UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
MA TRN, ĐẶC T
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
Năm học 2024 - 2025
Môn: Toán - Lp 8
A. MA TRN ĐỀ
Ni
dun
g
kiến
thc
Đơn vị kiến
thc
Mức độ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Vn dng
Vn dng cao
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
Ch
đề 1.
Đa
thức
1. Đơn
thức, đa
thc nhiu
biến
2 câu
(0,5đ)
1 câu
(1đ)
15%
2. Phép
cng, phép
tr, phép
nhân, phép
chia đa
thc
4 câu
(2đ)
1 câu
(0,5đ)
25%
Ch
đề 2.
Hn
g
đẳng
thc
ng
dn
g
3. Các hng
đẳng thc.
1 câu
(0,25đ
)
1 câu
(0,75đ
)
10%
4. Đa thức
1 câu
(0,25đ
)
3 câu
(0,75đ
)
1 câu
(0,5đ)
15%
Chủ
đề 3.
Tứ
giác
5. Tứ giác
1 câu
(0,25đ
)
2.5%
6. Hình
bình hành
1 câu
(0,25đ
)
1 câu
(0,25đ
)
1 câu
(0,5đ)
1 câu
(0,5đ)
15%
7. Hình
chữ nhật
1 câu
(0,25đ
)
1 câu
(0,75đ
)
1 câu
(0,75đ
)
17,5%
Tổng
1,25đ
0,75đ
2,75đ
4,25đ
T l (%)
12,5%
42,5%
10%
100%
B. BẢNG ĐẶC T MỨC ĐỘ Đ KIM TRA GIA KÌ I
Ni
dung
kiến
thc
Ni dung
/Đơn vị kiến
thc
Mức độ kiến thc, k
năng cần đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Ch đề
1.
Đa thức
1. Đơn thức,
đa thức nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc đơn thức, đa
thc nhiu biến, đơn thức và
đa thc thu gn.
Nhn biết h s, phn biến.
Nhn biết các đơn thức đng
dng.
Vn dng
Vn dụng tm đơn thức, đa
thức chưa biết
2
(TN)
1 (TL)
2. Phép
cng, phép
tr, phép
nhân, phép
chia đa thức
Nhn biết:
Nhn biết tích, thương
của hai đơn thức
Thông hiu:
Tính được giá tr của đa
thc khi biết giá tr ca các
biến.
Thc hiện được phép
nhân đa thức với đa thức,
công, tr đa thức nhiu
biến.
Vn dng:
Thc hiện được các phép
tính: phép cng, phép tr,
phép nhân các đa thức
nhiu biến.
4 (TL)
1
(TL)
Ch đề
2. Hng
đẳng
thc và
ng
dng an
3. Các hng
đẳng thc.
Nhn biết:
Nhn biết các hằng đẳng
thức đáng nhớ
Vn dng:
Vn dng hằng đẳng thc
thông qua nhóm hng t
đt nhân t chung
1
(TN)
1(TL)
4. Phân tích
đa thức
thành nhân
t
Thông hiu:
Phân tích được đa thức
thành nhân t
Vn dng
Vn dụng được các hng
đẳng thức để phân tích đa
thc thành nhân t dng:
vn dng trc tiếp hng
đẳng thc;
Vn dng cao:
Vn dng tng hp các
phương pháp đt nhân t,
nhóm s hng và hằng đẳng
thc
1
(TN)
3 (TL)
1
(TL)
Chủ đề
3. Tứ
giác
5. Tứ giác
Thông hiu:
Tính s đo của góc bng
định lí tng 4 góc bng
0
360
1 (TN)
6. Hình bình
hành
Nhn biết:
Nhn biết được du hiu
để mt t giác là hình bình
hành
Thông hiu
Chng minh t giác là
hình bình hành
1
(TN)
1 (TN)
1 (TL)
1
(TL)
Vn dng cao
Vn dụng để tm điều
kin thêm tha mãn
7. Hnh chữ
nht
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu
để mt hình bình hành là
hình ch nht
Thông hiu
Chng minh t giác là
hình ch nht
Vn dng
Vn dụng để tm điều
kin thêm tha mãn
1
(TN)
1 (TL)
1 (TL)
Tổng số câu
5
8
8
2
T l (%)
10%
37,5%
42,5%
10%
T l chung (%)
47,5%
52,5%
UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
( Đề thi gm 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 8
Thi gian: 90 phút
I. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Chn ch cái tương ng với đáp án đúng trong các câu.
Câu 1. Biu thức no l đơn thức?
A.
2
5xy
B.
53xy
C.
2023x
D.
2
3
5
x
x
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức
22
3xy
là:
A.
2
6xy
B.
3xy
C.
2
5
6
xy
D.
22
3xy
Câu 3. Trong các tính cht sau, tính cht nào không phi là tính cht ca hình bình
hành?
A. Các cp cạnh đi song song và bng nhau
B. Các cp góc đối bng nhau
C. Hai đường chéo ct nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Hai đường chéo bng nhau
Câu 4. Kết qu khai trin
2
2x
bng:
A.
2
44xx
B.
2
44xx
C.
2
4x
D.
2
24xx
Câu 5. Bc ca đa thc x
3
y 4xy + x+ y x
3
y+1 là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6. Cho tứ giác ABCD có 
= 110
0
; 
= 80
0
; 
= 70
0
. Số đo của 
lả:
A. 90
0
B. 100
0
C. 110
0
D. 70
0
Câu 7. T giác ABCD là hình bình hành nếu:
A.
AB CD
B.
AD BC
C.
; / /AB CD AD BC
D.
; / /AB CD AB CD
Câu 8. Khẳng định no sau đây l đúng?
A. T giác có hai đường chéo bng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có mt góc vng hình ch nht.
C. Hnh bnh hnh có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht.
D. Hnh thang cân có hai đường chéo bng nhau là hình ch nht
II. T LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm) Rút gn các biu thc sau:
a)
2 2 3
1
3 . 2
3
xy x xy y




b)
22
x y x xy y
c)
3 2 3 2 4 3
4 6 9 :3x yz xy x y z xy
Bài 2.( 2 điểm)
a) Chng minh giá tr ca biu thc không ph thuc vào biến x
22
2 3 2 5 2 2 3 2 5A x x x x
b) Tìm x, biết:
22
2 1 1 4xx
c) Tm đa thức B, biết:
2 3 3 2 4 3
2 2 2xy B x y x y x y
Bài 3. (1 điểm) mt siêu th, giá của chôm chôm l x đồng/kg v giá măng cụt là y
đồng/kg
a) Viết biu thc A s tin khách hàng mua 10 gi chôm chôm và 15 gi măng cụt. Biết
mi gi chôm chôm đựng 5kg chôm chôm và mi gi măng cụt đựng 6kg măng cụt.
b) Siêu th chương trnh gim g10% trên tổng hóa đơn. Tính số tin khách hàng
phi tr câu a biết gchôm chôm l 40 000 đng/kg và gcủa măng cụt 25 000
đồng/kg.
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. M l trung đim ca BC. Gi D E
lần lượt là hình chiếu ca M trên AB và AC
a) T giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Chng minh:
1
2
DE BC
c) Gọi P l trung điểm của BM, Q l trung điểm ca MC. Chng minh: DP //EQ.
d) Tam giác ABC vuông ban đu cần thêm điều kin g để t giác DPQE hình ch
nht?
Bài 5. (0.5 điểm) Biết
,xy
là hai s nguyên dương thỏa mãn:
22
3 4 2 3x xy y
Tính giá tr ca biu thc:

󰇛 󰇜

----------HT----------
UBND HUYN THANH T
TRƯỜNG THCS VN PHÚC
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán 8
I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
D
A
C
B
D
C
II. TỰ LUẬN
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,5
điểm)
a)
2 2 3
1
3 . 2
3
xy x xy y




=
3 2 3 4
36x y x y xy
0,5
b)
22
x y x xy y
3 2 2 2 2 3
x x y xy x y xy y
33
xy
0,25
0,25
c)
3 2 3 2 4 3
4 6 9 :3x yz xy x y z xy
2 2 2 3 3
4
23
3
x z y xy z
0,5
Bài 2
(2
điểm)
a)
22
2 3 2 5 2 2 3 2 5A x x x x
2
2 3 2 5A x x


2
2 3 2 5A x x
2
24A 
Kết lun
0,5
0,25
b)
22
2
2 1 1 4
14
xx
x

0,25
12
: 1 2 : 1 2
31
TH x TH x
xx
Vậy
3x
hoc
1x 
Lưu ý: HS thiếu 1 trường hp tr 0,25đ
0,25
2 3 3 2 4 3
2 2 2xy B x y x y x y
3 2 3
B x y x x y
0,25
2
Bx
0,25
Bài 3
(1
điểm)
Biu thc A biu th s tin khách hàng mua 10kg gi chôm
chôm và 15 gi măng cụt là:
10.5. 15.6. 50 90A x y x y
0,5
S tiền chôm chôm v măng cụt theo giá niêm yết:
50.40 000 90.25 000 4250 000A
ng)
S tin khách phi tr theo chương trnh giảm giá là:
4250 000 4250 000. 10% =3 825 000 (đồng)
0,25
0,25
Bài 4
(3
điểm)
V hình đến câu a được 0,25 điểm
0,25
a)Chng minh: T giác ADME là hình ch nht
Xét t giác ADME có
0
90DAE
(
ABC
vuông ti A)
90MDA
( D là hình chiếu ca M trên BA)
0
90MEA
(E là hình chiếu ca M trên AC)
Suy ra: T giác ADME là hình ch nht (Du hiu nhn biết)
0,5
0,25
b)Chng minh:
1
2
DE BC
Xét tam giác ABC vuông ti A
E
D
M
A
C
B
E
D
M
A
C
B
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa
Có M l trung điểm ca BC (gt)
Suy ra AM là trung tuyến ng vi cnh huyn BC.
Suy ra
1
2
AM BC
(t/c)
Mà AM = DE (DMEA là hình ch nht)
Suy ra
1
2
DE BC
(đpcm)
0,25
0,25
0.25
c)Chng minh:
DE PQ
0,25
Chng minh:
DP EQ
Chng minh: t giác DPQE là hình bình hành
0,25
Chng minh: DP // EQ (tc hbh)
0,25
d)Để t giác DPQE là hình ch nht thì:
Tam giác BDM vuông cân
Suy ra:

0,25
Suy ra: Tam giác ABC vuông cân
V li hình sau khi chng minh
0,25
Bài 5
(0,5
điểm)
Biến đổi được 2(x y)
2
+ x
2
= 3 = 2 + 1
Lp luận tm được x= 1; y= 2
Tính đưc: M= 0
KL
0,25
0,25
Q
P
E
D
M
A
C
B

Preview text:

UBND HUYỆN THANH TRÌ
MA TRẬN, ĐẶC TẢ
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 8 A. MA TRẬN ĐỀ Tổng Nội
Mức độ nhận thức % dun Đơn vị kiến điểm g thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến TNK TNK TNK TNK thức TL TL TL TL Q Q Q Q Chủ 1. Đơn
đề 1. thức, đa 2 câu 1 câu 15%
Đa thức nhiều (0,5đ) (1đ) thức biến 2. Phép cộng, phép trừ, phép 4 câu 1 câu 25% nhân, phép (2đ) (0,5đ) chia đa thức
Chủ 3. Các hằng
đề 2. đẳng thức. 1 câu 1 câu Hằn (0,25đ (0,75đ 10% g ) ) đẳng
thức 4. Đa thức 1 câu 3 câu 1 câu ứng (0,25đ (0,75đ (0,5đ) 15% dụn ) ) g 1 câu
Chủ 5. Tứ giác (0,25đ 2.5% đề 3. ) Tứ 1 câu 1 câu giác 6. Hình 1 câu (0,25đ (0,25đ 1 câu 15% bình hành (0,5đ) ) ) (0,5đ) 1 câu 1 câu 1 câu 7. Hình (0,25đ (0,75đ (0,75đ 17,5% chữ nhật ) ) ) Tổng 1,25đ 0,75đ 2,75đ 4,25đ 1đ Tỉ lệ (%) 12,5% 353% 42,5% 10% 100%
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Mức độ kiến thức, kỹ
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Nội dung
năng cần đánh giá thức dung /Đơn vị kiến Nhận Thông Vận Vận kiến thức biết hiểu dụng dụng thức cao
Chủ đề 1. Đơn thức, Nhận biết: 1.
đa thức nhiều – Nhận biết được đơn thức, đa
Đa thức biến
thức nhiều biến, đơn thức và đa thức thu gọn.
– Nhận biết hệ số, phần biến. 2 1 (TL)
– Nhận biết các đơn thức đồng (TN) dạng. Vận dụng
– Vận dụng tìm đơn thức, đa thức chưa biết 2. Phép Nhận biết: cộng, phép
– Nhận biết tích, thương trừ, phép của hai đơn thức nhân, phép Thông hiểu:
chia đa thức – Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của các biến. 4 (TL) 1
– Thực hiện được phép (TL)
nhân đa thức với đa thức,
công, trừ đa thức nhiều biến. Vận dụng:
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến. Nhận biết: 1 1(TL)
– Nhận biết các hằng đẳng (TN) thức đáng nhớ 3. Các hằng Vận dụng:
đẳng thức.
– Vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và Chủ đề đặt nhân tử chung 2. Hằng Thông hiểu: 1 3 (TL) 1 đẳng
– Phân tích được đa thức (TN) (TL) thức và thành nhân tử ứng Vận dụng dụng an
– Vận dụng được các hằng
đẳng thức để phân tích đa 4. Phân tích
thức thành nhân tử ở dạng: đa thức
vận dụng trực tiếp hằng thành nhân đẳng thức; tử Vận dụng cao:
– Vận dụng tổng hợp các
phương pháp đặt nhân tử,
nhóm số hạng và hằng đẳng thức Thông hiểu: 1 (TN)
– Tính số đo của góc bằng 5. Tứ giác Chủ đề
định lí tổng 4 góc bằng 3. Tứ 0 360 giác Nhận biết: 1 1 (TN) 1 (TL) 1
– Nhận biết được dấu hiệu (TN) (TL)
để một tứ giác là hình bình 6. Hình bình hành hành Thông hiểu
– Chứng minh tứ giác là hình bình hành Vận dụng cao
– Vận dụng để tìm điều
kiện thêm thỏa mãn Nhận biết: 1 1 (TL) 1 (TL)
– Nhận biết được dấu hiệu (TN)
để một hình bình hành là hình chữ nhật
7. Hình chữ Thông hiểu nhật
– Chứng minh tứ giác là hình chữ nhật Vận dụng
– Vận dụng để tìm điều
kiện thêm thỏa mãn Tổng số câu 5 8 8 2 Tỉ lệ (%) 10% 37,5% 42,5% 10% Tỉ lệ chung (%) 47,5% 52,5% UBND HUYỆN THANH TRÌ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 8
( Đề thi gồm 02 trang) Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn chữ cái tương ứng với đáp án đúng trong các câu.
Câu 1. Biểu thức nào là đơn thức? x  3 A. 2 5
x y B. 5xy  3 C. x  2023 D. 2 x  5
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2 2 3  x y là: 5  A. 2 6xy B. 3  xy C. 2 x y D. 2 2 3x y 6
Câu 3. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của hình bình hành?
A. Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau
B. Các cặp góc đối bằng nhau
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Hai đường chéo bằng nhau
Câu 4. Kết quả khai triển  x  2 2 bằng: A. 2 x  4x  4 B. 2 x  4x  4 C. 2 x  4 D. 2 x  2x  4
Câu 5. Bậc của đa thức x3y – 4xy + x+ y – x3y+1 là: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 6. Cho tứ giác ABCD có A ̂ = 1100; B ̂ = 800; C ̂ = 700. Số đo của D ̂lả: A. 900 B. 1000 C. 1100 D. 700
Câu 7. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu: A. AB CD B. AD BC C. AB C ;
D AD / / BC D. AB C ; D AB / /CD
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (1.5 điểm) Rút gọn các biểu thức sau:  1  a) 2 2 3 3x . y x xy  2 y    3  b)    2 2 x
y x xy y  c)  3 2 3 2 4 3
4x yz  6xy  9x y z  :3xy Bài 2.( 2 điểm)
a) Chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x
A   x  2   x  2 2 3 2
5  22x  32x  5 2 2
b) Tìm x, biết: 21 x   x   1  4
c) Tìm đa thức B, biết: 2 xy  3 B x y 3 2 4 3 2
 2x y  2x y
Bài 3. (1 điểm) Ở một siêu thị, giá của chôm chôm là x đồng/kg và giá măng cụt là y đồng/kg
a) Viết biểu thức A số tiền khách hàng mua 10 giỏ chôm chôm và 15 giỏ măng cụt. Biết
mỗi giỏ chôm chôm đựng 5kg chôm chôm và mỗi giỏ măng cụt đựng 6kg măng cụt.
b) Siêu thị có chương trình giảm giá 10% trên tổng hóa đơn. Tính số tiền khách hàng
phải trả ở câu a biết giá chôm chôm là 40 000 đồng/kg và giá của măng cụt là 25 000 đồng/kg.
Bài 4. (3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. M là trung điểm của BC. Gọi D và E
lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao? 1 b) Chứng minh: DE BC 2
c) Gọi P là trung điểm của BM, Q là trung điểm của MC. Chứng minh: DP //EQ.
d) Tam giác ABC vuông ban đầu cần thêm điều kiện gì để tứ giác DPQE là hình chữ nhật?
Bài 5. (0.5 điểm) Biết ,
x y là hai số nguyên dương thỏa mãn: 2 2
3x  4xy  2 y  3
Tính giá trị của biểu thức: 𝑀 = 𝑥2025 + (𝑦 − 3)2025
----------HẾT---------- UBND HUYỆN THANH TRÌ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán 8 I.
TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D D A C B D C II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm Bài 1  1  0,5 a) 2 2 3 3x . y x xy  2 y   = 3 2 3 4
3x y x y  6xy (1,5  3 
điểm) b)   2 2 x
y x xy y  3 2 2 2 2 3
 x x y xy x y xy y 0,25 3 3   0,25 x y 4 0,5 c)  3 2 3 2 4 3
4x yz  6xy  9x y z  :3xy 2 2 2 3 3
x z  2y  3xy z 3 Bài 2 2 2
a) A  2x  3  2x  5  22x  32x  5 (2
A  2x  3   2x  5 2 điểm)
A   x   x  2 2 3 2 5 2 A  2  4 0,5 Kết luận 0,25 2 x  2 1  x  2 1  4 b) 0,25 x  2 1  4
TH : x  1  2
TH : x  1  2  0,25 1 2 x  3 x  1 
Vậy x  3 hoặc x  1 
Lưu ý: HS thiếu 1 trường hợp trừ 0,25đ 2 xy  3 B x y 3 2 4 3 2
 2x y  2x y 0,25 3 2 3
B x y x x y 2 B x 0,25
Bài 3 Biểu thức A biểu thị số tiền khách hàng mua 10kg giỏ chôm (1
chôm và 15 giỏ măng cụt là:
điểm) A  10.5.x 15.6.y  50x  90y 0,5
Số tiền chôm chôm và măng cụt theo giá niêm yết:
A  50.40 000  90.25 000  4 250 000 (đồng) 0,25
Số tiền khách phải trả theo chương trình giảm giá là:
4250 000 – 4250 000. 10% =3 825 000 (đồng) 0,25
Bài 4 Vẽ hình đến câu a được 0,25 điểm (3 B 0,25 điểm) M D A C E
a)Chứng minh: Tứ giác ADME là hình chữ nhật Xét tứ giác ADME có 0 DAE  90 ( ABC  vuông tại A)
MDA  90 ( D là hình chiếu của M trên BA) 0,5 0
MEA  90 (E là hình chiếu của M trên AC)
Suy ra: Tứ giác ADME là hình chữ nhật (Dấu hiệu nhận biết) 0,25 B M D A C E 1 b)Chứng minh: DE BC 2
Xét tam giác ABC vuông tại A
Có M là trung điểm của BC (gt)
Suy ra AM là trung tuyến ứng với cạnh huyền BC. 1 Suy ra 0,25 AM BC (t/c) 2
Mà AM = DE (DMEA là hình chữ nhật) 1
Suy ra DE BC (đpcm) 0,25 2 0.25 B P M D Q A C E
c)Chứng minh: DE PQ 0,25
Chứng minh: DP EQ
Chứng minh: tứ giác DPQE là hình bình hành 0,25
Chứng minh: DP // EQ (tc hbh) 0,25
d)Để tứ giác DPQE là hình chữ nhật thì: Tam giác BDM vuông cân Suy ra: 𝐵 ̂ = 450 0,25
Suy ra: Tam giác ABC vuông cân
Vẽ lại hình sau khi chứng minh 0,25
Bài 5 Biến đổi được 2(x – y)2 + x2 = 3 = 2 + 1 (0,5
Lập luận tìm được x= 1; y= 2 0,25
điểm) Tính được: M= 0 KL 0,25
Lưu ý: Học sinh làm theo cách khác, đúng vẫn cho điểm tối đa