Đề giữa học kì 1 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Công Trứ – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 8 năm học 2024 – 2025 trường THCS Nguyễn Công Trứ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội. Kỳ thi được diễn ra vào thứ Năm ngày 28 tháng 10 năm 2024. Đề thi có ma trận, đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

UBND QUẬN BA ĐÌNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
Ngày thi: 28/10/2024
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ........................................................................................................ Lp: 8A ......
Bài 1 (1,5 đim):
a) Thu gn và tìm bc ca đơn thc: A = 󰇡
󰇢. 󰇡

󰇢
b) Tính giá tr ca A biết = 2, = 1
Bài 2 (2,0 đim): Thc hin phép tính
a) (6
+ 2). (
) b) ( + 2)(
+ 3
)
c)
(
12
8
+ 
)
:
(
4
)
d) (5
2 + 3) +
(
7 10 + 4
)
Bài 3 (1,5 đim): Tìm , biết
a)
(
3 2
)
9
: 3 = 4 b) 2
(
2 + 4
)
4
= 88
c)
(
+ 3
)
(
3
)(
+ 5
)
= 0
Bài 4 (1,0 đim): Trong gi hc M Thut, bn
Hạnh dán lên trang v hai hình vuông đ i
cnh ln lưt (), () như hình bên.
a) Viết công thc tính tng din tích ca hai hình
vuông đó?
b) Tính tng din tích ca hai hình vuông đó ti
= 3 = 5?
Bài 5 (3,5 đim): Cho tam giác  cân ti , đưng cao . Gi là trung đim ca .
a) Gi s  = 6, hãy tính ?
b) Trên tia đi ca tia  ly đim sao cho  = . Chng minh rng: t giác 
hình ch nht.
c) T giác  là hình gì? Vì sao?
d) Gi là trung đim ca , chng minh , ,  đồng quy.
Bài 6 (0,5 điểm): Cho ,
,  0 tha mãn
(
+ + 
)
󰇡
+
+
󰇢 = 1.
Tính giá tr ca biu thc: =
(

+

)(

+ 

)(


+

)
----------- HT -----------
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TT!
y (cm)
x (cm)
Đề thi gm có 01 trang
NG DN CHM KIM TRA GIA HC KÌ I TOÁN 8
BÀI CÂU NG DN GIẢI ĐIỂM
1
1,5đ
a
=

1
b
=

0.5
2
a
= 6
+ 2
0.5
b
=
+ 2
+ 3
+ 6
0.5
c
= 3 2 +
0.5
d
= 9
12 + 10
0.5
3
1,5đ
a
= 2
0.5
b
= 11
0.5
c
= 15
0.5
4
a
Tổng diện tích 2 hình vuông là:
=
+
(
)
0.5
b
Thay = 3; = 5 = 34
(
)
0.5
6
V
0.25
a
Xét tam giác  vuông ti , có  là đưng trung tuyến ng vi
cnh huyn  suy ra  = 3 cm
0.75
b
Chng minh đưc t giác AHCK hình bình hành
= 90
t giác AHCK hình ch nht
0.75
c
Chng minh: AK// BH; AK = BH t giác AKHB là hình bình hành
0.75
d
Chng minh t giác BIKG là hình bình hành AH, BK, GI đng quy
0.5
Bài 7
(0,5 đim)
, ,  0 + +  0
Ta có
(
+ + 
)
󰇡
+
+
󰇢 = 1
+
+
=

0,25
K
I
H
B
C
A
+
=



=
(

)
(

)
TH1: + = 0 = 

+

= 0
TH2:  = ( + + )
(
+ 
)(
 +
)
= 0
=  hoc  = 

+ 

= 0 hoc 

+

0
=
(

+

)(

+ 

)(


+

)
= 0
0,25
KHUNG MA TRN ĐKIM TRA GIA HC KÌ I , MÔN TOÁN - LP 8
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vkiến thc
Mức đđánh giá
Tng % đi
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TL
TL
TL
1
Chương
Phép cng
n
phép chia
đa thc
1.1. Phép cng, trđa thc
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
(1 đim)
1.1. Nhân đơn thc vi đơn th
1
(0,5đ)
5%
(0,5 đim)
1.2. Nhân đa thc vi đơn th
c
1
(0,5đ)
2
(1đ)
15%
(1,5 đim)
1.3. Nhân đa thc vi đa thc.
1
(1đ)
1
(1đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
30%
(3 đim)
1.4. Phép chia đa th
c cho
thc
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
10%
(1 đim)
2
Chương 1
giác
2.1 Hình thang, hình thang cân
1
( 1 đ)
10%
(1 đim)
2.3Hình bình hành
1
( 1 đ)
10%
(1 đim)
2.5 Hình chnhật
1
( 1 đ)
10%
(1 đim)
Tng: Scâu
Điểm
6
4 điểm
5
3,5 điểm
3
2 điểm
1
0,5 điểm
15
(10 đim)
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
100%
Tỉ lệ chung
70%
30%
100%
BNG ĐC TMA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN LP 8
TT
Nội dung kiến
thc
Đơn vkiến
thc
Mức đkiến thc, kĩ năng cn kim tra, đánh giá
Số câu hi theo mc đnhn
thc
Nh
n
biết
Thông
hiểu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
1.
Chươg 1
Phép c
ng, tr
,
nhân phép
chia các đa th
c
Phép cng,
trđa thc
Nhn biết:
Nhn biết cách cng trđa thc nhiu biến.
Thông hiu:
Trình bày đưc cng trđa thc nhiu biến.
Vn dng cao:
Vn dng đưc cng trđa thc nhiu biến.
1 1 1
Phép chia đơn
thc cho đơn
thc; đa thc
cho đơn thc
Nhn biết:
- Nhn biết phép chia đơn thc cho đơn thc; đa thc
cho đơn thc.
Thông hiu:
- Trình bày đưc cách chia mt đa thc cho đơn thc.
2 1
Nhân đơn
thc vi đa
thc.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc cách nhân mt đơn thc với đa thc
cthể.
- Nhn biết đưc hng đng thc đnh nhanh giá tr
ca biu thc, tìm x.
2
Nhân đa thc
vi đa thc.
Nhn biết:
- Nhn biết đưc cách nhân mt đa thc cthể.
Thông hiu
- Trình bày đưc cách nhân mt đa thc cthể.
- Tính đưc giá trca biu thc.
1 2
2
2. Chương 1
Tgiác
Hình bình
hành
Vn dng:
Vn dng du hiu nhn biết hình bình hành đchng
minh mt tgiác là hình bình hành.
1
Hình thang,
hình thang
cân
Nhn biết :
Nhn biết đưc hình thang, hình thang cân.
2
Hình ch
nhật
Vn dng:
Vn dng du hiu nhn biết hình bình hành đchng
minh mt tgiác là hình chnht.
1
Tng
10
6
2
1
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
| 1/8

Preview text:

UBND QUẬN BA ĐÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ
NĂM HỌC 2024 – 2025 Ngày thi: 28/10/2024 Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút Đề thi gồm có 01 trang
Họ và tên:
........................................................................................................ Lớp: 8A ...... Bài 1 (1,5 điểm):
a) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức: A = �2 𝑥𝑥2𝑦𝑦2� . �−5 𝑥𝑥𝑦𝑦3� 3 4
b) Tính giá trị của A biết 𝑥𝑥 = 2, 𝑦𝑦 = 1
Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính
a) (6𝑥𝑥3𝑦𝑦 + 2𝑥𝑥𝑦𝑦). (𝑥𝑥𝑦𝑦2)
b) (𝑥𝑥 + 2𝑦𝑦)(𝑥𝑥2 + 3𝑦𝑦2)
c) (12𝑥𝑥2𝑦𝑦 − 8𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 𝑥𝑥𝑦𝑦): (4𝑥𝑥𝑦𝑦) d) (5𝑥𝑥2 − 2𝑥𝑥𝑦𝑦 + 3) + (7 − 10𝑥𝑥𝑦𝑦 + 4𝑥𝑥2)
Bài 3 (1,5 điểm): Tìm 𝒙𝒙, biết
a)
𝑥𝑥(3𝑥𝑥 − 2) − 9𝑥𝑥3: 3𝑥𝑥 = 4
b) 2𝑥𝑥(2𝑥𝑥 + 4) − 4𝑥𝑥2 = 88
c) 𝑥𝑥(𝑥𝑥 + 3) − (𝑥𝑥 − 3)(𝑥𝑥 + 5) = 0
Bài 4 (1,0 điểm): Trong giờ học Mỹ Thuật, bạn
Hạnh dán lên trang vở hai hình vuông có độ dài
cạnh lần lượt là 𝑥𝑥 (𝑐𝑐𝑐𝑐), 𝑦𝑦 (𝑐𝑐𝑐𝑐) như hình bên.
a) Viết công thức tính tổng diện tích của hai hình vuông đó?
b) Tính tổng diện tích của hai hình vuông đó tại y (cm) x (cm)
𝑥𝑥 = 3 và 𝑦𝑦 = 5?
Bài 5 (3,5 điểm): Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 cân tại 𝐴𝐴, đường cao 𝐴𝐴𝐴𝐴. Gọi 𝐼𝐼 là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴.
a) Giả sử 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 6𝑐𝑐𝑐𝑐, hãy tính 𝐴𝐴𝐼𝐼?
b) Trên tia đối của tia 𝐼𝐼𝐴𝐴 lấy điểm 𝐾𝐾 sao cho 𝐼𝐼𝐾𝐾 = 𝐼𝐼𝐴𝐴. Chứng minh rằng: tứ giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐾𝐾 là hình chữ nhật.
c) Tứ giác 𝐴𝐴𝐾𝐾𝐴𝐴𝐴𝐴 là hình gì? Vì sao?
d) Gọi 𝐺𝐺 là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴, chứng minh 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐴𝐴𝐾𝐾, 𝐺𝐺𝐼𝐼 đồng quy.
Bài 6 (0,5 điểm): Cho 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 ≠ 0 thỏa mãn (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) �1 + 1 + 1� = 1. 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐
Tính giá trị của biểu thức: 𝑃𝑃 = (𝑎𝑎2025 + 𝑏𝑏2025)(𝑏𝑏2023 + 𝑐𝑐2023)(𝑐𝑐2011 + 𝑎𝑎2011)
----------- HẾT -----------
CHÚC CÁC CON LÀM BÀI TỐT!
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I – TOÁN 8 BÀI CÂU HƯỚNG DẪN GIẢI ĐIỂM 1 a
𝐴𝐴 = −5 𝑥𝑥3𝑦𝑦5 1 6 1,5đ b 𝐴𝐴 = −20 0.5 3 a
= 6𝑥𝑥4𝑦𝑦3 + 2𝑥𝑥2𝑦𝑦3 0.5 2 b
= 𝑥𝑥3 + 2𝑥𝑥2𝑦𝑦 + 3𝑥𝑥𝑦𝑦2 + 6𝑦𝑦3 0.5 c = 3𝑥𝑥 − 2𝑦𝑦 + 1 0.5 4 d
= 9𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥𝑦𝑦 + 10 0.5 a 𝑥𝑥 = −2 0.5 3 b 1,5đ 𝑥𝑥 = 11 0.5 c 𝑥𝑥 = −15 0.5
Tổng diện tích 2 hình vuông là: 4 a 0.5
𝑆𝑆 = 𝑥𝑥2 + 𝑦𝑦2 (𝑐𝑐2) b
Thay 𝑥𝑥 = 3; 𝑦𝑦 = 5 ⇒ 𝑆𝑆 = 34 (𝑐𝑐2) 0.5 A K Vẽ G I 0.25 O 6 B H C a
Xét tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 vuông tại 𝐴𝐴, có 𝐴𝐴𝐼𝐼 là đường trung tuyến ứng với 0.75
cạnh huyền 𝐴𝐴𝐴𝐴 suy ra 𝐴𝐴𝐼𝐼 = 3 cm b
Chứng minh được tứ giác AHCK là hình bình hành 0.75
Mà 𝐴𝐴� = 900 ⇒ tứ giác AHCK là hình chữ nhật c
Chứng minh: AK// BH; AK = BH ⇒ tứ giác AKHB là hình bình hành 0.75 d
Chứng minh tứ giác BIKG là hình bình hành ⇒ AH, BK, GI đồng quy 0.5 Bài 7
Vì 𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 ≠ 0 ⇒ 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐 ≠ 0 0,25 (0,5 điểm)
Ta có (𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) �1 + 1 + 1� = 1 ⇒ 1 + 1 + 1 = 1 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑐𝑐 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐 ⇒ 1 + 1 = 1 − 1 𝑎𝑎 𝑏𝑏 𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐 𝑐𝑐
⇒ 𝑎𝑎+𝑏𝑏 = − (𝑎𝑎+𝑏𝑏) 𝑎𝑎𝑏𝑏
𝑐𝑐(𝑎𝑎+𝑏𝑏+𝑐𝑐)
TH1: 𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 = 0 ⇒ 𝑎𝑎 = −𝑏𝑏 ⇒ 𝑎𝑎2025 + 𝑏𝑏2025 = 0
TH2: 𝑎𝑎𝑏𝑏 = −𝑐𝑐(𝑎𝑎 + 𝑏𝑏 + 𝑐𝑐) ⇒ (𝑏𝑏 + 𝑐𝑐)(𝑐𝑐 + 𝑎𝑎) = 0
⇒ 𝑏𝑏 = −𝑐𝑐 hoặc 𝑐𝑐 = −𝑎𝑎 0,25
⇒ 𝑏𝑏2023 + 𝑐𝑐2023 = 0 hoặc 𝑐𝑐2011 + 𝑎𝑎2011 − 0
𝑃𝑃 = (𝑎𝑎2025 + 𝑏𝑏2025)(𝑏𝑏2023 + 𝑐𝑐2023)(𝑐𝑐2011 + 𝑎𝑎2011) = 0
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I , MÔN TOÁN - LỚP 8
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng % điể TL TL TL TL
1.1. Phép cộng, trừ đa thức 1 1 (0,5đ) (0,5đ) 10% (1 điểm)
1.1. Nhân đơn thức với đơn thứ 1 (0,5đ) 5% 1 Chương (0,5 điểm) Phép cộng n và phép chia 15% đa thức
1.2. Nhân đa thức với đơn thức 1 2 (0,5đ) (1đ) (1,5 điểm)
1.3. Nhân đa thức với đa thức. 1 1 1 1 30% (1đ) (1đ) (0,5đ) (0,5đ) (3 điểm)
1.4. Phép chia đa thức cho 1 10% thức (0,5đ) 1 (0,5đ) (1 điểm) 10% 2
2.1 Hình thang, hình thang cân 1 (1 điểm) ( 1 đ) Chương 1 giác 10%
2.3Hình bình hành 1 ( 1 đ) (1 điểm) 10%
2.5 Hình chữ nhật 1 ( 1 đ) (1 điểm) Tổng: Số câu 6 5 3 1 15 Điểm 4 điểm 3,5 điểm 2 điểm 0,5 điểm (10 điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
Nhận biết cách cộng trừ đa thức nhiều biến. Phép cộng, Thông hiểu: trừ đa thức
Trình bày được cộng trừ đa thức nhiều biến. 1 1 1 Vận dụng cao: 1
Vận dụng được cộng trừ đa thức nhiều biến.
Phép chia đơn Nhận biết: thức cho đơn
- Nhận biết phép chia đơn thức cho đơn thức; đa thức cho đơn thức. 2 1 thức; đa thức Thông hiểu: 1. Chươg 1 cho đơn thức
- Trình bày được cách chia một đa thức cho đơn thức. Phép cộng, trừ, nhân và phép Nhận biết:
chia các đa thức Nhân đơn
- Nhận biết được cách nhân một đơn thức với đa thức thức với đa cụ thể. 2 thức.
- Nhận biết được hằng đẳng thức để tính nhanh giá trị
của biểu thức, tìm x. Nhận biết:
- Nhận biết được cách nhân một đa thức cụ thể. Nhân đa thức với đa thức. Thông hiểu 1 2
- Trình bày được cách nhân một đa thức cụ thể.
- Tính được giá trị của biểu thức. 2 Vận dụng: Hình bình
Vận dụng dậu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng 1 hành
minh một tứ giác là hình bình hành. Hình thang, 2. Chương 1 hình thang Nhận biết : Tứ giác cân
Nhận biết được hình thang, hình thang cân. 2 Hình chữ Vận dụng: nhật
Vận dụng dấu hiệu nhận biết hình bình hành để chứng 1
minh một tứ giác là hình chữ nhật. Tổng 10 6 2 1
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • GK1_Toán 8 (24-25)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8