Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang.

Trích dẫn Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Tân Yên – Bắc Giang:
+ Cho biểu đồ ở hình bên, biểu đồ cho biết tỉ lệ mỗi loại quả bán được của một cửa hàng. Giả sử cửa hàng bán được 200 kg quả các loại. Lập bảng thống kê cho biết số lượng mỗi loại quả cửa hàng bán được.
+ Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là chân đường cao hạ từ A và C đến BD. a) Chứng minh rằng tứ giác AHCK là hình bình hành. b) Gọi M là giao điểm của AK và BC, N là giao điểm của CH và AD, O là trung điểm của HK. Chứng minh M, O, N thẳng hàng.
+ Số học sinh của bốn trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Tân Yên đăng kí tham dự giải chạy việt dã do huyện tổ chức được cho trong bảng sau: Trường THCS Hợp Đức THCS Cao Thượng THCS Phúc Hoà THCS Liên Chung. Số lượng đăng kí 24 41 15 33. Biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn số liệu của bảng thống kê trên: A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ đoạn thẳng.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN TÂN YÊN
gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài 90 phút, không k thi gian phát đ
PHN I. TRC NGHIM (5,0 đim).
Câu 1: Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
A.
2
x
B
x + 1
C.
x
3
D.
2- 3x
Câu 2: Giá tr ca biu thc
( )
( )
2 22
x . x+ y y. x y−−
ti x = 1; y = 10 là
A. -1001
C. 999
D. -999
Câu 3: Bn Anh đng cng trưng và ghi li xem bn nào ra v bng xe đp đin (xe máy đin) mà
không đi mũ bo him. Phương pháp bn Anh thu đưc d liu là
A. T ngun có sn
B. T ngun quan sát
C. Lp bng hi
D. Phng vn
Câu 4: T giác ABCD có
0 00
A 50 , B 123 , D 20
= = =
. S đo ca góc C là
A. 160
0
C. 170
0
D. 130
0
Câu 5: Bc ca đa thc : 8x
2
y
3
+ 8xy
2
2xy4xy
2
-7xy + 1
A. 3
C. 5
D. 1
Câu 6: Đa thc
32 43
7x y z- 3x y
chia hết cho đơn thc nào dưi đây?
A. 3x
4
4
C. -2x
3
y
3
D. 2x
3
y
Câu 7: Khai trin
2
(x+3)
bng
A.
2
x 6x 9.++
( 3)( 3).xx−+
C.
2
x 3x 9.++
D.
3x+ 9.
Câu 8: Loi biu đ nào biu din t l phn trăm ca tng loi s liu so vi toàn th?
A. Biu đ ct.
B. Biu đ ct kép.
C. Biu đ hình qut tròn
D. Biu đ đon thng
Câu 9: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AC = 12 cm, AB = 6 cm. Đ dài BD là
A. 12cm
C. 7cm
D. 6cm
Câu 10: Cho đa thc: Q(x)= -9x
4
+ 4x
2
2x + 1. Các h s khác 0 ca đa thc Q(x) là
A. 4; 2; 1; 0
C. -9; 4; -2
D. -13; 6; -2; 1
Câu 11: Giá tr nh nht ca biu thc
2
x x + 2+
A. 2
B.
1
2
C.
1
2
D.
7
4
Câu 12: S hc sinh ca bn trưng trung hc cơ s trên đa bàn huyn Tân Yên đăng kí tham d
gii chy vit dã do huyn t chc đưc cho trong bng sau:
Trưng THCS Hp Đc
THCS Cao
Thưng
THCS Phúc Hoà
THCS Liên
Chung
S ng đăng
24
41
15
33
Biu đ nào là thích hp đ biu din s liu ca bng thng kê trên:
A. Biu đ tranh.
B. Biu đ hình qut.
C. Biu đ ct.
D. Biu đ đon thng
Câu 13: Cho hình thang ABCD (AB // CD) biết
0
A 58=
thì:
A.
0
D 122=
B.
0
D 212=
C.
0
D 22=
D.
0
D0=
Câu 14: Tính (5x
2
3x+9)−(2x
2
3x+7) ta đưc kết qu
A. 7x
2
6x+16
2
C. 3x
2
+ 6x + 16
D. 7x
2
+ 2
Câu 15: Biu thc
2
4x 4x+ 1
đưc viết dưi dng hng đng thc bình phương ca mt hiu là
A.
(
)
2
2x- 1
B.
( )
2
2x+ 1
C.
( )
2
4x- 1
D.
( )( )
2x- 1 2x + 1
Câu 16: Loi biu đ nào biu din s thay đi s liu ca mt đi tưng theo thi gian?
A. Biu đ ct
B. Biu đ ct kép.
C. Biu đ hình qut tròn.
D. Biu đ đon thng.
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Qua giao đim O ca các đưng chéo, v mt đưng thng ct
các cnh đi BC và AD theo th t E và F (đưng thng này không đi qua trung đim ca BC và AD).
Khng đnh nào sau đây là đúng
A. AF = CE
C. DF = CE
D. DF = DE
Câu 18: Kết qu ca phép nhân
( 2)( 3)
xx−+
bng
A.
2
6.xx
+−
B.
2
6.xx++
C.
2
6.
xx−−
D.
2
6.xx
−+
Câu 19: Rút gn biu thc sau :
( )( )
7
x-2 3x-1 3x x -
3



ta đưc kết qu
A. 3
C. x + 2
D. 7
Câu 20: Hãy chn câu đúng. Cho
ABC
vi M thuc cnh BC. T M v ME song song vi AB và
MF song song vi AC. Hãy xác đnh điu kin ca đ t giác AEMF là hình ch nht.
A. ΔABC vuông ti A
B. ΔABC vuông ti B
C. ΔABC vuông ti C
D. ΔABC đều
PHN II. TỰ LUN (5,0 đim)
Câu 21: (1,5 đim)
1. Thc hin phép tính : -5xy.(xy
2
- 2)- 5x
2
y.(-y
2
)
2. Tính nhanh : 46
2
+ 54
2
+ 108.46
3. Tìm x biết : (x-2).(4x + 3)- (2x-1)
2
= 16
Câu 22: (1 đim)
Cho biu đ hình bên, biu đ cho biết t
l mi loi qu bán đưc ca mt ca hàng.
Gi s ca hàng bán đưc 200 kg qu các loi.
Lp bng thng kê cho biết s ng mi loi
qu ca hàng bán đưc.
Câu 23: (2 đim)
Cho hình bình hành ABCD. Gi H và K ln lưt là chân đưng cao h t A và C đến BD.
a) Chứng minh rằng tứ giác AHCK là hình bình hành.
b) Gọi M là giao điểm của AK và BC, N là giao điểm của CH và AD, O là trung điểm của HK. Chứng
minh M, O, N thẳng hàng.
Câu 24 : (0,5 điểm) Chứng minh rằng số sau là số chính phương:
A = 22499…9100…09 (n-2 ch s 9; n ch s 0)
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HUYN TÂN YÊN
NG DN CHM
MÔN TOÁN LP 8
I. TRC NGHIM : Mi câu đúng 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
C
B
B
A
D
A
C
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
A
B
A
D
A
A
B
A
II. T LUN
Câu
Đáp án
Đim
21
1. -5xy.(xy
2
- 2)- 5x
2
y.(-y
2
) = -5xy.xy
2
-5xy.(-2) + 5x
2
y
3
0,25
= -5x
2
y
3
+ 10xy + 5x
2
y
3
= 10xy
0,25
2. 46
2
+ 54
2
+ 108.46 = 46
2
+ 2.46.54+ 54
2
0,25
= (46 + 54)
2
= 100
2
= 10000
0,25
3. (x-2).(4x + 3)- (2x-1)
2
= 16
=> 4x
2
+3x- 8x-6- 4x
2
+4x -1 =16
0,25
=> -x – 7= 16
=> x = -23. Vy x = -23
0,25
22
S qu Lê bán đưc là: 200. 20% = 40 (qu)
0,25
S qu Táo bán đưc là: 200. 30% = 60 (qu)
S qu Nhãn bán đưc là: 200. 40% = 80 (qu)
S qu Nho bán đưc là: 200. 10% = 20 (qu)
Bng thng kê
Tên qu
Táo
Nhãn
Nho
S ng bán đưc
40
60
80
20
0,25
23
a) Ta có
AH BD
,
CK BD
=> AH // CK
0,25
Xét
AHD
BKC
AD = BC ( ABCD là HBH)
ADH = CBK
(so le trong)
0
AHD BKC 90= =
(
AH BD
,
CK BD
)
=>
AHD
=
BKC
(Cnh huyn-góc nhn)
=> AH = CK
0,25
Xét t giác AKCH có
AH // CK
AH = CK
=> T giác AKCH là HBH 0,5
b) Ta có AC, HK là hai đưng chéo ca HBH AKCH
mà O là trung đim ca HK
=> O là trung đim ca AC 0,25
Xét t giác AMCN có
AM // CN (vì AK // CH ,
K AM
,
H NC
)
AN // CM ( vì AD // BC ,
N AD
,
M BC
)
=> t giác AMCN là HBH
0,25
MN; AC là đưng chéo HBH AMCN
O là trung đim ca AC
=> O là trung đim ca MN
=> 3 đim M, O, N thng hàng 0,5
24
A = 224.10
2n
+ 99…9.10
n+2
+ 10
n+1
+ 9
= 224.10
2n
+ ( 10
n-2
1 ) . 10
n+2
+ 10
n+1
+ 9
= 224.10
2n
+ 10
2n
10
n+2
+ 10
n+1
+
0,25
= 225.10
2n
90.10
n
+ 9
= ( 15.10
n
3 )
2
A là s chính phương
0,25
Trên đây ch c các c gii và thang đim. Bài gii ca hc sinh cn cht ch, hp
logic toán hc. Nếu hc sinh làm bài theo cách khác ng dn chm đúng thì chm cho đim
ti đa ca bài đó. Đi vi bài hình hc (câu 23), nếu hc sinh v sai hình hoc không v hình thì
không đưc tính đim.
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I HUYỆN TÂN YÊN NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8
(Đề gồm có 02 trang)
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 2 B x + 1 C. x D. 2- 3x x 3
Câu 2: Giá trị của biểu thức 2 ( )− ( 2 2
x . x+ y y. x − y ) tại x = – 1; y = 10 là A. -1001 B. 1001 C. 999 D. -999
Câu 3: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp điện (xe máy điện) mà
không đội mũ bảo hiểm. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là A. Từ nguồn có sẵn B. Từ nguồn quan sát C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 4: Tứ giác ABCD có   0 0 = =  0
A 50 , B 123 , D = 20 . Số đo của góc C là A. 1600 B. 1670 C. 1700 D. 1300
Câu 5: Bậc của đa thức : 8x2y3 + 8xy2 – 2xy4xy2 -7xy + 1 A. 3 B. 2 C. 5 D. 1 Câu 6: Đa thức 3 2 4 3
7x y z- 3x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 3x4 B. -3x4 C. -2x3y3 D. 2x3y Câu 7: Khai triển 2 (x+3) bằng A. 2 x + 6x + 9.
B. (x −3)(x + 3). C. 2 x + 3x + 9. D. 3x+ 9.
Câu 8: Loại biểu đồ nào biểu diễn tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với toàn thể? A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ hình quạt tròn
D. Biểu đồ đoạn thẳng
Câu 9: Cho hình thang cân ABCD có AB // CD và AC = 12 cm, AB = 6 cm. Độ dài BD là A. 12cm B.13cm C. 7cm D. 6cm
Câu 10: Cho đa thức: Q(x)= -9x4 + 4x2 – 2x + 1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là A. 4; 2; 1; 0 B. -9; 4; -2; 1 C. -9; 4; -2 D. -13; 6; -2; 1
Câu 11: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 x + x + 2 là A. 2 B. 1 C. 1 − D. 7 2 2 4
Câu 12: Số học sinh của bốn trường trung học cơ sở trên địa bàn huyện Tân Yên đăng kí tham dự
giải chạy việt dã do huyện tổ chức được cho trong bảng sau: THCS Cao THCS Liên Trường THCS Hợp Đức THCS Phúc Hoà Thượng Chung Số lượng đăng kí 24 41 15 33
Biểu đồ nào là thích hợp để biểu diễn số liệu của bảng thống kê trên: A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình quạt. C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đoạn thẳng
Câu 13: Cho hình thang ABCD (AB // CD) biết  0 A = 58 thì: A.  0 D =122 B.  0 D = 212 C.  0 D = 22 D.  0 D = 0
Câu 14: Tính (5x2−3x+9)−(2x2−3x+7) ta được kết quả là A. 7x2−6x+16 B. 3x2 + 2 C. 3x2 + 6x + 16 D. 7x2+ 2
Câu 15: Biểu thức 2
4x − 4x+ 1 được viết dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. ( )2 2x- 1 B. ( )2 2x+ 1 C. ( )2 4x- 1 D. (2x- ) 1 (2x + ) 1
Câu 16: Loại biều đồ nào biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ hình quạt tròn.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Qua giao điểm O của các đường chéo, vẽ một đường thẳng cắt
các cạnh đối BC và AD theo thứ tự E và F (đường thẳng này không đi qua trung điểm của BC và AD).
Khẳng định nào sau đây là đúng A. AF = CE B. AF = BE C. DF = CE D. DF = DE
Câu 18: Kết quả của phép nhân(x − 2)(x + 3) bằng A. 2 x + x − 6. B. 2 x + x + 6. C. 2 x x − 6. D. 2 x x + 6.
Câu 19: Rút gọn biểu thức sau : ( )( )  7 x-2 3x-1 3x x -  −  ta được kết quả 3    A. 3 B. 2 C. x + 2 D. 7
Câu 20: Hãy chọn câu đúng. Cho AB ∆
Cvới M thuộc cạnh BC. Từ M vẽ ME song song với AB và
MF song song với AC. Hãy xác định điều kiện của để tứ giác AEMF là hình chữ nhật.
A. ΔABC vuông tại A B. ΔABC vuông tại B C. ΔABC vuông tại C D. ΔABC đều
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21: (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính : -5xy.(xy2- 2)- 5x2y.(-y2)
2. Tính nhanh : 462 + 542 + 108.46
3. Tìm x biết : (x-2).(4x + 3)- (2x-1)2 = 16 Câu 22: (1 điểm)
Cho biểu đồ ở hình bên, biểu đồ cho biết tỉ
lệ mỗi loại quả bán được của một cửa hàng.
Giả sử cửa hàng bán được 200 kg quả các loại.
Lập bảng thống kê cho biết số lượng mỗi loại
quả cửa hàng bán được.
Câu 23: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là chân đường cao hạ từ A và C đến BD.
a) Chứng minh rằng tứ giác AHCK là hình bình hành.
b) Gọi M là giao điểm của AK và BC, N là giao điểm của CH và AD, O là trung điểm của HK. Chứng minh M, O, N thẳng hàng.
Câu 24 : (0,5 điểm) Chứng minh rằng số sau là số chính phương: A = 22499…9100…09
(n-2 chữ số 9; n chữ số 0)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM HUYỆN TÂN YÊN MÔN TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM : Mỗi câu đúng 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C C B B A D A C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C A B A D A A B A II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 21
1. -5xy.(xy2- 2)- 5x2y.(-y2) = -5xy.xy2-5xy.(-2) + 5x2y3 0,25
= -5x2y3 + 10xy + 5x2y3 = 10xy 0,25
2. 462 + 542 + 108.46 = 462 + 2.46.54+ 542 0,25 = (46 + 54)2 = 1002 = 10000 0,25
3. (x-2).(4x + 3)- (2x-1)2 = 16 0,25
=> 4x2 +3x- 8x-6- 4x2 +4x -1 =16 => -x – 7= 16 => x = -23. Vậy x = -23 0,25 22
Số quả Lê bán được là: 200. 20% = 40 (quả)
Số quả Táo bán được là: 200. 30% = 60 (quả)
Số quả Nhãn bán được là: 200. 40% = 80 (quả)
Số quả Nho bán được là: 200. 10% = 20 (quả) 0,25 Bảng thống kê Tên quả Lê Táo Nhãn Nho Số lượng bán được 40 60 80 20 0,25 23
a) Ta có AH ⊥ BD , CK ⊥ BD => AH // CK 0,25 Xét AH ∆ D và BK ∆ C có AD = BC ( ABCD là HBH)   ADH = CBK (so le trong)  =  0
AHD BKC = 90 ( AH ⊥ BD , CK ⊥ BD ) => AH ∆ D = BK ∆
C (Cạnh huyền-góc nhọn) => AH = CK 0,25 Xét tứ giác AKCH có AH // CK AH = CK
=> Tứ giác AKCH là HBH 0,5
b) Ta có AC, HK là hai đường chéo của HBH AKCH
mà O là trung điểm của HK
=> O là trung điểm của AC 0,25 Xét tứ giác AMCN có
AM // CN (vì AK // CH , K ∈ AM , H∈ NC)
AN // CM ( vì AD // BC , N∈ AD , M∈ BC)
=> tứ giác AMCN là HBH 0,25
MN; AC là đường chéo HBH AMCN O là trung điểm của AC
=> O là trung điểm của MN
=> 3 điểm M, O, N thẳng hàng 0,5 24
A = 224.102n + 99…9.10n+2 + 10n+1 + 9
= 224.102n + ( 10n-2 – 1 ) . 10n+2 + 10n+1 + 9
= 224.102n + 102n – 10n+2 + 10n+1 + 0,25 = 225.102n – 90.10n + 9 = ( 15.10n – 3 ) 2
⇒ A là số chính phương 0,25
Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải và thang điểm. Bài giải của học sinh cần chặt chẽ, hợp
logic toán học. Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm
tối đa của bài đó. Đối với bài hình học (câu 23), nếu học sinh vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì
không được tính điểm.

Document Outline

  • PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm).
  • Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
  • Câu 2: Giá trị của biểu thức tại x = – 1; y = 10 là
  • Câu 3: Bạn Anh đứng ở cổng trường và ghi lại xem bạn nào ra về bằng xe đạp điện (xe máy điện) mà không đội mũ bảo hiểm. Phương pháp bạn Anh thu được dữ liệu là
  • Câu 4: Tứ giác ABCD có . Số đo của góc C là
  • Câu 5: Bậc của đa thức : 8x2y3 + 8xy2 – 2xy4xy2 -7xy + 1
  • Câu 21: (1,5 điểm)
  • 1. Thực hiện phép tính : -5xy.(xy2- 2)- 5x2y.(-y2)
  • 2. Tính nhanh : 462 + 542 + 108.46
  • 3. Tìm x biết : (x-2).(4x + 3)- (2x-1)2 = 16
  • Câu 22: (1 điểm)
  • Câu 23: (2 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là chân đường cao hạ từ A và C đến BD.