I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm)
Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
2
3
x y
?
A.
2
3
x yz
B.
2
5
x y
C.
2
xy
D.
2
3
Câu 2. Giá trị của biểu thức
2
6 9
A x x
tại
7
x
bằng
A
.
1000
B
.
10
C
.
100
D
.
10000
Câu 3. Đơn thức B thoả mãn:
2 2
3 . 6
xy B x y
A.
2
xy
B.
3
xy
C.
1
2
xy
D.
2
xy
Câu 4. Khi nhân đơn thức
A
với đa thức
B C
ta được kết quả là
A.
AB C
B.
B AC
C.
AB BC
D.
AB AC
Câu 5. Bậc của đa thức x
2
y
2
+ 3xy
2
x
2
y
2
5xy là
A
.
5
B.
4
C
.
3
D
.
2
Câu 6. Kết quả phép chia đa thức
3 2
6 4 2
x x x
cho đơn thức
2
x
A
.
2
3 2 1
x x
B
.
2
3 2 1
x x
C
.
2
3 2 1
x x
D
.
2
3 2 1
x x
Câu 7. Khai triển
2
2
x y
ta được:
A.
2 2
2 4
x xy y
B.
2 2
4
x y
C.
2 2
4 2
x xy y
D.
2 2
4 4
x xy y
Câu 8. Kết quả của phép nhân
2
( 2)( 2 4)
x x x
bằng
A
.
3
8
x
B.
3
8
x
C
.
3
6
x
D
.
2
4
x
Câu 9. Dạng rút gọn của biểu thức
2 3 1 6 1 3 8
A x x x x x
A.
4
B.
3
C.
3
x
D.
2
Câu 10. Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là
A. B.
C. D.
Câu 11. Kết quả phép nhân
( 3)( 3)
x x
bằng
A
.
2
9
x
B.
2
9
x
C
.
2
6
x
D
.
2
9
x
Câu 12. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?
A.
5.
B.
3
5 2.
x y
C.
2
2 .
x y y
D.
.
x
Câu 13. Tổng của đa thức 4x - y và 2x + y là:
A. 2x B. 6x C. 2x – 2y D. 6x + 2y
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại B. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
2 2 2
AB AC BC
B.
2 2 2
AB BC AC
C.
2 2 2
AC BC AB
D.
2 2 2
AB AC BC
Câu 15. Tứ giác
ABCD
là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A.
// ,
AB CD AC BD
B.
A C
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2 2
( ) 2
a b a ab b
2 2
( )( )
a b a b a b
3 3 2 2 3
( ) 3 3
a b a a b ab b
UBND XÃ TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: Toán 8
NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)
C.
AB CD
D.
;
A C B D
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 17. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là
A
.
Hình bình hành
B.
Hình vuông
C
.
Hình thang cân
D
.
Hình ch
nh
t
Câu 18. Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là hình gì?
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là bình hành.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì là hình vuông.
Câu 20. Tứ giác ABCD có A
= 80
o
, B
= 130
o
, C
= 120
o
. Số đo của góc D là:
A
. 80
o
B
. 40
o
C
.
7
0
o
D
.
3
0
o
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính:
2 2 2
3 (3 )
x y x xy
b) Tìm đa thức M, biết
c) Rút gọn biểu thức:
d) Tìm
x
biết:
2 (3 1) (5 6 ) 14
x x x x
Bài 2. (0,5 điểm) Bảng tính giá điện được cho như sau (minh họa):
Từ 0 đến 50 kWh: 2 000 đồng / 1kWh
Từ 51 kWh – 100 kWh: giá 2 500 đồng /1kWh
Từ 101 kWh - 200 kWh: giá 3 000 đồng /1kWh
Từ 201 kWh : giá 4 000 đồng /1 kWh
Nhà Bình sử dụng hết
x
kWh (
200
x
). Viết đa thức thu gon biến
x
biểu thị số tiền nhà Bình phải trả.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), gọi I là trung điểm của BC. Kẻ IE AC tại E,
kẻ IF AB tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh IAB là tam giác cân.
c) FC cắt AI tại G, BG cắt FI tại O. Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng IF.
------------ HẾT -------------
(Đề kiểm tra gồm có 2 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
2 2
2 3 7
M x xy x xy
2
( 2)( 2) ( 2)
P x x x
D
A
C
B
A. Hình vuông B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân
UBND XÃ TIÊN DU
TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ 1
Môn: Toan 8
NĂM HỌC: 2025-2026
Th
i gian làm bài:
90
phút (không k
th
i gian giao đ
)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án
1 B 6 C 11 B 16 A
2 C 7 D 12 C 17 C
3 D 8 A 13 B 18 B
4 D 9 B 14 B 19 C
5 C 10 A 15 D 20 D
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài Đáp án Điểm
Bài 1
(2,0 điểm)
a) (0,5 điểm)
2 2 2
3 (3 )
x y x xy
2 2 2 2
3 .3 3 .
x y x x y xy
4 3 3
9 3
x y x y
0,25
0,25
b) (0,5 điểm)
Ta có
2 2
2 3 7
M x xy x xy
2 2
7 2 3
M x xy x xy
2 2
7 2 3 4
M x xy x xy xy
0,25
0,25
c) ( 0,5 điểm)
Ta có
2 2 2 2 2
( 2)( 2) ( 2) ( 2 ) ( 2. .2 2 )
P x x x x x x
2 2
4 4 4 4 8
x x x x
V
y
4 8
P x
0,25
0,25
d) (0,5 điểm)
2 2
2 (3 1) (5 6 ) 14
6 2 5 6 14
7 14
2
x x x x
x x x x
x
x
Vậy x=2
0.25
0,25
Bài 2
(0,5 điểm)
(0,5 điểm)
Nhà Bình sử dụng
x
kWh với
200
x
, số tiền được tính như sau:
50 kWh đầu tiên: 50.2 000=100 000 (đồng)
51 kWh – 100 kWh:
50.2 500 12 5 0 00
(đồng)
100 kWh tiếp theo (từ 101 đến 200):
100.3 000 300 000
(đồng)
Số kWh còn lại:
200
x
(kWh)
Số tiền cho kWh còn lại:
( 200).4 000 4 000 800 000
x x
(đồng)
Tổng số tiền:
100 000 125 000 300 000 (4 000 800 000)
x
(đồng)
Đa thức thu gọn:
4 000 275 000
x
(đồng)
0,25
0,25
Bài 3
(2,5 điểm)
a) ( 1,5 điểm)
Vẽ đúng hình, GT-KL
0,5
điểm
a) ( 1,0 điểm)
Tứ giác AEIF có :
𝐹𝐴𝐸
=
90
(ABC vuông tại A)
𝐴𝐸𝐼
= 90
(IE AC tại E)
𝐴𝐹𝐼
=
90
(IF AB tại F)
AEIF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật)
0,25
0,25
0,25
0,25
b) (0,5 điểm)
+ ABC vuông tại A có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BC (I là trung điểm của AC – gt)
=> AI = IB (=
BC) (t/c tam giác vuông)
0,25
O
G
E
F
I
C
A
B
=> IAB cân tại I (định nghĩa tam giác cân)
0,25
c) (0,5 điểm)
+ IAB cân tại I (câu b)
Có IF là đường cao (IF AB – gt)
=> IF là đường trung tuyến (t/c tam giác cân)
=> F là trung điểm của đoạn thẳng AB
0,25
+ ABC có :
AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của cạnh BC)
CF là đường trung tuyến (F là trung điểm của cạnh AB)
AI cắt CF tại G
=> G là trọng tâm của ABC
Mà có BE là đường trung tuyến (E là trung điểm của cạnh AC -
c/m tương tự như cm F là trung điểm của đoạn thẳng AB)
BE đi qua G BE cắt FI tại O.
+ Có AEIF là hình chữ nhật (câu a)
=> IE//AF và IE = AF mà F AB và FA = FB (F là trung điểm
của AB – c/m trên)
=> IE//BF và IE = BF
=> FBIE là hình bình hành ( dấu hiệu nhận biết hbh)
Mà có BE cắt FI tại O (cm trên)
=> O là trung điểm của đoạn thẳng FI (tc hình bình hành)
0,25
Chú ý :
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống
nhất của cả tổ.
- Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm, không làm tròn điểm.

Preview text:

UBND XÃ TIÊN DU
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ Môn: Toán 8 NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 Điểm)
Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2 3x y ? A. 2 3x yz B. 2 5x y C. 2 xy D. 2 3  x z
Câu 2. Giá trị của biểu thức 2
A  x  6x  9 tại x  7 bằng A. 1000 B. 10 C. 100 D. 10000
Câu 3. Đơn thức B thoả mãn: 2 2 3xy.B  6x y là 1 A. 2xy B. 3  xy C.  xy D. 2  xy 2
Câu 4. Khi nhân đơn thức A với đa thức B  C ta được kết quả là A. AB  C B. B  AC C. AB  BC D. AB  AC
Câu 5. Bậc của đa thức x2y2 + 3xy2  x2y2  5xy là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 6. Kết quả phép chia đa thức 3 2
6x  4x  2x cho đơn thức 2x là A. 2 3x  2x 1 B. 2 3x  2x 1 C. 2 3x  2x 1 D. 2 3x  2x 1
Câu 7. Khai triển  x  y2 2 ta được: A. 2 2 x  2xy  4 y B. 2 2 x  4 y C. 2 2 x  4xy  2y D. 2 2 x  4xy  4 y
Câu 8. Kết quả của phép nhân 2
(x  2)(x  2x  4) bằng A. 3 x  8 B. 3 x 8 C. 3 x  6 D. 2 x  4
Câu 9. Dạng rút gọn của biểu thức A  2x 3x   1  6x x   1  3 8x là A. 4 B. 3 C. 3  x D. 2
Câu 10. Hằng đẳng thức bình phương của một hiệu là A. 2 2 2 (a  b)  a  2ab  b B. 2 2 2 (a  b)  a  2ab  b C. 2 2
a  b  (a  b)(a  b) D. 3 3 2 2 3
(a  b)  a  3a b  3ab  b
Câu 11. Kết quả phép nhân (x  3)(x  3) bằng A. 2 x  9 B. 2 x  9 C. 2 6  x D. 2 x  9
Câu 12. Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức? A.  5. B. 3 5x y  2. C. 2 x y  2 . y D. . x
Câu 13. Tổng của đa thức 4x - y và 2x + y là: A. 2x B. 6x C. 2x – 2y D. 6x + 2y
Câu 14. Cho tam giác ABC vuông tại B. Hệ thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2 AB  AC  BC B. 2 2 2 AB  BC  AC C. 2 2 2 AC  BC  AB D. 2 2 2 AB  AC  BC
Câu 15. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu thỏa mãn điều kiện nào dưới đây? A. AB // CD, AC  BD B. A   C C. AB  CD D. A   C;  B   D
Câu 16: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
D. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 17. Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình bình hành B. Hình vuông
C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 18. Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là hình gì? B A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân A C
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? D
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau là bình hành.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác vừa là hình thoi vừa là hình chữ nhật thì là hình vuông.
Câu 20. Tứ giác ABCD có A = 80o, B = 130o, C = 120o. Số đo của góc D là: A. 80o B. 40o C. 70o D. 30o
II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (2,0 điểm)
a) Thực hiện phép tính: 2 2 2 3x y(3x  xy )
b) Tìm đa thức M, biết M   2 x  xy   2 2 3  x  xy  7 c) Rút gọn biểu thức: 2
P  (x  2)(x  2)  (x  2)
d) Tìm x biết: 2x(3x 1)  x(5  6x) 14
Bài 2. (0,5 điểm) Bảng tính giá điện được cho như sau (minh họa):
Từ 0 đến 50 kWh: 2 000 đồng / 1kWh
Từ 51 kWh – 100 kWh: giá 2 500 đồng /1kWh
Từ 101 kWh - 200 kWh: giá 3 000 đồng /1kWh
Từ 201 kWh : giá 4 000 đồng /1 kWh
Nhà Bình sử dụng hết x kWh ( x  200 ). Viết đa thức thu gon biến x biểu thị số tiền nhà Bình phải trả.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), gọi I là trung điểm của BC. Kẻ IE ⊥ AC tại E, kẻ IF ⊥ AB tại F.
a) Chứng minh tứ giác AEIF là hình chữ nhật.
b) Chứng minh IAB là tam giác cân.
c) FC cắt AI tại G, BG cắt FI tại O. Chứng minh O là trung điểm của đoạn thẳng IF.
------------ HẾT -------------
(Đề kiểm tra gồm có 2 trang)
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. UBND XÃ TIÊN DU
HƯỚNG DẪN CHẤM THI GIỮA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NỘI DUỆ Môn: Toan 8 NĂM HỌC: 2025-2026
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 B 6 C 11 B 16 A 2 C 7 D 12 C 17 C 3 D 8 A 13 B 18 B 4 D 9 B 14 B 19 C 5 C 10 A 15 D 20 D II. TỰ LUẬN (5 điểm) Bài Đáp án Điểm a) (0,5 điểm) Bài 1 2 2 2 3x y(3x  xy ) (2,0 điểm) 2 2 2 2  3x . y 3x  3x y.xy 0,25 4 3 3  9x y  3x y 0,25 b) (0,5 điểm) Ta có M   2 x  xy   2 2 3  x  xy  7 0,25 M   2 x  xy    2 7 x  2xy  3 0,25 2 2
M  x  xy  7  x  2xy  3  xy  4 c) ( 0,5 điểm) Ta có 2 2 2 2 2
P  (x  2)(x  2)  (x  2)  (x  2 )  (x  2. . x 2  2 ) 0,25 2 2
 x  4  x  4x  4  4x 8 0,25 Vậy P  4x  8 d) (0,5 điểm)
2x(3x 1)  x(5  6x)  14 2 2 6x  2x  5x  6x  14 0.25 7x  14 0,25 x  2 Vậy x=2 Bài 2 (0,5 điểm)
(0,5 điểm) Nhà Bình sử dụng x kWh với x  200 , số tiền được tính như sau: 0,25
50 kWh đầu tiên: 50.2 000=100 000 (đồng)
51 kWh – 100 kWh: 50.2 500  125 000 (đồng)
100 kWh tiếp theo (từ 101 đến 200): 100.3 000  300 000 (đồng)
Số kWh còn lại: x200 (kWh) 0,25
Số tiền cho kWh còn lại: (x  200).4 000  4 000x  800 000 (đồng)
Tổng số tiền: 100 000  125 000  300 000  (4 000x  800 000) (đồng)
Đa thức thu gọn: 4 000x  275 000 (đồng) a) ( 1,5 điểm) Vẽ đúng hình, GT-KL 0,5 điểm B O I Bài 3 F (2,5 điểm) G A E C a) ( 1,0 điểm) Tứ giác AEIF có :
𝐹𝐴𝐸 = 90 (ABC vuông tại A) 0,25
𝐴𝐸𝐼 = 90 (IE  AC tại E) 0,25
𝐴𝐹𝐼 = 90 (IF  AB tại F) 0,25
 AEIF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật) 0,25 b) (0,5 điểm)
+ ABC vuông tại A có AI là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền
BC (I là trung điểm của AC – gt) 0,25
=> AI = IB (= BC) (t/c tam giác vuông)
=> IAB cân tại I (định nghĩa tam giác cân) 0,25 c) (0,5 điểm)
+ IAB cân tại I (câu b)
Có IF là đường cao (IF  AB – gt)
=> IF là đường trung tuyến (t/c tam giác cân)
=> F là trung điểm của đoạn thẳng AB 0,25 + ABC có :
AI là đường trung tuyến (I là trung điểm của cạnh BC)
CF là đường trung tuyến (F là trung điểm của cạnh AB) AI cắt CF tại G
=> G là trọng tâm của ABC
Mà có BE là đường trung tuyến (E là trung điểm của cạnh AC -
c/m tương tự như cm F là trung điểm của đoạn thẳng AB)
 BE đi qua G  BE cắt FI tại O.
+ Có AEIF là hình chữ nhật (câu a)
=> IE//AF và IE = AF mà F  AB và FA = FB (F là trung điểm của AB – c/m trên) => IE//BF và IE = BF
=> FBIE là hình bình hành ( dấu hiệu nhận biết hbh)
Mà có BE cắt FI tại O (cm trên)
=> O là trung điểm của đoạn thẳng FI (tc hình bình hành) 0,25 Chú ý :
- Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Mọi vấn đề phát sinh trong quá trình chấm phải được trao đổi trong tổ chấm và chỉ cho điểm theo sự thống nhất của cả tổ.
- Điểm toàn bài là tổng số điểm các phần đã chấm, không làm tròn điểm.
Document Outline

  • Đề Toán 8-GHK1( 25-26).
  • HDC Toán 8-GHK1( 25-26).