UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS THANH QUAN
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN: TOÁN 8
Năm hc: 20242025
Ngày 30/10/2024 – Thi gian: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết ch cái in hoa đng trưc phương án đúng duy nht trong mi câu sau vào
bài làm.
Câu 1. Biu thc nào sau đây là mt đơn thc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các đơn thc sau, đơn thc nào chưa thu gn
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Kết qu ca phép chia
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Khai trin ca hng đng thc
A.
. B. .
C.
. D. .
Câu 5. Cho . Đơn thc phù hp vào ch chm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hình chóp tam giác đu có đáy là hình?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đu.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân.
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đu A.BCD như hình v bên.
Trung đon ca hình chóp là đon thng
A. AM.
B. AC.
C. BN.
D. AP.
Câu 8. Cho tam giác ABC tho mãn AB = 4cm, AC =5cm, BC = 3cm. Khi đó ABC
A. tam giác vuông ti A. B. tam giác vuông ti B.
C. tam giác vuông ti C. D. tam giác vuông cân.
ĐỀ 1
II. T LUN (8,0 điểm)
Bài I. (1,5 đim) Cho biu thc:
.
a) Thu gn biu thc M.
b) Tính giá tr ca biu thc M ti
.
Bài II. (1,5 đim) Tìm x, biết:
a)
;
b)
2
.(2 4) 2(3 ) 10xx x++ =
;
c)
.
Bài III. (1,5 đim) Phân tích mỗi đa thc sau thành nhân t:
a)
;
b)
;
c)
.
Bài IV. (1,5 đim) Mt chiếc lu tri hè cho hc sinh có dng hình chóp t giác đu
vi chiu cao bng 2,8 m; đ dài cnh đáy bng 3 m.
a) Tính th tích không khí bên trong ca chiếc lều.
b) Ngưi ta mun sơn ph bên ngoài c bn mt xung quanh ca lu không sơn
ph phn làm ca có din tích 5 m
2
. Biết độ dài trung đon ca lều c
mỗi mét vuông sơn cn tr 35 000 đng. Cn phi tr bao nhiêu tin đ hoàn thành
vic sơn ph đó?
Bài V. (2 đim) Cho tam giác nhn ABC. K AH vuông góc vi BC ti H.
1. Gi s AB = 20cm, AH = 12cm, HC = 5cm.
a) Tính đ dài đon thng AC.
b) Tính chu vi tam giác ABC.
2. T trung đim K ca BH, k KI vuông góc vi AB (I
AB).
Chng minh:
.
---------------- Hết ----------------
NG DN CHM THI GIA KÌ TOÁN 8ĐỀ 1
NĂM HC 2024 2025
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bng đáp án trc nghim: 0,25 đim/1 câu đúng
Câu
1
2
3
5
6
8
Đáp án
C
B
A
B
B
B
II. T LUN (8,0 điểm)
Bài / Câu
Ni dung
Biu
điểm
Bài 1.
(1,5đ)
a) 1,0đ
b) 0,5đ
Cho biu thc:
.
a) Thu gn biu thc M.
0,5đ
0,5đ
b) Tính giá tr ca biu thc M ti
1; 2xy= =
.
Thay vào biu thc M ta có:
Vy ti
thì
0,25đ
0,25đ
Bài 2.
(1,5đ)
a) 0,5đ
b) 0,5đ
c) 0,5đ
a)
0,25đ
TH1: TH2:
Vy
0,25đ
b)
0,25đ
Vy x = 1
0,25đ
c)
0,25đ
Vy
0,25đ
Bài 3.
(1,5đ)
a) 0,5đ
b) 0,5đ
c) 0,5đ
a)
0,5đ
b)
0,5đ
c)
0,25đ
0,25đ
Bài 4.
(1,5đ)
a) 0,75đ
b) 0,7
a) Din tích đáy hình vuông ca lều là:
Th tích không khí bên trong lều là:
.
Chú ý: Có th không cn bưc tính din tích đáy.
0,25 đ
0,5đ
b)
Din tích xung quanh ca lều là:
Din tích cn sơn ph cho lều là:
(m
2
).
S tin cn phi tr để hoàn thành vic sơn ph cho lều là:
ng).
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Bài 5.
(2,0đ)
Cho tam giác nhn ABC. K AH vuông góc vi BC ti H.
V hình
0,25đ
a) 1,0đ
b) 0,5đ
c) 0,5đ
1. Gi s
AB
= 20
cm
,
AH
= 12
cm
,
HC
= 5
cm
.
a) Tính đ dài đon thng AC?
(gt) ti H
0,2
Xét tam giác AHC vuông ti H (vì ) có:
nh lý Pythagore)
0,25đ
0,25đ
b) Tính chu vi tam giác
ABC?
Xét tam giác ABH vuông ti H (vì ) có:
nh lý Pythagore)
Tính đưc BH = 16(cm)
Tính
0,25đ
Chu vi ∆ABC = AB + BC + AC = 20 + 21 + 13 = 54(cm) 0,25đ
2. T trung đim K ca BH, k KI vuông góc vi AB (I thuc
AB). Chng minh:
Áp dng ĐL Pythagore vi
AIK vuông ti I suy ra AI
2
= AK
2
KI
2
(1)
BIK vuông ti I suy ra BI
2
= BK
2
KI
2
(2)
Lấy (1) (2) suy ra: AI
2
BI
2
= AK
2
BK
2
(3)
AKH vuông ti H suy ra AH
2
= AK
2
KH
2
(4)
Vì K là trung đim BH (gt) nên BK = KH (5)
T (3),(4) và (5) suy ra
(đpcm)
0,25đ
0,25đ
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vn cho đim ti đa.

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS THANH QUAN MÔN: TOÁN 8
Năm học: 2024 – 2025 ĐỀ 1
Ngày 30/10/2024 – Thời gian: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là một đơn thức? A. . B. . C. . D. .
Câu 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào chưa thu gọn A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Kết quả của phép chia là A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Khai triển của hằng đẳng thức là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Cho
. Đơn thức phù hợp vào chỗ chấm là A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Hình chóp tam giác đều có đáy là hình? A. Tam giác cân. B. Tam giác đều. C. Tam giác vuông.
D. Tam giác vuông cân.
Câu 7. Cho hình chóp tam giác đều A.BCD như hình vẽ bên.
Trung đoạn của hình chóp là đoạn thẳng A. AM. B. AC. C. BN. D. AP.
Câu 8. Cho tam giác ABC thoả mãn AB = 4cm, AC =5cm, BC = 3cm. Khi đó ∆ABC
A. tam giác vuông tại A.
B. tam giác vuông tại B.
C. tam giác vuông tại C. D. tam giác vuông cân. II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài I. (1,5 điểm)
Cho biểu thức: .
a) Thu gọn biểu thức M.
b) Tính giá trị của biểu thức M tại .
Bài II. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) ; b) 2 .(
x 2x + 4) + 2(3 − x ) =10 ; c) .
Bài III. (1,5 điểm) Phân tích mỗi đa thức sau thành nhân tử: a) ; b) ; c) .
Bài IV. (1,5 điểm) Một chiếc lều ở trại hè cho học sinh có dạng hình chóp tứ giác đều
với chiều cao bằng 2,8 m; độ dài cạnh đáy bằng 3 m.
a) Tính thể tích không khí bên trong của chiếc lều.
b) Người ta muốn sơn phủ bên ngoài cả bốn mặt xung quanh của lều và không sơn
phủ phần làm cửa có diện tích là 5 m2. Biết độ dài trung đoạn của lều là và cứ
mỗi mét vuông sơn cần trả 35 000 đồng. Cần phải trả bao nhiêu tiền để hoàn thành việc sơn phủ đó?
Bài V. (2 điểm) Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC tại H.
1. Giả sử AB = 20cm, AH = 12cm, HC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC.
b) Tính chu vi tam giác ABC.
2. Từ trung điểm K của BH, kẻ KI vuông góc với AB (I AB). Chứng minh: .
---------------- Hết ----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA KÌ TOÁN 8 – ĐỀ 1
NĂM HỌC 2024 – 2025
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Bảng đáp án trắc nghiệm: 0,25 điểm/1 câu đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A D B B A B
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) Bài / Câu Nội dung Biểu điểm Bài 1.
(1,5đ) Cho biểu thức: .
a) 1,0đ a) Thu gọn biểu thức M. b) 0,5đ 0,5đ 0,5đ
b) Tính giá trị của biểu thức M tại x =1; y = 2 − . Thay vào biểu thức M ta có: 0,25đ Vậy tại thì 0,25đ Bài 2. a) 0,25đ (1,5đ) a) 0,5đ b) 0,5đ TH1: TH2: 0,25đ c) 0,5đ Vậy b) 0,25đ Vậy x = 1 0,25đ c) 0,25đ 0,25đ Vậy Bài 3. a) 0,5đ (1,5đ) a) 0,5đ b) 0,5đ b) 0,5đ c) 0,5đ c) 0,25đ 0,25đ
Bài 4. a) Diện tích đáy hình vuông của lều là: (1,5đ) 0,25 đ a) 0,75đ
b) 0,75đ Thể tích không khí bên trong lều là: . 0,5đ
Chú ý: Có thể không cần bước tính diện tích đáy. b)
Diện tích xung quanh của lều là: 0,25đ
Diện tích cần sơn phủ cho lều là: (m2). 0,25đ
Số tiền cần phải trả để hoàn thành việc sơn phủ cho lều là: (đồng). 0,25đ
Bài 5. Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Vẽ hình (2,0đ) 0,25đ a) 1,0đ b) 0,5đ c) 0,5đ
1. Giả sử AB = 20cm, AH = 12cm, HC = 5cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC? 0,25đ Vì (gt) tại H
Xét tam giác AHC vuông tại H (vì ) có: 0,25đ (Định lý Pythagore) 0,25đ
b) Tính chu vi tam giác ABC? 0,25đ
Xét tam giác ABH vuông tại H (vì ) có: (Định lý Pythagore) Tính được BH = 16(cm) Tính
Chu vi ∆ABC = AB + BC + AC = 20 + 21 + 13 = 54(cm) 0,25đ
2. Từ trung điểm K của BH, kẻ KI vuông góc với AB (I thuộc AB). Chứng minh:
Áp dụng ĐL Pythagore với
∆AIK vuông tại I suy ra AI2 = AK2 – KI2 (1)
∆BIK vuông tại I suy ra BI2 = BK2 – KI2 (2)
Lấy (1) – (2) suy ra: AI2 – BI2 = AK2 – BK2 (3) 0,25đ
∆AKH vuông tại H suy ra AH2 = AK2 – KH2 (4)
Vì K là trung điểm BH (gt) nên BK = KH (5) 0,25đ Từ (3),(4) và (5) suy ra (đpcm)
*Lưu ý: HS làm cách khác chính xác, GV vẫn cho điểm tối đa.