








Preview text:
UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 GV coi KT ký
TRƯỜNG THCS HOÀI THANH NĂM HỌC: 2024-2025
Họ và tên: ………………………....... MÔN: TOÁN 8
................................
Lớp:..............; Số BD: .......................
Thời gian làm bài: 90 phút Mã phách Toán 8
Ngày kiểm tra:......../11 /2024
(không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ kí Mã phách Toán 8 Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ 1:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời em chọn đúng.
Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 − x y ? A. 1 xyz ; B. 5 2xy ; C. 2 xy ; D. 2 3 − x z . 2 9 Câu 2. Biểu thức 2 2
x + 2xy + y bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2 x + y . B. 2 2 x − y . C. ( − )2 x y . D. ( + )2 x y .
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. ( + ) 3 1 x x ; B. 2 5 3xy z ;
C. (xy + z)t ; D. 2 5 3xy z + 1.
Câu 4: Điền vào chỗ trống sau: (x + )2 2 3 = x + + 9 A. 6x ; B. 4x ; C. 3x ; D. 9x
Câu 5: Kết quả của phép chia (24x3y2 – 18x2y3 + 30x4y2) : 6x2y2 là: A. 4x – 3y + 5x2y B. 4x2y – 3y + 5x2 C. 4x – 3y + 5x2 D. 4x – 3y2 + 5x2
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức 3x2 – 12 thành nhân tử là :
A. 3x(x – 2)2 B. 3x(x2 + 4) C. x(3x – 2)(3x + 2) D. 3(x – 2)(x + 2)
Câu 7: Hình chóp tam giác giác đều có đáy là
A. Hình vuông; B. Hình thoi;
C. Tam giác đều; D. Tam giác cân.
Câu 8: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao là h, diện tích đáy là S. Khi đó, thể tích V của
hình chóp tứ giác đều đó bằng : A. 1
V = S.h . B.V = S.h . C. V = S h . D. 1 V = S.h 3 . 3 2
Câu 9: Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam) có
dạng hình chóp tam giác đều cạnh 60cm và chiều cao mặt
bên khoảng 52cm. Kết quả tính diện tích xung quanh của
chóp inox trên đỉnh núi Fansipan là: A. 9360 cm2. B. 3652 cm2 C. 3120 cm2 D. 4680 cm2
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có 0 = 0 = 0
A 29 ; B 135 ; D = 60 . Số đo C là: A. 0 137 B. 0 136 C. 0 135 D. 0 134
Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo
Câu 11: Một bạn học sinh chơi thả diều ngoài đồng. Biết
đoạn dây diều từ tay bạn đến diều là BC = 170m và bạn
đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng
là CA= 80m. Biết tay bạn học sinh cách mặt đất một
đoạn AD = 1m (Hình vẽ bên). Kết quả tính độ cao BD
của con diều so với mặt đất là: A. 150 m B. 151 m C. 152 m D. 22500 m
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân .
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 5x(2x2 – 3xy) ; b/ (2x –5)(xy + 2x + 5)
Bài 2: (0,75 điểm) Tính giá trị của đa thức: P = x2 – 2x + 1 tại x = –99
Bài 3: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2 – 64 b/ 25x2 – y2 + 6y – 9
Bài 4: (2,0 điểm) Cho ABC cân tại A, lấy điểm O là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia
OB lấy điểm D sao cho điểm O là trung điểm của BD.
a/ Chứng minh ADCB là hình bình hành.
b/ Đường thẳng đi qua điểm D và song song với AC cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh AE = BD
Bài 5. (0,75 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 2 + 2 5x 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0.
Tính giá trị của biểu thức
= ( + )2023 + ( − )2024 + ( + )2025 M x y x 2 y 1 BÀI LÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- UBND THỊ XÃ HOÀI NHƠN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 GV coi KT ký
TRƯỜNG THCS HOÀI THANH NĂM HỌC: 2024-2025
Họ và tên: ………………………....... MÔN: TOÁN 8
................................
Lớp:..............; Số BD: .......................
Thời gian làm bài: 90 phút Mã phách Toán 8
Ngày kiểm tra:......../11 /2024
(không kể thời gian giao đề)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm Chữ kí Mã phách Toán 8 Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ 1:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời em chọn đúng.
Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3 − x y ? A. 1 xyz ; B. 2 3 − x z ; C. 2 xy ; D. 5 2xy . 2 9 Câu 2. Biểu thức 2 2
x − 2xy + y bằng biểu thức nào sau đây? A. 2 2 x + y . B. 2 2 x − y . C. ( − )2 x y . D. ( + )2 x y .
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? A. 4 3 5y zx ; B. 2 5
(3x + y )z ;
C. (xy + z)t ; D. 2 5 3xy z + 1.
Câu 4: Điền vào chỗ trống sau: (x + )2 2 5 = x + + 25
A. 25x ; B. 10x ; C. 15x ; D. 9x
Câu 5: Kết quả của phép chia (24x3y2 – 18x2y3 + 30x4y2) : 6x2y2 là: A. 4x – 3y + 5x2 B. 4x2y – 3y + 5x2 C. 4x – 3y + 5x2y D. 4x – 3y2 + 5x2
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức 3x2 – 12 thành nhân tử là :
A. 3x(x – 2)2 B. 3x(x2 + 4) C. 3(x – 2)(x + 2) D. x(3x – 2)(3x + 2)
Câu 7: Hình chóp tam giác giác đều có đáy là
A. Tam giác đều; B. Tam giác cân. C. Hình vuông; D. Hình thoi;
Câu 8: Hình chóp tứ giác đều có chiều cao là h, diện tích đáy là S. Khi đó, thể tích V của
hình chóp tứ giác đều đó bằng : A. 1
V = S.h B.V = S.h . C. V = 3S.h . D. 1
V = S.h . 2 3
Câu 9: Chóp inox đặt trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam) có
dạng hình chóp tam giác đều cạnh 60cm và chiều cao mặt
bên khoảng 52cm. Kết quả tính diện tích xung quanh của
chóp inox trên đỉnh núi Fansipan là: A. 9360 cm2. B. 4680 cm2 C. 3120 cm2 D. 3652 cm2
Câu 10: Cho tứ giác ABCD có 0 = 0 = 0
A 29 ; B 135 ; D = 60 . Số đo C là: A. 0 137 B. 0 136 C. 0 135 D. 0 134
Học sinh không làm bài vào phần gạch chéo
Câu 11: Một bạn học sinh chơi thả diều ngoài đồng. Biết
đoạn dây diều từ tay bạn đến diều là BC = 170m và bạn
đứng cách nơi diều được thả lên theo phương thẳng đứng
là CA= 80m. Biết tay bạn học sinh cách mặt đất một
đoạn AD = 1m (Hình vẽ bên). Kết quả tính độ cao BD
của con diều so với mặt đất là: A. 22500 m B. 151 m C. 152 m D. 150 m
Câu 12: Trong các câu sau, câu nào sai:
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân .
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ 5x(2x2 – 3xy) ; b/ (2x –5)(xy + 2x + 5)
Bài 2: (0,75 điểm) Tính giá trị của đa thức: P = x2 – 2x + 1 tại x = –99
Bài 3: (2,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ x2 – 64 b/ 25x2 – y2 + 6y – 9
Bài 4: (2,0 điểm) Cho ABC cân tại A, lấy điểm O là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia
OB lấy điểm D sao cho điểm O là trung điểm của BD.
a/ Chứng minh ADCB là hình bình hành.
b/ Đường thẳng đi qua điểm D và song song với AC cắt đường thẳng BC tại E. Chứng minh AE = BD
Bài 5. (0,75 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức 2 + 2 5x 5y + 8xy − 2x + 2y + 2 = 0.
Tính giá trị của biểu thức
= ( + )2023 + ( − )2024 + ( + )2025 M x y x 2 y 1 BÀI LÀM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRƯỜNG THCS HOÀI THANH
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN 8 – GHK 1
NĂM HỌC 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng ghi 0,25 điểm x 12 câu = 3,0 điểm Đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B A C D C A D B B C Đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B A C A D B B B A
II. TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm 1 a)
5x (2x2 – 3xy) = 5x.2x2 + 5x. (-3xy) 0,25đ (1,5đ) = 10x3 – 15x2y 0,25đ b (2x – 5)(xy +2x+ 5)
= 2x (xy +2x+ 5) – 5.(xy + 2x + 5) 0,25đ
= 2x2y + 4x2 + 10x – 5xy – 10x– 25 0,25đ
= 2x2y + 4x2 – 5xy – 25 0,5đ 2 2
P = x − 2x +1 =(x − )2 1 0,25 (0,75đ)
Thay x = –99 vào P ta được : [( 99) − − ]2 1 0,25 2 2 = ( 100) − = (100) 0,25 = 10000 2 x − 64 a 0,5 (1,0đ) 2 2 = x −8 0,5
= (x −8)(x + 8) 3 2 2
25x − y + 6y − 9 0,25 (2,0đ) 2 2 b
= 25x − (y − 6y + 9) 0,25 2 2
= (5x) − (y − 3) (1,0đ) 0,25
= [5x − (y − 3)][5x + (y − 3)] 0,25
=(5x− y + 3)(5x+ y − 3) 4
Vẽ hình đúng đến câu a 0,25 (2,0đ)
a/ Chứng minh ADCB là hình bình hành Ta có: OA = OC (gt) 0,25 OB = OD (gt) 0,25
Suy ra: ADCB là hình bình hành (tứ giác có 2 đường chéo cắt 0,25
nhau tại trung điểm của mỗi đường) b/ Ta có =
ABC ACB (Vì ABC cân tại A) Mà 0,25 = ACB DEB
(hai góc đồng vị bằng nhau do DE //AC) Suy ra = ABC DEB 0,25 Xét tứ giác ADEB có:
AD // BE (vì AD // BC và B,C,E thẳng hàng) Suy ra ADEB là hình thang 0,25 Lại có =
ABC DEB nên ADEB là hình thang cân. 0,25 Vầy AE = BD (đpcm) Biến đổi ⇔ 4( 2 2 x + 2xy + y ) + ( 2 x − 2x + ) 1 + ( 2 y + 2y + ) 1 = 0 0,25đ ⇔ 4(x + y)2 + (x − )2 1 + (y + )2 1 = 0 5 x = −y 0,25đ (0,75đ)
Lập luận: Đẳng thức chỉ có khix =1 y = 1 − và tính đúng 0,25đ
= ( + )20023 + ( − )2024 + ( + )2025 M x y x 2 y 1 = 0 +1+ 0 = 1
Chú ý: - Mọi cách giải khác nếu đúng, lôgic và phù hợp thì ghi điểm tối đa câu đó.
- Điểm bài kiểm tra làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. MA TRẬN TOÁN 8 1. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng % (4-11) điểm TT Chươn
Nội dung/đơn vị kiến g thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (1) (2) (3) TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ
Nội dung 1: Đơn thức, Bài 1
đa thức, các phép tính (1;2ab) 1 Đa
với đa thức nhiều biến thức (Câu 1,2) (1,5đ) 30 nhiều ( 8 tiết ) 0,5đ biến. Bài 2 (1đ) Nội dung 2 : Hằng
đẳng thức đáng nhớ. Vận dụng HĐT vào (Câu Bài 3a Bài 3b phân tích đa thức 3,4,5,6) 30 (1đ) (1đ) thành nhân tử. ( 8 tiết) 1,0đ 2 Hình Nội dung 1: học (Câu Bài 4 trực Hình chóp tam giác 7,8,9,10) 15 quan
đều, hình chóp tứ 0,5
giác đều. (5 tiết) (1đ) 3 Định Định lý PyThagore. lý
Tứ giác. Hình thang (Câu
PyTha cân. Hình bình hành. 11,12) Bài 5 TL Gore. (7 tiết) 25 (1đ) (1đ) Tứ 0,5đ giác Tổng (28 tiết) 12 1 5 4 1 23 3.0 1.0 3.0 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% 2. BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương
Mức độ đánh giá Vận Thông Vận Nhận biết dụng hiểu dụng cao ĐẠI SỐ
Nội dung 1: Đơn Nhận biết: 1 Đa
thức, đa thức, các
Nhận biết được các khái niệm về thức
phép tính với đa đơn thức, đa thức nhiều biến
nhiều thức nhiều biến ( biến. 8 tiết ) Thông hiểu:
Thực hiện được phép nhân đơn TL thức với đa thức 2 TN Bài 1 (Câu Vận dụng (TN1,2) 1,2ab)
Thực hiện được việc thu gọn đơn
thức, đa thức. Tính được giá trị
của đa thức khi biết giá trị của các biến. TL Bài 2 Nội dung 2 :
Nhận biết: Mô tả được các
Hằng đẳng thức hằng đẳng thức: bình phương
đáng nhớ. Vận của tổng; hiệu hai bình
dụng HĐT vào phương; hiệu hai lập phương. 4 TN phân tích đa Vận dụng: (3;4;5,6) TL
thức thành nhân Vận dụng được các hằng đẳng tử. ( 8 tiết) 1TL Bài 3b
thức để phân tích đa thức thành
nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp (Bài 3a)
hằng đẳng thức; vận dụng hằng
đẳng thức thông qua nhóm hạng
tử và đặt nhân tử chung HÌNH HỌC HÌNH HỌC TRỰC QUAN 2
Hình Hình chóp tam Nhận biết 4TN học giác đều, hình trực
chóp tứ giác Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, (7,8,9,10) quan đều. (5 tiết)
cạnh bên), tạo lập được hình chóp
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều TL Thông hiểu Bài 4
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện
tích xung quanh của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều Hình học phẳng Định lý Nhận biết
PyThagore. Tứ - Mô tả được các yếu tố hình học giác. Hình Định của tứ giác. thang cân. lý
- Nhận biết được dấu hiệu để 1 TL TL Hình bình
một tứ giác là hình bình hành. 3 PyTh 2TN aGore hành. (7 tiết) Vận dụng: Bài 5 Bài 6 . Tứ
- Chứng minh hình bình hành. (TN 11;12) giác Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore
Document Outline
- Bài 5. (0,75 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức .
- Tính giá trị của biểu thức
- Bài 5. (0,75 điểm) Cho các số x, y thoả mãn đẳng thức .
- Tính giá trị của biểu thức