UBND XÃ YÊN TH
TRƯNG THCS TÂN SI
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
I. MA TRN Đ KIM TRA
TT
Chương/Ch đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Biểu thức
đại số
Đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ, nhân,
chia các đa thức nhiều biến
7 câu
1,75đ
Câu 1
a,b
1 câu
0,25đ
Câu 2
a
0,75
đ
Câu 2
b
0,75 đ
45%
Hằng đẳng thức đáng nhớ
3 câu
0,75đ
Câu 1
c
0,5 đ
1 câu
0,5đ
17,5%
2
Định lí
Pythagore
ĐịnhPythagore
1 câu
0,25đ
2,5%
3
Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu
nhậnbiết
các tứ giác đặc biệt
5 câu
1,25đ
2 câu
0,5đ
Câu 3
a
1 câu
0,25đ
Câu 3
b
0,5đ
35%
Tổng: Số câu
Điểm
16 câu
4,0 đ
1 câu
3 câu
0,75đ
3 câu
2,25đ
2 câu
1,25đ
1câu
0,5đ
26 câu
10 điểm
Tỉ lệ %
50%
30%
5%
100%
Tỉ lệ chung
80%
20%
100%
II. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số câu/ý hỏi theo mức độ nhận
thức
NB TH VD
VD
cao
Nhận biết: Nhận biết được các khái
7TN
niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến,
đa thức thu gọn
Thông hiểu:
Tính được giá trị của đa
1
Biểu thức
Đa thức nhiều biến.
thức khi biết giá trị của các biến.
1TN, 1TL
đại số
Các phép toán
Vận dụng:
cộng, trừ, nhân,
Thực hiện được việc thu gọn đơn
1TL
chia các đa thức
thức, đa thức.
nhiều biến
Thực hiện được phép nhân đơn thức
với đa thức phép chia hết một đơn
thức cho một đơn thức.
Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân c đa thức
nhiều biến trong những trường hợp đơn
giản.
Thực hiện được phép chia hết một đa
thức cho một đơn thức trong những
trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức đáng
nhớ
Nhận biết: Nhận biết được các khái
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
1 TN
Thông hiu: t đưc các hng đng
thc: bình phương ca tng và hiu;
hiu hai bình phương, lp phương ca
một tng và hiu; tng và hiu hai lp
phương.
1TL
Vận dụng cao: Vận dụng được hằng
đẳng thức để tính giá trị biểu thức
1 TL
2
Định lí
Pythagore
Định Pythagore
Nhận biết: Nhận biết được tam giác là
tam giác vuông khi biết độ dài 3
cạnh của một tam giác.
1TN
3
T
giác
Đ
nh nghĩa, Tính ch
t và
d
u hiu nhnbiết các t
giác đ
c bit
Nhận biết: Nhận biết được dấu hiệu
để một hình thang hình thang cân;
một tứ giác hình bình hành; một
hình bình hành hình chữ nhật; hình
bình hành hình thoi; hình ch nhật
hình vuông.
5TN
Thông hiểu:
Áp dụng kiến thức nhận biết được một
tứ giác có là hình thang vuông.
2TN,1TL
Vận dụng: Vận dụng định nghĩa, tính
chất và dấu hiệu nhận biết hình bình
hành vào giải toán
1TN, 1TL
UBND XÃ YÊN TH
TRƯNG THCS TÂN SI
(Đề gm 03 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
NĂM HC 2025 - 2026
MÔN: Toán 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đ
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1: Trong các biểu thc sau , đơn thức nhiều biến là?
A.
2
21xx−+
. B.
2
52
yy
−+ +
. C.
2
12xy+
. D.
2
4 .5ab
Câu 2: Với A, B bất kỳ, khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
22 3
() 2A B A AB B
−=
.
B.
2 22
()AB A B
+=+
C.
3 33
()AB A B
−=
D.
3 3 2 23
() 3 3A B A A B AB B+=+ + +
.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 4. Bậc của đơn thức
222
2 xyz
:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng :
A. 360
0
B. 100
0
C. 180
0
D. 90
0
Câu 6: Khai trin biu thc
(
)
3
1x +
ta đưc kết qu là:
A.
32
3 31xxx +−
.
B.
32
3 31xxx+ ++
C.
32
9 31xxx+ ++
.
D.
32
9 31xxx
+−
.
Câu 7: Bậc của đa thức
5 22 5 3 2
2 2 2025
P x x y x x xy= +−
bằng
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 8: Đơn thức
32
9x yz
chia hết cho đơn thức nào sau đây?
A.
42
3x yz
B.
32
5xyz
C.
33
4x yz
. D.
3
2xz
Câu 9:
Chn phương án sai trong các phương án sau:
A. T giác có hai cnh đi song song là hình thang
B. Hình thang có hai góc k mt đáy bng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau
D. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân
Câu 10: Kết quả của phép tính (x + y)
2
(x y)
2
bằng:
A. 2x
2
B. 2y
2
C. 4xy
D. 0
Câu 11: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác độ dài ba cạnh như sau:
A. 3cm; 4cm; 5cm
B. 6cm; 8cm; 9cm
C. 2cm; 4cm; 5cm
D. 5cm; 5cm; 7cm
Câu 12: Kết quả của phép nhân ( 2x
2
-3yz + 4xy
2
).( -3xy) bằng :
A. 6x
3
y +9xy
2
z -12 x
2
y
2
C. 6x
3
y - 9xy
2
z -12 x
2
y
2
B. -6x
3
y +9xy
2
z -12 x
2
y
3
D. 6x
3
y +9xy
2
z +12 x
2
y
2
Câu 13: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức ?
.
A.
2
2.xy
B.
3.
xy
.
C.
2
1
.
3
xy
.
D.
22
3.xy
Câu 14: Ta có
( )
2
2
6 ... 3
x xy x y
+ += +
thì đơn thức phải điền vào chỗ chấm là:
A. 9y
B.
2
4x
C.
2
12x
D.
( )
2
3y
Câu 15: Hình bình hành ABCD O giao điểm của AC BD. Biết
3=OC cm
,
khẳng định nào là đúng?
A.
6=BD cm
. B.
3=
OB cm
. C.
6=OA cm
. D.
6=AC cm
.
Câu 16: Hình vuông có đưng chéo bng 4cm thì cnh ca nó bng
A. 2cm
B. 8cm
C.
8.cm
D. 4cm
Câu 17: Giá trị của đơn thức
2 23
2xyz
tại
1, 1, 2
xyz
==−=
là:
A. 12
B. - 16
C. 16
D. - 12
Câu 18: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD)
0
80=D
. Tìm
ABC
A. 110
o
B. 80
o
C. 90
o
D. 100
o
Câu 19:
Cho hình chữ nhật
ABCD
8, 6AB cm BC cm= =
. Các điểm M,N,P,Q
trung điểm của các cạnh hình chữ nhật.
Tổng diện tích các tam giác trong hình bên
:
A.
2
24cm
B.
2
6cm
C.
2
12cm
D.
2
4cm
Câu 20: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thang.
C. Hình vuông .
D. Hình thoi.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 đim)
1. Thc hin phép tính: a)
( - 2)x xy
b)
( )
33 22
3 6 12 :3x y x y xy xy
−−
.
2. Tính nhanh
2
99 2.99 1++
Câu 2. (1,5 đim)
1. Tìm đa thc A biết :
A + (x
3
xyz + 3xz
2
) = y
3
xyz - 3xz
2
.
2. Rút gn biu thc:
( ) (
)( )
2
1 22Bx x x
=+ −− +
2
3xy
D
N
Q
P
M
C
B
A
Câu 3. (1,5 đim)
Cho tam giác ABC vuông ti A, đưng cao AH. T H k HD vuông góc vi AB, HE
vuông góc vi AC.
a. Chng minh t giác ADHE là hình ch nht.
b. Gi O là trung đim ca HC. Trên tia đi ca tia OA ly đim G sao cho O là trung
của AG. Chng minh ba đim D, H, G thng hàng.
Câu 4. (0,5 đim)
Cho các s x, y tho mãn
22
3 3 30x y x y xy+ + +=
. Tính giá tr của biu thc:
2024 2025 2026
( ) ( 2)Q xy x y= +− +
.
--------------------------------Hết-------------------------------
H và tên hc sinh:........................................................................S báo danh:..............
UBND XÃ YÊN TH
TRƯỜNG THCS TÂN SI
HƯỚNG DN CHM
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: TOÁN LỚP 8
I. TRC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
D
6
B
11
A
16
C
2
D
7
B
12
B
17
B
3
C
8
D
13
C
18
D
4
A
9
D
14
D
19
A
5
A
10
C
15
D
20
C
II. T LUẬN (5 điểm)
Câu
Sơ lược các bước giải
Điểm
Câu 1
Bài 1. (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính: a)
( - 2)x xy
b)
( )
33 22
3 6 12 :3x y x y xy xy−−
.
2. Tính nhanh:
2
99 2.99 1++
1.a,b
(1,0đ)
a)
2
( -2) . -2 -2x xy x xy x x y x= =
0,5đ
b)
( ) ( ) ( )
( )
33 22 33 22
3 -6 -12 :3 3 :3 6 :3 -12 :3x y x y xy xy x y xy x y xy xy xy= +− +
0,2
=
22
24x y xy−−
0,2
2.
(0,5đ)
Ta có:
( )
2
2 22
99 2.99 1 99 2.99.1 1 99 1+ += + + = +
0,2
2
(100)=
10000=
0,25đ
Câu 2
Bài 2. (1,5 điểm)
1.Tìm đa thức A, biết
A + (x
3
xyz + 3xz
2
) = y
3
xyz - 3xz
2
.
2. Rút gọn biểu thức:
( ) ( )( )
2
1 22Bx x x=+ −− +
.
1.
(0,75đ)
+
(
3
 + 3
2
)
=
3
 3
2
.
0,2
A =
3
 3
2
3
+  3
2
A =
3
6
2
3
0,25đ
Vy: A =
3
6
2
3
0.25đ
2.
(0,75đ)
( ) ( )( )
( ) ( )
2
2 22
1 2 2 21 2Bx x x x x x= + + = + +−
0.25đ
22
21 4xx x= + +− +
25x= +
0.25đ
Vy: B
25x= +
0.25đ
Câu 3
Bài 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H k HD vuông
góc với AB, HE vuông góc với AC.
a. Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b. Gọi O là trung điểm ca HC. Trên tia đối của tia OA ly đim G
sao
cho O là trung của AG. Chứng minh ba điểm D, H, G thẳng hàng.
(1,0đ)
a) Xét tứ giác
ADHE
90
o
DAE =
(do
ABC
vuông tại A)
90
o
ADH =
(do
HD AB
tại D)
90
o
AEH =
(do
HE AC
tại E)
0,2
0,25đ
0,25đ
Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)
0,2
(0,5đ)
b) T giác AHGC có 2 đường chéo AG HC cắt nhau tại O O li
là trung điểm của AG HC (theo đầu bài). Do đó, tứ giác AHGC
hình bình hành, suy ra AC // HG .
0.25
Do AC // HG mà
HE AC
suy ra
EH HG
nên
90
o
EHG =
. Do tứ
giác ADHE là hình chữ nhật nên
90
o
DHE =
.
Ta có
90 90 180
OO O
DHE EHG+ =+=
hay
180
o
DHG =
, suy ra 3
điểm D, H, G thẳng hàng.
0,25đ
Câu 4.
Cho các số x, y thoả mãn
22
3 3 30x y x y xy
+ + +=
. Tính giá trị của
biểu thức
2024 2025 2026
( ) ( 2)
Q xy x y= +− +
.
(0,5đ)
Ta có
22
3 3 30x y x y xy+ + +=
22
2 2 6 6 2 60x y xyxy+ + +=
222
( 2)(1)(1)0xy x y+− + + =
T đó suy ra x = y = 1
0.25đ
Thay
1xy= =
vào biểu thức Q ta được
2024 2025 2026
(1 1) (1 2) 1 0 ( 1) 1 0Q = + + = +− + =
Vy Q = 0.
0.25đ
TỔNG ĐIỂM TOÀN BÀI
10 điểm
………………….Hết…………………..
Duyệt của BGH
Đỗ Th Duyên
Duyệt của tổ chuyên môn
Nguyễn Th Minh
Giáo viên ra đề
Lê Th Quyên
E
D
G
O
H
B
C
A

Preview text:

UBND XÃ YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức nhiều biến. Các Câu 1 Câu 2 Câu 2 Biểu thức
phép toán cộng, trừ, nhân, 7 câu a,b 1 câu a b 45% đại số
chia các đa thức nhiều biến 1 1,75đ 0,25đ 0,75 đ 0,75 đ
Hằng đẳng thức đáng nhớ 3 câu Câu 1 1 câu 0,75đ c 0,5đ 17,5% 0,5 đ 2 Định lí Định lí Pythagore 1 câu Pythagore 0,25đ 2,5% 3 Tính chất và dấu hiệu 5 câu 2 câu Câu 3 1 câu Câu 3 Tứ giác
nhậnbiết các tứ giác đặc biệt a b 35% 1,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ Tổng: Số câu
16 câu 1 câu 3 câu 3 câu 2 câu 1câu 26 câu Điểm 4,0 đ 1đ 0,75đ 2,25đ 1,25đ 0,5đ 10 điểm Tỉ lệ % 50% 30% 15% 5% 100% Tỉ lệ chung 80% 20% 100%
II. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Số câu/ý hỏi theo mức độ nhận TT Chương/ Nội dung/Đơn vị thức Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá NB TH VD VD cao
Nhận biết: Nhận biết được các khái 7TN
niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến, đa thức thu gọn
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa 1 Biểu thức
Đa thức nhiều biến. thức khi biết giá trị của các biến. 1TN, 1TL đại số
Các phép toán Vận dụng:
cộng, trừ, nhân,
– Thực hiện được việc thu gọn đơn 1TL
chia các đa thức thức, đa thức. nhiều biến
– Thực hiện được phép nhân đơn thức
với đa thức và phép chia hết một đơn
thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép
cộng, phép trừ, phép nhân các đa thức
nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa
thức cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức đáng Nhận biết: Nhận biết được các khái 1 TN nhớ
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
Thông hiểu: Mô tả được các hằng đẳng 1TL
thức: bình phương của tổng và hiệu;
hiệu hai bình phương, lập phương của
một tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
Vận dụng cao: Vận dụng được hằng 1 TL
đẳng thức để tính giá trị biểu thức Định lí
Nhận biết: Nhận biết được tam giác là 1TN Pythagore
tam giác vuông khi biết độ dài 3 2 Định lí Pythagore cạnh của một tam giác.
Nhận biết: Nhận biết được dấu hiệu 5TN
để một hình thang là hình thang cân;
một tứ giác là hình bình hành; một
hình bình hành là hình chữ nhật; hình
bình hành là hình thoi; hình chữ nhật
Định nghĩa, Tính chất và là hình vuông. Thông hiểu: 2TN,1TL 3 Tứ giác
dấu hiệu nhậnbiết các tứ Áp dụng kiến thức nhận biết được một
giác đặc biệt
tứ giác có là hình thang vuông.
Vận dụng: Vận dụng định nghĩa, tính 1TN, 1TL
chất và dấu hiệu nhận biết hình bình
hành vào giải toán UBND XÃ YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Toán 8 (Đề gồm 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1: Trong các biểu thức sau , đơn thức nhiều biến là?
A. 2x − 2x +1. B. 2
y + 5y + 2 . C. 2
12x + y . D. 2 4a .5b
Câu 2: Với A, B bất kỳ, khẳng định nào sau đây là đúng? A. 2 2 3
(A B) = A − 2AB B . B. 2 2 2
(A + B) = A + B C. 3 3 3
(A B) = A B D. 3 3 2 2 3
(A + B) = A + 3A B + 3AB + B .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song
Câu 4. Bậc của đơn thức 2 2 2 2
x y z là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng : A. 3600 B. 1000 C. 1800 D. 900
Câu 6: Khai triển biểu thức (x + )3
1 ta được kết quả là: A. 3 2
x − 3x + 3x −1. B. 3 2
x + 3x + 3x +1 C. 3 2
x + 9x + 3x +1. D. 3 2
x − 9x + 3x −1.
Câu 7: Bậc của đa thức 5 2 2 5 3 2
P = 2x x y − 2x + x xy − 2025 bằng A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 8: Đơn thức 3 2
9x yz chia hết cho đơn thức nào sau đây? A. 4 2 3x yz B. 3 2 5x y z C. 3 3 4 − x yz . D. 3 2 − x z
Câu 9: Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang
B. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân
Câu 10: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng: A. 2x2 B. 2y2 C. 4xy D. 0
Câu 11: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 3cm; 4cm; 5cm B. 6cm; 8cm; 9cm C. 2cm; 4cm; 5cm D. 5cm; 5cm; 7cm
Câu 12: Kết quả của phép nhân ( 2x2 -3yz + 4xy2).( -3xy) bằng :
A. 6x3y +9xy2z -12 x2y2
B. -6x3y +9xy2z -12 x2y3
C. 6x3y - 9xy2z -12 x2y2
D. 6x3y +9xy2z +12 x2y2
Câu 13: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3 − x y ? . A. 2 1 − 2xy .
B. 3x .y . C. 2 x . y 3 . D. 2 2 3x y .
Câu 14: Ta có 2x + 6xy +... = (x +3y)2 thì đơn thức phải điền vào chỗ chấm là: A. 9y B. 2 4x C. 2 12x D. ( )2 3y
Câu 15: Hình bình hành ABCD O là giao điểm của AC BD. Biết OC = 3cm,
khẳng định nào là đúng?
A. BD = 6cm. B. OB = 3cm. C. OA = 6cm.
D. AC = 6cm .
Câu 16: Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng A. 2cm B. 8cm C. 8 c . m D. 4cm
Câu 17: Giá trị của đơn thức 2 2 3
2x y z tại x = 1, − y = 1, − z = 2 − là: A. 12 B. - 16 C. 16 D. - 12
Câu 18: Cho hình thang cân ABCD (AB// CD) có  0 D = 80 . Tìm  ABC A. 110o B. 80o C. 90o D. 100o Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8c ,
m BC = 6cm . Các điểm M,N,P,QA M B
trung điểm của các cạnh hình chữ nhật.
Tổng diện tích các tam giác trong hình bên Q N: A. 2 24cm B. 2 6cm D C. C 2 12cm D. 2 4cm P
Câu 20: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang.
C. Hình vuông . D. Hình thoi.
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm). Câu 1. (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính: a) x(xy - 2) b) ( 3 3 2 2
3x y − 6x y −12xy):3xy . 2. Tính nhanh 2 99 + 2.99 +1 Câu 2. (1,5 điểm) 1. Tìm đa thức A biết :
A + (x3 – xyz + 3xz2 ) = y 3 – xyz - 3xz2.
2. Rút gọn biểu thức: B = (x + )2
1 − (x − 2)(x + 2) Câu 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ HD vuông góc với AB, HE vuông góc với AC.
a. Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b. Gọi O là trung điểm của HC. Trên tia đối của tia OA lấy điểm G sao cho O là trung
của AG. Chứng minh ba điểm D, H, G thẳng hàng. Câu 4. (0,5 điểm)
Cho các số x, y thoả mãn 2 2
x + y − 3x − 3y + xy + 3 = 0 . Tính giá trị của biểu thức: 2024 2025 2026
Q = (x y) + (x − 2) + y .
--------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên học sinh:........................................................................Số báo danh:.............. UBND XÃ YÊN THẾ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TÂN SỎI
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025-2026 MÔN: TOÁN LỚP 8
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 6 B 11 A 16 C 2 D 7 B 12 B 17 B 3 C 8 D 13 C 18 D 4 A 9 D 14 D 19 A 5 A 10 C 15 D 20 C
II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu
Sơ lược các bước giải Điểm Bài 1. (1,5 điểm)
Câu 1 1. Thực hiện phép tính: a) x(xy - 2) b) ( 3 3 2 2
3x y − 6x y −12xy):3xy . 2. Tính nhanh: 2 99 + 2.99 +1 a) 2 x(xy - 2) = .
x xy - 2x = x y - 2x 0,5đ 1.a,b b) (1,0đ) ( 3 3 2 2 x y x y xy) xy = ( 3 3 x y xy) + ( 2 2 3 - 6 -12 :3 3 :3 6
x y :3xy) + (-12xy :3xy) 0,25đ = 2 2
x y − 2xy − 4 0,25đ 2. Ta có: + + = + + = ( + )2 2 2 2 99 2.99 1 99 2.99.1 1 99 1 0,25đ (0,5đ) 2 = (100) = 10000 0,25đ Bài 2. (1,5 điểm)
1.Tìm đa thức A, biết
Câu 2 A + (x3 – xyz + 3xz2 ) = y 3 – xyz - 3xz2.
2. Rút gọn biểu thức: B = (x + )2
1 − (x − 2)(x + 2) .
𝐴𝐴 + (𝑥𝑥3 − 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 + 3𝑥𝑥𝑥𝑥2) = 𝑥𝑥3 − 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥2. 0,25đ 1.
A = 𝑥𝑥3 − 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥3 + 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥 − 3𝑥𝑥𝑥𝑥2
(0,75đ) A = 𝑥𝑥3 − 6𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥3 0,25đ
Vậy: A = 𝑥𝑥3 − 6𝑥𝑥𝑥𝑥2 − 𝑥𝑥3 0.25đ
B = (x + )2 − (x − )(x + ) = ( 2
x + x + ) − ( 2 2 1 2 2 2 1 x − 2 ) 0.25đ 2. 2 2
= x + 2x + 1 − x + 4 (0,75đ) = 2x + 5 0.25đ Vậy: B = 2x + 5 0.25đ Bài 3. (1,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Từ H kẻ HD vuông
Câu 3 góc với AB, HE vuông góc với AC.
a. Chứng minh tứ giác ADHE là hình chữ nhật.
b. Gọi O là trung điểm của HC. Trên tia đối của tia OA lấy điểm G sao
cho O là trung của AG. Chứng minh ba điểm D, H, G thẳng hàng. A E D B H O C G
a) Xét tứ giác ADHE có  90o DAE = (do ABC ∆ vuông tại A) 0,25đ 0,25đ
(1,0đ)  90o ADH =
(do HD AB tại D)  90o AEH =
(do HE AC tại E) 0,25đ
Suy ra tứ giác ADHE là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) 0,25đ
b) Từ giác AHGC có 2 đường chéo AGHC cắt nhau tại OO lại
là trung điểm của AGHC (theo đầu bài). Do đó, tứ giác AHGC là 0.25
hình bình hành, suy ra AC // HG .
(0,5đ) Do AC // HG mà HE AC suy ra EH HG nên  90o EHG = . Do tứ
giác ADHE là hình chữ nhật nên  90o DHE = . 0,25đ
Ta có  +  = 90O + 90O =180O DHE EHG hay  180o DHG = , suy ra 3
điểm D, H, G thẳng hàng.
Cho các số x, y thoả mãn 2 2 + − − + + = . Tính giá trị của Câu 4. x
y 3x 3y xy 3 0 biểu thức 2024 2025 2026
Q = (x y) + (x − 2) + y . Ta có 2 2
x + y − 3x − 3y + xy + 3 = 0 2 2
2x + 2y − 6x − 6y + 2xy + 6 = 0 0.25đ 2 2 2
(x + y − 2) + (x −1) + (y −1) = 0
(0,5đ) Từ đó suy ra x = y = 1
Thay x = y =1 vào biểu thức Q ta được 2024 2025 2026 Q = (1−1) + (1− 2) +1 = 0 + ( 1 − ) +1 = 0 0.25đ Vậy Q = 0.
TỔNG ĐIỂM TOÀN BÀI 10 điểm
………………….Hết………………….. Duyệt của BGH
Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên ra đề Đỗ Thị Duyên Nguyễn Thị Minh Lê Thị Quyên
Document Outline

  • II. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
  • Câu 15: Hình bình hành ABCD có O là giao điểm của AC và BD. Biết , khẳng định nào là đúng?
  • A. . B. . C. . D. .