Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Thắng – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tân Thắng, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG
CƠ SỞ 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
1
Đa thức
nhiều
biến
Đa thức nhiều biến. Các phép
toán cộng, trừ, nhân, chia các đa
thức nhiều biến
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân
tích đa thức thành nhân tử
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
(0,5đ)
2
Phân
thức đại
số
Phân thức đại số. Tính chất
bản của phân thức đại số.
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
20%
Các phép toán cộng, trừ các phân
thức đại số
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều
3
(0,75đ)
1
(0,25đ)
1
(1,0đ)
2
(1,5đ)
35%
Tổng: Số câu
Điểm
8
(2,0đ)
1
(0,5đ)
4
(1,0đ)
5
(3,0đ)
5
(3,0đ)
(0,5đ)
25
(10đ)
Tỉ lệ
25%
40%
30%
5%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1
lựa chọn đúng.
Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải ơng
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh
giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa
thức nhiều biến
Nhận biết:
Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến,
đơn thức và đa thức thu gọn.
Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức
bậc của đa thức.
Nhận biết các đơn thức đồng dạng.
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
các biến.
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những
trường hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
2TN
1TN,
1TL
1TL
Hằng đẳng thức
đáng nhớ. Phân
tích đa thức thành
nhân tử
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập
phương).
Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử.
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng hiệu; tổng hiệu hai lập
phương.
tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử:
đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng
hằng đẳng thức.
Vận dụng:
Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân tử dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải
2TN
1TN,
2TL
1TL
1TL
bài toán tìm
,x
rút gọn biểu thức.
Vận dụng cao:
Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng
thức.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa
thức nhiều biến.
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số.
Tính chất bản
của phân thức đại
số.
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm bản về phân
thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau.
Thông hiểu:
tả được những tính chất bản của phân
thức đại số.
Vận dụng:
Sử dụng các tính chất bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân
thức.
1TN,
1TL
Các phép toán
cộng, trừ các phân
thức đại số
Thông hiểu:
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ đối với hai phân thức đại số.
Vận dụng:
1TN,
1TL
1TL
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức
đại số.
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác đều
Nhận biết:
Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:
Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và tạo
lập được hình chóp tam giác đều hình chóp tứ
giác đều.
Tính được diện tích xung quanh, thtích của một
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Vận dụng:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều hình chóp tứ giác đều (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều, ...).
4TN
1TL
2TL
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG
CƠ SỞ 1
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
Năm học 2023 2024
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A.
1
y
x
+
; B.
2
1
5
xz
; C.
( )
2
2 xy
; D.
xyz
.
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?
A.
2
4xy z
; B.
45
3x
; C.
2
xy xyzt+
; D.
43
1
2
x xy z
.
Câu 3. Cho đa thức
22 22
11 3
.
32 4
A xy x y xy x y= + +−
Giá trị của
A
tại
2; 3xy=−=
A.
15
13
A =
; B.
12A =
; C.
15
A =
; D.
14
A =
.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y ++ =+
; B.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 4x y x xy y x y ++ =
;
C.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 4
x y x xy y x y ++ =+
; D.
( )
( )
( )
3
2 23
2 24 2x y x xy y x y ++ =
.
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau:
( )
2
2
24
xx+=++
A.
2x
; B.
4x
; C.
2
; D.
4
.
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức
22
6 12
x y xy
A.
( )
62xy x y
; B.
( )
6xy x y
; C.
( )
62
xy x y+
; D.
( )
6xy x y+
.
Câu 7. Phân thức
A
B
xác định khi nào?
A.
0B
<
; B.
0B =
; C.
0B
; D.
0B >
.
Câu 8. Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức
1 x
x
?
A.
1x
x
+
; B.
( )
1 x
x
−−
; C.
1 x
x
; D.
1x
x
.
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân; B. Tam giác đều;
C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều
.A BCD
như hình
vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây trung đoạn của hình
chóp?
A.
AC
;
B.
AM
;
C.
BN
;
D.
AP
.
Câu 11. Mt hình chóp tứ giác đu có chiu cao h thể tích V. Din tích đáy S là:
A.
h
S
V
=
B.
V
S
h
=
C.
3h
S
V
=
D.
3V
S
h
=
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 1,4 m
3
chiều cao bằng 42 dm. Độ dài
cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều đó là:
A. 1 m; B. 1 dm; C. 10 m; D. 100 dm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức:
a)
( )
23 32 2 2
964:3x y x y xy xy−+
b)
( )
( )
22 3
1.x x y xy xy x −−
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
3
27 8;y +
b)
2
–;xy y x y+
c)
22
21xx y +−
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức
2
2
2
.
422
xx
A
x xx
= −−
−−+
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức
.A
b) Rút gọn biểu thức
A
.
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại
6x =
Bài 4. (2,5 điểm)
1. Một khối pha lê có dạng hình chóp tam giác đều với độ dài trung đoạn bằng 10 cmdiện
tích xung quanh bằng 90 cm
2
. Tính độ dài cạnh đáy của khối pha lê đó.
2. Một chiếc lều dạng hình chóp tứ giác đều trại
của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt n xuất phát từ đỉnh của chiếc lều
3,18 m
gvải
15 000
đồng/m
2
. Ngoài ra,
nếu mua vải với hóa đơn trên
20
m
2
thì được giảm giá
5%
trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các s
,xy
tha mãn đng thc:
22
5 5 8 2 2 2 0.x y xy x y+ + + +=
nh giá trị của biu thc
( ) ( ) (
)
2023 2024 2025
21M xy x y
=+ +− ++
.
-----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
D
B
A
C
A
A
B
D
A
II.Tự luận (7 điểm)
BÀI
ĐÁP ÁN
BIỂU ĐIỂM
Bài 1
(1,0 đ)
a)
( )
23 32 2 2
964:3x y x y xy xy−+
23 2 32 2 2 2
9 :3 6 :3 4 :3x y xy x y xy xy xy=−+
2
4
32 .
3
xy x=−+
0,25
0,25
b)
( )
( )
22 3
1
x x y xy xy x −−
322 23
x xy xy xy x
2
=− −+
.xy
=
0,25
0,25
Bài 2
(1,5 đ)
a)
3 33
2
27 8 (3 ) 2
(3 2)(9 6 4)
yy
y yy
+= +
= + −+
0,25
0,25
b)
2
––xy y x y+
( )
( )
2
xy y x y++=
( ) ( )
xy xyy ++=
( )
( )
1.
x yy= +−
0,25
0,25
c)
22
21
xx y +−
( )
22
21
xx y= +−
( )
2
2
1xy
=−−
(
)( )
1 1.x yx y= −− −+
0,25
0,25
Bài 3
(1,5đ)
2
2
22
.
422
xx
A
x xx
= −−
−−+
a) Điều kiện xác định của biểu thức
A
là:
2
40; 20; 20x xx−≠ −≠ +≠
(
)( )
2
4 22x xx−= +
Vậy điều kiện xác định của biểu thức
A
20x −≠
20x +≠
hay
2.x ≠±
0,25
0,25
b) Với điều kiện xác định
2x ≠±
ta có:
2
2
22
422
xx
A
x xx
= −−
−−+
( )( )
( )
( )( )
( )
( )( )
2
2 22
2
22 22 22
xx x
x
xx xx xx
+−
=−−
−+ −+ +−
( )( )
22
2 224
22
xx xx
xx
−−+
=
−+
( )( )
2
44
22
xx
xx
−+
=
−+
( )
( )
(
)
2
2
22
x
xx
=
−+
2
.
2
x
x
=
+
0,25
0,25
c) Thay
6x =
(thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được:
62 8
2
62 4
A
−−
= = =
−+
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = -6 là 2
0,25
0,25
Bài 4
(2,5đ)
1) Chu vi đáy của khối pha lê đó là:
2.
2.90
18 ( )
10
xq
S
C cm
d
= = =
Độ dài cạnh đáy của khối pha lê đó là:
18 : 3 = 6 (cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
2a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là:
( )
22
3 9 m
đáy
S = =
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là:
( )
3
11
9 2,8 8, 4 m
33
đáy
V Sh= = ⋅⋅ =
.
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
0,25
0,25
2b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là:
( )
2
11
4 3 3,18 19,08 m
22
xq
S Cd= = ⋅⋅ =
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là:
9 19,08 28,08S
=+=
(m
2
).
Do
28,08 20>
nên số tiền mua vải được giảm giá
5%
trên tổng
hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là:
( )
28,08 15 000 100% 5% 400 140 −=
(đồng).
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 5
(0,5đ)
Ta có:
22
5 5 8 2 2 20x y xy x y+ + + +=
( )
( ) ( )
2 22 2
4 8 4 21 210x xy y x x y y
+ + + ++ + +=
( ) ( ) ( )
22 2
22 1 1 0xy x y
+ +− ++ =
( )
*
Vi mi
,xy
ta có:
(
)
( ) ( )
22 2
2 2 0; 1 0; 1 0xy x y+ −≥ +
0,25
Do đó
( )
*
xảy ra khi và chkhi
(
)
(
)
( )
2
2
2
22 0
10
10
xy
x
y
+=
−=
+=
Hay
22 0
10
10
xy
x
y
+=
−=
+=
, tc
0
1
1
xy
x
y
+=
=
=
Khi đó
( )
( )
(
)
( )
( )
2023 2024 2025
2024 2025
2023
21
0 1 2 1 1 1.
M xy x y=+ +− ++
= + +−+ =
0,25
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Xác nhận BGH
Xác nhận tổ chuyên môn
Phạm Văn Hùng
Người ra đề
Nhóm Toán 8
Trần Bích Ngọc
| 1/12

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG MÔN: TOÁN 8 CƠ SỞ 1
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao % Chủ đề điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Đa thức nhiều biến. Các phép 2 1 1 1
Đa thức toán cộng, trừ, nhân, chia các đa (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 1 nhiều thức nhiều biến 45% biến
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân 2 1 2 1 1
tích đa thức thành nhân tử (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ)
Phân thức đại số. Tính chất cơ 1 1 Phân
bản của phân thức đại số. (0,25đ) (0,5đ) 2 thức đại 20%
Các phép toán cộng, trừ các phân 1 1 1 số thức đại số (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ)
Hình học Hình chóp tam giác đều, hình 3 1 1 2 3 35%
trực quan chóp tứ giác đều (0,75đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,5đ)
Tổng: Số câu 8 1 4 5 5 1 25 Điểm
(2,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương
ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Số câu hỏi theo mức độ Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh STT Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề thức giá biết hiểu dụng cao 1 Đa thức
Đa thức nhiều Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL
nhiều biến biến. Các phép – Nhận biết được đơn thức, đa thức nhiều biến, 1TL
toán cộng, trừ, đơn thức và đa thức thu gọn.
nhân, chia các đa – Nhận biết hệ số, phần biến, bậc của đơn thức và thức nhiều biến bậc của đa thức.
– Nhận biết các đơn thức đồng dạng. Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho
một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức Nhận biết: 2TN 1TN, 1TL 1TL
đáng nhớ. Phân – Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, 2TL
tích đa thức thành hằng đẳng thức. nhân tử
– Nhận biết được các hằng đẳng thức: bình
phương của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương;
lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương).
– Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
– Mô tả ba cách phân tích đa thức thành nhân tử:
đặt nhân tử chung; nhóm các hạng tử; sử dụng hằng đẳng thức. Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích
đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp
hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
– Vận dụng phân tích đa thức thành nhân tử để giải
bài toán tìm x, rút gọn biểu thức. Vận dụng cao:
– Vận dụng hằng đẳng thức, phân tích đa thức
thành nhân tử để chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của một đa thức nhiều biến.
2 Phân thức Phân thức đại số. Nhận biết: 1TN, đại số
Tính chất cơ bản – Nhận biết được các khái niệm cơ bản về phân 1TL
của phân thức đại thức đại số: định nghĩa; điều kiện xác định; giá trị số.
của phân thức đại số; hai phân thức bằng nhau. Thông hiểu:
– Mô tả được những tính chất cơ bản của phân thức đại số. Vận dụng:
– Sử dụng các tính chất cơ bản của phân thức để
xét sự bằng nhau của hai phân thức, rút gọn phân thức.
Các phép toán Thông hiểu: 1TN, 1TL
cộng, trừ các phân – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép 1TL thức đại số
trừ đối với hai phân thức đại số. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
quy tắc dấu ngoặc trong tính toán với phân thức đại số. 3
Hình học Hình chóp tam Nhận biết: 4TN 1TL 2TL
trực quan giác đều, hình – Nhận biết đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên của
chóp tứ giác đều hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu:
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) và tạo
lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với
việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều
và hình chóp tứ giác đều, ...).
C. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN AN LÃO
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN THẮNG
Năm học 2023 – 2024 CƠ SỞ 1 Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 1 1 + y ; B. 2 − x z ; C. ( − ) 2 2 x y ; D. xyz . x 5
Câu 2. Đa thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4? A. 2 4xy z ; B. 4 5 x − 3 ; C. 2 xy + xyzt ; D. 4 1 3 x xy z . 2 Câu 3. Cho đa thức 1 2 1 2 2 3 2
A = − xy + x y + xy x .
y Giá trị của A tại x = 2; − y = 3 là 3 2 4 A. 15 A = − ; B. A = 12 − ; C. A = 15 − ; D. A = 14. 13
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (2y)3; B. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (4y)3; C. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x + (4y)3; D. (x y)( 2 2
x + xy + y ) 3 2 2 4 = x − (2y)3 .
Câu 5. Điền vào chỗ trống sau: (x + )2 2 2 = x + + 4 A. 2x ; B. 4x ; C. 2 ; D. 4 .
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 2 2
6x y − 12xy
A. 6xy(x − 2y) ;
B. 6xy(x y) ;
C. 6xy(x + 2y) ;
D. 6xy(x + y) .
Câu 7. Phân thức A xác định khi nào? B A. B < 0; B. B = 0 ; C. B ≠ 0 ; D. B > 0 .
Câu 8. Phân thức nào sau đây không phải là phân thức đối của phân thức 1 − x ? x −(1 − x) A. x + 1; B. ; C. 1 − x − − ; D. x 1 . x x x x
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì? A. Tam giác cân; B. Tam giác đều; C. Hình chữ nhật; D. Hình vuông.
Câu 10. Cho hình chóp tam giác đều . A BCD như hình
vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là trung đoạn của hình chóp? A. AC ; B. AM ; C. BN ; D. AP .
Câu 11. Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao h thể tích V. Diện tích đáy S là: A. h S = B. V S = C. 3h S = D. 3V S = V h V h
Câu 12. Cho hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 1,4 m3 và chiều cao bằng 42 dm. Độ dài
cạnh đáy của hình chóp tứ giác đều đó là: A. 1 m; B. 1 dm; C. 10 m; D. 100 dm.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: a) ( 2 3 3 2 2
x y + x y xy ) 2 9 6 4 : 3xy b) 2 x ( 2
x y ) − xy( − xy) 3 1 − x .
Bài 2. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 27y + 8; b) 2
xy + y x y; c) 2 2
x − 2x + 1 − y 2
Bài 3. (1,5 điểm) Cho biểu thức x x 2 A = − − . 2
x − 4 x − 2 x + 2
a) Viết điều kiện xác định của biểu thức . A
b) Rút gọn biểu thức A .
c) Tìm giá trị của biểu thức A tại x = 6 −
Bài 4. (2,5 điểm)
1. Một khối pha lê có dạng hình chóp tam giác đều với độ dài trung đoạn bằng 10 cm và diện
tích xung quanh bằng 90 cm2. Tính độ dài cạnh đáy của khối pha lê đó.
2. Một chiếc lều có dạng hình chóp tứ giác đều ở trại hè
của học sinh có kích thước như hình bên.
a) Tính thể tích không khí bên trong chiếc lều.
b) Tính số tiền mua vải phủ bốn phía và trải nền đất cho
chiếc lều (coi các mép nối không đáng kể). Biết chiều cao
của mặt bên xuất phát từ đỉnh của chiếc lều là 3,18 m và giá vải là 15 000 đồng/m2. Ngoài ra,
nếu mua vải với hóa đơn trên 20 m2 thì được giảm giá 5% trên tổng hóa đơn.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 2 2
5x + 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0.
Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)2023 + (x − )2024 + ( y + )2025 2 1 . -----HẾT-----
D. ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 8 C. HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm (3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C D B A C A A B D A
II.Tự luận (7 điểm) BÀI ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM a) ( 2 3 3 2 2
x y + x y xy ) 2 9 6 4 : 3xy 2 3 2 3 2 2 2 2 = 9
x y : 3xy + 6x y : 3xy − 4xy : 3xy 0,25 2 4 = 3
xy + 2x − . 0,25 Bài 1 3 (1,0 đ) b) 2 x ( 2
x y ) − xy( − xy) 3 1 − x 0,25 3 2 2 2 2 3
= x x y xy + x y x 0,25 = −x . y 3 3 3
27y + 8 = (3y) + 2 a) 2 0,25
= (3y + 2)(9y − 6y + 4) 0,25 b) 2
xy + y x y = ( 2
xy + y ) – (x + y) 0,25 Bài 2
= y(x + y) – (x + y)
(1,5 đ) = (x + y)( y − )1. 0,25 c) 2 2
x − 2x + 1 − y = ( 2 x x + ) 2 2 1 − y 0,25 = (x − )2 2 1 − y
= (x − 1 − y)(x − 1 + y). 0,25 2 2x x 2 A = − − . 2
x − 4 x − 2 x + 2
a) Điều kiện xác định của biểu thức A là:
Bài 3 2x − 4 ≠ 0; x − 2 ≠ 0; x + 2 ≠ 0 0,25
(1,5đ) Mà 2x − 4 = (x − 2)(x + 2) 0,25
Vậy điều kiện xác định của biểu thức A x − 2 ≠ 0 và x + 2 ≠ 0 hay x ≠ 2. ±
b) Với điều kiện xác định x ≠ 2 ± ta có: 2 2x x 2 A = − − 2
x − 4 x − 2 x + 2 2 2x x(x + 2) 2(x − 2) = ( − −
x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) (x + 2)(x − 2) 0,25 2 2
2x x − 2x − 2x + 4 2 − + = x 4x 4 ( = x − 2)(x + 2) (x − 2)(x + 2) (x − )2 2 − = x 2 0,25 ( = . x − 2)(x + 2) x + 2 c) Thay x = 6
− (thỏa mãn điều kiện) vào biểu thức A ta được: 6 2 8 A − − − = = = 2 0,25 6 − + 2 4 −
Vậy giá trị của biểu thức A tại x = -6 là 2 0,25
1) Chu vi đáy của khối pha lê đó là: 0,25 2.S 0,25 xq 2.90 C = = = 18 (cm) d 10
Độ dài cạnh đáy của khối pha lê đó là: 0,25 18 : 3 = 6 (cm) 0,25
2a) Diện tích đáy hình vuông của chiếc lều là: 2 S = = 0,25 đáy ( 2 3 9 m )
Thể tích không khí bên trong chiếc lều là: 1 1
V = S h = ⋅ ⋅ = . đáy 9 2,8 8,4 ( 3 m ) 0,25 Bài 4 3 3
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy.
(2,5đ) 2b) Diện tích xung quanh của chiếc lều là: 1 1
S = ⋅ C d = ⋅ ⋅ ⋅ = 0,25 xq 4 3 3,18 19,08 ( 2 m ) 2 2
Diện tích vải phủ bốn phía và trải nền đất cho chiếc lều là: 0,25
S = 9 + 19,08 = 28,08 (m2).
Do 28,08 > 20 nên số tiền mua vải được giảm giá 5% trên tổng 0,25 hóa đơn.
Vậy số tiền mua vải là: 28,08 ⋅15 000 ⋅ (100% − 5%) = 400 140 (đồng). 0,25 Ta có: 2 2
5x + 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0 ( 2 2
x + xy + y ) + ( 2
x x + ) + ( 2 4 8 4 2 1 y + 2y + ) 1 = 0 2 2 2 Bài 5
(2x + 2y) + (x − ) 1 + ( y + ) 1 = 0 (*)
(0,5đ) Với mọi x, y ta có: ( x + y)2 ≥ (x − )2 ≥ ( y + )2 2 2 0; 1 0; 1 ≥ 0 0,25 (
 2x + 2y)2 = 0  Do đó (
*) xảy ra khi và chỉ khi (   x − )2 1 = 0   ( y + )2 1 = 0  2x + 2y = 0 x + y = 0 Hay   x − 1 = 0 , tức x = 1 0,25  y + 1 =   0 y = 1 − 
M = (x + y)2023 + (x − 2)2024 + ( y + )2025 1 Khi đó 2023 = 0 + (1 − 2)2024 + ( 1 − + )2025 1 = 1.
* Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Xác nhận BGH
Xác nhận tổ chuyên môn Người ra đề Nhóm Toán 8 Phạm Văn Hùng
Trần Bích Ngọc