Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra chất lượng giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang. Đề thi cấu trúc 50% trắc nghiệm (20 câu) kết hợp với 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HIP HÒA
thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây
Câu 1: Trong các biu thc đi s sau, biu thc nào là đơn thc
A.
2
1 xy
. B.
45
3
2
xy
. C.
3
3
xy
y
. D.
3
3
7
4
xy x
.
Câu 2: Sau khi thu gn đơn thc
22
3 .2
x y xy
ta đưc đơn thc
A.
23
3xy
. B.
33
6xy
. C.
32
3xy
. D.
24
3
xy
.
Câu 3: Thu gn đa thc
ta đưc
A.
2 32
14 5xy xy
. B.
2 32
14 3xy xy
. C.
2 32
6 10xy xy
. D.
2 32
14 5xy xy
Câu 4. Đơn thc -5x
2
yz
2
có bc là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 5. H s ca đơn thc -6xy.(
3
2
2
)
A. -6
B.
3
2
C. 9
D. -9
Câu 6. Đa thc
2 32 2 32
4 6 10 6xy xy xyz xy
có bc là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7. Giá tr ca đa thc
22 4
2xy x y x y
ti
1xy 
là :
A.
4
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Câu 8. Tìm đa thc M biết
2 22
5 2 6 10M x xy x xy y 
A.
22
12M x xy y
B.
22
12M x xy y
C.
22
12M x xy y
D.
22
12M x xy y
Câu 9. Tìm đa thc B sao cho tng B vi đa thc
424 2
23 6x x y y xz z 
là đa thc 0 .
A.
4 24 2
23 6B x x y y xz z
B.
42 4
23 622B x x y xz xz y

C.
42
23 6B x x y xz

D.
4 2 22
23 64B x x y xz x z z
Câu 10. Kết qu ca tích
22
1
5.
5
x y xy
A.
33
5xy
. B.
33
5xy
. C.
33
xy
. D.
32
xy
.
Câu 11. Kết qu ca tích
2
62 3xy x y
A.
22
12 18x y xy
. B.
32
12 18x y xy
. C.
32
12 18x y xy
. D.
22
12 18x y xy
Câu 12. Kết qu phân tích đa thc
2
36xx
thành nhân t
A.
32
xx
B.
2
32xx
C.
32xx
D.
2 23x
Câu 13. Kết qu ca tích
2
2 24x xx 
A.
3
8x
B.
3
8x
C.
3
2x
D.
3
2x
Câu 14. Giá tr ca đa thc
2 2 3 3 100 100
....C xy x y x y x y 
ti
1; 1xy 
A.
10C
. B.
99C
. C.
100C
D.
1000C
Câu 15. Tính
33 24 2
1
2:
3
x y x y xy


ta được:
A.
22
1
2
3
xy xy
. B.
2
1
2
2
x y xy
. C.
22
1
2
x y xy
. D.
22
1
2
3
x y xy
.
Câu 16. Đa thức
32 43
72xyz xy
chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A.
4
3x
. B.
4
3x
. C.
3
2xy
. D.
3
2xy
.
Câu 17: Một số con vật sống trên cạn: voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu
chưa hợp lí là:
A. Cá voi B. Chó C. Mèo D. Ngựa.
Câu 18: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Điểm kiểm tra cuối kì I của lớp 6A.
B. Chiều cao của các học sinh lớp 6C.
C. Số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá.
D. Giới tính của các học sinh lớp 6B
u 19. Để biểu thức x
3
+6x
2
+12x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là
A. 8. B. 4. C. 6. D. 16.
Câu 20. Chọn câu sai.
A.
2
2
4 4 12 1xx x 
. B.
2
22
9 24 16 3 4x xy y x y 
.
C.
2
2
2
24 2
42
xx
xy y y



. D.
2
2
2
24 2
44
xx
xy y y



.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1:(2,5 đim)
1) Làm tính nhân:
( )
2
2 .4 3 2−+xy x y x
2) Tính nhanh: 24
2
+ 48.76+76
2
3) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
3
+xx
b)
22
69−−+xy x
Câu 2:(1,0 đim)
1) Rút gn biu thc: (x+1)
2
(x-2)
2
-6(x-1)
2) Tìm
x
biết
2025 (2024 1) 2024 1+− =xx x
.
Câu 3:( 1,0 đim)
Thầy Việt dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm
học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy Việt thấy giá vở đã giảm 2000
đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển.
1) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy Việt phải trả cho cửa hàng.
2) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a và tính số tiền thầy Việt phải trả
nếu thầy mua 50 quyển vở và giá 1 quyển vở khi chưa giảm là 7000 đồng
Câu 4:(0,5 đim)
Cho các s thc
,,abc
tho mãn
222
3abc++=
6.a b c ab bc ca+++++=
Tính giá tr ca biu thc
9 11 2025
2023 2024 2025
.
++
=
++
ab c
A
abc
-----------------HẾT-----------------
NG DN CHM KIM TRA
GIA HC KÌ 1 NĂM HC 2024 2025
MÔN: Toán lp 8
I. TRC NGHIM (3 đim)
Mi câu tr li đúng đưc 0,2 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
B
D
B
C
A
A
A
A
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
A
A
C
D
C
A
D
A
D
PHN II. T LUN (5,0 đim)
Câu
Đim
Câu 1
( 2,5 đim)
1)
(0,75
đim)
( )
22
2.4 3 2 2.4 2.3 2.2−+= +
xy x y x xy x y xy x xy
32 2
8 64= −+x y x y xy
0,25
0,5
2)
(0,75
đim)
24
2
+ 48.76+76
2
= 24
2
+ 2.24.76+76
2
=(24+76)
2
= 100
2
=10000
0,5
0,25
3)
(1 đim)
a/
2
3+xx
=x(x+3)
0,5
b/
22
69−−+xy x
=( x
2
-6x+9)-y
2
=(x-3)
2
-y
2
=(x-3-y)(x-3+y)
0,5
Câu 2
( 1 đim)
1
(x+1)
2
(x-2)
2
-6(x-1)
=(x
2
+2x+1) (x
2
-4x+4)-6x+6
=...=3
0,25
0,25
2
2025 (2024 1) 2024 1+− =
xx x
2025 (2024 1) 2024 1 0
+ −=xx x
2025 (2024 1) (2024 1) 0+− +=xx x
(2024 1)(2025 1) 0+ −=xx
HS gii tìm đưc 2 giá tr ca x
KL
0,25
0,25
Câu 3
(1,0đim)
(1,0 đim)
a) Đa thc biu th s tin thy Vit phi tr cho ca hàng là:(x +
30).(y - 2000)
= xy 2000x + 30y 60000
0.25
0.25
b) Bc ca đa thc va tìm đưc câu a là bc 2
Thay x= 20, y=7000 vào biu thc
Tính và KL
0.25
0.25
Câu 4
(0,5đim)
(0,5 đim)
222
3
abc++=
6.a b c ab bc ca+++++=
( )
(
)
222
3 12
a b c ab bc ca a b c+ + + = + + +++
0,25
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 222
1 1 10ab bc ca a b c + +− + + +− =
1abc⇔===
Tính được
1A =
0,25
Tổng đim
5,0 đim
Lưu ý khi chm bài:
- Nếu hc sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho đim các phn theo thang đim tương
ng.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
| 1/4

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I HIỆP HÒA
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8
(Đề thi gồm 02 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu hỏi dưới đây
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức 3 A. 2 3 x y 3 1  x y . B. 4 5  x y . C. . D. 3
x y  7x . 2 3y 4
Câu 2: Sau khi thu gọn đơn thức 2 2
3x y.2xy ta được đơn thức A. 2 3 3x y . B. 3 3 6x y . C. 3 2 3x y . D. 2 4 3x y .
Câu 3: Thu gọn đa thức 2 3 2 2 3 2
4x y x y  10x y  4x y ta được A. 2 3 2
14x y  5x y . B. 2 3 2
14x y  3x y . C. 2 3 2
6x y  10x y . D. 2 3 2
14x y  5x y
Câu 4. Đơn thức -5x2yz2 có bậc là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 5. Hệ số của đơn thức -6xy.(− 3 𝑥𝑥2𝑦𝑦𝑦𝑦) là 2 A. -6 B. − 3 C. 9 D. -9 2 Câu 6. Đa thức 2 3 2 2 3 2
4x y  6x y  10x yz  6x y có bậc là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7. Giá trị của đa thức 2 2 4
xy  2x y x y tại x y  1 là : A. 4 . B. 1. C.1. D. 0 .
Câu 8. Tìm đa thức M biết M   2 x xy 2 2 5 2
 6x  10xy y A. 2 2
M x  12xy y B. 2 2
M x  12xy y C. 2 2
M x  12xy y D. 2 2 M x
  12xy y
Câu 9. Tìm đa thức B sao cho tổng B với đa thức 4 2 4 2
2x  3x y y  6xz z là đa thức 0 . A. 4 2 4 2
B  2x  3x y y  6xz z B. 4 2 4
B  2x  3x y  6xz  2xz  2y C. 4 2
B  2x  3x y  6xz D. 4 2 2 2
B  2x  3x y  6xz  4x z z
Câu 10. Kết quả của tích  2  x  2 1 5 y . xy là 5 A. 3 3 5x y . B. 3 3 5x y . C. 3 3 xy . D. 3 2 x y .
Câu 11. Kết quả của tích xy  2 6
2x  3y là A. 2 2
12x y  18xy . B. 3 2
12x y  18xy . C. 3 2
12x y  18xy . D. 2 2 12x y  18xy
Câu 12. Kết quả phân tích đa thức 2
3x  6x thành nhân tử là
A. 3x x 2 B. x  2 3 x   2
C.3x x  2 D.22x  3
Câu 13. Kết quả của tích x   2
2 x  2x  4 là A. 3 x  8 B. 3 x  8 C.x  3 2 D. x  3 2
Câu 14. Giá trị của đa thức 2 2 3 3 100 100
C xy x y x y  ....  x y tại x  1;y  1 là A.C  10 . B. C  99.
C. C  100 D.C  1000   Câu 15. Tính 1  3 3 2 4
x y  2x y  :    2 xy ta được: 3  A. 1 2 2 1 1 1 x y  2x y . B. 2 x y  2xy . C. 2 2 x y xy . D. 2 2 x y  2xy . 3 2 2 3 Câu 16. Đa thức 3 2 4 3
7x y z  2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 4 3x . C. 3 2x y . D. 3 2xy .
Câu 17: Một số con vật sống trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là: A. Cá voi B. Chó C. Mèo D. Ngựa.
Câu 18: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Điểm kiểm tra cuối kì I của lớp 6A.
B. Chiều cao của các học sinh lớp 6C.
C. Số trận thắng thua của hai đội tuyển bóng đá.
D. Giới tính của các học sinh lớp 6B
Câu 19. Để biểu thức x3 +6x2+12x+m là lập phương của một tổng thì giá trị của m là A. 8. B. 4. C. 6. D. 16.
Câu 20. Chọn câu sai.
A. x x    x  2 2 4 4 1 2 1 .
B. x xy y   x y2 2 2 9 24 16 3 4 . 2 2   2 2   C. x 2 x x x  2xy  4y     2y . D. 2  2xy  4y     2y . 4 2  4 4 
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1:(2,5 điểm)
1) Làm tính nhân: xy ( 2
2 . 4x y − 3x + 2)
2) Tính nhanh: 242+ 48.76+762
3) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x + 3x b) 2 2
x y − 6x + 9
Câu 2:(1,0 điểm)
1) Rút gọn biểu thức: (x+1)2 – (x-2)2 -6(x-1)
2) Tìm x biết 2025x(2024x +1) − 2024x =1.
Câu 3:( 1,0 điểm)
Thầy Việt dự định mua x quyển vở để trao thưởng cho những học sinh tiến bộ cuối năm
học, mỗi quyển vở giá y đồng. Nhưng khi đến cửa hàng thầy Việt thấy giá vở đã giảm 2000
đồng mỗi quyển nên quyết định mua thêm 30 quyển.
1) Tìm đa thức biểu thị số tiền thầy Việt phải trả cho cửa hàng.
2) Em hãy cho biết bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a và tính số tiền thầy Việt phải trả
nếu thầy mua 50 quyển vở và giá 1 quyển vở khi chưa giảm là 7000 đồng
Câu 4:(0,5 điểm)
Cho các số thực a,b,c thoả mãn 2 2 2
a + b + c = 3 và a + b + c + ab + bc + ca = 6. 9 11 2025
Tính giá trị của biểu thức a + b + = c A . 2023 2024 2025 a + b + c
-----------------HẾT-----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: Toán lớp 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B D B C A A A A C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A A C D C A D A D
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Điểm Câu 1 ( 2,5 điểm) 1) xy ( 2 x y x + ) 2 2 . 4 3 2 = 2x .
y 4x y − 2x .
y 3x + 2x . y 2 (0,75 0,25 3 2 2 điểm)
= 8x y − 6x y + 4xy 0,5 2)
242+ 48.76+762= 242+ 2.24.76+762 =(24+76)2 (0,75 = 1002 =10000 0,5 điểm) 0,25 3) a/ 2 x + 3x =x(x+3) 0,5 (1 điểm) b/ 2 2
x y − 6x + 9 =( x2-6x+9)-y2 =(x-3)2-y2=(x-3-y)(x-3+y) 0,5 Câu 2 ( 1 điểm) (x+1)2 – (x-2)2 -6(x-1) 1 =(x2+2x+1) – (x2-4x+4)-6x+6 0,25 =...=3 0,25
2025x(2024x +1) − 2024x =1
2025x(2024x +1) − 2024x −1 = 0 0,25 2
2025x(2024x +1) − (2024x +1) = 0
(2024x +1)(2025x −1) = 0
HS giải tìm được 2 giá trị của x 0,25 KL Câu 3 (1,0điểm)
a) Đa thức biểu thị số tiền thầy Việt phải trả cho cửa hàng là:(x + 30).(y - 2000) 0.25
= xy – 2000x + 30y – 60000 0.25
(1,0 điểm) b) Bậc của đa thức vừa tìm được ở câu a là bậc 2 0.25
Thay x= 20, y=7000 vào biểu thức Tính và KL 0.25 Câu 4 (0,5điểm) Vì 2 2 2
a + b + c = 3 và a + b + c + ab + bc + ca = 6. ⇒ ( 2 2 2
3 a + b + c + )
1 = 2(ab + bc + ca + a + b + c) 0,25
(0,5 điểm) ⇔ (a b)2 +(bc)2 +(c a)2 +(a − )2 +(b− )2 +(c − )2 1 1 1 = 0
a = b = c =1 0,25 Tính được A =1 Tổng điểm 5,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • Toán 8-giữa kì 1-24-25
    • A. Cá voi B. Chó C. Mèo D. Ngựa.
    • D. Giới tính của các học sinh lớp 6B
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8