,25
b
FADB
là hình bình hành (cmt)
//
FA DB
FA DB
+
// ; //FA DB FA DC
0,25
+ FA DB
B
DDC (gt)
FA DC
FACD
là hình bình hành (dhnb)
FD AC
- Chng minh được
B
FH ADG
0,25
0,5
c
Gi
P
là giao đim
QD
FA
.
Chng minh
A
QFD
là hình bình
P
là trung đim
FA
D
P đường trung tuyến ng vi FA .
Li có:
A
E đưng trung tuyến ng vi FD .
A
E ct
D
P ti
I
I
là trng tâm tam giác FAD .
FI đường trung tuyến ng vi cnh
A
D
FM
đi qua
I
,,FIM
thng hàng.
0,25
0,25
5
(0,5
đim)
+ T gi thiết
33
31 ab ab
33
310 ab ab
 
3
3310 a b ab a b ab

3
13 10



ab abab
 
2
11310



ab ab ab abab
22
110 ab a abb ab
22
10
10


ab
aabbab
+ Vì
,0ab
nên
10ab
( loi)
+ Xét
22
10aabbab
22
210a abb ab
222
110 ab a b
Chng minh

222
110ab a b
Du “=” xy ra khi



2
2
2
0
1
10
1
10




ab
a
a
b
b
(tmđk)
Vi
1, 1ab
suy ra
2022 2023 2022 2023
11 2ab
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác vn cho đim ti đa
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ S 02
KIM TRA GIA KÌ I MÔN TOÁN 8
Năm hc 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút - Ngày thi: 02/11/2021
I. PHN TRC NGHIM (2 đim)
Hãy viết vào t giy thi các ch cái in hoa đứng trước câu tr li em cho là đúng
Câu 1
. Vi giá tr nào ca a thì biu thc
2
x +4x + a
viết được dưới dng bình phương ca mt tng?
A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 4
Câu 2: Giá tr ca biu thc:
2
816xx
ti
4x
là:
A.0 B.4 C.-16 D.16
Câu 3: Đơn thc thích hp đin vào ch trng ca
..... 9 5 3 (5 3) xx
là:
A.
2
25
x
B.
2
5
x
C.
5
x
D.
2
25
x
Câu 4: Biu thc nào dưới đây là bình phương thiếu ca tng hai biu thc x và 2y:
A.
22
x+2xy +4y
B.
22
x-2xy +4y
C.
22
x - 4xy +4y
D.
22
x+4xy +4y
Câu 5: T giác ABCD có
0
100A ;
0
70B ;
0
110C thì:
A.
0
150D B.
0
90D ; C.
0
80D ; D.
0
50D
Câu 6: Tính giá tr biu thc
()()
x
xy yxy
ti x=6 và y=8 là:
A.14 B.7 C. -100 D. 100
Câu 7: Hình nào sau đây là t giác có hai góc k mt đáy bng nhau?
A.Hình thang B.Hình thang cân C.Hình thang vuông D.Hình bình hành
Câu 8: Mt cái đợt trang trí treo tường có dng như hình dưới đây. Biết rng
FG // DE // BC,
; 
A
FFDDBAGGEEC
20GF cm
Khi đó độ dài ca BC là:
A
. 70cm B. 50cm C. 60cm D. 65cm
PHN II: T LUN (8 đim)
Câu 1:(1.5 đim) Rút gn biu thc:
a.
32
2x ( 5 )
x
x b.

2
x-1 x-3 x+3 +2x
c.
22
(2 1) 2.(1 2 )(2 1) (2 1) xxxx
Câu 2: (1.5 đim) Phân tích đa thc thành nhân t:
a.
2
6
x
x b.
22
441
x
xy c.
2
3103xx
Câu 3: (1.5 đim) Tìm x biết:
a.
2
13 xx x b.
3
40xx c.
2
2
43100 xx
Câu 4: Cho hình bình hành
()
A
BCD AB AD
. Qua
A
k đường thng vuông góc vi BD
ti
E , ct
CD
ti
I . Qua C k đường thng vuông góc vi BD ti F , ct
A
B ti
K
.
a.T giác
A
KCI là hình gì? Vì sao?
b.Chng minh
//
A
FCE
.
c.Chng minh rng ba đường thng
,
A
CEF
K
I
đồng quy ti mt đim.
Câu 5 : (0.5 đim )
Chng minh rng:
33
3
129 An n n
vi mi
*
nN
--- HT ---
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ S 02
ĐÁP ÁN CHM ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I MÔN
TOÁN 8
Năm hc 2022 - 2023
Thi gian: 90 phút - Ngày thi: 02/11/2021
III. PHN TRC NGHIM (2 đim)
Mi câu đúng được 0.25 đim
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A D A C D B C
IV. PHN T LUN (8 đim)
Câu Đá
p
án Đim
1
a
32
53
2x ( 5 )
210

x
x
x
x
(nhân được
5
2
x
hoc
3
10
x
cho 0.25 đim)
0.5
b
2
22
22
x-1 x-3 x+3 +2x
=x 2 1 ( 9) 2
x21 9210


xx x
x
xx
0.25
0.25
c
22
2
22
(2 1) 2.(1 2 )(2 1) (2 1)
(2 1 2 1)
(4 ) 16



xxxx
xx
xx
0.25
0.25
2
a
2
6
(6)

x
x
xx
0.5
b
22
22
22
441
(4 4 1)
(2 1)
(2 1 )(2 1 )




xx y
xx y
xy
x
yx y
0.25
0.25
c
2
2
2
3103
39 3
(3 9 ) ( 3)
3( 3) ( 3)
(3)(31)





xx
xxx
xxx
xx x
xx
0.25
0.25
3
a

2
22
13
3
3
3




xx x
xxx
x
x
0.25
0.25
b
3
2
40
(4 1) 0


xx
xx
TH1: x=0
TH2:
2
2
410
41
1
2


x
x
x
Vy
11
0; ;
22




x
0.25
0.25
c

2
2
43100
(2 3 10)(2 3 10) 0
( 10)(5 10) 0
10 0 10
5100 2









xx
xx xx
xx
xx
xx
0.25
0.25
4
V đúng hình đến câu a
0.5
a
A
BCD
là hình bình hành
// //
A
BDC AKIC
Li có:
//
AI BD
A
ICK
CK BD
A
ICK
là hình bình hành (t giác có hai cp cnh đối
song song)
0.5
0.5
b
A
BCD là hình bình hành 
A
BCD
Xét
A
BE
CDF
có:

90
o
AEB CFD
A
BE CDF (cp góc so le trong)
A
BCD

A
BE CDF (ch-gn)

A
ECF
(hai cnh tương ng)
//
A
ECF AECF
là hình bình hành (t giác có cp
cnh đối song song và bng nhau)
//
A
FCE
0.25
0.25
0.25
0.25
c
Ta có t giác
A
KCI là hình bình hành (chng minh trên)
Nên gi s giao đim hai đường chéo
A
C
K
I
ca hình
bình hành
A
KCI
O
O
là trung đim ca
A
C
(1)
Ta cũng có t giác
A
ECF hình bình hành
0.25
Nên gi s giao đim hai đường chéo
A
C EF ca hình
bình hành
A
ECF
'O
' O
là trung đim ca
A
C
(2)
T (1) và (2) 'OO
Vy ba đường thng ,
A
CEF
K
I
đồng quy ti mt đim.
0.25
5

33
3
33 2 3 2
32
32
12
331 6128
39159
3 9 699
3( 1)( 2) 9( 1)





An n n
An n n n n n n
An n n
An n nn
Ann n n
(1)(2)nn n
là tích ba s t nhiên liên tiếp nên chia hết
cho 3
3( 1)( 2)nn n
chia hết cho 9
Mà 9(n+1) chia hết cho 9
V
y
A chia h
ế
t cho 9
0.25
0.25

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
NĂM HỌC 2022 – 2023 Ngày thi: 02/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức
- HS nắm chắc quy tắc nhân đơn thức, đa thức với đa thức, bảy hằng đẳng thức, các
phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ( đặt nhân tử chung, dung hẳng đẳng thức, nhóm). 2. Kĩ năng
- Vận dụng được các kiến thức đã học để giải các bài toán tìm x, rút gọn biểu thức, phân
tích đa thức thành nhân tử.
- Rèn khả năng vẽ hình, chứng minh hình học. 3. Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA %
Mức độ nhận thức Tổng tổng ND điểm TT kiến
Đơn vị kiến thức Vận dụng Thời Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số câu hỏi thức cao gian Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian Phép
Những hằng đẳng thức 2 4.5 2 4.5 2 6.75 17.5 nhân và đáng nhớ
Nhân đa thức với đa phép 2 9 1 4.5 15 1 thức chia các
đa thức Phân tích đa thức thành
1 4.5 3 13.5 1 4.5 1 4.5 30 nhân tử
Tứ giác, hình thang cân 2 4.5 5 2 Tứ giác
Đường trung bình của 1 2.25 2.5 tam giác Hình bình hành 1 13.5 1 9 1 4.5 30 Tổng 8 36 6 27 5 18 2 9 8 13 90 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 80 20 21
III. KHUNG ĐẶC TẢ MA TRẬN
ND
Số câu hỏi theo mức độ Đơn vị
Mức độ kiến thức, TT kiến nhận thức kiến thức
kĩ năng cần kiểm tra đánh giá thức NB TH VD VDC Những Nhận biết 2 2 2 1 hằng đẳng thức đáng
- Học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức các hằng đẳng thức . nhớ - Thông hiểu
- HS có khả năng diễn đạt hằng đảng thức theo ý hiểu, áp dụng hằng đẳng thức vài
một số bài toán cơ bản.
- Vận dụng: Phép
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: nhân
vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; và phép
- Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. chia các đa Nhận biết: thức Nhân đa
thức với đa -
Nhận biết được đơn thức, đa thức. 2 1 thức
- Biết cách nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. -Thông hiểu: Phân tích
-Mô tả được các phương pháp phân tích thành nhân tử. đa thức 1 3 1 1 thành -Vận dụng: nhân tử
- Vận dụng được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử trong tính toán Tứ giác, Nhận biết
hình thang - Mô tả được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 3600. 2 Tứ cân 2
- Giải thích được tính chất về góc đường chéo của hình thang cân giác Nhận biết Đường 1
trung bình -Nhận biết đường trung bình trong tam giác bằng nửa cạnh thứ ba của tam giác Nhận biết:
- Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai
cạnh đối song song là hình bình hành).

Hình bình Thông hiểu: 1 1 1 hành
- Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành. - Vận dụng cao:
- Chứng minh được ba điểm thẳng hàng.
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: (đính kèm trang sau)
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: (đính kèm trang sau)
NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Trần Văn Đô Đào Lệ Hà
PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Sỹ Đức UBND QUẬN LONG BIÊN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 90 phút - Ngày thi: 02/11/2021 ĐỀ SỐ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1. Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống của x    x  2 2 ... 25 5 là A. 30x . B. 20  x . C.10 . x D. 25 . x
Câu 2. Giá trị của biểu thức 3 2 2 3
A x  3x y  3xy y tại x  0; y  2 là A. -2. B. 2. C. -8. D. 8.
Câu 3. Hằng đẳng thức nào sau đây đúng?
A. x   2 x x   3 1 1  x 1 . B. x   1  x   1  2x  2 .
C. x   x   2 1 1  x 1. D.  2
x x  x   2 1 1  1 x . Câu 4. Khai triển 2
(3x  4 y) ta được A. 2 2
9x  24xy 16y . B. 2 2
9x 12xy 16 y . C. 2 2
9x  24xy  4 y . D. 2 2
9x  6xy 16 y .
Câu 5. Tứ giác ABCD có  0 A  130 ;  0 B  80 ;  0 C  110 thì A.  0 D  150 . B.  0 D  90 . C.  0 D  40 . D.  0 D  50 .
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của x để biểu thức x(x  5)  0 ? A. 0. B. 5 . C.1. D. 2.
Câu 7. Cho hình thang cân ABCD, AB / /CD . Khẳng định nào sau đây là SAI?
A. AC B . D B.   D C .
C. AB C . D
D. AD BC.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, biết D; E lần lượt là trung điểm của AB; AC ,
biết DE  4cm . Tính BC ? A. 4 . cm B. 8 . cm C. 2 . cm D. 6 . cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức:
a) x x   2 2 3 5  6x ;
b)  x  31 x   x  2 x  2 ; c) 2 2
(3x 1)  (1 3x)(6x  2)  (3x 1) .
Câu 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 2 9x 1; b) x   2 2 1  x x ; c) 2
3x 14x  5 .
Câu 3. (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) x x   2 2 1  2x  4 ; b)
x x  3   x  2 x   1  5; c) x    x  2 2 4 25 2 5  0.
Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC , có D là trung điểm đoạn thẳng BC, E là trung điểm của AB .
Lấy điểm F đối xứng với điểm D qua E .
1) Chứng minh tứ giác FADB là hình bình hành. 2) Kẻ FG  ; AB DH  ;
AB G; H AB . Chứng minh  
FD AC; BFH ADG .
3) Vẽ điểm Q đối xứng với điểm C qua A , DQ cắt đoạn AB tại điểm I , M là trung điểm AD .
Chứng minh F, M , I thẳng hàng.
Câu 5. (0,5 điểm) Cho các số a,b dương thỏa mãn 3 3
a b  3ab 1. Chứng minh rằng 2022 2023 ab  2 . --- HẾT --- Lưu ý:
Học sinh không sử dụng tài liệu Cán
bộ coi thi không giải thích gì thêm UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
Năm học 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 01 Thời gian: 90 phút I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C C A A C D C B II.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 2
2x(3x  5)  6x a 2 2
 6x 10x  6x 0,25  10  x 0,25
x+3(1 x) x-2x+2 Câu 1 (1,5 b 2 2
x x  3x  3 x  4 0,25 điểm)  2  x 1 0,25 2 2
(3x 1)  (1 3x)(6x  2)  (3x 1) c 2 2
 (3x 1)  2(3x 1)(3x 1)  (3x 1) 0,25  3x   1  3x   2 2 1   2  4  0,25 2 9x 1 0,25 2 2 x a (3 ) 1
(3x 1)(3x 1) 0,25
HS không làm bước 2 vẫn cho điểm tối đa 2
2(x 1)  x x 0,25 2
x   x 2 2( 1) ( x) b (1,5
 2(x 1)  x(x 1) 0,25 điểm)
 (2  x)(x 1) 2 3x 14x  5 2 
3x 15x x  5 c 2
 (3x 15x)  (x  5) 0,25
 3x(x  5)  (x  5) 0,25
(x  5)(3x 1) 2
2x(x 1)  2x  4 3 2 2
2x  2x  2x  4 0,25 (1,5 a  2x  4 điểm) x  2  Vậy x  2  0,25
x(x  3)  (x  2)(x 1)  5 2 2
x  3x  (x x  2x  2)  5 2 2
x  3x x x  2x  2  5 0,25 x b 4 3 3 x 4 3 Vậy x   0,25 4
4x  25  2x  52 2  0
 (2x  5)(2x  5)  2x  52  0
 (2x  5)(2x  4)  0 0,25 c  5  x   2  x  2 0,25  5   Vậy x   ;2 . 2    4 (3,0 điểm)
Vẽ đúng hình đến câu a 0,5
Xét tứ giác FADB có: + E là trung điểm AB (gt) 0,25 a
+ E là trung điểm FD (vì F đối xứng với D qua E) 0,25
+ AB CD  E0,25 0,25
FADB là hình bình hành (dhnb). FA / /DB
FADB là hình bình hành (cmt)   b FA DB 0,25 + FA / / ; DB FA / /DC
+ FA DB BD DC (gt)  FA DC
FACD là hình bình hành (dhnb)  FD AC 0,25 - Chứng minh được   BFH ADG 0,5
Gọi P là giao điểm QD FA .
Chứng minh AQFD là hình bình  P là trung điểm FA 0,25
DP là đường trung tuyến ứng với FA . c
Lại có: AE là đường trung tuyến ứng với FD .
AE cắt DP tại I I là trọng tâm tam giác FAD . 0,25
FI là đường trung tuyến ứng với cạnh AD
FM đi qua I F,I,M thẳng hàng. + Từ giả thiết 3 3
a b  3ab 1 3 3
a b  3ab 1  0  
a b3  3aba b  3ab 1  0
 a b3 1 3aba b   1  0  
 a b   a b2 1
 a b 1 3aba b   1  0  
 a b   2 2
1 a ab b a b   1  0
a b 1  0   0,25 5 2 2
a ab b a b 1  0 (0,5 + Vì ,
a b  0 nên a b 1  0( loại) điểm) + Xét 2 2
a ab b a b 1  0   2 2
2 a ab b a b   1  0
 a b2  a  2  b  2 1 1  0
Chứng minh a b2  a  2  b  2 1 1  0
a b2  0  a  1 Dấu “=” xảy ra khi   a  2 1  0   (tmđk)  b  1  b  2 1  0 
Với a  1,b  1 suy ra 2022 2023 2022 2023 ab  1 1  2 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác vẫn cho điểm tối đa UBND QUẬN LONG BIÊN
KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 8
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 90 phút - Ngày thi: 02/11/2021 ĐỀ SỐ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Hãy viết vào tờ giấy thi các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời em cho là đúng
Câu 1. Với giá trị nào của a thì biểu thức 2
x +4x + a viết được dưới dạng bình phương của một tổng? A. a = 1 B. a = 9 C. a = 16 D. a = 4
Câu 2: Giá trị của biểu thức: 2
x  8x 16 tại x  4 là: A.0 B.4 C.-16 D.16
Câu 3: Đơn thức thích hợp điền vào chỗ trống của ..... 9  5x  3(5x  3) là: A. 2 25x B. 2 5x C. 5x D. 2 25x
Câu 4: Biểu thức nào dưới đây là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức x và 2y: A. 2 2 x +2xy +4y B. 2 2 x -2xy +4y C. 2 2 x - 4xy +4y D. 2 2 x +4xy +4y
Câu 5: Tứ giác ABCD có  0 A  100 ;  0 B  70 ;  0 C  110 thì: A.  0 D  150 B.  0 D  90 ; C.  0 D  80 ; D.  0 D  50
Câu 6: Tính giá trị biểu thức x(x y)  y(x y) tại x=6 và y=8 là: A.14 B.7 C. -100 D. 100
Câu 7: Hình nào sau đây là tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau? A.Hình thang
B.Hình thang cân C.Hình thang vuông D.Hình bình hành
Câu 8: Một cái đợt trang trí treo tường có dạng như hình dưới đây. Biết rằng
FG // DE // BC, AF FD DB; AG GE EC và 20 GF cm
Khi đó độ dài của BC là: A. 70cm B. 50cm C. 60cm D. 65cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1:(1.5 điểm) Rút gọn biểu thức: a. 3 2 2x (x  5x) b.  2
x-1  x-3x+3 +2x c. 2 2
(2x 1)  2.(1 2x)(2x 1)  (2x 1)
Câu 2: (1.5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a. 2 x  6x b. 2 2
4x  4x  1  y c. 2 3x 10x  3
Câu 3: (1.5 điểm) Tìm x biết:
a. x x   2 1  x  3 b. 3 4x x  0
c. x   x  2 2 4 3 10  0
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD (AB AD) . Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại E , cắt
CD tại I . Qua C kẻ đường thẳng vuông góc với BD tại F , cắt AB tại K .
a.Tứ giác AKCI là hình gì? Vì sao?
b.Chứng minh AF / /CE .
c.Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, EF KI đồng quy tại một điểm.
Câu 5 : (0.5 điểm )
Chứng minh rằng: A n  n  3  n  3 3 1 2 9 với mọi * n N --- HẾT --- UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY TOÁN 8 Năm học 2022 - 2023 ĐỀ SỐ 02
Thời gian: 90 phút - Ngày thi: 02/11/2021 III.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D A C D B C IV.
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Câu Đáp án Điểm 3 2 2x (x  5x) 0.5 a 5 3  2x 10x (nhân được 5 2x hoặc 3
10x cho 0.25 điểm) x- 2 1  x-3x+3+2x 1 b 2 2
=x  2x 1 (x  9)  2x 0.25 2 2
 x  2x 1 x  9  2x 10 0.25 2 2
(2x 1)  2.(1 2x)(2x 1)  (2x 1) 0.25 c 2
 (2x 1 2x 1) 0.25 2 2  (4x) 16x 2 x  6x a x(x  6) 0.5 2 2
4x  4x  1  y 0.25 2 2
 (4x  4x  1 )  y b 2 2
 (2x 1)  y 0.25 2
 (2x 1 y)(2x 1 y) 2 3x 10x  3 2  0.25
3x  9x x  3 c 2
 (3x  9x)  (x  3)
 3x(x  3)  (x  3) 0.25
 (x  3)(3x 1) x x   2 1  x  3 0.25 2 2
x x x a 3 0.25 x  3 x  3  3 4x x  0 0.25 2 x(4x 1)  0 0.25 3 TH1: x=0 2 4x 1  0 b TH2: 2 4x  1 1 x   2  1 1 
Vậy x  0; ;   2 2 
x   x  2 2 4 3 10  0 0.25
(2x  3x 10)(2x  3x 10)  0 0.25 c
(x 10)(5x 10)  0 x 10  0 x 10    5x 10 0    x  2
Vẽ đúng hình đến câu a 0.5
ABCD là hình bình hành  AB / /DC AK / /IC 0.5 Lại có: AI BD a
  AI / /CK 0.5 CK BD
AICK là hình bình hành (tứ giác có hai cặp cạnh đối song song)
ABCD là hình bình hành  AB CD 0.25
Xét ABE và CDF có: 4     90o AEB CFD  
ABE CDF (cặp góc so le trong)
AB CD b 0.25
 ABE  CDF (ch-gn)
AE CF (hai cạnh tương ứng) 0.25
AE / /CF AECF là hình bình hành (tứ giác có cặp
cạnh đối song song và bằng nhau) 0.25
AF / /CE
Ta có tứ giác AKCI là hình bình hành (chứng minh trên)
Nên giả sử giao điểm hai đường chéo AC KI của hình
bình hành AKCI O c 0.25
O là trung điểm của AC (1)
Ta cũng có tứ giác AECF hình bình hành
Nên giả sử giao điểm hai đường chéo AC EF của hình 0.25
bình hành AECF O '
O' là trung điểm của AC (2)
Từ (1) và (2)  O O '
Vậy ba đường thẳng AC, EF KI đồng quy tại một điểm.
A n  n  3 1  n  23 3 3 3 2 3 2
A n n  3n  3n 1 n  6n 12n  8 3 2
A  3n  9n 15n  9 0.25 3 2
A  3n  9n  6n  9n  9 5
A  3n(n 1)(n  2)  9(n 1)
n(n 1)(n  2) là tích ba số tự nhiên liên tiếp nên chia hết cho 3
 3n(n 1)(n  2) chia hết cho 9 0.25 Mà 9(n+1) chia hết cho 9 Vậy A chia hết cho 9