PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
(Đề gồm có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Cho các biểu thức:
22
31
; 2024; ; ; ; 4
52
xx
x y y x xyz x yz
xy
+ ++ + +
bao nhiêu biểu thức
là đa thức?
A.
4.
B.
1.
C.
2.
D.
3
.
Câu 2: Đa thức
23 2 23 2
4 34C x y xy x y xy= +− +
có bậc
A.
. B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 3: Phần hệ số của đơn thức
23
1
9
3
x xy



:
A.
27
. B.
3
. C.
3
. D.
27
.
Câu 4: Rút gọn biểu thức
( )
(
)
33
xx
+−
ta được
A.
2
9.x
B.
2
9.x+
C.
( )
2
9.
x
−+
D.
2
9x
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A.
22ab a b+=+
B.
33 1aa
+=
C.
2( 2) 4aa−=
D.
2
( 1)aa a a+= +
Câu 6: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác hình 1, biết rằng tam giác có chu vi bằng
75xy+
.
A.
3 4.xy+
B.
4.xy+
C.
3 6.xy
D.
6 7.xy+
Hình 1
Câu 7: Kết quả của phép chia đa thức
42 33 32
1
3
2
xy xy xy+−
cho đơn thức
32
1
2
xy
là:
A.
62xy −+
. B.
311
242
xy−−+
.
C.
74 65 64
62xy xy xy −+
. D.
74 65 64
311
242
xy xy xy−−+
Câu 8: Điền vào chỗ trống
( )
( )
2
... 2 4 2aa a= ++
để được hằng đẳng thức?
A.
( )
3
2.
a
B.
3
8.a
C.
3
8.a +
D.
( )
3
2.a
+
Câu 9: Cho tứ giác ABCD có
00
80 , 70 , 2A B CD= = =
. Khi đó số đo của góc C bằng
A.
0
70
. B.
0
80 .
C.
0
140 .
D.
0
150 .
Câu 10: Cho 2 số
;xy
tha mãn
5xy−=
3xy =
. Khi đó giá trị
22
xy+
là:
A. 31. B. 19. C. 25. D. 28.
Câu 11: Khai triển
( )
2
2
xy
ta được
A.
22
2 4.x xy y−+
B.
22
4 4.x xy y−+
C.
22
2.x xy y−+
D.
22
4.x xy y−+
Câu 12: Hãy chọn khẳng định sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 14: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A.
15 ,8 ,18cm cm cm
.
B.
21 ,20 , 29 .cm cm cm
C.
5 ,6 ,8cm cm cm
.
D.
2,3,4.
cm cm cm
Câu 15: Cho hình bình hành
ABCD
0
50A =
. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0
50B
=
B.
0
130
C =
. C.
0
50C
=
. D.
0
50D =
.
Câu 16: Cho
MNP
vuông tại
M
. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
2 22
NP MN MP= +
.
B.
222
MN NP MP= +
C.
2 22
MP MN NP= +
.
D.
NP MN MP= +
Câu 17: Biểu thức
22
1
1
4
x y xy
++
bằng
A.
2
1
1.
4
xy

+


B.
2
1
.
2
xy

+


C.
2
1
1.
2
xy

+


D.
2
1
1.
2
xy



Câu 18: Cho hình thang cân
, //ABCD AB CD
=
o
60
A
. Số đo của
ABC
bằng:
A.
o
40
. B.
o
120
. C.
o
30
. D.
o
60
.
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
2
22
5 5 25x y x xy y+ =++
. B.
( )
2
22
5 2 10x y x xy y+ =++
.
C.
( )
2
22
5 10 5x y x xy y+=++
. D.
( )
2
22
5 10 25
x y x xy y+=++
.
Câu 20: Tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
4 , 3AB cm AC cm= =
, chu vi tam giác
ABC
là:
A.
7.cm
B.
5.cm
C.
12 .cm
D.
60 .
cm
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm) Cho đa thức
( )
2 32
2 32
A xy x y x y= −−
.
a) Thu gọn đa thức
A
.
b) Tính giá trị của
A
tại
1, 2xy=−=
.
Bài 2 (1,5 điểm).
1) Tính nhanh
22
73 27 54.73++
2) m
x
biết:
( )
2
2
13xx−− =
3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2
2xy xy x−+
.
Bài 3: (2,0 điểm).
1) Tính độ cao của con diều so với mặt đất (hình vẽ).
2) Cho
ABC
nhọn
AB AC<
. Qua
B
vẽ đường thẳng
//
x AC
, qua
C
vẽ đường thẳng
//
y AB
. Đường thẳng
x
cắt đường thẳng
y
tại
E
.
a) Chứng minh tứ giác
ABEC
là hình bình hành.
b) Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Chứng minh ba điểm
,,AM E
thẳng hàng.
Bài 4: (0,5 điểm).
Cho các số thc
,xy
tha mãn
22
5 4 4 2 15
Pxyxyxy=+ −++
đạt giá trị nh nhất .
Tính giá trị biểu thức
( ) ( )
2024 2025
92Mx y=− +−
.
-------------------------------Hết-------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
SƠN ĐỘNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
D
D
A
A
B
C
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
B
C
B
B
C
A
C
D
D
C
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Bài 1
Cho đa thức
(
)
2 32
2 32
A xy x y x y= −−
.
a) Thu gọn đa thức
A
.
b) Tính giá trị của
A
tại
1, 2xy=−=
.
(1,0đ)
1
(1,0 điểm)
a)
( )
2 32 32 32
2 32 2 6 2 6A xy x y x y x y xy x y xy= −== −−
Vậy
6A xy
=
0,5
b) Thay
1, 2xy=−=
vào đa thức
A
ta được:
6.( 1).2 12A =−− =
0,5
Vậy
12A =
tại
1, 2
xy=−=
Bài 2
1) Tính nhanh
22
73 27 54.73++
2) m
x
biết:
(
)
2
2
13xx−− =
3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
2
2xy xy x−+
.
(1,5đ)
1
(0,5điểm)
22 2 2
73 27 54.73 73 2.73.27 27++ =+ +
0,25
( )
2
2
73 27 100 10000=+==
0,25
2
(0,5điểm)
( )
2
2
13xx−− =
0,25
(
)
2
2
21
3
x
xx
−+
−=
2
2
21
3
x
xx
+−
−=
2 4x
=
0,25
2x =
Vậy
2
x =
3
(0,5điểm)
( )
22
212 yyxy xy x x −+
+=
0,25
( )
2
1
y
x
=
0,25
Bài 3
1) Tính độ cao của con diều so với mặt đất (hình vẽ).
2) Cho
ABC
nhọn
AB AC
<
. Qua
B
vẽ đường thẳng
//x AC
, qua
C
vẽ đường
thẳng
//y AB
. Đường thẳng
x
cắt đường thẳng
y
tại
E
.
a) Chứng minh tứ giác
ABEC
là hình bình hành.
b) Gọi
M
là trung điểm của
BC
. Chứng minh ba điểm
,,AM E
thẳng hàng.
(2,0đ)
1
(1,0điểm)
0,5
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC, ta có:
222
BC AB AC
= +
40 , 24AC cm AB cm= =
nên
22 2
40 24
AC= +
2 22
40 24 1024AC =−=
0AC >
nên
1024 32AC = =
Vậy độ cao của con diều so với mặt đất bằng
32 1,2 33,2+=
m.
0,5
2
(1,0điểm)
a) Xét tứ giác
ABEC
ta có:
//
AC BE
(Vì
//x AC
,
,B xE x∈∈
)
//
AB CE
(Vì
//y AB
,
,
C yE y∈∈
)
0,5
Tứ giác
ABEC
là hình bình hành.
b) tứ giác
ABEC
là hình bình hành nên có hai đường chéo
AE
BC
cắt nhau
tai trung điểm mỗi đường.
0,25
M
là trung điểm của
BC
nên
M
cũng là trung điểm
AE
0,25
Hay ba điểm
,,
AM E
thẳng hàng.
Bài 4
Cho các số thc
,xy
thỏa mãn
22
5 4 4 2 15Pxyxyxy
=+ −++
đạt giá trị nhỏ nhất .
Tính giá trị biểu thức
( )
( )
2024 2025
92Mx y=− +−
.
(0,5đ)
(0,5điểm)
Ta có:
( ) ( )
( )
( ) ( )
22
2
22
22
5 4 4 2 15
222 22 692
2 2 3 22
Pxyxyxy
x xy y y y
xy y
=+ −++

= ++ + + ++

= + +≥
0,25
Dấu “=” xảy ra khi
2 20xy −=
30y −=
hay
8, 3xy= =
.
Thay
8, 3xy= =
vào biểu thức
( )
( )
2024 2025
92Mx y
=− +−
ta được:
(
) (
)
2024 2025
89 3 2 11 2
M
= + =+=
Vậy
2M =
khi
8, 3xy
= =
.
0,25
Tổng
5,0
điểm
Lưu ý khi chấm bài tự luận:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Bài 3 phần 2, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
----------------*^*^*----------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT SƠN ĐỘNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
(Đề gồm có 03 trang) MÔN: TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(5,0 điểm)
Câu 1: Cho các biểu thức: 2 2 3 x 1 + ; 2024; + ; + ; x x y y x
+ xyz; 4 + x yz có bao nhiêu biểu thức x y 5 2 là đa thức? A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 2: Đa thức 2 3 2 2 3 2
C = 4x y xy + 3− 4x y + xy có bậc là A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 3: Phần hệ số của đơn thức 2  1 −  3
9x   xy là:  3  A. 27. B. 3. C. −3. D. −27.
Câu 4: Rút gọn biểu thức (3+ x)(x −3) ta được A. 2 9 − x . B. 2 9 + x . C. −( 2x +9). D. 2 x − 9
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức?
A. 2a + b = a + 2b
B. a + 3 = 3a −1
C. 2(a − 2) = 4a D. 2 (
a a +1) = a + a
Câu 6: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở hình 1, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y .
A. 3x + 4 .y B. 4x + .y
C. 3x − 6 .y D. 6x + 7 .y Hình 1
Câu 7: Kết quả của phép chia đa thức 4 2 1 3 3 3 2
3x y + x y x y cho đơn thức 1 3 2 − x y là: 2 2 A. 6
x y + 2 . B. 3 1 1 − x y + . 2 4 2 C. 7 4 6 5 6 4 6
x y x y + 2x y . D. 3 7 4 1 6 5 1 6 4
x y x y + x y 2 4 2
Câu 8: Điền vào chỗ trống = ( 2
... a + 2a + 4)(a − 2) để được hằng đẳng thức? A. (a − )3 2 . B. 3 a −8. C. 3 a + 8. D. (a + )3 2 .
Câu 9: Cho tứ giác ABCD có  0  0  
A = 80 ,B = 70 ,C = 2D . Khi đó số đo của góc C bằng A. 0 70 . B. 0 80 . C. 0 140 . D. 0 150 .
Câu 10: Cho 2 số ;x y thỏa mãn x y = 5 và xy = 3 . Khi đó giá trị 2 2
x + y là:
A. 31. B. 19. C. 25. D. 28.
Câu 11: Khai triển (x y)2 2 ta được A. 2 2
x − 2xy + 4y . B. 2 2
x − 4xy + 4y . C. 2 2
x − 2xy + y . D. 2 2
x − 4xy + y .
Câu 12: Hãy chọn khẳng định sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có các góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 13: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 14: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 15c , m 8c ,18 m cm. B. 21c , m 20c , m 29c . m C. 5c , m 6c , m 8cm . D. 2c , m 3c , m 4c . m
Câu 15: Cho hình bình hành ABCD có  0
A = 50 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A.  0 B = 50 B.  0 C =130 . C.  0 C = 50 . D.  0 D = 50 . Câu 16: Cho MN
P vuông tại M . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. 2 2 2
NP = MN + MP . B. 2 2 2
MN = NP + MP C. 2 2 2
MP = MN + NP .
D. NP = MN + MP
Câu 17: Biểu thức 1 2 2
x y + xy +1 bằng 4 2 2 2 2
A.  1 xy 1 +  1   1   1    . B. xy +   . C. xy +  1 . D. xy −  1 .  4   2   2   2 
Câu 18: Cho hình thang cân ABCD,
AB / /CD có  A = o 60 . Số đo của  ABC bằng: A. o 40 . B. o 120 . C. o 30 . D. o 60 .
Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (x + y)2 2 2 5
= x + 5xy + 25y .
B. (x + y)2 2 2 5
= x + 2xy +10y .
C. (x + y)2 2 2 5
= x +10xy + 5y .
D. (x + y)2 2 2 5
= x +10xy + 25y .
Câu 20: Tam giác ABC vuông tại A , có AB = 4c , m
AC = 3cm , chu vi tam giác ABC là: A. 7c .
m B. 5c .
m C. 12c . m D. 60c . m
PHẦN II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm) Cho đa thức A = xy( 2 x y − ) 3 2 2 3 − 2x y .
a) Thu gọn đa thức A.
b) Tính giá trị của A tại x = 1, − y = 2.
Bài 2 (1,5 điểm). 1) Tính nhanh 2 2 73 + 27 + 54.73 2) Tìm x biết: 2 x −(x − )2 1 = 3
3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2
xy − 2xy + x .
Bài 3: (2,0 điểm).
1) Tính độ cao của con diều so với mặt đất (hình vẽ). 2) Cho A
BC nhọn có AB < AC . Qua B vẽ đường thẳng x / / AC , qua C vẽ đường thẳng
y / / AB . Đường thẳng x cắt đường thẳng y tại E .
a) Chứng minh tứ giác ABEC là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ba điểm ,
A M , E thẳng hàng.
Bài 4: (0,5 điểm).
Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
P = x + 5y − 4xy − 4x + 2y +15 đạt giá trị nhỏ nhất .
Tính giá trị biểu thức M = (x − )2024 + ( y − )2025 9 2 .
-------------------------------Hết-------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM SƠN ĐỘNG
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C D D A A B C A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C B B C A C D D C
PHẦN II. TỰ LUẬN
(5,0 điểm) Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm
Cho đa thức A = xy( 2 x y − ) 3 2 2 3 − 2x y . Bài 1
a) Thu gọn đa thức A. (1,0đ)
b) Tính giá trị của A tại x = 1, − y = 2. a) A = xy( 2 x y − ) 3 2 3 2 3 2 2
3 − 2x y = 2x y − 6xy − 2x y = 6 − xy 1 0,5
(1,0 điểm) Vậy A = 6 − xy b) Thay x = 1,
y = 2 vào đa thức A ta được: A = 6.( − 1 − ).2 =12 0,5
Vậy A =12 tại x = 1, − y = 2 1) Tính nhanh 2 2 73 + 27 + 54.73 Bài 2 2) Tìm x biết: 2 x −(x − )2 1 = 3 (1,5đ)
3) Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2
xy − 2xy + x . 2 2 2 2 1
73 + 27 + 54.73 = 73 + 2.73.27 + 27 0,25 (0,5điểm) = ( + )2 2 73 27 =100 =10000 0,25 2 x −(x − )2 1 = 3 2 x −( 2 x − 2x + ) 1 = 3 0,25 2 (0,5điểm) 2 2
x x + 2x −1= 3 2x = 4 0,25
x = 2 Vậy x = 2 2
xy − 2xy + x = x( 2 y − 2y + ) 3 1 0,25
(0,5điểm) = x( y − )2 1 0,25
1) Tính độ cao của con diều so với mặt đất (hình vẽ). 2) Cho A
BC nhọn có AB < AC . Qua B vẽ đường thẳng x / / AC , qua C vẽ đường Bài 3
thẳng y / / AB . Đường thẳng x cắt đường thẳng y tại E . (2,0đ)
a) Chứng minh tứ giác ABEC là hình bình hành.
b) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh ba điểm ,
A M , E thẳng hàng. 1 (1,0điểm) 0,5
Áp dụng định lí Pythagore trong tam giác ABC vuông tại A, cạnh huyền BC, ta có: 2 2 2
BC = AB + AC AC = 40c ,
m AB = 24cm nên 2 2 2 40 = 24 + AC 2 2 2
AC = 40 − 24 =1024
AC > 0 nên AC = 1024 = 32 0,5
Vậy độ cao của con diều so với mặt đất bằng 32 +1,2 = 33,2 m. 2 (1,0điểm)
a) Xét tứ giác ABEC ta có: AC / /BE (Vì x / / AC , B x, E x )
AB / /CE (Vì y / / AB ,C y, E y ) 0,5
Tứ giác ABEC là hình bình hành.
b) Vì tứ giác ABEC là hình bình hành nên có hai đường chéo AE BC cắt nhau
tai trung điểm mỗi đường. 0,25
M là trung điểm của BC nên M cũng là trung điểm AE 0,25 Hay ba điểm ,
A M , E thẳng hàng.
Cho các số thực x, y thỏa mãn 2 2
P = x + 5y − 4xy − 4x + 2y +15 đạt giá trị nhỏ nhất . Bài 4 (0,5đ)
Tính giá trị biểu thức M = (x − )2024 + ( y − )2025 9 2 . Ta có: 2 2
P = x + 5y − 4xy − 4x + 2y +15 (0,5điểm) 0,25 2
= x − 2x(2y + 2) + (2y + 2)2  + ( 2
y − 6y + 9) + 2  
= (x − 2y − 2)2 + ( y − 3)2 + 2 ≥ 2
Dấu “=” xảy ra khi x − 2y − 2 = 0 và y − 3 = 0 hay x = 8, y = 3 .
Thay x = 8, y = 3 vào biểu thức M = (x − )2024 + ( y − )2025 9 2 ta được:
M = ( − )2024 + ( − )2025 8 9 3 2 =1+1 = 2 0,25
Vậy M = 2 khi x = 8, y = 3 . Tổng 5,0 điểm
Lưu ý khi chấm bài tự luận:
- Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải, lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ, hợp logic.
Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.
- Với Bài 3 phần 2, nếu học sinh không vẽ hình thì không chấm.
----------------*^*^*----------------
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • Toán 8
  • HDC Toán 8
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8