UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS PHÚC LI
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 2024 – 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn thc, đa thc nhiu biến; nhn biết đưc h s và phn biến ca mt đơn thc, đa thc;
nhn biết đưc các đơn thc đng dng.
Biết dùng đa thc đ biu th chu vi, din tích; tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá tr ca các biến.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa thc, phép nhân các đa thc nhiu biến, phép chia hết mt đa thc cho mt đơn thc
trong trưng hp đơn gin.
Nhn biết được các hằng đẳng thức; vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa thc thành nhân t dng: vn dng trc
tiếp hng đng thc; vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng t đt nhân t chung; vn dng hng đng thc đ tìm giá
tr nh nht ca mt biu thc
Mô t đưc hình chóp tam giác đu và hình chóp t giác đu.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc tính thể tích của nh chóp t giác đu.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc vn dng đnh lí Pythagore (tính khong cách gia hai v trí).
Mô t đưc t giác, t giác li.
Gii thích đưc tính cht v cnh đi ca hình bình hành; du hiu đ mt t giác hình bình hành (t giác hai cnh đi song
song và bng nhau là hình bình hành).
2. V năng lc:
- Năng lc tư duy và lp lun toán hc.
- Năng lc tính toán.
- Năng lc gii quyết vn đ và sáng to.
3. V phm cht:
- Chăm ch: có ý thc vn dng kiến thc đã hc đ làm bài kim tra đánh giá, gii quyết vn đ thc tin.
- Trung thc: khách quan, công bng, đánh giá chính xác năng lc hc sinh.
- Trách nhim: có ý thc trách nhim trong công vic, có trách nhim vi bn thân trong vic hoàn thành bài kim tra.
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
TT Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biu
thc
đại s
(15 tiết)
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
2
(TN 1,2)
0,5đ
1
(TL1a)
3
(TL1b;TL
2a,c)
1,5đ
6
(3đ)
Hng đng
thc đáng nh
2
(TN 3,4)
0,5đ
2
(TL2b,3a)
1đ
2
(TL3b,c)
1
(TL5)
0,5đ
7
(3đ)
2
Hình học
trực
quan
(5 tiết)
nh chóp tam
giác đu, hình
chóp t giác
đều
2
(TN 5,6)
0,5đ
2
(TL4a)
1đ
4
(1,5đ)
3
Hình học
phẳng
(7 tiết)
Định lí
Pythagore
2
(TN7,8)
0,5đ
2
(0,5đ)
T giác
(TL4.3a)
1
(TL4.3b)
0,5đ
1
(TL4b)
0,5đ
3
(2đ)
Tng
8(2đ)
6(3đ)
4(2đ)
2(1đ)
22(10đ)
T l %
40%
30%
20%
10%
100
T l chung
70%
30%
100
III. BNG ĐC T MA TRN Đ KIM TRA:
TT Ch đ Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
S ĐẠI SỐ
1
Biu
thc
đại s
Đa thc
nhiu biến.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia các đa
thc nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc h s và phn biến ca
mt đơn thc, đa thc.
1
(TN 2)
Nhn biết đưc các đơn thc đng dng.
1
(TN 1)
Biết dùng đa thc đ biu th chu vi, din
tích.
1
(TL1a)
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá
tr ca các biến.
1
(TL1b)
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi
đa thc.
1
(TL2a)
Thc hin đưc phép chia hết mt đa
thc cho mt đơn thc trong trưng hp
đơn gin.
1
(TL2c)
Hng đng
thc đáng
nh
Nhn biết:
Nhn biết được các hằng đẳng thức.
2
(TN 3,4)
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ
phân tích đa thc thành nhân t dng: vn
dng trc tiếp hng đng thc.
1
(TL2b)
1
(TL3a)
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm
hng t và đt nhân t chung.
2
(TL3bc)
Vn dng cao:
Vn dng hng đng thc đ tìm giá tr
nh nht ca mt biu thc.
1
(TL5)
NH HC VÀ ĐO LƯNG
NH HC TRC QUAN
2
Hình
học
trực
quan
nh
chóp tam
giác đu,
nh chóp
t giác
đều
Nhn biết
Mô t (mt đáy, mt bên) đưc hình
chóp tam giác đu và hình chóp t giác
đều.
2
(TN 5,6,)
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
gắn với việc tính thể tích của nh chóp t
giác đu.
2
(TL4.1.a,b)
HÌNH HC PHNG
3
Hình
học
phẳng
Định lí
Pythagore
Nhn biết:
Phát biểu được định lý Pythagore, nhn
biết tam giác vuông
2
(TN 7,8)
T giác
Nhn biết:
Nhn din đưc hình thang
1
(TL4.2.a)
Thông hiu:
Giải thích được tính chất về cạnh đối của
hình bình hành; dấu hiệu để một tứ giác
hình bình hành (tứ giác hai đường chéo
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình
bình hành).
1
(TL4.2.b)
Vn dng cao:
Chng minh hình thang cân nh du hiu
nhn biết trong trưng hp phc tp
1
(TL4.2.c)
Tổng
10
5
5
2
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ chung
70%
30%
IV. Đ KIM TRA GIA HC K I:
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS PHÚC LI
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 2024 – 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan (2 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch mt phương án đúng. Hãy ghi
li ch cái đng trưc đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Trong những cặp đơn thức dưới đây, cặp đơn thức đồng dạng là:
A.
3
7x y
3
1
xy
15
. B.
( )
2
2
1
xy x
8
23
32x y
.
C.
22
5x y
22
2x y
.
D.
2
4x y
2
2xy
.
Câu 2. H s và phn biến ca đơn thc
23
3x yz
ln lưt là:
A. 3x
2
và yz
3
.
B. –3x
2
y và z
3
.
C. –3 và x
2
yz
3
.
D. x
2
yz
3
và 3.
Câu 3. Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là:
A.
( )
2
22
A+B =A 2AB+B
.
B.
( )
2
22
A+B =A +AB+B
.
C.
( )
2
22
A+B =A +2AB+B
.
D.
( )
2
22
A+B =A +B
.
Câu 4. Đin vào ch trng sau:
( )( )
2
44x xx−= +
A. 2 B. 4
C. 6 D. 16
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đu A.BCD như hình v,
đon thng nào là trung đon ca hình chóp?
A. AP B. AB
C. AM D. BN
Câu 6. Trong nhng hình sau, hình nào là chóp t giác :
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Theo đnh lí Pythagore: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng
A. Tng bình phương hai cnh góc vuông B. Tng hai cnh góc vuông
C. Hiu bình phương hai cnh góc vuông D. Hiu hai cnh góc vuông
Câu 8. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A.
5
cm;
5
cm;
7
cm B. 3 cm; 4 cm; 5 cm
C.
6
cm;
8
cm;
9
cm D.
2
dm;
3
dm;
4
dm
ĐỀ S 1
Phn 2. T lun (8 đim):
Bài 1 (1,5 đim): Nhà bác Minh có mnh đt có
dng hình ch nht vi chiu dài3y (m)
chiu rng là 2x (m), (x,y > 0). Bác Minh đã chia
mnh đt thành hai phn, phn hình vuông đ
trng hoa phn còn li đ lát gch như hình
v (phn trng)
a) Viết đa thc A biu th din tích mnh đt
nhà bác Minh và viết đa thc B biu th din
tích phn trng hoa.
b) Tính din tích phn lát gch biết x = 12, y = 21.
Bài 2 (1,5 đim). Thu gn các biu thc sau:
a)
( )
2
2Ax x x= −+
; b)
(
)(
)
2
2 2 ( 14)Bx x x=+ −−
;
c)
32 3 232
32
C 2x y xy x y : xy x
4
y
3 2 3

= −+


.
Bài 3 (1,5 đim). Phân tích mi đa thc sau thành nhân t:
a)
32
x 3x 3x 1
+ ++
;
b)
22
x 2xy y 16x 16y
+ +−
;
c)
2
4
2
10 + 25.
Bài 4 (3,0 đim).
1) Mt hp quà có dng hình chóp t giác đu có đ dài cnh
đáy là 13 cm, chiu cao là 6cm, trung đon là 8cm.
a) Tính th tích ca hp quà.
b) Ngưi ta mun bc hp quà đó bng giy màu. Tính din
tích giy cn dùng (coi các mép ni là không đáng k).
2) Cho tam giác nhn ABC AB<AC. Các đưng cao BE, CF ct nhau ti H.
Đưng thng đi qua A, song song vi BC ct BE ti D.
a) T giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b) Gi M là trung đim ca BC. Trên tia đi ca MHly đim K sao cho HM = MK.
Chng minh: CH // BK .
c) V đim I sao cho BC là đưng trung trc ca HI.
Chng minh: T giác BIKC là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 đim).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc M = x
2
+ y
2
- xy - x - y + 2026
---------------- HT ----------------
-----------------<>
Chúc các em làm bài tốt <>-----------------
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS PHÚC LI
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 2024 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan (2 điểm)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch mt phương án đúng. Hãy ghi
li ch cái đng trưc đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là đơn thức:
A.
1
x
4
+
.
B.
1
xy
15
+
.
C.
23
3xy z
.
D.
2
4x y
+
2
2xy
.
Câu 2. Hệ số và phần biến của đơn thức
34
5x yz
lần lượt là:
A. 5x
3
và yz
4
.
B. 5x
3
y và z
4
.
C. 5 và x
3
yz
4
.
D. x
3
yz
4
và 5.
Câu 3. Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu :
A.
( )
2
22
A-B =A 2AB+B
.
B.
(
)
2
22
+2
A-B =A AB+B
.
C.
( )
2
22
A+B =A +2AB+B
.
D.
( )
2
22
A B =A +B
.
Câu 4. Khai trin
2
(3 4 )+xy
ta đưc:
A.
22
9 12 16++yx xy
B.
22
9 24 16++yx xy
C.
22
9
6 16++
x xy y
D.
22
3 12 4++xx yy
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đu A.BCD như hình v,
đon thng nào là chiu cao ca hình chóp?
A. AP B. AB
C. AM D. BN
Câu 6. Trong nhng hình sau, hình nào là chóp tam giác :
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Theo đnh Pythagore đo: Mt tam giác bình phương mt cnh bng tng
bình phương hai cnh còn li thì tam giác đó là tam giác :
A. Cân B. Vuông. C. Đều. D. Nhn.
Câu 8. Viết biểu thức
22
25 30 9++x xy y
i dng bình phương ca mt tng.
A.
2
(3 5)+x y
B.
2
(3 5)x y
C.
2
(5 3)x y
D.
2
(5 3)+x y
ĐỀ S 2
Phn 2. T lun (8 đim):
Bài 1 (1,5 đim): Cho hai đa thc
32
36 3= +A yxyxx
32
2 1= +−xyB x xy
a) Tìm đa thc C, biết C=A+B.
b) Tính giá tr ca đa thc C khi biết
1; 2.
= =
xy
Bài 2 (1,5 đim). Thu gn các biu thc sau:
a)
( )( )=++−
A xy xy
; b)
( 4)( 4) ( 2)( 2)=+ −+− +Bx x x x
;
c)
43 32 2 2
)C y x y 2x y):( x(5x y= +−
.
Bài 3 (1,5 đim). Phân tích mi đa thc sau thành nhân t:
a)
2
x 81
;
b)
22
x 4xy 4y 4x 8y+ + −−
;
c)
2
4
2
10 + 25
Bài 4 (3,0 đim).
1) Chóp inox trên đnh núi Fansipan (Vit Nam có dng hình
chóp tam giác đu vi din tích đáy khong 1560 cm
2
chiu cao khong 0,95m. Tính th tích ca hình chóp inox
trên đnh Fansipan ?
2) Cho tam giác nhn MNP MN<MP. Các đưng cao NQ, PF ct nhau ti I.
Đưng thng đi qua M, song song vi NP ct NQ ti D.
a) T giác MNPD là hình gì? Vì sao?
b) Gi M là trung đim ca BC. Trên tia đi ca MHly đim K sao cho HM = MK.
Chng minh: PI // NK .
c) V đim H sao cho NP là đưng trung trc ca IH.
Chng minh: T giác NHKP là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 đim).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc M = 2x
2
+ 4y
2
- 4xy + 6x - 4y + 2028
---------------- HT ----------------
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS PHÚC LI
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 2024 2025
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan (2 đim)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch mt phương án đúng. Hãy ghi
li ch cái đng trưc đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là đa thức:
A.
3
2x y
.
B.
.
C.
23
3xy z
.
D.
2
2xy
.
Câu 2. Hệ số và phần biến của đơn thức
23
6x yz
lần lượt là:
A. 6x
3
và y
2
z.
B. 6x
2
y
3
và z.
C.
23
x yz
6.
D. 6 và
23
x yz
.
Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức
3
()+AB
ta được:
A.
3 2 23
33+++A B AB BA
.
B.
3 2 23
33++ A B AB BA
.
C.
22
)( )( ++ + ABA BAB
.
D.
22
)( )( +−−ABA BAB
.
Câu 4. Khai trin
2
(5 4 )
xy
ta đưc:
A.
22
2 65 40 1−+xy yx
B.
22
2
65 40 1+
+xy yx
C.
22
1 5
6 20 2−+xy yx
D.
22
5 40 16−+yx xy
Cho hình chóp tam giác đu A.BCD
(hình v). Da vào hình, tr lời các Câu 5, Câu
6.
Câu 5. Các cnh bên ca hình chóp A.BCD là:
A. AB, AC, AD. B. BC, BD, CD.
C. AB, AC, BC. D. AC, CD, AD.
Câu 6. Trung đon ca hình chóp A.BCD
A. AE B. AD C. AG D. BC
Câu 7. Din tích xung quanh ca hình chóp đu bng :
A. tích cha na chu vi đáy vi đ dài đưng cao ca hình chóp.
B. tích ca chu vi đáy và đ i trung đon.
C. tích ca na chu vi đáy và đ dài trung đon.
D. Tng ca chu vi đáy và đ dài đưng cao ca hình chóp.
Câu 8. Tìm thương trong phép chia
( )
563 2 2
2
x y z : 3x yz
3



.
A.
35
2x y z
B.
35
2
xyz
9
C.
363
2
xyz
9
D.
363
2x y z
ĐỀ D PHÒNG
E
G
D
C
B
A
Phn 2. T lun (8 đim):
Bài 1 (1,5 đim): Nhà bác Minh mnh đt có dng
hình ch nht vi chiu dài là 5y (m) và chiu rng
3x (m), (x,y > 0). Bác Minh đã chia mnh đt thành
hai phn, phn hình vuông đ trng hoa và phn còn
li đ lát gch như hình v (phn trng)
a) Viết đa thc A biu th din tích mnh đt nhà bác Minh và viết đa thc B biu th din
tích phn trng hoa.
b) Tính din tích phn lát gch biết x = 6, y = 8.
Bài 2 (1,5 đim). Thu gn các biu thc sau:
a)
2( 2) 4= −+Ax
; b)
2
( 3)( 3) ( 1)=+ −− +Bx x x
;
c)
3 33
)
C (x y) x(x yx ++=
.
Bài 3 (1,5 đim). Phân tích mi đa thc sau thành nhân t:
a)
22
8x y6 xy1
++
;
b)
22
9x 4y 3x 2y +−
;
c)
(
)
(
)
22
x 2y 3x y
−−
Bài 4 (3,0 đim).
1) Chóp inox trên đnh núi Fansipan (Vit Nam có dng hình
chóp tam giác đu vi din tích đáy khong 1560 cm
2
chiu cao khong 0,95m. Tính th tích ca hình chóp inox
trên đnh Fansipan ?
2) Cho tam giác nhn MNP MN<MP. Các đưng cao NQ, PF ct nhau ti I.
Đưng thng đi qua M, song song vi NP ct NQ ti D.
a) T giác MNPD là hình gì? Vì sao?
b) Gi M là trung đim ca BC. Trên tia đi ca MHly đim K sao cho HM = MK.
Chng minh: PI // NK .
c) V đim H sao cho NP là đưng trung trc ca IH.
Chng minh: T giác NHKP là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 đim).
Tìm giá tr nh nht ca biu thc M = 2x
2
+ 4y
2
- 4xy - 6x - 4y + 2028
---------------- HT ----------------
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS PHÚC LI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 20242025
Phn 1. Trc nghim khách quan:
Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
PA
đúng
C C C D C D A B
Phn 2. T lun:
Bài
Ni dung
Đim
1
(1,5đ)
a) Biểu thức biu th din tích ca mnh đt là:
A = 3y. 2x = 6xy (m
2
)
Biu thc biu th din tích phn trng hoa là:
B = 2x.2x =
( )
2
2
24xx=
(m
2
)
0,5đ
0,5đ
b) Đa thc biu th din tích phn lát gch là:
( )
2
2
3 .2 2 6 4
y x x xy x−=
(m
2
)
Din tích phn lát gch là:
6.12.21 - 4.12
2
= 936 (m
2
)
0,25đ
0,25đ
2
(1,5đ)
a)
( )
2
2Ax x x= −+
22
2
2
xx x
x
=−+
=
0,25đ
0,25đ
b)
( )(
)
2
2 2 ( 14)Bx x x=+ −−
22
4 14
10
xx= −− +
=
0,25đ
0,25đ
c)
32 3 232
22
C 2x y xy x y : xy x
4
y
33 3

= −+


2 22 2
2
2
3x 2y xy xy
3x 2y
=
=
−+
0,25đ
0,25đ
3
(1,5đ)
a)
32
x 3x 3x 1+ ++
3
(x 1)
= +
0,5đ
b)
22
x 2xy y 16x 16y+ +−
2
(x y) 16(x y)
(x y)(x y 16)
=+− +
= + +−
0,25đ
0,25đ
c)
2
4
2
10 + 25
0,25đ
ĐỀ S 1
( )
( )
22
2
2
x 10x 25 y
x5 y
(x5y)(x5y)
=−+−
=−−
= −− −+
0,25đ
4
(3,0đ)
1) a) Din tích đáy là
(
)
22
13 169 cm
=
Th tích ca hp quà là
( )
3
1
.169.6 338 cm
3
=
b) Din tích xung quanh ca hp quà là:
(
)
3
1
.(13.4).8 208 cm
2
=
Din tích giy cn dùng đ bc quà là : 169+208 = 377
( )
2
cm
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
.
2) V hình đúng
a)Xét t giác ABCD có:
AD//BC
T giác ABCD là hình thang
b)Xét t giác
BHCK
có:
MB MC=
(
M
là trung đim ca
BC
)
HM MK=
(GT)
T giác
BHCK
là hình bình hành (dhnb)
CH // BK
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c) Gi BC vuông góc vi HI P
Trên BC ly N sao cho N sao cho MP = MN
Ta có: PMH = NMK (c.g.c) => góc HPM = góc KNM
=> PI // NK mà PI = NK
=> t giác IPNK là hình bình hành
=> PN // IK
// //NM IK BC IK⇒⇒
nên t giác
BIKC
là hình thang
( )
1
+ Chng minh
BHI
là tam giác cân
BN
vuông góc vi HI
HBC IBC⇒=
HBC KCB=
(
//BH KC
do
BHCK
là hình bình hành)
KCB IBC⇒=
( )
2
+ T
( )
1
( )
2
suy ra: T giác
BIKC
là hình thang cân (dhnb)
0,25đ
0,25đ
5
(0,5đ)
Ta có 2.M = 2x
2
+ 2y
2
- 2xy - 2x - 2y + 4052
= (x - y)
2
+(x - 1)
2
+ (y - 1)
2
+ 4050
Vì (x - y)
2
≥ 0; (x - 1)
2
≥ 0 và (y - 1)
2
≥ 0
Nên 2.M ≥ 4050 => M ≥ 2025
Du “=” xy ra khi x y = 0 và x 1 = 0 và y 1 = 0
=> x = y = 1
Vy giá tr nh nht ca M là 2025 khi x = y = 1
0,25đ
0,25đ
Giáo viên ra đ
Định Th Như Qunh
T, Nhóm CM
Đinh Th Như Qunh
BGH duyt
Nguyn Ngc Sơn
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS PHÚC LI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 2023 – 2024
Phn 1. Trc nghim khách quan:
Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
PA
đúng
C C A B A 3 B A
Phn 2. T lun:
Bài
Ni dung
Đim
1
(1,5đ)
a)
22 32
22
6 3 ) ( 2 1)
48 41
(3
+ + +−
+
+
=
=
=
−−
C
xy xy x xy xy
y
AB
x xy
x
x
0,5đ
0,5đ
b) Thay
1; 2
= =
xy
vào C ta đưc:
22
8(1)( 2) 4(1)( 2) 1
37
4(1) + −−
=
=C
0,25đ
0,25đ
2
(1,5đ)
a)
( )( )
( )( )
2
=++−
=++
=
A xy xy
xx yy
x
0,2
0,25đ
b)
22
2
( 4)( 4) ( 2)( 2)
0
16) 4( ()
22
=+ −+−
−+
+
=
=
Bx
x
x
x xx
x
0,25đ
0,25đ
c)
43 32 2 2
22
y x y 2x y):( x y)
5x y xy 2
C (5x
−+
=
=
+−
0,2
0,25đ
3
(1,5đ)
a)
2
)
x 81
(x 9)(x 9
=−+
0,5đ
b)
22
x 4xy 4y 4x 8y+ + −−
2
(x 2y) 4(x 2y)
(x 2y)(x 2y 4)
=+ −+
=+ +−
0,25đ
0,25đ
c)
2
4
2
10 + 25
( )
( )
22
2
2
x 10x 25 y
x5 y
(x5y)(x5y)
=−+−
=−−
= −− −+
0,25đ
0,25đ
ĐỀ S 2
4
(3,0đ)
1) Đổi
22
1 1560
5,6=cm m
Th tích ca hình chóp trên đnh Fansipan là:
2
)
1
.15,6.0,95 4,94(
3
=
m
Đáp s:
2
4,94m
0,25đ
0,25đ
0,2
0,2
.
2) V hình đúng
a)Xét t giác MNPD có:
MD//NP
T giác MNPD là hình thang
b)Xét t giác
NIPK
có:
=GN GP
(G là trung đim của NP)
=IG GK
(GT)
T giác
NIPK
là hình bình hành (dhnb)
PI//NK
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c) Gi NP vuông góc vi HI B
Trên NP ly A sao cho GB = GA
Ta có: ∆ =  (c.g.c) => góc IBG = góc KAG
=> BH // AK mà BH =AK
=> t giác HBAK là hình bình hành
=> PA // HK
// //⇒=>AG HK NP HK
nên t giác
NHKP
là hình thang
( )
1
+ Chng minh
NIH
là tam giác cân NA vuông góc vi IH
⇒=
INP HNP
=INP KPN
(
//NI KP
do
NIPK
là hình bình hành)
⇒=KPN HNP
( )
2
+ T
( )
1
(
)
2
suy ra: T giác
NHKP
là hình thang cân (dhnb)
0,25đ
0,25đ
5
(0,5đ)
22
2 22
2
4y 6x 4y 4xy 2028
(x 4x 4) (x 4y 1 2x 4xy 4y) 2023
(x 2) (x 2y 1) 2023 2023
A 2x + +−− +
= +++ + ++− +
=+ +− +
=
+
0,25đ
0,25đ
Du “=” xy ra:
x2
x20
1
x 2y 1 0
y
2
=
+=
⇔⇔

+=
=
Vy GTNN ca A là 2023 khi
x2
1
y
2
=
=
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác, nếu đúng vn cho đ đim theo tng phn
Giáo viên ra đ
Trn Minh Sơn
T, Nhóm CM
Đinh Th Như Qunh
BGH duyt
Nguyn Ngc Sơn
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS PHÚC LI
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN – LP 8
NĂM HC: 2023 2024
Phn 1. Trc nghim khách quan:
Mi câu TN tr li đúng đưc 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
PA
đúng
B D A A A A C B
Phn 2. T lun:
Bài
Ni dung
Đim
1
(1,5đ)
a) Biểu thức biu th din tích ca mnh đt là:
A = 5y. 3x = 15xy (m
2
)
Biu thc biu th din tích phn trng hoa là:
B = 3x.3x =
( )
2
2
39=xx
(m
2
)
0,5đ
0,5đ
b) Đa thc biu th din tích phn lát gch là:
22
15 9 15 9−= xy x xy x
(m
2
)
Din tích phn lát gch là:
2 2
)15.6.8 9.6 396(−=m
0,25đ
0,25đ
2
(1,5đ)
a)
2( 2) 4
2 442
= −+
= −+=
Ax
xx
0,25đ
0,25đ
b)
2
22
1)
( 9) ( 1)
10
( 3)( 3) ( +
= −− +
=
=+ −−Bx x x
xx
0,25đ
0,25đ
c)
3 33
43 4 3
(x y) x(x y )
0
x
x x x xy
C
y
+− +
=+−
=
=
0,25đ
0,25đ
3
(1,5đ)
a)
22
2
8xy y
16x
(4x y)
=
+
+
+
0,5đ
b)
22
9x 4y 3x 2y
(3x 2y)(3x 2y) (3x 2y)
(3x 2y)(3x 2y 1)
+−
=− ++−
= ++
0,25đ
0,25đ
c)
22
(x 2y)
(x 2y 3x y)(x 2y 3x y)
( 2x y)(4x 3y)
(3x y)
=−−+ −+
−−
=−−
0,25đ
0,25đ
4
1) Đổi
22
1 1560 5,6=cm m
0,25đ
ĐỀ D PHÒNG
(3,0đ)
Th tích ca hình chóp trên đnh Fansipan là:
2
)
1
.15,6.0,95 4,94(
3
= m
Đáp s:
2
4,94m
0,25đ
0,25đ
0,25đ
.
2) V hình đúng
a)Xét t giác MNPD có:
MD//NP
T giác MNPD là hình thang
b)Xét t giác
NIPK
có:
=GN GP
(G là trung đim của NP)
=IG GK
(GT)
T giác
NIPK
là hình bình hành (dhnb)
PI//NK
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
c) Gi NP vuông góc vi HI B
Trên NP ly A sao cho GB = GA
Ta có: ∆ =  (c.g.c) => góc IBG = góc KAG
=> BH // AK mà BH =AK
=> t giác HBAK là hình bình hành
=> PA // HK
// //⇒=>AG HK NP HK
nên t giác
NHKP
là hình thang
( )
1
+ Chng minh
NIH
là tam giác cân có NA vuông góc vi IH
⇒=INP HNP
=INP KPN
(
//NI KP
do
NIPK
là hình bình hành)
⇒=KPN HNP
( )
2
+ T
( )
1
( )
2
suy ra: T giác
NHKP
là hình thang cân (dhnb)
0,25đ
0,25đ
5
(0,5đ)
22
2 22
2
4y 6x 4y 4xy 2028
(x 4x 4) (x 4y 1 2x 4xy 4y) 2023
(x 2) (x 2y 1) 2023 2023
A 2x + +−− +
= +++ + ++− +
=+ +− +
=
+
Du “=” xy ra:
x2
x20
1
x 2y 1 0
y
2
=
+=
⇔⇔

+=
=
0,25đ
0,25đ
Vy GTNN ca A là 2023 khi
x2
1
y
2
=
=
Ghi chú: Hc sinh gii cách khác, nếu đúng vn cho đ đim theo tng phn
Giáo viên ra đ
Trn Minh Sơn
T, Nhóm CM
Đinh Th Như Qunh
BGH duyt
Nguyn Ngc Sơn

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 8
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến; nhận biết được hệ số và phần biến của một đơn thức, đa thức;
nhận biết được các đơn thức đồng dạng.
– Biết dùng đa thức để biểu thị chu vi, diện tích; tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức, phép nhân các đa thức nhiều biến, phép chia hết một đa thức cho một đơn thức
trong trường hợp đơn giản.
– Nhận biết được các hằng đẳng thức; vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực
tiếp hằng đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung; vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá
trị nhỏ nhất của một biểu thức
– Mô tả được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích của hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc vận dụng định lí Pythagore (tính khoảng cách giữa hai vị trí).
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối của hình bình hành; dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (tứ giác có hai cạnh đối song
song và bằng nhau là hình bình hành). 2. Về năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực tính toán.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.
3. Về phẩm chất:
- Chăm chỉ: có ý thức vận dụng kiến thức đã học để làm bài kiểm tra đánh giá, giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: khách quan, công bằng, đánh giá chính xác năng lực học sinh.
- Trách nhiệm: có ý thức trách nhiệm trong công việc, có trách nhiệm với bản thân trong việc hoàn thành bài kiểm tra.
II. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Tổng
Mức độ đánh giá % TT
Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa thức nhiều biến. Các phép 3 toán cộng, trừ, 2 1 (TL1b;TL 1 Biểu nhân, chia các (TN 1,2) (TL1a) 2a,c) 6 (3đ) thức đa thức nhiều 0,5đ 1đ 1,5đ đại số (15 tiết) biến Hằng đẳng 2 2 2 1 7 thức đáng nhớ (TN 3,4) (TL2b,3a) (TL3b,c) (TL5) 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ (3đ)
Hình học Hình chóp tam 2 2 2 trực giác đều, hình quan chóp tứ giác (TN 5,6) (TL4a) 4 (1,5đ) (5 tiết) đều 0,5đ 1đ Định lí 2 Hình học Pythagore (TN7,8) 2 (0,5đ) 3 phẳng 0,5đ (7 tiết) 1 1 1 Tứ giác (TL4.3a) (TL4.3b) (TL4b) 3 1đ 0,5đ 0,5đ (2đ) Tổng 8(2đ) 2(2đ) 6(3đ) 4(2đ) 2(1đ) 22(10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
III. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được hệ số và phần biến của 1
một đơn thức, đa thức. (TN 2) Đa thức
– Nhận biết được các đơn thức đồng dạng. 1 (TN 1)
nhiều biến. – Biết dùng đa thức để biểu thị chu vi, diện 1 Các phép tích. (TL1a)
toán cộng, Thông hiểu:
trừ, nhân, – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá 1
chia các đa trị của các biến. (TL1b) thức nhiều biến
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với Biểu đa thức. 1 (TL2a) 1 thức
– Thực hiện được phép chia hết một đa đại số
thức cho một đơn thức trong trường hợp 1 đơn giản. (TL2c) Nhận biết: 2
– Nhận biết được các hằng đẳng thức. (TN 3,4) Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để 1
Hằng đẳng phân tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận 1 (TL2b) (TL3a)
thức đáng dụng trực tiếp hằng đẳng thức. nhớ
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 (TL3bc) Vận dụng cao:
– Vận dụng hằng đẳng thức để tìm giá trị 1
nhỏ nhất của một biểu thức. (TL5)
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
HÌNH HỌC TRỰC QUAN Nhận biết Hình
– Mô tả (mặt đáy, mặt bên) được hình 2 Hình
chóp tam chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác (TN 5,6,) 2 học
giác đều, đều. trực
hình chóp Vận dụng quan tứ giác
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn đều
gắn với việc tính thể tích của hình chóp tứ 2 (TL4.1.a,b) giác đều.
HÌNH HỌC PHẲNG Định lí Nhận biết: 2
Pythagore Phát biểu được định lý Pythagore, nhận biết tam giác vuông (TN 7,8) Nhận biết: 1
– Nhận diện được hình thang (TL4.2.a) Hình Thông hiểu: 3 học
– Giải thích được tính chất về cạnh đối của phẳng
hình bình hành; dấu hiệu để một tứ giác là Tứ giác
hình bình hành (tứ giác có hai đường chéo 1 (TL4.2.b)
cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành). Vận dụng cao:
– Chứng minh hình thang cân nhờ dấu hiệu 1
nhận biết trong trường hợp phức tạp (TL4.2.c) Tổng 10 5 5 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
IV. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I: UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi
lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Trong những cặp đơn thức dưới đây, cặp đơn thức đồng dạng là: A. 3 7x y và 1 3 xy . B. 1 − (xy)2 2 x và 2 3 32x y . 15 8 C. 2 2 5x y và 2 2 2x − y . D. 2 4x y và 2 2xy .
Câu 2. Hệ số và phần biến của đơn thức 2 3 3
x yz lần lượt là: A. 3x2 và yz3. B. –3x2y và z3. C. –3 và x2yz3. D. x 2yz3 và 3.
Câu 3. Hằng đẳng thức bình phương của một tổng là: A. ( )2 2 2 A+B =A − 2AB+B . B. ( )2 2 2 A+B =A +AB+B . C. ( )2 2 2 A+B =A +2AB+B . D. ( )2 2 2 A+B =A +B .
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau: 2x
= (x − 4)(x + 4) A. 2 B. 4 C. 6 D. 16
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ,
đoạn thẳng nào là trung đoạn của hình chóp? A. AP B. AB C. AM D. BN
Câu 6. Trong những hình sau, hình nào là chóp tứ giác :
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Theo định lí Pythagore: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng
A. Tổng bình phương hai cạnh góc vuông B. Tổng hai cạnh góc vuông
C. Hiệu bình phương hai cạnh góc vuông D. Hiệu hai cạnh góc vuông
Câu 8. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 5cm; 5cm; 7 cm B. 3 cm; 4 cm; 5 cm C. 6 cm; 8cm; 9cm D. 2 dm; 3dm; 4 dm
Phần 2. Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Nhà bác Minh có mảnh đất có
dạng hình chữ nhật với chiều dài là 3y (m)
chiều rộng là 2x (m), (x,y > 0). Bác Minh đã chia
mảnh đất thành hai phần, phần hình vuông để
trồng hoa và phần còn lại để lát gạch như hình vẽ (phần trắng)
a) Viết đa thức A biểu thị diện tích mảnh đất
nhà bác Minh và viết đa thức B biểu thị diện tích phần trồng hoa.
b) Tính diện tích phần lát gạch biết x = 12, y = 21.
Bài 2
(1,5 điểm). Thu gọn các biểu thức sau:
a) A = x( − x) 2 2 + x ;
b) B = (x + )(x − ) 2 2 2 − (x −14) ; c)  2 4 3 3 3 3   2  2 2 C = 2x y − xy + x y : xy −     x y .  3 2   3 
Bài 3 (1,5 điểm). Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) 3 2 x + 3x + 3x +1 ; b) 2 2 x + 2xy + y −16x −16y ;
c) 𝑥𝑥2 − 4𝑦𝑦2 − 10𝑥𝑥 + 25.
Bài 4 (3,0 điểm).
1) Một hộp quà có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh
đáy là 13 cm, chiều cao là 6cm, trung đoạn là 8cm.
a) Tính thể tích của hộp quà.
b) Người ta muốn bọc hộp quà đó bằng giấy màu. Tính diện
tích giấy cần dùng (coi các mép nối là không đáng kể).
2) Cho tam giác nhọn ABC có ABĐường thẳng đi qua A, song song với BC cắt BE tại D.
a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MHlấy điểm K sao cho HM = MK. Chứng minh: CH // BK .
c) Vẽ điểm I sao cho BC là đường trung trực của HI.
Chứng minh: Tứ giác BIKC là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + y2 - xy - x - y + 2026
---------------- HẾT ----------------
-----------------<> Chúc các em làm bài tốt <>----------------- UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi
lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là đơn thức: A. − 1 + x . B. 1x + y. 4 15 C. 2 3 3xy − z . D. 2 4x y + 2 2xy .
Câu 2. Hệ số và phần biến của đơn thức 3 4
5x yz lần lượt là: A. 5x3 và yz4. B. 5x3y và z4. C. 5 và x3yz4. D. x3yz4 và 5.
Câu 3. Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là: A. ( )2 2 2 A-B =A − 2AB+B . B. (A-B)2 2 2 =A +2AB+B . C. ( )2 2 2 A+B =A +2AB+B . D. ( − )2 2 2 A B =A +B . Câu 4. Khai triển 2
(3x + 4y) ta được: A. 2 2 9x + 12 y x + 16y B. 2 2 9x + 24 y x + 16y C. 2 2
9x + 6xy + 16y D. 2 2
3x + 12xy + 4y
Câu 5. Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ,
đoạn thẳng nào là chiều cao của hình chóp? A. AP B. AB C. AM D. BN
Câu 6. Trong những hình sau, hình nào là chóp tam giác :
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7. Theo định lí Pythagore đảo: Một tam giác có bình phương một cạnh bằng tổng
bình phương hai cạnh còn lại thì tam giác đó là tam giác :
A. Cân B. Vuông. C. Đều. D. Nhọn.
Câu 8. Viết biểu thức 2 2
25x + 30xy + 9y dưới dạng bình phương của một tổng. A. 2 (3x + 5y) B. 2 (3x − 5y) C. 2 (5x − 3y) D. 2 (5x + 3y)
Phần 2. Tự luận (8 điểm):

Bài 1 (1,5 điểm): Cho hai đa thức 3 2
A = 3x − 6 y x + 3 y x và 3 2
B = x − 2xy + xy −1
a) Tìm đa thức C, biết C=A+B.
b) Tính giá trị của đa thức C khi biết x =1; y = 2 − .
Bài 2 (1,5 điểm). Thu gọn các biểu thức sau:
a) A = (x + y) + (x y) ;
b) B = (x + 4)(x − 4) + (x − 2)(x + 2) ; c) 4 3 3 2 2 2
C = (5x y − x y + 2x y) :(−x y).
Bài 3 (1,5 điểm). Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) 2 x − 81 ; b) 2 2 x + 4xy + 4y − 4x − 8y ;
c) 𝑥𝑥2 − 4𝑦𝑦2 − 10𝑥𝑥 + 25
Bài 4 (3,0 điểm).
1) Chóp inox trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam có dạng hình
chóp tam giác đều với diện tích đáy khoảng 1560 cm2 và
chiều cao khoảng 0,95m. Tính thể tích của hình chóp inox
trên đỉnh Fansipan ?
2) Cho tam giác nhọn MNP có MNĐường thẳng đi qua M, song song với NP cắt NQ tại D.
a) Tứ giác MNPD là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MHlấy điểm K sao cho HM = MK. Chứng minh: PI // NK .
c) Vẽ điểm H sao cho NP là đường trung trực của IH.
Chứng minh: Tứ giác NHKP là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2x2 + 4y2 - 4xy + 6x - 4y + 2028
---------------- HẾT ---------------- UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
MÔN: TOÁN – LỚP 8 (Đề có 02 trang)
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ DỰ P HÒNG
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi
lại chữ cái đứng trước đáp án đúng vào bài làm:
Câu 1. Biểu thức nào dưới đây là đa thức: A. 3 2x y . B. 2 2 2x y + 6y . C. 2 3 3xy − z . D. 2 2xy .
Câu 2. Hệ số và phần biến của đơn thức 2 3
6x y z lần lượt là: A. 6x3 và y2z. B. 6x2y3 và z. C. 2 3 x y z và 6. D. 6 và 2 3 x y z .
Câu 3. Khai triển hằng đẳng thức 3
(A + B) ta được: A. 3 2 2 3
A + 3A B + 3AB + B . B. 3 2 2 3
A − 3A B + 3AB + B . C. 2 2
(A + B)(A + AB + B ) . D. 2 2
(A B)(A AB + B ). Câu 4. Khai triển 2
(5x − 4y) ta được: A. 2 2
25x − 40xy + 16y B. 2 2
25x + 40xy + 16y C. 2 2
16x − 20xy + 25y D. 2 2 5x − 40 y x + 16y
Cho hình chóp tam giác đều A.BCD (hình vẽ). Dựa vào hình, trả lời các Câu 5, Câu 6. A
Câu 5. Các cạnh bên của hình chóp A.BCD là: A. AB, AC, AD. B. BC, BD, CD. C. AB, AC, BC. D. AC, CD, AD.
Câu 6. Trung đoạn của hình chóp A.BCDB D G A. E
AE B. AD C. AG D. BC
Câu 7. Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng : C
A. tích chủa nửa chu vi đáy với độ dài đường cao của hình chóp.
B. tích của chu vi đáy và độ dài trung đoạn.
C. tích của nửa chu vi đáy và độ dài trung đoạn.
D. Tổng của chu vi đáy và độ dài đường cao của hình chóp.
Câu 8. Tìm thương trong phép chia  2 5 6 3 x y z :( 2 2 3 −   x yz ).  3  A. 2 3 5 2x − y z B. 3 5 − x y z 9 C. 2 − 3 6 3 x y z D. 3 6 3 2x − y z 9
Phần 2. Tự luận (8 điểm):
Bài 1 (1,5 điểm): Nhà bác Minh có mảnh đất có dạng
hình chữ nhật với chiều dài là 5y (m) và chiều rộng
3x (m), (x,y > 0). Bác Minh đã chia mảnh đất thành
hai phần, phần hình vuông để trồng hoa và phần còn
lại để lát gạch như hình vẽ (phần trắng)
a) Viết đa thức A biểu thị diện tích mảnh đất nhà bác Minh và viết đa thức B biểu thị diện tích phần trồng hoa.
b) Tính diện tích phần lát gạch biết x = 6, y = 8.
Bài 2 (1,5 điểm). Thu gọn các biểu thức sau:
a) A = 2(x − 2) + 4 ; b) 2
B = (x + 3)(x − 3) − (x +1); c) 3 3 3 C = x (x + y) − x(x + y ) .
Bài 3 (1,5 điểm). Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) 2 2 16x + 8xy + y ; b) 2 2 9x − 4y + 3x − 2y ; c) ( − )2 − ( − )2 x 2y 3x y
Bài 4 (3,0 điểm).
1) Chóp inox trên đỉnh núi Fansipan (Việt Nam có dạng hình
chóp tam giác đều với diện tích đáy khoảng 1560 cm2 và
chiều cao khoảng 0,95m. Tính thể tích của hình chóp inox
trên đỉnh Fansipan ?
2) Cho tam giác nhọn MNP có MNĐường thẳng đi qua M, song song với NP cắt NQ tại D.
a) Tứ giác MNPD là hình gì? Vì sao?
b) Gọi M là trung điểm của BC. Trên tia đối của MHlấy điểm K sao cho HM = MK. Chứng minh: PI // NK .
c) Vẽ điểm H sao cho NP là đường trung trực của IH.
Chứng minh: Tứ giác NHKP là hình thang cân.
Bài 5 (0,5 điểm).
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 2x2 + 4y2 - 4xy - 6x - 4y + 2028
---------------- HẾT ---------------- UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 1
NĂM HỌC: 2024 – 2025
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA đúng C C C D C D A B Phần 2. Tự luận: Bài Nội dung Điểm
a) Biểu thức biểu thị diện tích của mảnh đất là: A = 3y. 2x = 6xy (m2) 0,5đ
Biểu thức biểu thị diện tích phần trồng hoa là: = 0,5đ 1 B = 2x.2x = ( x)2 2 2 4x (m2) (1,5đ)
b) Đa thức biểu thị diện tích phần lát gạch là: y x − ( x)2 2 3 .2 2
= 6xy − 4x (m2) 0,25đ
Diện tích phần lát gạch là: 6.12.21 - 4.122 = 936 (m2) 0,25đ
a) A = x( − x) 2 2 + x 2 2 0,25đ
= 2x x + x = 2x 0,25đ
b) B = (x + )(x − ) 2 2 2 − (x −14) 2 2 2
= x − 4 − x +14 0,25đ (1,5đ) = 10 0,25đ c)  2 4 3 2 3 3   2  2 2 C = 2x y − xy + x y : xy −     x y  3 3   3  2 2 2 2 2 = 3x − 2y + x y − x y 0,25đ 2 = 3x − 2y 0,25đ a) 3 2 x + 3x + 3x +1 3 = (x +1) 0,5đ b) 2 2 x + 2xy + y −16x −16y 2 = (x + y) −16(x + y) 0,25đ = (x + y)(x + y −16) 0,25đ 3 (1,5đ)
c) 𝑥𝑥2 − 4𝑦𝑦2 − 10𝑥𝑥 + 25 0,25đ = ( 2 x −10x + 25) 2 − y 0,25đ = (x − 5)2 2 − y = (x − 5 − y)(x − 5 + y)
1) a) Diện tích đáy là 2 = ( 2 13 169 cm ) 0,25đ
Thể tích của hộp quà là 1.169.6 = 338( 3 cm ) 3 0,25đ
b) Diện tích xung quanh của hộp quà là: 1.(13.4).8 = 208( 3 cm ) 0,25đ 2 0,25đ
Diện tích giấy cần dùng để bọc quà là : 169+208 = 377( 2 cm ) . 2) Vẽ hình đúng 0,5đ a)Xét tứ giác ABCD có: AD//BC 4
Tứ giác ABCD là hình thang (3,0đ)
b)Xét tứ giác BHCK có: 0,5đ
MB = MC ( M là trung điểm của BC ) HM = MK (GT)
⇒ Tứ giác BHCK là hình bình hành (dhnb) 0,25đ ⇒ CH // BK 0,25đ
c) Gọi BC vuông góc với HI ở P
Trên BC lấy N sao cho N sao cho MP = MN
Ta có: ∆PMH = ∆NMK (c.g.c) => góc HPM = góc KNM => PI // NK mà PI = NK
=> tứ giác IPNK là hình bình hành => PN // IK
NM / /IK BC / /IK nên tứ giác BIKC là hình thang ( ) 1 0,25đ + Chứng minh B
HI là tam giác cân có BN vuông góc với HI ⇒  =  HBC IBC Mà  = 
HBC KCB ( BH / /KC do BHCK là hình bình hành) ⇒  =  KCB IBC ( 2) + Từ ( )
1 và ( 2) suy ra: Tứ giác BIKC là hình thang cân (dhnb) 0,25đ
Ta có 2.M = 2x2 + 2y2 - 2xy - 2x - 2y + 4052
= (x - y)2+(x - 1)2 + (y - 1)2 + 4050 0,25đ
Vì (x - y)2 ≥ 0; (x - 1)2 ≥ 0 và (y - 1)2 ≥ 0 5
Nên 2.M ≥ 4050 => M ≥ 2025 (0,5đ)
Dấu “=” xảy ra khi x – y = 0 và x – 1 = 0 và y – 1 = 0 => x = y = 1 0,25đ
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 2025 khi x = y = 1 Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duyệt
Định Thị Như Quỳnh
Đinh Thị Như Quỳnh Nguyễn Ngọc Sơn UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ SỐ 2
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA đúng C C A B A 3 B A Phần 2. Tự luận: Bài Nội dung Điểm C = A + B a) 2 2 3 2
= (3x − 6xy + 3xy) + (x − 2xy + xy −1) 0,5đ 1 2 2 = 4x − 8 y x + 4xy −1 0,5đ (1,5đ)
b) Thay x =1; y = 2
− vào C ta được: 2 2 C = 4(1) − 8(1)( 2) − + 4(1)( 2) − −1 0,25đ = 37 − 0,25đ
A = (x + y) + (x y)
a) = (x + x) + (y y) 0,25đ = 2x 0,25đ
B = (x + 4)(x − 4) + (x − 2)(x + 2) 2 b) 2 2
= (x −16) + (x − 4) 0,25đ (1,5đ) 2 = 2x − 0 2 0,25đ 4 3 3 2 2 2
C = (5x y − x y + 2x y) :(−x y) c) 2 2 = 5 − x y + xy − 2 0,25đ 0,25đ 2 a) x − 81 = (x − 9)(x + ) 9 0,5đ b) 2 2 x + 4xy + 4y − 4x − 8y 2 = (x + 2y) − 4(x + 2y) 0,25đ = (x + 2y)(x + 2y − 4) 0,25đ
c) 𝑥𝑥2 − 4𝑦𝑦2 − 10𝑥𝑥 + 25 3 = ( 2 x −10x + 25) 2 − y (1,5đ) 0,25đ = (x − 5)2 2 − y = (x − 5 − y)(x − 5 + y) 0,25đ 1) Đổi 2 2 1560cm =15,6m 0,25đ
Thể tích của hình chóp trên đỉnh Fansipan là: 1 0,25đ 2 .15,6.0,95 = 4,94(m ) 0,25đ 3 0,25đ Đáp số: 2 4,94m . 2) Vẽ hình đúng 0,5đ a)Xét tứ giác MNPD có: MD//NP
Tứ giác MNPD là hình thang 4
b)Xét tứ giác NIPK có: 0,5đ (3,0đ)
GN = GP (G là trung điểm của NP) IG = GK (GT)
⇒ Tứ giác NIPK là hình bình hành (dhnb) 0,25đ ⇒ PI//NK 0,25đ
c) Gọi NP vuông góc với HI ở B
Trên NP lấy A sao cho GB = GA
Ta có: ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 (c.g.c) => góc IBG = góc KAG => BH // AK mà BH =AK
=> tứ giác HBAK là hình bình hành => PA // HK
AG / /HK => NP / /HK nên tứ giác NHKP là hình thang ( ) 1 0,25đ
+ Chứng minh ∆NIH là tam giác cân có NA vuông góc với IH ⇒  INP =  HNP Mà  INP = 
KPN ( NI / /KP do NIPK là hình bình hành) ⇒  KPN =  HNP ( 2) + Từ ( )
1 và ( 2) suy ra: Tứ giác NHKP là hình thang cân (dhnb) 0,25đ 2 2
A = 2x + 4y + 6x − 4y − 4xy + 2028 5 2 2 2 = + + + + + + − − + (0,5đ) (x 4x 4) (x 4y 1 2x 4xy 4y) 2023 0,25đ 2
= (x + 2) + (x − 2y +1) + 2023 ≥ 2023 0,25đ x = 2  x + 2 = 0 − Dấu “=” xảy ra:  ⇔  ⇔  1 x 2y 1 0 y − − + = =  2 x = 2 −
Vậy GTNN của A là 2023 khi 1 y − =  2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duyệt Trần Minh Sơn
Đinh Thị Như Quỳnh Nguyễn Ngọc Sơn UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN – LỚP 8 ĐỀ DỰ PHÒNG
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 PA đúng B D A A A A C B Phần 2. Tự luận: Bài Nội dung Điểm
a) Biểu thức biểu thị diện tích của mảnh đất là: A = 5y. 3x = 15xy (m2)
Biểu thức biểu thị diện tích phần trồng hoa là: 0,5đ B = 3x.3x = ( x)2 2 3 = 9x (m2) 0,5đ 1 (1,5đ)
b) Đa thức biểu thị diện tích phần lát gạch là: 2 2
15xy − 9x =15xy − 9x (m2) 0,25đ
Diện tích phần lát gạch là: 0,25đ 2 2
15.6.8 − 9.6 = 396(m )
a) A = 2(x − 2) + 4 0,25đ
= 2x − 4 + 4 = 2x 0,25đ 2
B = (x + 3)(x − 3) − (x +1) 2 b) 2 2
= (x − 9) − (x +1) 0,25đ (1,5đ) = 10 − 0,25đ 3 3 3 C = x (x + y) − x(x + y ) c) 4 3 4 3 = x + x y − x − xy 0,25đ = 0 0,25đ 2 2 a) 16x + 8xy + y 2 = (4x + y) 0,5đ 2 2 9x − 4y + 3x − 2y
b) = (3x − 2y)(3x + 2y) + (3x − 2y) 0,25đ = (3x − 2y)(3x + 2y +1) 0,25đ 3 2 2 (x − 2y) − (3x − y) (1,5đ)
c) = (x − 2y − 3x + y)(x − 2y + 3x − y) 0,25đ = ( 2 − x − y)(4x − 3y) 0,25đ 4 1) Đổi 2 2 1560cm =15,6m 0,25đ
(3,0đ) Thể tích của hình chóp trên đỉnh Fansipan là: 0,25đ 1 2 .15,6.0,95 = 4,94(m ) 0,25đ 3 0,25đ Đáp số: 2 4,94m . 2) Vẽ hình đúng 0,5đ a)Xét tứ giác MNPD có: MD//NP
Tứ giác MNPD là hình thang
b)Xét tứ giác NIPK có: 0,5đ
GN = GP (G là trung điểm của NP) IG = GK (GT)
⇒ Tứ giác NIPK là hình bình hành (dhnb) 0,25đ ⇒ PI//NK 0,25đ
c) Gọi NP vuông góc với HI ở B
Trên NP lấy A sao cho GB = GA
Ta có: ∆𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵𝐵 = ∆𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 (c.g.c) => góc IBG = góc KAG => BH // AK mà BH =AK
=> tứ giác HBAK là hình bình hành => PA // HK
AG / /HK => NP / /HK nên tứ giác NHKP là hình thang ( ) 1 0,25đ
+ Chứng minh ∆NIH là tam giác cân có NA vuông góc với IH ⇒  INP =  HNP Mà  INP = 
KPN ( NI / /KP do NIPK là hình bình hành) ⇒  KPN =  HNP ( 2) + Từ ( )
1 và ( 2) suy ra: Tứ giác NHKP là hình thang cân (dhnb) 0,25đ 2 2
A = 2x + 4y + 6x − 4y − 4xy + 2028 2 2 2
= (x + 4x + 4) + (x + 4y +1+ 2x − 4xy − 4y) + 2023 5 2
= (x + 2) + (x − 2y +1) + 2023 ≥ 2023 (0,5đ) 0,25đ x = 2  x + 2 = 0 − Dấu “=” xảy ra:  ⇔  ⇔  1 x 2y 1 0 y − − + = =  2 0,25đ x = 2 −
Vậy GTNN của A là 2023 khi 1 y − =  2
Ghi chú: Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm theo từng phần Giáo viên ra đề Tổ, Nhóm CM BGH duyệt Trần Minh Sơn
Đinh Thị Như Quỳnh Nguyễn Ngọc Sơn