Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường TH&THCS Vạn Hương – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường TH&THCS Vạn Hương, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

1
Y BAN NHÂN DÂN QUN Đ SƠN
TRƯNG TH&THCS VN HƯƠNG
MA TRN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8
TT
(1)
Chương/C
hủ đề
(2)
Nội dung/đơn vị
kiến thức
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng
%
điểm
(12)
Nhn biết
Thông hiểu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TNKQ
TL
1
Biểu thức
đại số
(16T)
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng,
trừ, nhân, chia các
đa thức nhiều biến
(14T)
5c-
(1,0đ-
C1, 2,
3, 4, 5)
2c-
(1,0đ
B1a,b)
4c-
(3,0đ-
B2a,b;
B3a,b)
9c
40%
Hằng đẳng thức
đáng nhớ (2T)
3c-
(0,6đ-
C6, 7,
8)
3c
6%
2
Tứ giác
(14T)
Tứ giác (1T)
2c-
(0,4đ-
C9, 10)
2c
4%
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các
tứ giác đặc biệt
(13T)
5c-
(1,0đ-
C11,
12, 13,
14, 15)
3c
(3,0đ-
B4a,b,c
)
8c
40%
Tổng
3,0
10 đ
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
2
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn vị
kiến thức
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biêt
Thôn
g hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Biểu thức
đại số
Đa thức
nhiều biến.
Các phép
toán cộng,
trừ, nhân,
chia các đa
thức nhiều
biến
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm về đơn thc, đa thc
nhiều biến.
TN: 1,
2, 3, 4,
5
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của
các biến.
TL:
B1
Vận dụng:
Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường
hợp đơn giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
TL:
B2,
B3
Hằng đẳng
thức đáng
nhớ
Nhận biết:
Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức,
hằng đẳng thức.
TN: 6,
7, 8
Thông hiểu:
tả được các hằng đẳng thức: bình phương của
tổng và hiệu; hiệu hai bình phương.
2 Tứ giác Tứ giác
Nhận biết:
Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi
TN: 9,
10
Thông hiểu:
3
Giải thích được định về tổng các góc trong một
tứ giác lồi bằng 360
o
.
Tính chất và
dấu hiệu
nhận biết các
tứ giác đặc
biệt
Nhận biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng
nhau là hình thang cân).
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành hai đường
chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
hình thoi (ví dụ: hình bình hành hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông).
TN:
11, 12,
13, 14,
15
Thông hiểu
Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của hình
thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của
hình vuông.
TL:
B3a,b,
c
Tổng
3
4
2
1
4
Tỉ lệ %
30%
40%
30%
Tỉ lệ chung
70%
30%
1
Y BAN NHÂN DÂN QUN Đ SƠN
TRƯNG TH&THCS VN HƯƠNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
Phần ITrắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.
Em hãy lựa chọn chữ cái in hoa (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là
A. 2
B. x
3
y
2
C. 5x + 9
D. x
Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, đơn thức
A. 2+ x
2
y B. x
2
y
+ 1 C. x
3
y + 7x
D. (2 +
1
3
)x
4
y
5
Câu 3: Bậc của đa thức x
2
y
2
+ xy
5
- x
2
y
4
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4: Hệ số trong đơn thức -36a
2
b
2
x
2
y
3
(với a, b là hằng số) là
A. 36b
B. 36a
2
C. - 36
D. 36a
2
b
2
Câu 5: Đơn thức thu gọn của đơn thức 2.(- 3x
3
y)y
2
A. - 6x
2
y
3
B. - 6x
3
y
3
C. - 6x
3
y
2
D. 6x
3
y
3
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. (A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
C. (A + B)
2
= A
2
+ B
2
B. (A + B)
2
= A
2
+ AB + B
2
D. (A + B)
2
= A
2
2AB + B
2
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. (x + y)
2
= (x + y)(x + y)
C. (- x y)
2
= (- x)
2
2(- x)y + y
2
B. x
2
– y
2
= (x + y)(x y)
D. (x + y)(x + y) = y
2
– x
2
Câu 8: Biểu thức điền vào dấu (…) trong hệ thức (x 2)
2
= x
2
- … + 4
A. x
B. 2x
C. 4x
D. 2x
2
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. Tứ giác lồi tứ giác hai đỉnh thuộc một cạnh bất luôn nằm về một phía
của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180
0
.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360
0
.
D. Tứ giác ABCD hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất hai
đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 10: Các góc của một tứ giác có thể
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc
C. 4 góc vuông
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 11: Cho hình vẽ, biết ΔABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các
điểm M, N sao cho AM = AN. Tứ giác BMNC là hình gì?
2
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác hai đường chéo
thì tứ giác đó là hình bình hành”.
A. bằng nhau
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. cắt nhau
D. song song
Câu 13: Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi
A. AB = BC
B. AC = BD
C. BC = CD
D.
0
BCD = 90
Câu 14: Hình thoi không tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 15: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
D. Hình vuông có đưng chéo là phân giác các góc trong hình vuông
Phần IITự luận: 7,0 điểm.
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức x
2
2xy + y
2
tại x = 11; y = 1
a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 199.201.
Bài 2: (1,0 điểm) Làm tính nhân:
a) 3x
2
y.(2x 4xy
2
) b) (2x 3y)(2x + 3y)
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: E = x
7
- 4x
3
y
2
- 5xy và F = x
7
+ 5x
3
y
2
- 3xy - 3.
a) Tìm đa thức G sao cho G = E + F.
b) Tìm đa thức H sao cho E + H = F.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A có
ABC
= 60
0
, k tia Ax // BC. Trên tia Ax ly
đim D sao cho AD = DC
a) Tính s đo các góc BAD và DCA
b) Chng minh t giác ABCD là hình thang cân
c) Gi E là trung đim ca BC. Chng minh t giác ADEB là hình thoi.
--------------- HẾT ---------------
A
B
C
M
N
3
Y BAN NHÂN DÂN QUN Đ SƠN
TRƯNG TH&THCS VN HƯƠNG
NG DN CHM ĐỀ KIM
TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
Phần I Trắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.
Mỗi câu chọn đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
D
B
D
B
A
D
C
B
C
A
C
D
C
B
Phần II Tự luận: 7,0 điểm.
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
1,0 điểm
a) 0,5 điểm
x
2
2xy + y
2
= (x y)
2
Với x = 11, y = 1 ta có (11 1)
2
= 10
2
= 100
0,25
0,25
b) 0,5 điểm
199.201 = (200 1)(200 + 1) = 200
2
– 1
2
= 40 000 1 = 39 999
0,25
0,25
2
1,0 điểm
a) 0,5 điểm
3x
2
.(2x 4xy
2
) = 3x
2
.2x 3x
2
.4xy
2
= 6x
3
12x
3
y
2
0,25
0,25
b) 0,5 điểm
(2x 3y)(2x + 3y) = 2x.2x + 2x.3y 3y.2x 3y.3y
= 4x
2
+ 6xy 6xy 9y
2
= 4x
2
9y
2
0,25
0,25
3
2,0 điểm
a) 1,0 điểm
E = x
7
- 4x
3
y
2
- 5xy và F = x
7
+ 5x
3
y
2
- 3xy - 3.
G = E + F = x
7
- 4x
3
y
2
- 5xy + x
7
+ 5x
3
y
2
- 3xy - 3.
= (x
7
+ x
7
) (4x
3
y
2
- 5x
3
y
2
) (5xy + 3xy) – 3
= 2x
7
+ x
3
y
2
8xy – 3
0,5
0,25
0,25
b) 1,0 điểm
E + H = F
=> H = F E = (x
7
+ 5x
3
y
2
- 3xy 3) (x
7
- 4x
3
y
2
- 5xy)
= x
7
+ 5x
3
y
2
- 3xy 3 – x
7
+ 4x
3
y
2
+ 5xy
= (x
7
– x
7
) + (5x
3
y
2
+ 4x
3
y
2
) + (5xy - 3xy) 3
= 9x
3
y
2
+ 2xy - 3
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Vẽ hình đúng cho câu a)
0,5
4
3,0 điểm
a) 0,75 điểm
Tứ giác ABCD có AB // BC (gt)
=> Tứ giác ABCD hình thang
=>
0
CBA + BAD = 180
=>
00 0
BAD = 180 60 120−=
0
CAB + CAD = BAD = 120
=>
00 0
CAD = 120 90 30−=
ΔACD AD = DC (gt) => ΔACD cân tại D =>
0
ACD CAD 30= =
0,25
0,25
0,25
b) 0,75 điểm
ΔABC vuông tại A =>
0
ABC ACB 90+=
=>
0 00
ACB 90 60 30=−=
DCB DCA ACB= +
= 30
0
+ 30
0
= 60
0
=>
0
DCBABC60= =
Lại có tứ giác ABCD là hình thang (chứng minh ở câu a)
=> ABCD là hình thang cân
0,25
0,25
0,25
c) 1,0 điểm
ΔABC vuông tại A E trung điểm của BC
nên AE = EB =
1
2
BC
ABE
= 60
0
=> ΔABE tam giác đều => AB = BE = AE
Lại ABCD hình thang cân (câu b)
=> AB = DC (tính chất hình thang cân)
AD = DC (gt)
=> AD = BE
Mặt khác AD // BE
=> ABED hình bình hành (dấu hiệu nhận biết)
AB = EB
=> ABED hình thoi
0,25
0,25
0,25
0,25
KÍ DUYT CA T CHUYÊN MÔN
NGƯI RA Đ
60
x
E
C
A
B
D
5
Hoàng Th Êm
1
Y BAN NHÂN DÂN QUN Đ SƠN
TRƯNG TH&THCS VN HƯƠNG
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
Phần ITrắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.
Em hãy lựa chọn chữ cái in hoa (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là
A. x – 2;
B.
3
4
;
C. 2x
6
y
7
; D. 3xy.
Câu 2: Biu thc nào sau đây là đơn thc thu gn?
A. xyz + xz;
B. 5xy
2
;
C. 2(x
2
+ y
2
);
D. 3x4yxz.
Câu 3: Bc ca đa thc x
2
y
5
– x
2
y
4
+ y
6
+ 1
A. 4;
B. 5;
C. 6;
D. 7.
Câu 4: Cp đơn thc nào sau đây không đng dng?
A. 7x
3
y
3
1
xy
15
;
C. 5x
2
y
3
- 2x
3
y
2
;
B.
( )
2
1
xy y
8
32x
2
y
3
;
D. ax
2
y và 2bx
2
y (a, b là các hng s khác
0).
Câu 5: Đơn thức thu gọn của đơn thức (3x
2
y).(xy
2
)y
3
A. 5x
3
y
5
B. 3x
3
y
5
C. 3x
3
y
6
D. 3x
2
y
5
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. (A B)(A + B) = A
2
+ 2AB + B
2
C. (A + B)(A B) = A
2
2AB + B
2
B. (A + B)(A B) = A
2
– B
2
D. (A + B)(A B) = A
2
+ B
2
Câu 7: Khai triển (3x + 4y)
2
ta được
A. 9x
2
+ 24xy + 16y
2
C. 9x
2
+ 24xy + 4y
2
B. 9x
2
+ 12xy + 16y
2
D. 9x
2
+ 6xy + 16y
2
Câu 8: Viết biểu thức 25x
2
20xy + 4y
2
dưới dạng bình phương của một hiệu
A. (5x + 2y)
2
B. (2x 5y)
2
C. (25x 4y)
2
D. (5x - 2y)
2
Câu 9: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD
A. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
B. Tứ giác ABCD hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất
hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
C. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn
thẳng kề một đỉnh song song với nhau
D. Tứ giác ABCD hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA bốn góc tại
đỉnh bằng nhau.
Câu 10: Cho tứ giác ABCD
0 00
A = 60 ; B = 135 ; D = 29
. Số đo góc C bằng
A. 137
0
B. 136
0
C. 36
0
D. 135
0
Câu 11: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
D. Hình thang là tứ giác có một góc vuông
Câu 12: Hãy chọn câu sai.
2
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 13: Tứ giác ABCD có AB = BC; AD // BC, Â = 90
0
thì tứ giác ABCD là
A. hình chữ nhật
B. hình bình hành
C. hình thang cân
D. hình vuông
Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác hai đường chéo
hình thoi”
A. bằng nhau
B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có
A. bốn cạnh bằng nhau
C. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau
B. bốn góc bằng nhau
D. hai đường chéo bằng nhau
Phần II Tự luận: 7,0 điểm
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức x
2
+ 4xy + 4y
2
tại x = 4; y = 3
a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 198.202.
Bài 2: (1,0 điểm) Làm tính nhân:
a) - 2x
3
y
4
.(3xy – 5xy
2
) b) (3x 5y)(3x + 5y)
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: A = 2x
5
– x
2
y
3
- 3x
2
y và B = x
5
+ 3x
2
y
3
- 3x
2
y + 3.
a) Tìm đa thức M sao cho M = A + B.
b) Tìm đa thức N sao cho A + N = B.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng trung tuyến AM. Gi H là đim đi
xng vi M qua AB, E là giao đim ca MH và AB. Gi K là đim đi xng vi M
qua AC, F là giao đim ca MK và AC.
a) Các t giác AEMF, AMBH, AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh rng H đi xng vi K qua A.
c) Tam giác vuông ABC cn thêm điu kin gì thì t giác AEMF là hình vuông?
------------- HT -------------
3
Y BAN NHÂN DÂN QUN Đ SƠN
TRƯNG TH&THCS VN HƯƠNG
NG DN CHM ĐỀ KIM
TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN 8
Thi gian làm bài 90 phút
Phần I Trắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.
Mỗi câu chọn đúng được 0,2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
A
B
D
C
C
B
A
D
B
B
A
C
A
B
C
Phần II Tự luận: 7,0 điểm.
a) Tính giá trị của biểu thức x
2
+ 4xy + 4y
2
tại x = 4; y = 3
a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 198.202.
Bài 2: (1,0 điểm) Làm tính nhân:
a) - 2x
3
y
4
.(3xy – 5xy
2
) b) (3x 5y)(3x + 5y)
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: A = 2x
5
– x
2
y
3
- 3x
2
y và B = x
5
+ 3x
2
y
3
- 3x
2
y + 3.
a) Tìm đa thức M sao cho M = A + B.
b) Tìm đa thức N sao cho A + N = B.
Bài
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
1,0 điểm
a) 0,5 điểm
x
2
+ 4xy + 4y
2
= (x + 2y)
2
Với x = 4, y = 3 ta có (4 + 2.3)
2
= 10
2
= 100
0,25
0,25
b) 0,5 điểm
198.202= (200 – 2)(200 + 2) = 200
2
– 2
2
= 40 000 4 = 39 996
0,25
0,25
2
1,0 điểm
a) 0,5 điểm
- 2x
3
y
4
.(3xy – 5xy
2
) = - 2x
3
y
4
. 3xy + 2x
3
y
4
. 5xy
2
= - 6x
4
y
5
+ 10x
4
y
6
0,25
0,25
b) 0,5 điểm
(3x 5y)(3x + 5y) = 3x. 3x + 3x.5y 3x.5y 5y.5y
= 9x
2
+ 15xy 15xy 25y
2
= 3x
2
25y
2
0,25
0,25
3
2,0 điểm
a) 1,0 điểm
A = 2x
5
– x
2
y
3
- 3x
2
y và B = x
5
+ 3x
2
y
3
- 3x
2
y + 3.
M = A + B = 2x
5
– x
2
y
3
- 3x
2
y + x
5
+ 3x
2
y
3
- 3x
2
y + 3
= (2x
5
+ x
5
) + (3x
2
y
3
– x
2
y
3
) (3x
2
y + 3x
2
y) + 3
= 3x
5
+ 2x
2
y
3
- 6x
2
y + 3
0,5
0,25
0,25
b) 1,0 điểm
A + N = B
=> N = B – A = (x
5
+ 3x
2
y
3
- 3x
2
y + 3) (2x
5
– x
2
y
3
- 3x
2
y)
= x
5
+ 3x
2
y
3
- 3x
2
y + 3 – 2x
5
+ x
2
y
3
+ 3x
2
y
= (x
5
2x
5
) + (3x
2
y
3
+ x
2
y
3
) + (3x
2
y - 3x
2
y) + 3
0,25
0,25
0,25
4
= - x
5
+ 4x
2
y
3
+ 3
0,25
4
3,0 điểm
Vẽ hình đúng cho câu a)
0,5
a) 1,0 điểm
+) Tứ giác AEMF có:
MFA
= 90
0
(Do MF AC)
FAE
= 90
0
(GT)
MEA
= 90
0
(Do ME AB)
=> AEMF là hình chữ nhật.
+) Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến
=> AM = MB = MC =
1
2
BC
=> Tam giác AMB cân tại M.
Vì ME AB => E là trung điểm của AB => AE = EB.
Mà MH AB tại E
=> Tứ giác AMBH là hình thoi.
Chứng minh tương tự, ta cũng có AMCK là hình thoi.
0,25
0,25
0,25
0,25
b) 0,75 điểm
Vì AMCK là hình thoi => AK // CM, AK = CM.
Tương tự, ta cũng có AH // BM, AH = BM.
=> K, A, H thẳng hàng và AK = AH = BM = CM.
=> H đối xứng với K qua A.
0,25
0,25
0,25
c) 0,75 điểm
Để AEMF là hình vuông thì AE = MF
Mà AE =
1
2
AB. ME =
1
2
AC.
=> AB = AC hay tam giác ABC vuôngn tại A thì AEMF lành
vuông
0,25
0,25
0,25
KÍ DUYT CA T CHUYÊN MÔN
NGƯI RA Đ
Hoàng Th Êm
F
E
M
B
A
C
H
K
| 1/13

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS VẠN HƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8

Mức độ đánh giá Tổng TT Chương/C Nội dung/đơn vị (4-11) % (1) hủ đề kiến thức (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12)
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng, 5c- 2c- 4c-
trừ, nhân, chia các (1,0đ- (1,0đ (3,0đ- 9c
Biểu thức đa thức nhiều biến C1, 2, B1a,b) B2a,b; 40% 1 đại số (14T) 3, 4, 5) B3a,b) (16T) 3c-
Hằng đẳng thức (0,6đ-
đáng nhớ (2T) C6, 7, 3c 6% 8) 2c-
Tứ giác (1T) (0,4đ- 2c C9, 10) 4% 2 Tứ giác 5c- (14T)
Tính chất và dấu 3c
hiệu nhận biết các (1,0đ- (3,0đ-
tứ giác đặc biệt C11, B4a,b,c 8c 40% (13T) 12, 13, 14, 15) ) Tổng 3,0 4,0 3,0 10 đ Tỉ lệ % 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội thức TT Chương/ Chủ đề dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Vận kiến thức Nhận Thôn Vận
biêt g hiểu dụng dụng cao Nhận biết: TN: 1,
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 2, 3, 4, nhiều biến. 5 Đa thức Thông hiểu:
nhiều biến. – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của TL: B1 Các phép các biến.
toán cộng, Vận dụng: trừ, nhân,
– Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức.
chia các đa – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức. TL: 1 Biểu thức thức nhiều đại số biến
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, B2,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường B3 hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một
đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết: TN: 6, Hằng đẳng
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, 7, 8 thức đáng hằng đẳng thức. nhớ Thông hiểu:
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của
tổng và hiệu; hiệu hai bình phương. Nhận biết: TN: 9, 2 Tứ giác Tứ giác
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi 10 Thông hiểu: 2
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình bình hành). TN:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 11, 12,
hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường 13, 14,
chéo bằng nhau là hình chữ nhật). 15
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là
Tính chất và hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo dấu hiệu
vuông góc với nhau là hình thoi).
nhận biết các – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là
tứ giác đặc
hình vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo biệt
vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành. TL:
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của B3a,b, hình chữ nhật. c
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Tổng 3 4 2 1 3 Tỉ lệ % 30% 40% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% 4
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS VẠN HƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I – Trắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.

Em hãy lựa chọn chữ cái in hoa (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là A. 2 B. x3y2 C. 5x + 9 D. x
Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, đơn thức là A. 2+ x2y B. x2y + 1 C. x3y + 7x D. (2 + 1 )x4y5 3
Câu 3: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 4: Hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 (với a, b là hằng số) là A. – 36b B. – 36a2 C. - 36 D. – 36a2b2
Câu 5: Đơn thức thu gọn của đơn thức 2.(- 3x3y)y2 là A. - 6x2y3 B. - 6x3y3 C. - 6x3y2 D. 6x3y3
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 C. (A + B)2 = A2 + B2 B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2
Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng? A. (x + y)2 = (x + y)(x + y)
C. (- x – y)2 = (- x)2 – 2(- x)y + y2
B. x2 – y2 = (x + y)(x – y) D. (x + y)(x + y) = y2 – x2
Câu 8: Biểu thức điền vào dấu (…) trong hệ thức (x – 2)2 = x2 - … + 4 là A. x B. 2x C. 4x D. 2x2
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào không đúng?
A. Tứ giác lồi là tứ giác mà hai đỉnh thuộc một cạnh bất kì luôn nằm về một phía
của đường thẳng đi qua hai đỉnh còn lại.
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 1800.
C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 3600.
D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai
đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 10: Các góc của một tứ giác có thể là A. 4 góc nhọn
B. 4 góc tù C. 4 góc vuông
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 11: Cho hình vẽ, biết ΔABC cân tại A. Trên các cạnh bên AB, AC lấy các
điểm M, N sao cho AM = AN. Tứ giác BMNC là hình gì? 1 A A. Hình thang cân M N B. Hình thang C. Hình thang vuông D. Hình bình hành B C
Câu 12: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo …
thì tứ giác đó là hình bình hành”. A. bằng nhau
C. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. cắt nhau D. song song
Câu 13: Hình thang cân ABCD là hình chữ nhật khi A. AB = BC B. AC = BD C. BC = CD D.  0 BCD = 90
Câu 14: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?
A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
C. Hai đường chéo bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 15: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình vuông vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật
B. Hình vuông là hình chữ nhật nhưng không là hình thoi
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc với nhau
D. Hình vuông có đường chéo là phân giác các góc trong hình vuông
Phần II – Tự luận: 7,0 điểm.

Bài 1: (1,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức x2 – 2xy + y2 tại x = 11; y = 1
a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 199.201.
Bài 2: (1,0 điểm) Làm tính nhân:
a) 3x2y.(2x – 4xy2) b) (2x – 3y)(2x + 3y)
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai đa thức: E = x7 - 4x3y2 - 5xy và F = x7 + 5x3y2 - 3xy - 3.
a) Tìm đa thức G sao cho G = E + F.
b) Tìm đa thức H sao cho E + H = F.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có 
ABC = 600, kẻ tia Ax // BC. Trên tia Ax lấy điểm D sao cho AD = DC
a) Tính số đo các góc BAD và DCA
b) Chứng minh tứ giác ABCD là hình thang cân
c) Gọi E là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác ADEB là hình thoi.
--------------- HẾT --------------- 2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ KIỂM
TRƯỜNG TH&THCS VẠN HƯƠNG TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I – Trắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.
Mỗi câu chọn đúng được 0,2 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D B D B A D C B C A C D C B
Phần II – Tự luận: 7,0 điểm. Bài Hướng dẫn chấm Điểm a) 0,5 điểm x2 – 2xy + y2 = (x – y)2 0,25 1
Với x = 11, y = 1 ta có (11 – 1)2 = 102 = 100 0,25
1,0 điểm b) 0,5 điểm
199.201 = (200 – 1)(200 + 1) = 2002 – 12 0,25 = 40 000 – 1 = 39 999 0,25 a) 0,5 điểm
3x2.(2x – 4xy2) = 3x2.2x – 3x2.4xy2 0,25 2 = 6x3 – 12x3y2 0,25
1,0 điểm b) 0,5 điểm
(2x – 3y)(2x + 3y) = 2x.2x + 2x.3y – 3y.2x – 3y.3y 0,25 = 4x2 + 6xy – 6xy – 9y2 = 4x2 – 9y2 0,25 a) 1,0 điểm
E = x7 - 4x3y2 - 5xy và F = x7 + 5x3y2 - 3xy - 3.
G = E + F = x7 - 4x3y2 - 5xy + x7 + 5x3y2 - 3xy - 3. 0,5
= (x7 + x7) – (4x3y2 - 5x3y2) – (5xy + 3xy) – 3 0,25 3 = 2x7 + x3y2 – 8xy – 3 0,25
2,0 điểm b) 1,0 điểm E + H = F
=> H = F – E = (x7 + 5x3y2 - 3xy – 3) – (x7 - 4x3y2 - 5xy) 0,25
= x7 + 5x3y2 - 3xy – 3 – x7 + 4x3y2 + 5xy 0,25
= (x7 – x7) + (5x3y2 + 4x3y2) + (5xy - 3xy) – 3 0,25 = 9x3y2 + 2xy - 3 0,25 4 Vẽ hình đúng cho câu a) 0,5 3 3,0 điểm C x E D 60 A B a) 0,75 điểm
Tứ giác ABCD có AB // BC (gt)
=> Tứ giác ABCD là hình thang =>   0 CBA + BAD = 180 =>  0 0 0 BAD = 180 − 60 =120 0,25 Mà    0 CAB + CAD = BAD = 120 =>  0 0 0 CAD = 120 − 90 = 30 0,25
ΔACD có AD = DC (gt) => ΔACD cân tại D =>  =  0 ACD CAD = 30 0,25 b) 0,75 điểm
ΔABC vuông tại A =>  +  0 ABC ACB = 90 =>  0 0 0 ACB = 90 − 60 = 30 Mà  =  +  DCB DCA ACB = 300 + 300 = 600 =>  0,25 =  0 DCB ABC = 60
Lại có tứ giác ABCD là hình thang (chứng minh ở câu a) 0,25
=> ABCD là hình thang cân 0,25 c) 1,0 điểm
ΔABC vuông tại A có E là trung điểm của BC nên AE = EB = 1 BC 2 Mà  ABE = 600
=> ΔABE là tam giác đều => AB = BE = AE 0,25
Lại có ABCD là hình thang cân (câu b)
=> AB = DC (tính chất hình thang cân) AD = DC (gt) => AD = BE 0,25 Mặt khác AD // BE
=> ABED là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết) 0,25 Có AB = EB => ABED là hình thoi 0,25
KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ 4
Hoàng Thị Êm 5
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TH&THCS VẠN HƯƠNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I – Trắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.

Em hãy lựa chọn chữ cái in hoa (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức không phải đơn thức là A. x – 2; B. 3 ; C. 2x6y7; D. 3xy. 4
Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? A. xyz + xz; B. – 5xy2; C. 2(x2 + y2); D. – 3x4yxz.
Câu 3: Bậc của đa thức x2y5 – x2y4 + y6 + 1 là A. 4; B. 5; C. 6; D. 7.
Câu 4: Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng? A. 7x3y và 1 3 x y ; C. 5x2y3 và - 2x3y2; 15 B. 1 − (xy)2 y và 32x2y3;
D. ax2y và 2bx2y (a, b là các hằng số khác 0). 8
Câu 5: Đơn thức thu gọn của đơn thức (3x2y).(xy2)y3 là A. 5x3y5 B. 3x3y5 C. 3x3y6 D. 3x2y5
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2
C. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2
B. (A + B)(A – B) = A2 – B2 D. (A + B)(A – B) = A2 + B2
Câu 7: Khai triển (3x + 4y)2 ta được
A. 9x2 + 24xy + 16y2 C. 9x2 + 24xy + 4y2 B. 9x2 + 12xy + 16y2 D. 9x2 + 6xy + 16y2
Câu 8: Viết biểu thức 25x2 – 20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. (5x + 2y)2 B. (2x – 5y)2 C. (25x – 4y)2 D. (5x - 2y)2
Câu 9: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD
A. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
B. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì
hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
C. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn
thẳng kề một đỉnh song song với nhau
D. Tứ giác ABCD là hình gồm bốn đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và bốn góc tại đỉnh bằng nhau.
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có  0  0  0
A = 60 ; B = 135 ; D = 29 . Số đo góc C bằng A. 1370 B. 1360 C. 360 D. 1350
Câu 11: Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
D. Hình thang là tứ giác có một góc vuông
Câu 12: Hãy chọn câu sai. 1
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 13: Tứ giác ABCD có AB = BC; AD // BC, Â = 900 thì tứ giác ABCD là
A. hình chữ nhật B. hình bình hành C. hình thang cân D. hình vuông
Câu 14: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi” A. bằng nhau
B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 15: Hình vuông là tứ giác có A. bốn cạnh bằng nhau
C. bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau B. bốn góc bằng nhau
D. hai đường chéo bằng nhau
Phần II – Tự luận: 7,0 điểm
Bài 1: (1,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức x2 + 4xy + 4y2 tại x = 4; y = 3
a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 198.202.
Bài 2: (1,0 điểm) Làm tính nhân:
a) - 2x3y4.(3xy – 5xy2) b) (3x – 5y)(3x + 5y) Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: A = 2x5 – x2y3 - 3x2y và B = x5 + 3x2y3 - 3x2y + 3.
a) Tìm đa thức M sao cho M = A + B.
b) Tìm đa thức N sao cho A + N = B.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Gọi H là điểm đối
xứng với M qua AB, E là giao điểm của MH và AB. Gọi K là điểm đối xứng với M
qua AC, F là giao điểm của MK và AC.
a) Các tứ giác AEMF, AMBH, AMCK là hình gì? Vì sao?
b) Chứng minh rằng H đối xứng với K qua A.
c) Tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AEMF là hình vuông?
------------- HẾT ------------- 2
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN ĐỒ SƠN
HƯỚNG DẪN CHẦM ĐỀ KIỂM
TRƯỜNG TH&THCS VẠN HƯƠNG TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN 8
Thời gian làm bài 90 phút
Phần I – Trắc nghệm khách quan: 3,0 điểm.
Mỗi câu chọn đúng được 0,2 điểm Câu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B D C C B A D B B A C A B C
Phần II – Tự luận: 7,0 điểm.
a) Tính giá trị của biểu thức x2 + 4xy + 4y2 tại x = 4; y = 3
a) Tính nhanh giá trị biểu thức sau: 198.202.
Bài 2: (1,0 điểm) Làm tính nhân:
a) - 2x3y4.(3xy – 5xy2) b) (3x – 5y)(3x + 5y) Bài 3: (2,0 điểm)
Cho hai đa thức: A = 2x5 – x2y3 - 3x2y và B = x5 + 3x2y3 - 3x2y + 3.
a) Tìm đa thức M sao cho M = A + B.
b) Tìm đa thức N sao cho A + N = B. Bài Hướng dẫn chấm Điểm a) 0,5 điểm x2 + 4xy + 4y2 = (x + 2y)2 0,25 1
Với x = 4, y = 3 ta có (4 + 2.3)2 = 102 = 100 0,25
1,0 điểm b) 0,5 điểm
198.202= (200 – 2)(200 + 2) = 2002 – 22 0,25 = 40 000 – 4 = 39 996 0,25 a) 0,5 điểm
- 2x3y4.(3xy – 5xy2) = - 2x3y4. 3xy + 2x3y4. 5xy2 0, 25 2 = - 6x4y5 + 10x4y6 0,25
1,0 điểm b) 0,5 điểm
(3x – 5y)(3x + 5y) = 3x. 3x + 3x.5y – 3x.5y – 5y.5y 0,25
= 9x2 + 15xy – 15xy – 25y2 = 3x2 – 25y2 0,25 a) 1,0 điểm
A = 2x5 – x2y3 - 3x2y và B = x5 + 3x2y3 - 3x2y + 3.
M = A + B = 2x5 – x2y3 - 3x2y + x5 + 3x2y3 - 3x2y + 3 0,5
= (2x5 + x5) + (3x2y3 – x2y3) – (3x2y + 3x2y) + 3 0,25 3 = 3x5 + 2x2y3 - 6x2y + 3 0,25
2,0 điểm b) 1,0 điểm A + N = B
=> N = B – A = (x5 + 3x2y3 - 3x2y + 3) – (2x5 – x2y3 - 3x2y) 0,25
= x5 + 3x2y3 - 3x2y + 3 – 2x5 + x2y3 + 3x2y 0,25
= (x5 – 2x5) + (3x2y3 + x2y3) + (3x2y - 3x2y) + 3 0,25 3 = - x5 + 4x2y3 + 3 0,25 Vẽ hình đúng cho câu a) 0,5 B M H E A F C K a) 1,0 điểm +) Tứ giác AEMF có:  MFA = 900 (Do MF ⊥ AC)  FAE = 900 (GT)  MEA = 900 (Do ME ⊥ AB)
=> AEMF là hình chữ nhật. 4
+) Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến 0,25 3,0 điểm => AM = MB = MC = 1 BC 2
=> Tam giác AMB cân tại M. 0,25
Vì ME ⊥ AB => E là trung điểm của AB => AE = EB. Mà MH ⊥ AB tại E 0,25
=> Tứ giác AMBH là hình thoi. 0,25
Chứng minh tương tự, ta cũng có AMCK là hình thoi. b) 0,75 điểm
Vì AMCK là hình thoi => AK // CM, AK = CM.
Tương tự, ta cũng có AH // BM, AH = BM. 0,25
=> K, A, H thẳng hàng và AK = AH = BM = CM. 0,25
=> H đối xứng với K qua A. 0,25 c) 0,75 điểm
Để AEMF là hình vuông thì AE = MF 0,25 Mà AE = 1 AB. ME = 1 AC. 0,25 2 2
=> AB = AC hay tam giác ABC vuông cân tại A thì AEMF là hình 0,25 vuông
KÍ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
Hoàng Thị Êm 4
Document Outline

  • MA TRAN
  • DE KTGHKI MON TOAN 8- SO 1
  • DE KTGHKI MON TOAN 8 - SO 2