UBND TP. HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, lớp: 8
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 12 câu, 02 trang
Phn I. Trc nghim (3,0 đim)
Dng 1: Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn (1,0 đim)
Hãy viết vào bài thi ch cái A, B, C hoc D đng trưc câu tr lời mà em chn.
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc?
A.
1
y
x
+
; B.
2
5
xz
; C.
(
)
2
2
xy
; D.
2xy+
.
Câu 2. Bc ca đơn thc
34
5xy
:
A. 3
C. 5
D. 7
Câu 3. Khai trin biu thc
(
2 3
)
2
ta được
A.
4
2
12 + 9; B. 4
2
12 + 6.; C. 2
2
6x + 6.; D. 4
2
+ 12 + 9.
Câu 4. Cho hình bình hành
ABCD
có hai đưng chéo
AC
BD
vuông góc vi
nhau ti
O
. Khi đó
ABCD
là hình gì ?
A. Hình ch nhật. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Dng 2. Câu hi trc nghim đúng sai (1,0 điểm)
Trong mi ý a), b), c), d) ca câu 5 em chn đúng (Đ) hoc sai (S). Sau
đó ghi vào bài thi.
Câu 5. Cho đa thức
22 2
7 4 7 34 2A xy y xy y= + +−
a) Đa thc thu gn ca đa thc A là
2
4 41yy−+
b) Giá tr của đa thc A ti
1y =
1
c) Bc ca đa thc A là 3.
d) Đa thc A luôn nhn giá tr không âm vi mi giá tr của x, y.
Dng 3. Câu hi trc nghiệm trả lời ngn (1,0 đim)
Em tr lời câu 6, câu 7 bng cách ghi li kết qu của mi câu vào bài thi.
Câu 6. Nhà bác Hoa có mnh rung hình ch nht có các kích thưc là 2
5x
(m) và 2
5x +
(m) (vi
5x >
/2). Biểu thc biu th din tích mảnh sân
là:................
( )
2
m
Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A BC = 8cm M trung diểm của BC.
Độ dài đoạn thẳng AM bằng:............(cm)
ĐỀ CHÍNH THỨC
II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 8 (1,0 đim)
a) Tính giá tr của biu thc: = 4
2
4 +
2
với = 2023; = 1012.
b) Tính nhanh :76
2
+ 48.76+ 24
2
Câu 9 (1,0 điểm) Thu gọn biu thc:
a)
( )
(
)
4 22 5 2 3
4 8 12 : 4 3 ;x xy xy x xy + −+
b)
22 2 2 22 2 2
(5 2 4 7) (5 5 2 7)xy xy xy xy xy xy++ −−+
Câu 10 (1,5 điểm). Tìm x , biết:
a) 3
(
2
)
+ 7 = 0
b) (2x + 3)(2x3) x(4x + 7) = 12
c)
(
3 + 4
)
2
(
3 1
)(
3 + 1
)
= 7
Câu 11 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông ti A (AB > AC), trung tuyến
AM. K
MD AB
tại D,
ME AC
tại E.
a) Chng minh t giác ADME là hình ch nht.
b) Gi O là trung đim ca ME. Chng minh DM = EC và 3 đim D,O,C thng
hàng.
c) Tam giác ABC cần thêm điu kin gì đ tứ giác ADME là hình vuông.
Câu 12 (0,5 đim). Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau :
P = 4x
2
+ 2y
2
4xy + 4x 8y + 2034
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ....................................................
UBND TP. HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán, lớp: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 3 trang
Phn 1. Trc nghim (3,0 điểm)
Dng 1: Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn (1,0 đim)
- Mỗi câu tr lời đúng đưc 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4
Ý đúng
B
D
A
C
Dng 2: Câu hi trc nghim đúng sai (1,0 điểm)
- Hc sinh ch lựa chn chính xác 01 ý trong câu hi đưc 0,1 đim.
- Hc sinh ch lựa chn chính xác 02 ý trong câu hi đưc 0,25 đim.
- Hc sinh ch lựa chn chính xác 03 ý trong câu hi đưc 0,5 đim.
- Hc sinh la chn chính xác 04 ý trong câu hi đưc 1,0 đim.
Câu 5:
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
Dng 3. Câu hi trc nghiệm trả lời ngn (1,0 đim)
Tr lời mi câu đúng đưc 0,5 điểm
Câu 6: 4x
2
- 25
Câu 7: 4
II. TLUN: ( 7 đim)
Câu
Ý
Đáp án
Đim
8
a
= 4
2
4 +
2
=
(
2
)
2
Thay = 2023; = 1012 vào đa thc A ta có:
=
(
2.1012 2023
)
2
= 2024 2023 = 1
Vy
1A =
tại = 2023; = 1012
0,25
0,25
b
76
2
+ 48.76+ 24
2
= 76
2
+ 2.24.76+ 24
2
= (76+24)
2
= 100
2
= 10000
0,25
0,25
9
a
(
4
4
8
2
2
+ 12
5
)
:
(
4
2
)
+ 3
3
= −
2
+ 2
2
3
3
+ 3
3
= −
2
+ 2
2
.
0,25
0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
b
22 2 2 22 2 2
22 2 2 22 2 2
22
(5 2 4 7) (5 5 2 7)
5 2 4 75 5 2 7
36
xy xy xy xy xy xy
xy xy xy xy xy xy
x y xy
++ −−+
= ++ ++−
= +
0,25
0,25
10
a
( )
3 2 70x +=
3 10
1
3
x
x
+=
=
Vy
1
3
x
=
0.25
0.25
b
(2x + 3)(2x3)x(4x + 7) = 12
4x
2
- 9 – 4x
2
- 7x = 12
- 7x = 21
x = - 3
Vy x = - 3
0,25
0,25
c
(
3 + 4
)
2
(
3 1
)(
3 + 1
)
= 7
9
2
+ 24 + 16 9
2
+ 1 = 7
24 = 24
= 1
= 1
0,25
0,25
11
- V hình đúng đến phần a)
0,25
a
Xét t giác ADME có:
A
= D
= E
= 90
0
(vì ΔABC vuông A, MD
AB, ME
AC(gt))
T giác ADME là hình ch nht .
0,5
0,25
b
* Xét tam giác ABC vuông ti A có AM là đưng trung
K
I
H
O
E
D
M
B
A
C
tuyến
AM = MB = MC =
1
2
BC
Xét tam giác AMC có AM = MC
tam giác AMC cân ti M
lại ME đưng cao
ME đng thi là đưng trung
tuyến
AE = EC li có AE = DM
DM = EC
* Xét t giác DMEC có DM = EC, DM // EC
tứ giác DMEC là hình bình hành.
2 đưng chéo DC, ME ct nhau ti trung đim mi
đưng
mà O là trung đim ca ME
O là trung đim ca DC
O, D, C thng hàng.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Để hình ch nht ADME là hình vuông thì
AE = AD
(
)
1
AE =
1
2
AC  =  =   =
1
2

( )
2
T
(
1
)
,
(
2
)
   =   cần thêm điu
kiên cân ti A
0.25
0.25
12
Tìm giá tr nh nht ca biu thc sau
P = 4x
2
+ 2y
2
4xy + 4x 8y +2034
P = … = (2x – y +1)
2
+ (y - 3)
2
+ 2024
( ) ( )
22
2 1 0; 3 0 2024xy y P−+ ≥⇒
0,25
Du “=” xy ra khi và ch khi (2x y + 1)
2
= 0 và
(y - 3)
2
= 0 khi x = 1 và y = 3
Vy MinP = 2024 khi x = 1 và y = 3
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vn cho đim ti đa
------------------ Hết ------------------

Preview text:

UBND TP. HẢI DƯƠNG
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán, lớp: 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút.
Đề bài gồm: 12 câu, 02 trang
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 điểm)
Hãy viết vào bài thi chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2
A. 1 + y ; B. x z − ; C. ( − ) 2 2 x y ;
D. 2x + y . x 5
Câu 2. Bậc của đơn thức 3 4 5x y là : A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 3. Khai triển biểu thức (2𝑥𝑥 − 3)2 ta được
A. 4𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 + 9; B. 4𝑥𝑥2 − 12𝑥𝑥 + 6.; C. 2𝑥𝑥2 − 6x + 6.; D. 4𝑥𝑥2 + 12𝑥𝑥 + 9.
Câu 4
. Cho hình bình hành ABCD có hai đường chéo AC BD vuông góc với
nhau tại O. Khi đó ABCD là hình gì ?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang cân. C. Hình thoi. D. Hình vuông.
Dạng 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý a), b), c), d) của câu 5 em chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Sau đó ghi vào bài thi. Câu 5. Cho đa thức 2 2 2
A = 7xy + 4y − 7xy + 3 − 4y − 2
a) Đa thức thu gọn của đa thức A là 2 4y − 4y +1
b) Giá trị của đa thức A tại y = 1 − là 1
c) Bậc của đa thức A là 3.
d) Đa thức A luôn nhận giá trị không âm với mọi giá trị của x, y.
Dạng 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm)
Em trả lời câu 6, câu 7 bằng cách ghi lại kết quả của mỗi câu vào bài thi.
Câu 6. Nhà bác Hoa có mảnh ruộng hình chữ nhật có các kích thước là 2 x −5
(m) và 2 x + 5 (m) (với x > 5/2). Biểu thức biểu thị diện tích mảnh sân là:................ ( 2 m )
Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm và M là trung diểm của BC.
Độ dài đoạn thẳng AM bằng:............(cm)
II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 8 (1,0 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: 𝐴𝐴 = 4𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2với 𝑥𝑥 = 2023; 𝑥𝑥 = 1012.
b) Tính nhanh :762+ 48.76+ 242
Câu 9 (1,0 điểm) Thu gọn biểu thức: a) ( 4 2 2 5
x x y + x y) ( 2 − x ) 3 4 8 12 : 4 + 3x y; b) 2 2 2 2 2 2 2 2
(5x y − 2x y + 4xy + 7) − (5x y − 5x y − 2xy + 7)
Câu 10 (1,5 điểm). Tìm x , biết: a) 3(𝑥𝑥 − 2) + 7 = 0
b) (2x + 3)(2x – 3) – x(4x + 7) = 12
c) (3𝑥𝑥 + 4)2 − (3𝑥𝑥 − 1)(3𝑥𝑥 + 1) = −7
Câu 11 (3,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC), trung tuyến
AM. Kẻ MD AB tại D, ME AC tại E.
a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.
b) Gọi O là trung điểm của ME. Chứng minh DM = EC và 3 điểm D,O,C thẳng hàng.
c) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác ADME là hình vuông.
Câu 12 (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau :
P = 4x2 + 2y2 – 4xy + 4x – 8y + 2034
------------------ Hết ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ....................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: .................................................... UBND TP. HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán, lớp: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 3 trang
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Dạng 1: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (1,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Ý đúng B D A C
Dạng 2: Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)

- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong câu hỏi được 0,1 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong câu hỏi được 0,25 điểm.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong câu hỏi được 0,5 điểm.
- Học sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 5: a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng
Dạng 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm)
Trả lời mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 6: 4x2 - 25 Câu 7: 4
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm
𝐴𝐴 = 4𝑥𝑥2 − 4𝑥𝑥𝑥𝑥 + 𝑥𝑥2 = (2𝑥𝑥 − 𝑥𝑥)2 0,25
Thay 𝑥𝑥 = 2023; 𝑥𝑥 = 1012 vào đa thức A ta có: a 8
𝐴𝐴 = (2.1012 − 2023)2 = 2024 − 2023 = 1 0,25
Vậy A =1 tại 𝑥𝑥 = 2023; 𝑥𝑥 = 1012
b 762+ 48.76+ 242 = 762+ 2.24.76+ 242 0,25 = (76+24)2 = 1002 = 10000 0, 25 9
(4𝑥𝑥4 − 8𝑥𝑥2𝑥𝑥2 + 12𝑥𝑥5𝑥𝑥): (−4𝑥𝑥2) + 3𝑥𝑥3𝑥𝑥 0,25
= −𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥2 − 3𝑥𝑥3𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥3𝑥𝑥
a = −𝑥𝑥2 + 2𝑥𝑥2. 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2
(5x y − 2x y + 4xy + 7) − (5x y − 5x y − 2xy + 7) 0,25 2 2 2 2 2 2 2 2
b = 5x y − 2x y + 4xy + 7 −5x y + 5x y + 2xy − 7 2 2 = 3x y + 6xy 0,25 3(x − 2) + 7 = 0 3x +1= 0 0.25 a 1 x − = 3 10 Vậy 1 x − = 3 0.25
(2x + 3)(2x – 3) – x(4x + 7) = 12
4x2 - 9 – 4x2 - 7x = 12 b - 7x = 21 0,25 x = - 3 Vậy x = - 3 0,25
(3𝑥𝑥 + 4)2 − (3𝑥𝑥 − 1)(3𝑥𝑥 + 1) = −7
9𝑥𝑥2 + 24𝑥𝑥 + 16 − 9𝑥𝑥2 + 1 = −7 0,25 c 24𝑥𝑥 = −24 𝑥𝑥 = −1 0,25
𝑉𝑉𝑥𝑥 𝑥𝑥 = −1 B I D M H O 0,25 A E C K
- Vẽ hình đúng đến phần a) 11 Xét tứ giác ADME có: a
A� = D� = E�= 900 (vì ΔABC vuông ở A, MD ⊥ AB, ME ⊥ AC(gt)) 0,5 0,25
⇒ Tứ giác ADME là hình chữ nhật . b
* Xét tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến
⇒ AM = MB = MC = 1 BC 2 0,25
Xét tam giác AMC có AM = MC
⇒ tam giác AMC cân tại M
lại có ME là đường cao ⇒ ME đồng thời là đường trung 0,25 tuyến
⇒ AE = EC lại có AE = DM ⇒ DM = EC 0,25
* Xét tứ giác DMEC có DM = EC, DM // EC
⇒ tứ giác DMEC là hình bình hành. 0,25
⇒ 2 đường chéo DC, ME cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
mà O là trung điểm của ME ⇒ O là trung điểm của DC 0,25 ⇒ O, D, C thẳng hàng. 0,25
Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AE = AD( ) 1 0.25
Mà AE = 1 AC và 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝐵𝐵𝐷𝐷 ⇒ 𝐴𝐴𝐷𝐷 = 1 𝐴𝐴𝐵𝐵(2) c 2 2
Từ (1), (2) 𝑠𝑠𝑠𝑠𝑥𝑥 𝑟𝑟𝑟𝑟 𝐴𝐴𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐴𝐴 ⇒ 𝛥𝛥 𝐴𝐴𝐵𝐵𝐴𝐴 cần thêm điều 0.25 kiên cân tại A
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
P = 4x2 + 2y2 – 4xy + 4x – 8y +2034
P = … = (2x – y +1)2 + (y - 3)2 + 2024 0,25 2 2 12 (2x y + )
1 ≥ 0; ( y − 3) ≥ 0 ⇒ P ≥ 2024
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (2x – y + 1)2 = 0 và
(y - 3)2 = 0 khi x = 1 và y = 3 0,25
Vậy MinP = 2024 khi x = 1 và y = 3
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
------------------ Hết ------------------
Document Outline

  • Câu 4. Cho hình bình hành có hai đường chéo và vuông góc với nhau tại . Khi đó là hình gì ?