UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2025- 2026
MÔN TOÁN LỚP 8
1.MA TRN Đ KIM TRA ĐNH KÌ
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đđánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng Sai”2 Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Biu thc
đại số
(16 tiết)
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các đa thức
nhiu biến (8t)
4
(1,0)
4
(1,0)
1
(1.0)
4 4 1 30%
Hằng đẳng thc
đáng nhớ (8t)
4
(1,0)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(1,0)
5 1 1 30%
2 Hìnhtrong
thực tiễn
(8 tiết)
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp t giác đu
2
(0,5)
2
(0,5)
1
(1,0)
4 1 20%
3 Tứ giác
(8 tiết)
Đnh lý Pythagore 1
(0,5)
4
(1,0)
5 15%
Hình thang, hình
bình hành,
1
(0,5)
1 5%
Tng scâu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3 15 9 3 27
Tng s đim 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0
T l % 30 20 20 30 40 30 30 100%
ĐỀ SỐ: 1
2. BN ĐC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN 8
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đạt
Scâu hi các mc đđánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Biểu
thức
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
Biết:Nhn biết đư
c các khái
nim v đơn thc, đa thc nhiu
biến.
C1- 4
TD
Hiu:Tính đưc giá tr ca đa
thc khi biết giá tr c
a các
biến.
C1a,b,
c,d
Vn dụng: Thc hin đưc
vic thu gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đư
c phép nhân
đơn thc vi đa th
c và phép
chia hết mt đơn thc cho mt
đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính:
phép cng, phép tr, phép nhân
các đa thc nhiu biế
n trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia
hết mt đa thc cho mt đơn
thc trong nhng trưng hp
đơn gin.
C1a
TD
Hằng đng
thức đáng nh
Biết:Nhn biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
C 5 - 8
TD
C1
TD
C2
GQ
Hiểu: Mô t đưc các hng
đẳng thc: bình phương ca
tng và hiu; hi
u hai bình
phương; lp phương ca tng
và hiu; tng và hiu hai lp
phương.
Vn dụng: Vn dng đưc các
hng đng thc đ phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn
dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc
thông qua nhóm hng t đt
nhân t chung.
C1b
TD
2
c
nh
khi
trong
thực
tiễn
nh chóp tam
giác đu, hình
chóp tgiác
đều
Biết: Mô t nh, mt đáy, mt
bên, cnh bên) đưc hình chóp
tam giác đu và nh chóp t
giác đu
Mô t được đnh, mặt đáy,
mt bên, cnh bên hình chóp
t giác đều
Hiu: To lp đưc hình chóp
tam giác đu và hình chóp t
giác đu.
C9,10
TD
C 3,4
TD
Vn dng: Tính đưc din tích
xung quanh, th tích ca mt
hình chóp tam giác đu và nh
chóp t giác đu.
Giải quyết được mt s vấn
đề thc tin gắn với việc tính
thể tích, din tích xung quanh
của hình chóp tam giác đu và
nh chóp t giác đu (ví dụ:
tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vật quen
thuộc dạng hình chóp tam
giác đu và nh chóp t giác
đều,...).
C2
MH
3 Tứ giác
( 8 tiết)
1. Định lí
Pythagore
2. Tứ giác,
hình thang
cân, hình bình
hành, hình
chữ nhật
Biết: Hình thành kiến thc v
định lý Pythagore thuậ
n,
Pythagor đảo
- Nhn biết tam giác có phi
tam giác vuông không da
vào vn dụng định lí
Pythagore đảo.
- Nhn biết hình thang, hình
thang cân, hình thang
vuông. hình bình hành, hình
ch nht
C11,12
TD
C2a,b,
c,d
GQ
Hiểu: S dng các gi thiết
của bài toán, định lý, du
hin nhn biết đ chng
minh t giác là hình bình
hành, ch nht
Vận dụng: Tính độ dài mt
cạnh chưa biết trong tam giác
vuông khi biết đ
dài hai
cnh còn li bng cách s
dụng định lí Pythagore.
- Giải quyết đưc mt s vn
đề thc tin gn vi vic vn
dụng định Pythagore (ví
d: tính khong cách gia hai
v trí).
.
C3
GQ
Tng scâu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3
Tng sđim 3,0 2,0 2,0 3,0
T l % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
Họ và tên:....................................
Lớp:.................SBD:....................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2025 - 2026
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)
Số
mật
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm bằng
số
Điểm bằng
chữ
Số
mật
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch
chn mt phương án. (3,0 đim)
Câu 1. Biu thc nào sau đây là đơn thc?
A. 5x + 1 B.
5
x
C.
1
xy
D. 7xy
Câu 2. H s ca đơn thc
2
2
xy
A.
6
; B.
2
; C.
3
; D.
2
.
Câu 3. Biu thc nào sau đây không phi là đơn thc?
A. 11x B. x C. x + 1 D. 10
2
x
Câu 4. Đa thc
2
12x y 42x 1+−
có s hng t
A. 3 B. 1 C. 12 D. 42
Câu 5. Hằng đẳng thức nào sau đây có thể đưa được về dạng bình phương của một tổng?
A.
2
69
xx
B.
2
4 41
xx
C.
3 2 23
33
x x y xy y

D.
2
4x
Câu 6. Khai trin hng đng thc
2
(2 1)x
ta đưc kết qu
A.
2
2 41xx

B.
2
4 41xx
C.
2
2 41xx
D.
2
4 41xx
Câu 7. Hng đng thc
(
)( )
22
A B ABAB−=− +
có tên là
A. bình phương ca mt tng. B. tng hai bình phương.
C. bình phương ca mt hiu. D. hiu hai bình phương.
Câu 8. Biu thc
(
)
( )
22
x+y x xy+y
bng
A.
( )
3
x-y
B.
(
)
3
x+y
C.
33
x -y
D.
33
x +y
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đu
.A BCD
như hình v bên. Đon thng nào sau đây
đưng cao ca hình chóp?
A.
BN
; B.
AM
;
C.
AP
; D.
AC
.
Câu 10: Din tích xung quanh ca hình chóp S.ABCD (hình bên i) gm din tích nhng mt nào?
A. Mt SAB, SBC, SCD, SDA.
B. Mt SBC, ABCD, SAB.
C. Mt SAB, SAD, SBC, ABCD.
Đề : 1
D. Mt ABCD.
Câu 11. Trưng hp nào ? độ dài ba cnh sau đây là ba cnh ca mt tam giác vuông?
A. 10cm; 7cm ; 8cm B. 3cm; 6cm; 7cm C. 11cm ; 6cm ; 7cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 12. T giác ABCD có
0
90AC+=
thì
?BD+=
B.
0
180BD+=
B.
0
100BD+=
C.
0
90BD+=
D.
0
360BD+=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai. (2,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim) Cho hai đa thc
2
A x y 2xy= +
B xy
=
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Khi x = 0 và y = 1 thì A = 0.
b
Khi x = 0 và y = 1 thì B = 1.
c
Khi x = 1 và y = 1 thì A = B.
d
Khi x = -1 và y = 1 thì A = B
Câu 2. (1,0 đim) Cho t giác ABCD nếu
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
b
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
c
Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình thang cân
d
T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi
đường là hình bình hành
PHN III. Câu trc nghim trli ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. (2,0 đim)
Câu 1. (0,5 đim) Tng các h s khi khai trin hng đng thc
2
(2 1)x
là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (0,5 đim) Mt mnh vưn hình vuông có đ dài mi cnh là 10 (m). Ngưi ta m rng thêm mi cnh là 5 (m)
thì din tích ca mnh đt sau khi tang là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (0,5 đim) Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có đưng cao SO
(như hình v). Biết AB = 16 cm, SA = 20 cm Cho biết tng độ dài hai cnh SB, A
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (0,5 đim) Hình chóp S.ABCD ( câu 3) có tt c my mt?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
PHN IV. Tlun. Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 3. (3,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim)
a. Thu gn đa thc:
22
22 1
P x y xy x y xy= +− + +
b. Phân tích đa thc sau thành nhân t
22
(3 1) (3 1)xx+−
Câu 2. (1,0 đim) Kim t tháp Ai Cp Giza có dng hình chóp t giác đu vi chiu cao khong 147m đáy là hình
vuông khong 230m. Em hãy tính th tích ca kim t tháp Giza?
----------------------HẾT---------------------
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC: 2025- 2026
MÔN: Toán 8
*********
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
C
A
A
B
D
B
C
A
D
C
Phn II
: Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
a) Đúng
a) Đúng
b) Sai
b) Sai
c) Sai
c) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
Phn III: Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm
Câu 1. 1
Câu 2. 225 (m
2
)
Câu 3. 36 (cm)
Câu 4.5 mt.
Phn IV: Tự luận
Câu
Lời giải
Đim
1
a/
22
22 1P x y xy x y xy
= +− + +
22
(2 ) ( ) (2 1)x y x y xy xy= +− + + +
0,5
2
3.
xy
= +
0,5
b/
[ ] [ ]
22
(3 1) (3 1) (3 1) (3 1) . (3 1) (3 1)x x xx xx+ = +− ++
0,5
=2.6 12xx=
0,5
2
Th tích ca kim t tháp Giza là:
2
1
V 230 147
3
..=
0,5
(
)
3
53341
17780 33 cm
3
,=
0,5
Lưu ý: Mi cách gii khác nếu đúng và phù hp thì đu cho đim ti đa thep thang đim ca phn đó.
……Hết…..
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2025- 2026
MÔN TOÁN LỚP 8
1.MA TRN Đ KIM TRA ĐNH KÌ
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đđánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng Sai”2 Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Biu thc
đại số
(16 tiết)
Các phép toán
cng, tr, nhân,
chia các đa thức
nhiu biến (8t)
4
(1,0)
4
(1,0)
1
(1.0)
4 4 1 30%
Hằng đẳng thc
đáng nhớ (8t)
4
(1,0)
1
(0,5)
1
(0,5)
1
(1,0)
5 1 1 30%
2 Hìnhtrong
thực tiễn
(8 tiết)
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp t giác đu
2
(0,5)
2
(0,5)
1
(1,0)
4 1 20%
3 Tứ giác
(8 tiết)
Đnh lý Pythagore 1
(0,5)
4
(1,0)
5 15%
Hình thang, hình
bình hành,
1
(0,5)
1 5%
Tng scâu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3 15 9 3 27
Tng s đim 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0
T l % 30 20 20 30 40 30 30 100%
ĐỀ SỐ: 2
2. BN ĐC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIA HC KÌ 1 TOÁN 8
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đạt
Scâu hi các mc đđánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1 Biểu
thức
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
Biết:Nhn biết đư
c các khái
nim v đơn thc, đa thc nhiu
biến.
C1- 4
TD
Hiu:Tính đưc giá tr ca đa
thc khi biết giá tr c
a các
biến.
C1a,b,
c,d
Vn dụng: Thc hin đưc
vic thu gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đư
c phép nhân
đơn thc vi đa th
c và phép
chia hết mt đơn thc cho mt
đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính:
phép cng, phép tr, phép nhân
các đa thc nhiu biế
n trong
nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia
hết mt đa thc cho mt đơn
thc trong nhng trưng hp
đơn gin.
C1a
TD
Hằng đng
thức đáng nh
Biết:Nhn biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
C 5 - 8
TD
C1
TD
C2
GQ
Hiểu: Mô t đưc các hng
đẳng thc: bình phương ca
tng và hiu; hi
u hai bình
phương; lp phương ca tng
và hiu; tng và hiu hai lp
phương.
Vn dụng: Vn dng đưc các
hng đng thc đ phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn
dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc
thông qua nhóm hng t đt
nhân t chung.
C1b
TD
2
c
nh
khi
trong
thực
tiễn
nh chóp tam
giác đu, hình
chóp tgiác
đều
Biết: Mô t nh, mt đáy, mt
bên, cnh bên) đưc hình chóp
tam giác đu và nh chóp t
giác đu
Mô t được đnh, mặt đáy,
mt bên, cnh bên hình chóp
t giác đều
Hiu: To lp đưc hình chóp
tam giác đu và hình chóp t
giác đu.
C9,10
TD
C 3,4
TD
Vn dng: Tính đưc din tích
xung quanh, th tích ca mt
hình chóp tam giác đu và nh
chóp t giác đu.
Giải quyết được mt s vấn
đề thc tin gắn với việc tính
thể tích, din tích xung quanh
của hình chóp tam giác đu và
nh chóp t giác đu (ví dụ:
tính thể tích hoặc din tích xung
quanh của một số đồ vật quen
thuộc dạng hình chóp tam
giác đu và nh chóp t giác
đều,...).
C2
MH
3 Tứ giác
( 8 tiết)
1. Định lí
Pythagore
2. Tứ giác,
hình thang
cân, hình bình
hành, hình
chữ nhật
Biết: Hình thành kiến thc v
định lý Pythagore thuậ
n,
Pythagor đảo
- Nhn biết tam giác có phi
tam giác vuông không da
vào vn dụng định lí
Pythagore đảo.
- Nhn biết hình thang, hình
thang cân, hình thang
vuông. hình bình hành, hình
ch nht
C11,12
TD
C2a,b,
c,d
GQ
Hiểu: S dng các gi thiết
của bài toán, định lý, du
hin nhn biết đ chng
minh t giác là hình bình
hành, ch nht
Vận dụng: Tính độ dài mt
cạnh chưa biết trong tam giác
vuông khi biết đ
dài hai
cnh còn li bng cách s
dụng định lí Pythagore.
- Giải quyết đưc mt s vn
đề thc tin gn vi vic vn
dụng định Pythagore (ví
d: tính khong cách gia hai
v trí).
.
C3
GQ
Tng scâu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3
Tng sđim 3,0 2,0 2,0 3,0
T l % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
Họ và tên:....................................
Lớp:.................SBD:....................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2025 - 2026
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)
Số
mật
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm bằng
số
Điểm bằng
chữ
Số
mật
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch
chn mt phương án. (3,0 đim)
Câu 1. Biu thc nào sau đây là đơn thc?
A. 5x B.
5 x
C.
1
xy
D. 7xy - 1
Câu 2. H s ca đơn thc
3
xy
A. 3; B. 1 ; C. - 1; D.
2
.
Câu 3. Biu thc nào sau đây không phi là đơn thc?
A. 11x + 2 B. 4x C. -7x D. 10
2
x
Câu 4. Đa thc
2
12x y 42x 1+−
có s hng t
A. 3 B. 1 C. 12 D. 42
Câu 5. Hằng đẳng thức nào sau đây có thể đưa được về dạng bình phương của một hiệu ?
A.
2
69xx
B.
2
4 41xx

C.
3 2 23
33x x y xy y

D.
2
4
x
Câu 6. Khai trin hng đng thc
2
(2 3)x
ta đưc kết qu
A.
2
2 41xx
B.
2
4 12 9xx
C.
2
2 41xx
D.
2
4 41xx
Câu 7. Hng đng thc
( )( )
22
A B ABAB−=− +
có tên là
A. bình phương ca mt tng. B. tng hai bình phương.
C. bình phương ca mt hiu. D. hiu hai bình phương.
Câu 8. Biu thc
( )
( )
22
x - y x xy+ y+
bng
A.
( )
3
x-y
B.
( )
3
x+y
C.
33
x -y
D.
33
x +y
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đu
.A BCD
như hình v bên. Đon thng nào sau đây
đưng cao ca hình chóp?
A.
BN
; B.
AM
;
C.
AP
; D.
AC
.
Câu 10: Din tích xung quanh ca hình chóp S.ABCD (hình bên i) gm din tích
nhng mt nào?
A. Mt SAB, SBC, SCD, SDA.
B. Mt SBC, ABCD, SAB.
C. Mt SAB, SAD, SBC, ABCD.
Đề : 2
D. Mt ABCD.
Câu 11. Trưng hp nào ? độ dài ba cnh sau đây là ba cnh ca mt tam giác vuông?
A. 10cm; 7cm ; 8cm B. 3cm; 6cm; 7cm C. 11cm ; 6cm ; 7cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 12. T giác ABCD có
0
90AC+=
thì
?BD+=
B.
0
180BD+=
B.
0
100BD+=
C.
0
90BD+=
D.
0
360
BD+=
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai. (2,0 đim)
Câu 1. (1,0 đim) Cho hai đa thc
2
A x y 2xy= +
B xy=
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Khi x = 0 và y = 1 thì A = 0.
B
Khi x = 0 và y = 1 thì B = 1.
C
Khi x = 1 và y = 1 thì A = B.
D
Khi x = -1 và y = 1 thì A = B
Câu 2. (1,0 đim) Cho t giác ABCD nếu
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
A
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
B
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành
C
Hình thang có hai đường chéo bng nhau là hình thang cân
D
T giác có hai đường chéo ct nhau tại trung điểm ca mi
đường là hình bình hành
PHN III. Câu trc nghim trli ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. (2,0 đim)
Câu 1. (0,5 đim) Tng các h s khi khai trin hng đng thc
2
(2 1)x
là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (0,5 đim) Mt mnh vưn hình vuông có đ dài mi cnh là 12 (m). Ngưi ta m rng thêm mi cnh là 5 (m)
thì din tích ca mnh đt sau khi tăng là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (0,5 đim) Cho hình chóp t giác đu S.ABCD có đưng cao SO
(như hình v). Biết AB = 15 cm, SA = 20 cm . Tìm tng độ dài hai cnh SB AD
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (0,5 đim) Hình chóp S.ABCD ( câu 3) có tt c my mt?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
PHN IV. Tlun. Thí sinh làm bài t câu 1 đến câu 3. (3,0 đim)
Câu 1. (2,0 đim)
a. Thu gn đa thc:
22
22 1P x y xy x y xy= +− + +
b. Phân tích đa thc sau thành nhân t
22
(3 1) (3 1)xx+−
Câu 2. (1,0 đim) Kim t tháp Ai Cp Giza có dng hình chóp t giác đu vi chiu cao khong 147 m đáy hình
vuông có din tích khong
2
230m
. Em hãy tính th tích ca kim t tháp Giza?
----------------------HẾT---------------------
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
ĐỀ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC: 2025- 2026
MÔN: Toán 8
*********
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
A
B
B
D
D
C
A
D
C
Phn II
: Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
a) Đúng
a) Đúng
b) Sai
b) Sai
c) Sai
c) Đúng
d) Đúng
d) Đúng
Phn III: Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm
Câu 1. 5
Câu 2. 289 (m
2
)
Câu 3. 35 (cm)
Câu 4.5 mt.
Phn IV: Tự luận
Câu
Lời giải
Đim
1
a/
22
22 1P x y xy x y xy
= +− + +
22
(2 ) ( ) (2 1)x y x y xy xy= +− + + +
0,5
2
3.xy= +
0,5
b/
[ ] [ ]
22
(3 1) (3 1) (3 1) (3 1) . (3 1) (3 1)x x xx xx+ = +− ++
0,5
=2.6 12xx=
0,5
2
Th tích ca kim t tháp Giza là:
2
1
V 230 147
3
..=
0,5
(
)
3
53341
17780 33 cm
3
,=
0,5
Lưu ý: Mi cách gii khác nếu đúng và phù hp thì đu cho đim ti đa thep thang đim ca phn đó.
……Hết…..
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ: 1 NĂM HỌC: 2025- 2026 MÔN TOÁN – LỚP 8
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Mức độ đánh giá Chương/ TNKQ Tự luận Tổng Tỉ lệ TT Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức % Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Biểu thức Các phép toán 4 4 1 4 4 1 30% đại số cộng, trừ, nhân, (1,0) (1,0) (1.0) (16 tiết) chia các đa thức nhiều biến (8t) Hằng đẳng thức 4 1 1 1 5 1 1 30% đáng nhớ (8t) (1,0) (0,5) (0,5) (1,0)
2 Hìnhtrong Hình chóp tam 2 2 1 4 1 20%
thực tiễn giác đều, hình (0,5) (0,5) (1,0) (8 tiết)
chóp tứ giác đều 3 Tứ giác Định lý Pythagore 1 4 5 15% (8 tiết) (0,5) (1,0) Hình thang, hình 1 1 5% bình hành, (0,5) Tổng số câu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3 15 9 3 27 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chương/ TNKQ Tự luận TT Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Biểu
Đa thức nhiều Biết:Nhận biết được các khái C1- 4 thức
biến. Các phép niệm về đơn thức, đa thức nhiều
đại số toán cộng, trừ, biến. TD nhân, chia các
đa thức nhiều Hiểu:Tính được giá trị của đa C1a,b, biến
thức khi biết giá trị của các biến. c,d
Vận dụng: Thực hiện được C1a
việc thu gọn đơn thức, đa thức. TD
– Thực hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức và phép
chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến trong
những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia
hết một đa thức cho một đơn
thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng
đẳng Biết:Nhận biết được các khái C 5 - 8 C1 C2
thức đáng nhớ niệm: đồng nhất thức, hằng TD TD GQ đẳng thức.
Hiểu: Mô tả được các hằng
đẳng thức: bình phương của
tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng
và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
Vận dụng: Vận dụng được các C1b
hằng đẳng thức để phân tích đa TD
thức thành nhân tử ở dạng: vận
dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Các
Hình chóp tam Biết: Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt hình 2 giác đều, hình khối
bên, cạnh bên) được hình chóp trong
chóp tứ giác tam giác đều và hình chóp tứ thực đều giác đều tiễn
Mô tả được đỉnh, mặt đáy,
mặt bên, cạnh bên hình chóp tứ giác đều
Hiểu: Tạo lập được hình chóp C9,10 C 3,4
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. TD TD
Vận dụng: Tính được diện tích C2
xung quanh, thể tích của một MH
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
3 Tứ giác 1. Định lí
Biết: Hình thành kiến thức về C11,12 C2a,b, ( 8 tiết) Pythagore
định lý Pythagore thuận, TD c,d Pythagor đảo GQ
- Nhận biết tam giác có phải tam giác vuông không dựa 2. Tứ giác, vào vận dụng định lí hình thang Pythagore đảo.
cân, hình bình - Nhận biết hình thang, hình hành, hình thang cân, hình thang chữ nhật
vuông. hình bình hành, hình chữ nhật
Hiểu: Sử dụng các giả thiết
của bài toán, định lý, dấu
hiện nhận biết để chứng
minh tứ giác là hình bình hành, chữ nhật
Vận dụng: Tính độ dài một C3
cạnh chưa biết trong tam giác GQ
vuông khi biết độ dài hai
cạnh còn lại bằng cách sử
dụng định lí Pythagore.
- Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với việc vận
dụng định lí Pythagore (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). . Tổng số câu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số
Họ và tên:....................................
Năm học: 2025 - 2026 mật
Lớp:.................SBD:.................... Môn: Toán 8
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : 1 Giám thị 1 Giám thị 2
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng Điểm bằng Số số chữ mật
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 5x + 1
B. 5 − x C. 1 D. 7xy x y
Câu 2. Hệ số của đơn thức 2 2 − xy A. 6 − ; B. 2 − ; C. 3 ; D. 2 .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức? A. 11x B. x C. x + 1 D. 10 2 x
Câu 4. Đa thức 2
12x y + 42x −1 có số hạng tử là A. 3 B. 1 C. 12 D. 42
Câu 5. Hằng đẳng thức nào sau đây có thể đưa được về dạng bình phương của một tổng? A. 2 x  6x  9 B. 2 4x  4x  1 C. 3 2 2 3
x  3x y  3xy y D. 2 x  4
Câu 6. Khai triển hằng đẳng thức 2
(2x  1) ta được kết quả là A. 2 2x  4x  1 B. 2 4x  4x  1 C. 2 2x  4x  1 D. 2 4x  4x  1
Câu 7. Hằng đẳng thức 2 2
A B = ( A B)( A + B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.
Câu 8. Biểu thức ( )( 2 2
x + y x − xy + y ) bằng A. ( )3 x - y B. ( )3 x + y C. 3 3 x - y D. 3 3 x + y
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là
đường cao của hình chóp? A. BN ; B. AM ;
C. AP ; D. AC .
Câu 10:
Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD (hình bên dưới) gồm diện tích những mặt nào?
A. Mặt SAB, SBC, SCD, SDA.
B. Mặt SBC, ABCD, SAB.
C. Mặt SAB, SAD, SBC, ABCD. D. Mặt ABCD.
Câu 11. Trường hợp nào ? độ dài ba cạnh sau đây là ba cạnh của một tam giác vuông? A. 10cm; 7cm ; 8cm
B. 3cm; 6cm; 7cm C. 11cm ; 6cm ; 7cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 12. Tứ giác ABCD có  +  0 A C = 90 thì  +  B D = ? B.  +  0 B D =180 B.  +  0 B D =100 C.  +  0 B D = 90 D.  +  0 B D = 360
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức 2 A = x y + 2xy và B = xy Câu Nội dung Đúng Sai a
Khi x = 0 và y = 1 thì A = 0. b
Khi x = 0 và y = 1 thì B = 1. c
Khi x = 1 và y = 1 thì A = B. d
Khi x = -1 và y = 1 thì A = B
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nếu Câu Nội dung Đúng Sai a
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành b
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành c
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân d
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình bình hành
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Tổng các hệ số khi khai triển hằng đẳng thức 2
(2x  1) là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 10 (m). Người ta mở rộng thêm mỗi cạnh là 5 (m)
thì diện tích của mảnh đất sau khi tang là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO
(như hình vẽ). Biết AB = 16 cm, SA = 20 cm Cho biết tổng độ dài hai cạnh SB, A
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (0,5 điểm) Hình chóp S.ABCD (ở câu 3) có tất cả mấy mặt?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3. (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Thu gọn đa thức: 2 2
P = 2x y xy + 2 − x y + xy +1
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2 2
(3x +1) − (3x −1)
Câu 2. (1,0 điểm) Kim tự tháp Ai Cập Giza có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao khoảng 147m và đáy là hình
vuông khoảng 230m. Em hãy tính thể tích của kim tự tháp Giza?
----------------------HẾT--------------------- UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC: 2025- 2026 MÔN: Toán 8 *********
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B C A A B D B C A D C
Phần II
: Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 a) Đúng a) Đúng b) Sai b) Sai c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng
Phần III: Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm Câu 1. 1 Câu 2. 225 (m2) Câu 3. 36 (cm)
Câu 4. Có 5 mặt. Phần IV: Tự luận Câu Lời giải Điểm 1 a/ 2 2
P = 2x y xy + 2 − x y + xy +1 2 2
= (2x y x y) + (−xy + xy) + (2 +1) 0,5 2 = x y + 3. 0,5 b/ 2 2
(3x +1) − (3x −1) = [(3x +1) − (3x −1)].[(3x +1) + (3x −1)] 0,5 =2.6x =12x 0,5 2
Thể tích của kim tự tháp Giza là: 1 2 V = 230 . .147 0,5 3 53341 = ≈ 17780,33( 3 cm ) 0,5 3
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và phù hợp thì đều cho điểm tối đa thep thang điểm của phần đó. ……Hết….. UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDT BT THCS ĐINH RUỐI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I ĐỀ SỐ: 2 NĂM HỌC: 2025- 2026 MÔN TOÁN – LỚP 8
1.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
Mức độ đánh giá Chương/ TNKQ Tự luận Tổng Tỉ lệ TT Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức % Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn điểm
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
1 Biểu thức Các phép toán 4 4 1 4 4 1 30% đại số cộng, trừ, nhân, (1,0) (1,0) (1.0) (16 tiết) chia các đa thức nhiều biến (8t) Hằng đẳng thức 4 1 1 1 5 1 1 30% đáng nhớ (8t) (1,0) (0,5) (0,5) (1,0)
2 Hìnhtrong Hình chóp tam 2 2 1 4 1 20%
thực tiễn giác đều, hình (0,5) (0,5) (1,0) (8 tiết)
chóp tứ giác đều 3 Tứ giác Định lý Pythagore 1 4 5 15% (8 tiết) (0,5) (1,0) Hình thang, hình 1 1 5% bình hành, (0,5) Tổng số câu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3 15 9 3 27 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100%
2. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN 8
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Chương/ TNKQ Tự luận TT Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng – Sai Trả lời ngắn Biết
Hiểu VD Biết
Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1 Biểu
Đa thức nhiều Biết:Nhận biết được các khái C1- 4 thức
biến. Các phép niệm về đơn thức, đa thức nhiều
đại số toán cộng, trừ, biến. TD nhân, chia các
đa thức nhiều Hiểu:Tính được giá trị của đa C1a,b, biến
thức khi biết giá trị của các biến. c,d
Vận dụng: Thực hiện được C1a
việc thu gọn đơn thức, đa thức. TD
– Thực hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức và phép
chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân
các đa thức nhiều biến trong
những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia
hết một đa thức cho một đơn
thức trong những trường hợp đơn giản. Hằng
đẳng Biết:Nhận biết được các khái C 5 - 8 C1 C2
thức đáng nhớ niệm: đồng nhất thức, hằng TD TD GQ đẳng thức.
Hiểu: Mô tả được các hằng
đẳng thức: bình phương của
tổng và hiệu; hiệu hai bình
phương; lập phương của tổng
và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
Vận dụng: Vận dụng được các C1b
hằng đẳng thức để phân tích đa TD
thức thành nhân tử ở dạng: vận
dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Các
Hình chóp tam Biết: Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt hình 2 giác đều, hình khối
bên, cạnh bên) được hình chóp trong
chóp tứ giác tam giác đều và hình chóp tứ thực đều giác đều tiễn
Mô tả được đỉnh, mặt đáy,
mặt bên, cạnh bên hình chóp tứ giác đều
Hiểu: Tạo lập được hình chóp C9,10 C 3,4
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. TD TD
Vận dụng: Tính được diện tích C2
xung quanh, thể tích của một MH
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh
của hình chóp tam giác đều và
hình chóp tứ giác đều (ví dụ:
tính thể tích hoặc diện tích xung
quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
3 Tứ giác 1. Định lí
Biết: Hình thành kiến thức về C11,12 C2a,b, ( 8 tiết) Pythagore
định lý Pythagore thuận, TD c,d Pythagor đảo GQ
- Nhận biết tam giác có phải tam giác vuông không dựa 2. Tứ giác, vào vận dụng định lí hình thang Pythagore đảo.
cân, hình bình - Nhận biết hình thang, hình hành, hình thang cân, hình thang chữ nhật
vuông. hình bình hành, hình chữ nhật
Hiểu: Sử dụng các giả thiết
của bài toán, định lý, dấu
hiện nhận biết để chứng
minh tứ giác là hình bình hành, chữ nhật
Vận dụng: Tính độ dài một C3
cạnh chưa biết trong tam giác GQ
vuông khi biết độ dài hai
cạnh còn lại bằng cách sử
dụng định lí Pythagore.
- Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn gắn với việc vận
dụng định lí Pythagore (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). . Tổng số câu 10 2 0 4 4 0 1 3 0 0 0 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số
Họ và tên:....................................
Năm học: 2025 - 2026 mật
Lớp:.................SBD:.................... Môn: Toán 8
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : 2 Giám thị 1 Giám thị 2
Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng Điểm bằng Số số chữ mật
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ
chọn một phương án. (3,0 điểm)
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 5x
B. 5 − x C. 1 D. 7xy - 1 x y
Câu 2. Hệ số của đơn thức 3 x y A. 3; B. 1 ; C. - 1; D. 2 .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây không phải là đơn thức? A. 11x + 2 B. 4x C. -7x D. 10 2 x
Câu 4. Đa thức 2
12x y + 42x −1 có số hạng tử là A. 3 B. 1 C. 12 D. 42
Câu 5. Hằng đẳng thức nào sau đây có thể đưa được về dạng bình phương của một hiệu ? A. 2 x  6x  9 B. 2 4x  4x  1 C. 3 2 2 3
x  3x y  3xy y D. 2 x  4
Câu 6. Khai triển hằng đẳng thức 2
(2x  3) ta được kết quả là A. 2 2x  4x  1 B. 2
4x  12x  9 C. 2 2x  4x  1 D. 2 4x  4x  1
Câu 7. Hằng đẳng thức 2 2
A B = ( A B)( A + B) có tên là
A. bình phương của một tổng.
B. tổng hai bình phương.
C. bình phương của một hiệu.
D. hiệu hai bình phương.
Câu 8. Biểu thức ( )( 2 2
x - y x + xy + y ) bằng A. ( )3 x - y B. ( )3 x + y C. 3 3 x - y D. 3 3 x + y
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều .
A BCD như hình vẽ bên. Đoạn thẳng nào sau đây là
đường cao của hình chóp? A. BN ; B. AM ;
C. AP ; D. AC .
Câu 10: Diện tích xung quanh của hình chóp S.ABCD (hình bên dưới) gồm diện tích những mặt nào?
A. Mặt SAB, SBC, SCD, SDA.
B. Mặt SBC, ABCD, SAB.
C. Mặt SAB, SAD, SBC, ABCD. D. Mặt ABCD.
Câu 11. Trường hợp nào ? độ dài ba cạnh sau đây là ba cạnh của một tam giác vuông? A. 10cm; 7cm ; 8cm
B. 3cm; 6cm; 7cm C. 11cm ; 6cm ; 7cm D. 3cm ; 4cm ; 5cm
Câu 12. Tứ giác ABCD có  +  0 A C = 90 thì  +  B D = ? B.  +  0 B D =180 B.  +  0 B D =100 C.  +  0 B D = 90 D.  +  0 B D = 360
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai. (2,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Cho hai đa thức 2 A = x y + 2xy và B = xy Câu Nội dung Đúng Sai A
Khi x = 0 và y = 1 thì A = 0. B
Khi x = 0 và y = 1 thì B = 1. C
Khi x = 1 và y = 1 thì A = B. D
Khi x = -1 và y = 1 thì A = B
Câu 2. (1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nếu Câu Nội dung Đúng Sai A
Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành B
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành C
Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân D
Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình bình hành
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (2,0 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Tổng các hệ số khi khai triển hằng đẳng thức 2
(2x  1) là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. (0,5 điểm) Một mảnh vườn hình vuông có độ dài mỗi cạnh là 12 (m). Người ta mở rộng thêm mỗi cạnh là 5 (m)
thì diện tích của mảnh đất sau khi tăng là bao nhiêu?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. (0,5 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SO
(như hình vẽ). Biết AB = 15 cm, SA = 20 cm . Tìm tổng độ dài hai cạnh SB và AD
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………
Câu 4. (0,5 điểm) Hình chóp S.ABCD (ở câu 3) có tất cả mấy mặt?
Đáp án: ……………………………………………………………………………………………………………
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh làm bài từ câu 1 đến câu 3. (3,0 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm)
a. Thu gọn đa thức: 2 2
P = 2x y xy + 2 − x y + xy +1
b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử 2 2
(3x +1) − (3x −1)
Câu 2. (1,0 điểm) Kim tự tháp Ai Cập Giza có dạng hình chóp tứ giác đều với chiều cao khoảng 147 m và đáy là hình
vuông có diện tích khoảng 2
230m . Em hãy tính thể tích của kim tự tháp Giza?
----------------------HẾT--------------------- UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI ĐỀ 2
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HKI, NĂM HỌC: 2025- 2026 MÔN: Toán 8 *********
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm )Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A A B B D D C A D C
Phần II
: Mỗi câu trả lời đúng : 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 a) Đúng a) Đúng b) Sai b) Sai c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng
Phần III: Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm Câu 1. 5 Câu 2. 289 (m2) Câu 3. 35 (cm)
Câu 4. Có 5 mặt. Phần IV: Tự luận Câu Lời giải Điểm 1 a/ 2 2
P = 2x y xy + 2 − x y + xy +1 2 2
= (2x y x y) + (−xy + xy) + (2 +1) 0,5 2 = x y + 3. 0,5 b/ 2 2
(3x +1) − (3x −1) = [(3x +1) − (3x −1)].[(3x +1) + (3x −1)] 0,5 =2.6x =12x 0,5 2
Thể tích của kim tự tháp Giza là: 1 2 V = 230 . .147 0,5 3 53341 = ≈ 17780,33( 3 cm ) 0,5 3
Lưu ý: Mọi cách giải khác nếu đúng và phù hợp thì đều cho điểm tối đa thep thang điểm của phần đó. ……Hết…..
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • KT GHK1 TOAN 8_ đề 1 . 25 - 26
    • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
  • KT GHK1 TOAN 8_ đề 2 . 25 - 26
    • MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8