Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Tăng Bạt Hổ – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tăng Bạt Hổ, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Tăng Bạt Hổ – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tăng Bạt Hổ, quận 4, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn chấm điểm tự luận.

48 24 lượt tải Tải xuống
1
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
Y BAN NHÂN DÂN QUN 4
TRƯNG THCS TĂNG BT H
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1. NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm: 90 phút
(Không k thi gian giao đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Hãy chn phương án đúng cho mi câu dưi đây. Viết vào giy làm bài (1A; 2B;…)
Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau?
A.
7
xy
. B.
7 xy−+
. C.
23xy−+
. D.
23x−+
.
Câu 2. Cho đa thc
22 2 2
8 23A x y xy x= ++
, bc ca đa thc A là
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 3. Thc hin phép nhân
(
)
23
xy x y
ta đưc kết qu
A.
. B.
22
23
x y xy+
. C.
22
23xy x y
. D.
22
23x y xy
.
Câu 4. Kết qu của phép chia
( ) ( )
23 34 22
6 4 :2xy xy xy
A.
2
42y xy
B.
2
32y xy
C.
2
42y xy+
D.
2
32y xy+
Câu 5. Kết qu rút gọn của biểu thức
( ) ( )
22
5 2 5 63xy x y x xy y+ −+ +
là:
A.
10 5 1xy
+−
B.
10 5 5xy++
C.
75y−+
D.
2
2 75xy y−+
Câu 6: Chọn câu ĐÚNG ?
A.
( )
3
33
ab a b+=+
. B.
( )
3
3 2 23
33a b a a b ab b+=+ + +
.
C.
( )
3
3 2 23
33a b a a b ab b+= +
. D.
( )
3
32 23
a b a a b ab b+=+++
.
Câu 7. Cho hằng đng thức
( )
3
32
2 ... 12 8x xx x−= +
, điền số thích hợp vào dấu … ?
A.
8
B.
4
C.
6
D.
2
Câu 8. Phân tích đa thc
2 22
36xy x y+
thành nhân t ta đưc:
A.
( )
2
3 12xy x+
B.
( )
3 12xy x+
C.
( )
2
3 12xy y+
D.
( )
2
32xyx y+
Câu 9. Kết qu rút gn phân thc
( )
31
(3 1)(3 1)
x
xx
+−
A.
31x +
. B.
3
. C.
1
31x +
. D.
31x
.
Câu 10. Hình chóp t giác đu có các mt đáy là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình ch nhật.
thi có 02 trang)
2
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
Câu 11. Hình chóp tam giác đu có các mt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác vuông. D. Hình vuông
Câu 12. Tổng bốn góc trong tứ giác bằng bao nhiêu độ?
A.
0
150
B.
0
360
C.
0
180
D.
0
90
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 điểm)
a) Khai triển hằng đẳng thức sau:
( )
2
3 x
.
b) Tìm điều kiện xác định của phân thức sau:
2
2
x
x
+
.
Bài 2. (1,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau:
(
)
( )
( )
2 3 4 3 2 1.
xx x x
−++
b) Viết biểu thức tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật biết chiều dài là
23xy+
(m), chiều rộng là
23xy
(m) và tính diện tích mảnh đất khi
5, 2
xy= =
.
Bài 3. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)
35 24
3 9.xy xy
b)
2
25 .x
c)
(
)
3 4 5 20yx x
−+
Bài 4. (1,0 điểm)
Một kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều như hình bên
150 m
230 m
chiều cao khoảng cạnh đáy khoảng .
120 m
Biết chiều cao của mặt bên là
a) Ngưi ta mun sơn các mt bên ca kim t tháp. Tính din
tích cần sơn.
b) Th tích ca kim tự tháp.
Bài 5. (1,0 đim)
Mt ngưi th đã đo chiu cao ca bc tưng bng cách dùng mt
cái thang có chiu dài là 13m và dng lên bc tưng ( như hình v).
Biết khong cách t chân thang đến bc tưng là 5m. Hi ngưi th
đó đã đo bc tưng cao bao nhiêu mét?
Bài 6. (1,0 đim) Cho tam giác nhn ABC
( )
AB AC
<
. Ly
E AB
. T E v đưng thng song
song vi BC và ct AC ti F. Trên tia đi ca tia AB ly M sao cho
AE AM=
. Trên tia đi ca
tia AC ly N sao cho
AF AN=
. Chng minh: Tứ giác BCMN là hình thang.
-----HT----
ĐÁP ÁN KIM TRA GIA HC KÌ 1. NĂM HC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 8
Phn I: Trc nghim (3đ): Mi câu tr li đúng 0,25 đ
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
A
C
D
B
D
B
C
A
C
C
A
B
Phn II: T lun (7đ)
Bài
Đáp án
Đim
Bài 1
(1,0 điểm)
a)
0,25 x 2
b) ĐKXĐ của phân thức
2
2
x
x
+
20
2
x
x
−≠
⇒≠
0,25 x 2
Bài 2
(1,5 điểm)
a)
0,25 x 3
b) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
(
) ( )
( )
2 22
23 23 4 9x y x y x ym
+⋅−=
Thay
5, 2xy= =
vào biu thc ta được
( )
22 2
4 5 9 2 64 m
−⋅ =
Vậy diện tích mảnh đất khi
5, 2xy= =
( )
2
64 m
0,25 x 3
Bài 3
(1,5 điểm)
a)
0,5
b)
0,25 x 2
c)
0,25 x 2
Bài 4
(1,0 điểm)
a) Diện tích cn sơn là:
( )
2
1
4 230 120 55200
2
xq
Sm

=⋅⋅ =


0,5
b) Th tích ca kim tự tháp.
0,5
( )
2
22
2
3
3 23
96
x
xx
xx
= ⋅⋅+
=−+
( )
35 24
24
39
33
xy xy
x y xy
= ⋅−
( )( )
2
22
25
5
55
x
x
xx
=
=−+
( )
( ) ( )
( )( )
3 4 5 20
3 45 4
43 5
yx x
yx x
xy
−+
= −+
=−+
( ) ( )( )
22
2
2 3 4 32 1
6 82 63
4 13 3
xx x x
x xxx x
xx
−++
= + + −+
=−+
(
)
( )
3
1
230 230 150 2645000
3
Vm=⋅⋅⋅=
Bài 5
(1,0 đim)
Xét
ABC
vuông ti H:
2 22
AB AH BH= +
( định lý Pytago)
( )
2 22
2 22
2
13 5
13 5
144
144 12
AH
AH
AH
AH m
= +
=
=
= =
Vậy bức tưng cao 12m
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 6
(1,0 đim)
Xét
AEF
AMN
:
(
)
( )
( )
( )
..
AE AM gt
EAF MAN slt
AE AN gt
AEF AMN c g c
=
=
=
⇒∆ =∆
AEF AMN⇒=
( hai góc tương ng)
hai góc này nm vị trí so le trong
//MN EF
( )
//BC EF gt
//BC MN
BCMN
hình thang
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/4

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
TRƯỜNG THCS TĂNG BẠT HỔ (Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm: 90 phút
(Không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án đúng cho mỗi câu dưới đây. Viết vào giấy làm bài (1A; 2B;…)
Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức trong các biểu thức sau? A. 7 − xy . B. 7 − + xy . C. 2
x + 3y . D. 2 − x + 3 . Câu 2. Cho đa thức 2 2 2 2 A = 8
x y + 2xy + 3x , bậc của đa thức A là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Thực hiện phép nhân xy(2x − 3y) ta được kết quả là A. 2 2 2xy + 3x y . B. 2 2 2x y + 3xy . C. 2 2 2xy − 3x y . D. 2 2 2x y − 3xy .
Câu 4. Kết quả của phép chia ( 2 3 3 4
x y x y ) ( 2 2 6 4 : 2x y ) là A. 2
4y − 2xy B. 2
3y − 2xy C. 2 4y + 2xy D. 2
3y + 2xy
Câu 5. Kết quả rút gọn của biểu thức ( 2
x y + x y + ) − ( 2 5 2
5x x y + 6y − 3) là:
A. 10x + 5y −1
B. 10x + 5y + 5 C. 7 − y + 5 D. 2 2x y − 7y + 5
Câu 6: Chọn câu ĐÚNG ? A. ( + )3 3 3
a b = a + b .
B. (a + b)3 3 2 2 3
= a + 3a b + 3ab + b .
C. (a + b)3 3 2 2 3
= a − 3a b − 3ab + b . D. ( + )3 3 2 2 3
a b = a + a b + ab + b .
Câu 7. Cho hằng đẳng thức (x − )3 3 2
2 = x −...x +12x −8, điền số thích hợp vào dấu … ? A.8 B. 4 C. 6 D. 2
Câu 8. Phân tích đa thức 2 2 2 3xy 6
+ x y thành nhân tử ta được: A. 2 3xy (1+ 2x)
B. 3xy(1+ 2x) C. 2 3x y(1+ 2y) D. 2
3x y(x + 2y) (3x − )1
Câu 9. Kết quả rút gọn phân thức là (3x +1)(3x −1)
A. 3x +1. B. 3. C. 1 .
D. 3x −1. 3x +1
Câu 10. Hình chóp tứ giác đều có các mặt đáy là hình gì?
A. Tam giác đều.
B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình chữ nhật. 1
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
Câu 11. Hình chóp tam giác đều có các mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác vuông. D. Hình vuông
Câu 12. Tổng bốn góc trong tứ giác bằng bao nhiêu độ? A. 0 150 B. 0 360 C. 0 180 D. 0 90
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm)
a) Khai triển hằng đẳng thức sau: ( − )2 3 x .
b) Tìm điều kiện xác định của phân thức sau: x + 2 . x − 2 Bài 2. (1,5 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau: 2
x(3x − 4) + (x + 3)(2x − ) 1 .
b) Viết biểu thức tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật biết chiều dài là 2x + 3y (m), chiều rộng là
2x − 3y (m) và tính diện tích mảnh đất khi x = 5, y = 2.
Bài 3. (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 3 5 2 4 3x y − 9x y . b) 2 25 − x .
c) 3y(x − 4) + 5x − 20 Bài 4. (1,0 điểm)
Một kim tự tháp có dạng hình chóp tứ giác đều như hình bên
có chiều cao khoảng 150 m và cạnh đáy khoảng 230 m .
Biết chiều cao của mặt bên là 120 m
a) Người ta muốn sơn các mặt bên của kim tự tháp. Tính diện tích cần sơn.
b) Thể tích của kim tự tháp. Bài 5. (1,0 điểm)
Một người thợ đã đo chiều cao của bức tường bằng cách dùng một
cái thang có chiều dài là 13m và dựng lên bức tường ( như hình vẽ).
Biết khoảng cách từ chân thang đến bức tường là 5m. Hỏi người thợ
đó đã đo bức tường cao bao nhiêu mét?
Bài 6. (1,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC ( AB < AC). Lấy E AB . Từ E vẽ đường thẳng song
song với BC và cắt AC tại F. Trên tia đối của tia AB lấy M sao cho AE = AM . Trên tia đối của
tia AC lấy N sao cho AF = AN . Chứng minh: Tứ giác BCMN là hình thang. -----HẾT---- 2
Họ và tên thí sinh: ...................................................................... ……..Số báo danh:………………..
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8
Phần I: Trắc nghiệm (3đ): Mỗi câu trả lời đúng 0,25 đ
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 A C D B D B C A C C A B
Phần II: Tự luận (7đ) Bài Đáp án Điểm Bài 1 a) (3− x)2 (1,0 điểm) 2 2
= 3 − 2⋅3⋅ x + x 0,25 x 2 2 = 9 − 6x + x
b) ĐKXĐ của phân thức x + 2 x − 2 x − 2 ≠ 0 0,25 x 2 ⇒ x ≠ 2 Bài 2 a) 2
x(3x − 4) + (x + 3)(2x − ) 1 (1,5 điểm) 2 2 = 6
x + 8x + 2x x + 6x − 3 0,25 x 3 2 = 4 − x +13x − 3
b) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là
( x + y)⋅( x y) 2 2 = x y ( 2 2 3 2 3 4 9 m )
Thay x = 5, y = 2 vào biểu thức ta được 0,25 x 3 2 2 ⋅ − ⋅ = ( 2 4 5 9 2 64 m )
Vậy diện tích mảnh đất khi x = 5, y = 2 là ( 2 64 m ) Bài 3 a) 3 3 5 x y − 9 2 4 x y (1,5 điểm) 0,5 2 4
=3x y ⋅(xy − 3) b) 25 − 2 x 2 2 0,25 x 2 = 5 − x
= (5 − x)(5 + x)
c) 3y(x − 4) + 5x − 20
= 3y(x − 4) + 5(x − 4) 0,25 x 2
= (x − 4)(3y + 5) Bài 4
a) Diện tích cần sơn là: (1,0 điểm)  1 S  = ⋅ ⋅ ⋅ =   m 0,5 xq 4 230 120 55200( 2 )  2 
b) Thể tích của kim tự tháp. 0,5 1
V = ⋅(230⋅230)⋅150 = 2645000( 3 m ) 3 Bài 5 Xét ABC ∆ vuông tại H: (1,0 điểm) 2 2 2
AB = AH + BH ( định lý Pytago) 0,25 2 2 2 13 = AH + 5 0,25 2 2 2 AH =13 − 5 2 AH =144 0,25 AH = 144 =12(m) 0,25 Vậy bức tường cao 12m Bài 6 Xét AEF ∆ và AMN : (1,0 điểm)
AE = AM (gt)    =  EAF MAN (slt) 0,25  AE = AN  (gt)  ⇒ AEF ∆ = AM
N ( .cg.c) ⇒  = 
AEF AMN ( hai góc tương ứng) 0,25
Mà hai góc này nằm ở vị trí so le trong ⇒ MN / /EF 0,25
BC / /EF (gt) ⇒ BC / /MN 0,25
BCMN là hình thang
Document Outline

  • ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 4
    • A. Tam giác cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác vuông. D. Hình vuông