Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và biểu điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành – BR VT

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và biểu điểm.

57 29 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn viết vào giấy làm bài các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong
các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính y(y + 2x) =
A. y
2
2xy; B. y
2
+ 2xy; C. y
2
xy; D. y
2
+ xy
Câu 2: (2x +1)(2x - 1) =
A. 2x+1 B. 2x-1 C. 2x
2
1 D. 4x
2
1
Câu 3: Giá trị của biểu thức: x
2
- 4x + 4 tại x = 1là:
A. -1 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 4: Biết (x 5)
2
= 0. Số x tìm được là:
A. 0 B. 4 C. 5 D. - 5
Câu 5: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là
A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 14cm
Câu 6. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu có:
A. AB // CD; B. AB // CD và AD = BC.
C. AB // CD AB = CD. D. AB // CD .
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x
2
6x; b. x
2
+ 8x + 16; c. 2x
2
+ 6x xy 3y; d. x
5
+ x + 1.
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a. (x + 8)
2
= 0
b. x
3
3x
2
+ x3 = 0
Bài 3: (3 điểm)
Cho DEF nhọn, DH đường cao (H EF), EI phân giác của góc E (I DF). Từ I vẽ
đường thẳng vuông góc với DH cắt DE tại K. Chứng minh:
a. Tứ giác EFIK là hình thang.
b. EK = KI.
c. Trên cạnh EF lấy điểm Q sao cho . Chứng minh: Tứ giác EKIQ nh
thang cân.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ: Biết: AB = 8cm; SH = 9cm.
Tính th ch hình chóp t giác đu SABCD
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TỰ LUẬN: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
B
C
C
D
II, Tự luận
Bài
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
a
3x
2
6x
= 3x(x 2)
0,5 điểm
b
x
2
+ 8x + 16
= (x + 4)
2
0,5 điểm
c
2x
2
+ 6x xy 3y
= 2x(x + 3) y(x + 3)
= (x + 3)(2x y)
0,25 điểm
0,25 điểm
d
x
5
+ x + 1
= x
5
x
2
+ x
2
+ x + 1
= x
2
(x
3
1) + (x
2
+ x + 1)
= x
2
(x 1)(x
2
+ x + 1) + (x
2
+ x + 1)
= (x
2
+ x + 1)(x
3
x
2
+ 1)
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
2
a
(x + 8)
2
= 0
x + 8 = 0
x = 8
0,25 điểm
0,25 điểm
b
x
3
3x
2
+ x3 = 0
x
2
(x 3) + (x 3) = 0
(x 3)(x
2
+ 1) = 0
x 3 = 0 (Vì x
2
+ 1 > 0 với mọi x R)
x = 3
0,25 điểm
0,25 điểm
3
Hình
0,5 điểm
a
Chứng minh: EFIK là hình thang
Ta có DH EF (DH là đường cao ∆DEF)
IK DH (gt)
Nên: EF // IK
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Nên: Tứ giác EFIK là hình thang.
0,25 điểm
b
Chứng minh: EK = KI.
Ta có: EF // IK (theo a)
Nên: (Hai góc soletrong)
(BI là phân giác của góc B)
Nên: .
Suy ra: ∆KEI cân tại K.
EK = KI.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c
Chứng minh: EKIQ là hình thang cân.
Xét tứ giác EKIQ, ta có:
KI // EQ (Vì KI // EF và Q EF) (1)
Nên: (Hai góc soletrong)
gt)
Nên: . (2)
Từ (1) và (2) suy ra: EKIQ là hình thang cân.
0,25 điểm
0,25 điểm
4
Tính được thể tích đúng. KQ: 192 cm
3
0,5 điểm
HS trình bày theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa cho mỗi bài.
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 8
MA TRẬN
STT
Chương/
Ch đề
Ni dung kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
%
điểm
Nhn biết Thông hiu
Vn dng
thp
Vn dng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đa thc
nhiu biến
Đa thc nhiều biến.
1
0,5đ
5%
10
5,5đ
55%
Hằng đẳng thức đáng
nhớ. Phân tích đa thc
thành nhân tử
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
2
1 đ
10%
1
0,5đ
5%
3
1,5đ
15%
1
1đ
10%
2
Hình hc
trc quan
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ giác
đều
1
0,5đ
5%
0,5đ
5%
3
Định lí
Pythagore.
T giác
Định lí Pythagore
1
0,5đ
5%
5
40%
Tứ giác
1
0,5đ
5%
1
1,5đ
15%
2
1,5đ
15%
Tng: S u
Điểm
T l
3
1,5đ
15%
2
1,0đ
10%
4
3,0đ
30%
1
0,5đ
5%
5
3,0đ
30%
1
1đ
10%
10đ
100%
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 8
BẢNG ĐẶC T
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của phép tính đơn thức với đa thức.
Câu 2: Áp dụng hằng đẳng thức thứ 3 để viết thành đa thức.
Câu 3: Áp dụng HĐT thứ hai và tính giá trị
Câu 4: Biết (x a)
2
= 0. Số x tìm được là:
Câu 5: Cho ∆ vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông. Độ dài cạnh huyền
Câu 6. Tìm dấu hiệu tứ giác là hình thanh cân
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung: ax
2
bx;
b. Dùng HĐT thứ nhất A
2
+ 2AB + B
2
c. NHóm và đặt nhân tử chung;
d. Thêm bớt, nhóm, đặt nhân tử chung và dung hằng đẳng thức.
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết:
a. Dạng (x + a)
2
= 0
b. Dạng nhón và đặt nhân tử chung
Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác nhon, vẽ vuông góc, tia phân giác. Chúng minh:
a. Tứ giác là hình thang.
b. Hai đoạn thảng bằng nhau.
c. Tứ giác là hình thang cân. (Cho thêm điều kiện)
Bài 4: (0,5 điểm) Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết cạnh đáy và chiều cao.
| 1/5

Preview text:

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 8
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Hãy chọn và viết vào giấy làm bài các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả của phép tính y(y + 2x) = A. y2 – 2xy; B. y2 + 2xy; C. y2 – xy; D. y2 + xy
Câu 2: (2x +1)(2x - 1) = A. 2x+1 B. 2x-1 C. 2x2 – 1 D. 4x2 – 1
Câu 3: Giá trị của biểu thức: x2 - 4x + 4 tại x = 1là: A. -1 B. 1 C. 4 D. 8
Câu 4: Biết (x – 5)2 = 0. Số x tìm được là: A. 0 B. 4 C. 5 D. - 5
Câu 5: Cho ∆ABC vuông tại A, có AB = 6cm; AC = 8cm. Độ dài cạnh BC là A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 14cm
Câu 6. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu có: A. AB // CD; B. AB // CD và AD = BC. C. AB // CD và AB = CD. D. AB // CD và .
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 3x2 – 6x; b. x2 + 8x + 16; c. 2x2 + 6x – xy – 3y; d. x5 + x + 1.
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a. (x + 8)2 = 0 b. x3 – 3x2 + x – 3 = 0 Bài 3: (3 điểm)
Cho ∆DEF nhọn, DH là đường cao (H ∈ EF), EI là phân giác của góc E (I ∈ DF). Từ I vẽ
đường thẳng vuông góc với DH cắt DE tại K. Chứng minh:
a. Tứ giác EFIK là hình thang. b. EK = KI.
c. Trên cạnh EF lấy điểm Q sao cho
. Chứng minh: Tứ giác EKIQ là hình thang cân.
Bài 4: (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều như hình vẽ: Biết: AB = 8cm; SH = 9cm.
Tính thể tích hình chóp tứ giác đều SABCD
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 8
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. TỰ LUẬN: (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D B C C D II, Tự luận Bài Câu Đáp án Thang điểm 1 a 3x2 – 6x = 3x(x – 2) 0,5 điểm b x2 + 8x + 16 = (x + 4)2 0,5 điểm c 2x2 + 6x – xy – 3y = 2x(x + 3) – y(x + 3) 0,25 điểm = (x + 3)(2x – y) 0,25 điểm d x5 + x + 1 = x5 – x2 + x2 + x + 1 0,25 điểm = x2(x3 – 1) + (x2 + x + 1) 0,25 điểm
= x2(x – 1)(x2 + x + 1) + (x2 + x + 1) 0,25 điểm = (x2 + x + 1)(x3 – x2 + 1) 0,25 điểm 2 a (x + 8)2 = 0 ⇒ x + 8 = 0 0,25 điểm x = 8 0,25 điểm b x3 – 3x2 + x – 3 = 0 x2(x – 3) + (x – 3) = 0 (x – 3)(x2 + 1) = 0 0,25 điểm
⇒ x – 3 = 0 (Vì x2 + 1 > 0 với mọi x ∈ R) x = 3 0,25 điểm 3 Hình 0,5 điểm a
Chứng minh: EFIK là hình thang
Ta có DH ⊥ EF (DH là đường cao ∆DEF) 0,25 điểm IK ⊥ DH (gt) 0,25 điểm Nên: EF // IK 0,25 điểm
Nên: Tứ giác EFIK là hình thang. 0,25 điểm b Chứng minh: EK = KI. Ta có: EF // IK (theo a) Nên: (Hai góc soletrong) 0,25 điểm Mà
(BI là phân giác của góc B) 0,25 điểm Nên: . 0,25 điểm Suy ra: ∆KEI cân tại K. ⇒ EK = KI. 0,25 điểm c
Chứng minh: EKIQ là hình thang cân. Xét tứ giác EKIQ, ta có:
KI // EQ (Vì KI // EF và Q ∈ EF) (1) Nên: (Hai góc soletrong) 0,25 điểm Mà gt) Nên: . (2)
Từ (1) và (2) suy ra: EKIQ là hình thang cân. 0,25 điểm 4
Tính được thể tích đúng. KQ: 192 cm3 0,5 điểm
HS trình bày theo cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa cho mỗi bài.
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 8 MA TRẬN Tổng
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá % STT Chương/ điểm Chủ đề
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1
Đa thức nhiều biến. 0,5đ 10 5% 1 Đa thức nhiều biến 5,5đ 1 1 2 1 3 1
Hằng đẳng thức đáng 55%
nhớ. Phân tích đa thức 0,5đ 0,5đ 1 đ 0,5đ 1,5đ 1đ thành nhân tử 5% 5% 10% 5% 15% 10% 1 1 Hình chóp tam giác 2 Hình học
trực quan đều, hình chóp tứ giác 0,5đ 0,5đ đều 5% 5% 1 Định lí Pythagore 0,5đ 5 Định lí 5% 3 Pythagore. Tứ giác 1 1 2 40% Tứ giác 0,5đ 1,5đ 1,5đ 5% 15% 15% 3 2 4 1 5 1 16
Tổng: Số câu 1,5đ 1,0đ 3,0đ 0,5đ 3,0đ 10đ Điểm 15% 10% 30% 5% 30% 10% 100% Tỉ lệ
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I

TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 8 BẢNG ĐẶC TẢ I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Kết quả của phép tính đơn thức với đa thức.
Câu 2: Áp dụng hằng đẳng thức thứ 3 để viết thành đa thức.
Câu 3: Áp dụng HĐT thứ hai và tính giá trị
Câu 4: Biết (x – a)2 = 0. Số x tìm được là:
Câu 5: Cho ∆ vuông, có độ dài hai cạnh góc vuông. Độ dài cạnh huyền là
Câu 6. Tìm dấu hiệu tứ giác là hình thanh cân
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (2,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. Dùng phương pháp đặt nhân tử chung: ax2 – bx;
b. Dùng HĐT thứ nhất A2 + 2AB + B2
c. NHóm và đặt nhân tử chung;
d. Thêm bớt, nhóm, đặt nhân tử chung và dung hằng đẳng thức.
Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a. Dạng (x + a)2 = 0
b. Dạng nhón và đặt nhân tử chung Bài 3: (3 điểm)
Cho tam giác nhon, vẽ vuông góc, tia phân giác. Chúng minh:
a. Tứ giác là hình thang.
b. Hai đoạn thảng bằng nhau.
c. Tứ giác là hình thang cân. (Cho thêm điều kiện)
Bài 4: (0,5 điểm) Tính thể tích hình chóp tứ giác đều biết cạnh đáy và chiều cao.