Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Thụy – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Ngọc Thụy, quận Long Biên, thành phố Hà Nội; đề thi được biên soạn theo cấu trúc 20% trắc nghiệm + 80% tự luận (theo điểm số), thời gian làm bài 90 phút; kỳ thi được diễn ra vào ngày 02 tháng 11 năm 2022; đề kiểm tra có ma trận đề, bảng đặc tả, đáp án và biểu điểm. Mời bạn đọc đón xem.

UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
MÔN: TOÁN 9
Ngày thi: 02/11/2022
Thi
g
ian làm bài: 90
p
hút
I. MC TIÊU CN ĐẠT
1. Kiến thc
- Kim tra v căn bc hai, hng đẳng thc
2
A
A
, các phép biến đổi căn bc hai và rút gn biu thc.
- Kim tra h thc v cnh và đường cao trong tam giác vuông, t s lượng giác góc nhn và h thc v cnh và góc trong tam giác vuông.
2. Kĩ năng
- Vn dng các kiến thc đề gii bài tp.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, t giác, trung thc.
II. MA TRN ĐỀ KIM TRA
TT Ch đề Mc độ đánh giá
Ni dung/ Đơn v
kiến thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
Tng %
đim
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 I. Căn bc
hai – Căn
bc ba
I.1.Căn bc hai, căn
bc ba.Các phép biến
đổi đơn gin biu thc
cha căn thc bc hai.
3 2 2 1 1 37,5
I.2. Rút gn biu thc
cha căn thc bc hai
và các bài toán liên
quan.
1 1 1 1 25
2 II. H thc
lượng
trong tam
giác vuông
II.1. ng dng ca h
thc trong tam giác
vuông vào thc tế
2
1 1 12,5
II.2. H thc lượng
trong tam giác vuông
1 1 1 25
Tng 5 4 3 3 3 2
T l % 12,5% 27,5% 7,5% 22,5% 20% 10% 100
T l chung 70% 30% 100
III. KHUNG ĐẶC T MA TRN
TT Ch đề Mc độ đánh giá S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng Vn dng
cao
ĐẠI S
1 I. Căn
bc
I.1.Căn bc hai, căn bc
ba.Các phép biến đổi đơn
Nhn biết: 5
hai –
Căn
bc ba
gin biu thc cha căn
thc bc hai.
- Nhn biết được điu kin xác định ca biu thc
cha căn bc hai.
-Nhn biết tính giá tr biu thc trc căn thc
mu.
- Nhn biết tính giá tr căn bc ba.
Thông hiếu:
-Tính được
2
||
A
A
-Tính x gii phương trình vô t.
3
Vn dng:
-
Tính được giá tr biu thc.
1
I.2. Rút gn biu thc
cha căn thc bc hai và
các bài toán liên quan.
Nhn biết:
-
Nhn biết tính giá tr ca biếu thc.
1
Thông hiếu:
-Rút gn biu thc.
1
Vn dng:
-
Gii được bt phương trình.
1
Vn dng cao:
-Tìm giá tr nh nht ca biu thc.
1
HÌNH HC
2 II. H
thc
lượng
trong
tam
giác
vuông
II.1. ng dng ca h thc
trong tam giác vuông vào
thc tế
Nhn biết:
-Nhn biết được t s lượng giác ca góc nhn.
- Nhn biết được h thc v cnh và đường cao
trong tam giác vuông.
2
Thông hiếu:
- Tính được các cnh áp dng h thc v cnh và
đường cao.
-Tính được chiu cao ca mt vt qua bài toán
thc tế.
2
Nhn biết: 1
II.2. H thc lượng trong
tam giác vuông
- Nhn biết tính các cnh qua h thc v cnh và
đường cao trong tam giác vuông.
Thông hiu:
-
Gii thích được h thc da vào h thc v cnh
đường cao, tam giác đồng dng.
1
Vn dng cao:
- Gii quyết chng minh đẳng thc.
1
IV. NI DUNG ĐỀ KIM TRA: (đính kèm trang sau)
V. ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM: (đính kèm trang sau)
NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Lưu Th Thanh Bình
T TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
Đào L
PHÊ DUYT CA BAN GIÁM HIU
PHÓ HIU TRƯỞNG
Đặng S Đức
PHN I. TRC NGHIM ( 2,0 đim) Ghi li ch cái trước đáp án đúng vào giy kim tra.
Câu 1. Điu kin để biu thc
3
4
x
x
có giá tr xác định là
A.
4x
. B.
4x
. C.
4x
. D.
4; 3xx
.
Câu 2. Sau khi trc căn thc mu ca biu thc:
26
43
thì ta được kết qu
A.
2(4 3)
. B.
2(4 3)
. C. 43 . D.
26(4 3)
.
Câu 3. Tính

2
27
A. 27 . B. 27 . C. 27 . D. 72 .
Câu 4. Kết qu ca phép tính
33
827
là:
A. 1. B. -1. C. 5. D. -5.
Câu 5. Biết 35x thì
x
bng:
A. 28. B. 8. C. 3. D. 5.
Câu 6. Cho hình 1, khng định nào đúng:
A.
cot
c
a
. B.
cos
b
a
.
C.
tan
b
c
. D.
sin
c
a
.
Câu 7: Cho
A
BC
vuông ti
A
H
đường cao. Biết
3
A
Bcm
;
4
A
Ccm
. Độ dài cnh
A
H
là:
A. 3,75
cm
. B.
20
3
cm
. C.
3
20
cm
. D. 2,4
cm
.
Câu 8: Cho hình v bên,
A
BC
vuông ti
, đường cao
A
H
, chn đúng:
A.
2
.
A
BAC AH
. B.
2
.
A
HBHBC
.
C.
222
111

A
HABAC
. D.
2
.
A
BHCBC
.
II. T LUN (8,0 đim)
Bài 1: (1,0 đim) Thc hin phép tính:
)3 2 2 50 5 32a
;
8255
)5
51 2 5


b .
Bài 2: (1,5 đim) Gii phương trình:
)37ax
;
1
)2 9 18 2 4 8 18
2
 bx x x
.
Bài 3: (2,0 đim) Cho hai biu thc:
2
3
x
A
x
15 2 3
:
25
55







xx
B
x
xx
vi
0; 25xx
a) Tính giá tr ca biu thc
khi
9x
.
b) Chng minh
1
3
B
x
c) Đặt
6PA B
. Tìm giá tr
x
nguyên ln nht để
0.P
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN 9
NĂM HC 2022 - 2023
Ngày thi: 02/11/2022
Thi
g
ian
l
àm bài: 90 phút
H
A
B
C
Đ
1
a
c
b
Bài 4: (3,0 đim)
1) Mt ct đèn có bóng trên mt đất dài
6m
. Các tia nng mt tri to vi mt đất mt góc xp x bng
40
. Tính chiu cao ca ct đèn (làm tròn đến mét).
2) Cho tam giác
A
BC
vuông ti
đường cao
A
H
.
a) Cho biết
3cmAB
,
4cmAC
. Tính độ dài các đon thng
,,BC HB AH
.
b) V
HE
vuông góc vi
A
B
ti
E
,
HF
vuông góc vi
A
C
ti
F
. Chng minh
2
.
A
EEB EH
2
..
A
EEB AFFC EF
.
c) Chng minh:
3
.cosBE BC B
.
Bài 5: (0,5 đim)
Cho
01.x
Tìm giá tr nh nht ca biu thc
4
1

x
M
x
x
.
--- HT ---
Lưu ý:
- Hc sinh không dùng tài liu
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm
UBND QUN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGC THY
BIU ĐIM & ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 9
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 - 2023
I. TRC NGHIM
- Mi câu đúng được 0,25 đim
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B A D B A C D C
II. T LUN
Bài Đáp án Đim
Bài 1: (1
đim)
a.(0,5 đ)
b.(0,5 đ)
)32250532322.525.42 a
3 2 10 2 20 2 13 2
0,25
0,25
8255 8(51) 5(25)
)5 5
5 1 2 5 (5 1)(5 1) 2 5



b
52(51) 52 
0,25
0,25
Bài 2:
(1,5
đim)
a.(0,75đ)
b.(0,75đ)
)37ax
ĐK:
3x
349x
46 ( )
x
TMÐK
Vy nghim ca phương trình: x = 46.
0,25
0,25
0,25
b) ĐK:
2x
1
29 18 2 4 8 18
2
 xx x
1
2 9( 2) 2 4( 2) 18
2
62 2 218


xx x
xxx
6218x 23x
29x
11 ( )
x
TMÐK
Vy nghim ca phương trình:
11x
.
0,25
0,25
0,25
Bài 3: (2
đim)
a.(0,5đ)
b.(1 đ)
.
c.(0,5đ)
a, - Thay
9x
(tmđk) vào biu thc A ta có
29 6
1
6
39

A
- KL : Vi
9x
thì giá tr biu thc
1
A
.
0,25
0,25
b, Xét
15 2 3
:
25
55







xx
B
x
xx



25
15 5
.
3
55 55





 

x
xx
x
xx xx

15 2 10 5
.
3
55 55





 

xxx
x
xx xx

55
.
3
55


xx
x
xx
1
3
x
Vy
1
3
B
x
.
0,25
0,25
0,25
0,25
c) Xét
2626
6
333


xx
PA B
xx x
26
00
3
x
P
x

, mà
30 0;xx
suy ra
260 3xx
Kết hp điu kin
0; 25 0 3xx x
Theo yêu cu đề bài
;xx
ln nht nên
2x
tha đề.
0,25
0,25
Bài 4:
(3,0
đim)
1.(0,5 đ)
1) (0,5 đim) Gi
A
B
là chiu cao ct đèn.
A
C
độ dài bóng ca ct đèn
Góc
C
là góc to bi tia nng mt tri vi mt đất.
Xét
A
BC
vuông ti
:
.tan
A
BAC C
( h thc cnh và góc trong tam giác vuông)
0
6.tan 40 5AB
m
Vy, chiu cao ct đèn xp x
5
m.
0,25
0,25
2. ( 2,5
đim)
Hình v
0,25
6m
40°
C
B
A

F
E
H
A
C
B
1.(0,75đ)
1) Xét
A
BC
vuông ti
A
H
đường cao
+ Áp dng định lý Pitago có :
222

A
BACBC
.
Thay s ta có:
5cmBC
.
+ Áp dng h thc lượng trong tam giác vuông ta có:
..
A
HBC ABAC
. Thay s ta có:
12
3.4 5. cm
5
AH AH
2
.
A
BBHBC
. Thay s ta có:
2
9
3.5 cm
5
BH BH
0,25
0,25
0,25
2.(1 đ)
2) Xét
A
BH
vuông ti
H
có: đường cao
EH
2
.
A
EEB EH
(h thc lượng trong tam giác vuông) (1)
Chng minh tương t ta có:
2
.
A
FFC FH
(2)
T (1) và (2) ta có:
22
..
A
EEB AFFC EH FH
.
Xét t giác
A
EHF
có:
90EAF HEA HFA
Nên t giác
A
EHF
là hình ch nht. (du hiu nhn biết)
T đó ta suy ra :
90EHF .
Nên tam giác
EHF
là tam giác vuông ti
H
.
Theo định lý Pitago có:
222
EH FH EF .
T đó ta có :
222
..
A
EEB AFFC EH FH EF
(điu phi chng minh)
0,25
0,25
0,25
0,25
3.(0,5đ)
3) Xét tam giác vuông
BEH
có:
2
2
2
cos cos
.




B
EBEBEBE
BB
B
HBHBEABAB
.
Xét tam giác vuông
A
BC
có:
cos
A
B
B
B
C
(t s lượng giác)
T đó ta có:
3
cos .
B
EAB
B
A
BBC
33
cos .cos
BE
B
BE BC B
BC
( điu phi chng minh).
0,25
0,25
Bài 5:
( 0,5
đim)
Ta có
44(1)
4
11


xxx
M
xx x x
Áp dng BĐT Cô si cho 2 s không âm có
4(1 )
24 4 8
1

xx
M
xx
Du “ =” xy ra khi
4(1 )
(2)(32)0
1

xx
xx
xx
Kết hp điu kin tìm được
2
.
3
x
Vy GTNN ca M là 8 khi
2
.
3
x
0,25
0,25
| 1/11

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 9 Ngày thi: 02/11/2022
Thời gian làm bài: 90 phút I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT 1. Kiến thức
- Kiểm tra về căn bậc hai, hằng đẳng thức 2
A A , các phép biến đổi căn bậc hai và rút gọn biểu thức.
- Kiểm tra hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác góc nhọn và hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. 2. Kĩ năng
- Vận dụng các kiến thức đề giải bài tập. 3. Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác, trung thực.
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT Chủ đề
Mức độ đánh giá Nội dung/ Đơn vị Nhận biết Thông
hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 I. Căn bậc I.1.Căn bậc hai, căn 3 2 2 1 1 37,5 hai – Căn bậc ba.Các phép biến bậc ba
đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai. I.2. Rút gọn biểu thức 1 1 1 1 25 chứa căn thức bậc hai và các bài toán liên quan. 2 II.
Hệ thức II.1. Ứng dụng của hệ 2 1 1 12,5 lượng thức trong tam giác trong tam vuông vào thực tế
giác vuông II.2. Hệ thức lượng 1 1 1 25 trong tam giác vuông Tổng 5 4 3 3 3 2 Tỉ lệ % 12,5% 27,5% 7,5% 22,5% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
III. KHUNG ĐẶC TẢ MA TRẬN TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông
Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao ĐẠI SỐ 1 I. Căn
I.1.Căn bậc hai, căn bậc Nhận biết: 5 bậc
ba.Các phép biến đổi đơn hai –
giản biểu thức chứa căn
- Nhận biết được điều kiện xác định của biểu thức Căn thức bậc hai. chứa căn bậc hai. bậc ba
-Nhận biết tính giá trị biểu thức trục căn thức ở mẫu.
- Nhận biết tính giá trị căn bậc ba. Thông hiếu: 3 -Tính được 2 A |  A |
-Tính x giải phương trình vô tỉ. Vận dụng: 1
-Tính được giá trị biểu thức. I.2. Rút gọn biểu thức 1
chứa căn thức bậc hai và Nhận biết: các bài toán liên quan.
-Nhận biết tính giá trị của biếu thức. Thông hiếu: 1 -Rút gọn biểu thức. Vận dụng: 1
- Giải được bất phương trình. Vận dụng cao: 1
-Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. HÌNH HỌC 2 II.
Hệ II.1. Ứng dụng của hệ thức Nhận biết: 2 thức
trong tam giác vuông vào -Nhận biết được tỉ số lượng giác của góc nhọn. lượng thực tế
- Nhận biết được hệ thức về cạnh và đường cao trong trong tam giác vuông. tam giác Thông hiếu: 2 vuông
- Tính được các cạnh áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao.
-Tính được chiều cao của một vật qua bài toán thực tế. Nhận biết: 1
II.2. Hệ thức lượng trong
- Nhận biết tính các cạnh qua hệ thức về cạnh và tam giác vuông
đường cao trong tam giác vuông. Thông hiểu: 1
- Giải thích được hệ thức dựa vào hệ thức về cạnh
và đường cao, tam giác đồng dạng. Vận dụng cao: 1
- Giải quyết chứng minh đẳng thức.
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA: (đính kèm trang sau)
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: (đính kèm trang sau)
NHÓM TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Lưu Thị Thanh Bình Đào Lệ Hà
PHÊ DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đặng Sỹ Đức UBND QUẬN LONG BIÊN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY NĂM HỌC 2022 - 2023 Ngày thi: 02/11/2022 Đề 1
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm) Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào giấy kiểm tra.
x  3
Câu 1. Điều kiện để biểu thức
có giá trị xác định là x  4 A. x  4 .
B. x  4 . C. x  4 .
D. x  4; x  3  . 26
Câu 2. Sau khi trục căn thức ở mẫu của biểu thức:
thì ta được kết quả là 4  3 A. 2(4  3) . B. 2(4  3) . C. 4  3 .
D. 26(4  3) . Câu 3. Tính   2 2 7 A. 2  7 . B. 2  7 . C. 2  7 . D. 7  2 .
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 3 8  27 là: A. 1. B. -1. C. 5. D. -5.
Câu 5. Biết x  3  5 thì x bằng: A. 28. B. 8. C. 3. D. 5 .
Câu 6. Cho hình 1, khẳng định nào đúng:
A. cot  c . B. cos  b . a a c b
C. tan  b . D. sin  c . c a a
Câu 7: Cho ABC vuông tại A AH đường cao. Biết
AB  3cm ; AC  4cm . Độ dài cạnh AH là: 20 3
A. 3,75 cm . B. cm . C.
cm . D. 2,4 cm . 3 20 A
Câu 8: Cho hình vẽ bên, ABC vuông tại A , đường cao AH , chọn đúng: A. 2 A . B AC AH . B. 2
AH BH.BC . 1 1 1 C.   . D. 2
AB HC.BC . 2 2 2 AH AB AC
II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) B C H
Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: 8 2 5  5
a) 3 2  2 50  5 32 ; b) 5   . 5 1 2  5
Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: 1
a) x  3  7 ; b) 2 9x 18  x  2  4x  8  18 . 2
Bài 3: (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: 2   xx   x 15 2 3 AB     :
với x  0; x  25 3  xx 25 x 5    x  5  
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x  9 . 1 b) Chứng minh B x  3
c) Đặt P A  6B . Tìm giá trị x nguyên lớn nhất để P  0.
Bài 4: (3,0 điểm)
1) Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 6m . Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng
40 . Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến mét).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .
a) Cho biết AB  3cm , AC  4cm . Tính độ dài các đoạn thẳng BC, HB, AH .
b) Vẽ HE vuông góc với AB tại E , HF vuông góc với AC tại F . Chứng minh 2
AE.EB EH 2
AE.EB AF.FC EF . c) Chứng minh: 3
BE BC.cos B . Bài 5: (0,5 điểm) x 4
Cho 0  x  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M   . 1 x x --- HẾT --- Lưu ý:
- Học sinh không dùng tài liệu
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
UBND QUẬN LONG BIÊN
BIỂU ĐIỂM & ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 9
TRƯỜNG THCS NGỌC THỤY
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D B A C D C II. TỰ LUẬN Bài Đáp án Điểm
Bài 1: (1 a) 3 2  2 50  5 32  3 2  2.5 2  5.4 2 0,25 điểm) 0,25
 3 2 10 2  20 2  13 2 a.(0,5 đ) 8 2 5  5 8( 5 1) 5(2  5) 0,25 b) 5    5   5 1 2  5 ( 5 1)( 5 1) 2  5
b.(0,5 đ)  52( 51) 5 2 0,25 Bài 2:
a) x  3  7 ĐK: x  3 0,25 (1,5  x  3  49 0,25
x  46 (TMÐK ) điểm) 0,25
Vậy nghiệm của phương trình: x = 46. a.(0,75đ) b) ĐK: x  2 1
2 9x 18  x  2  4x  8  18 2 0,25 1
 2 9(x  2)  x  2  4(x  2)  18 2
b.(0,75đ)  6 x  2  x  2  x  2 18 0,25
 6 x  2 18  x  2  3  x  2  9
x 11 (TMÐK) 0,25
Vậy nghiệm của phương trình: x  11. Bài 3: (2 2 9 6 0,25
a, - Thay x  9 (tmđk) vào biểu thức A ta có A   1 điểm) 3  9 6 a.(0,5đ)
- KL : Với x  9 thì giá trị biểu thức A  1. 0,25 15 x 2  x  3 b, Xét B     :  x 25 x 5    x  5    2  xx 5  15  x  5       
x  5 x 5  x  5 x 5 . x  3  0,25    x x x  15 2 10 5  0,25      
x  5 x 5  x  5 x 5 . x  3  b.(1 đ) x  5 x  5  
x  5 x 5. x  3 . 0,25 1  x  3 1 0,25 Vậy B  . x  3 2 x 6 2 x  6
c) Xét P A  6B    3  x x  3 x  3 c.(0,5đ) 2 x  6 P  0   0 0,25
, mà x  3  0 x   0; suy ra x  3
2 x  6  0  x  3
Kết hợp điều kiện x  0; x  25  0  x  3 0,25
Theo yêu cầu đề bài x  ;
x lớn nhất nên x  2 thỏa đề. Bài 4: B (3,0 điểm) 40° A C 6m
1) (0,5 điểm) Gọi AB là chiều cao cột đèn.
AC là độ dài bóng của cột đèn 0,25
Góc C là góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất.
Xét ABC vuông tại A : 1.(0,5 đ)
AB AC.tan C ( hệ thức cạnh và góc trong tam giác vuông) 0
AB  6.tan 40  5 m 0,25
Vậy, chiều cao cột đèn xấp xỉ 5 m. 2. ( 2,5 điểm) B H E A C F Hình vẽ 0,25
1) Xét ABC vuông tại A AH là đường cao
+ Áp dụng định lý Pitago có : 2 2 2
AB AC BC . 0,25
Thay số ta có: BC  5cm .
+ Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có: 12 1.(0,75đ)
AH.BC A .
B AC . Thay số ta có: 3.4  5.AH AH  cm 0,25 5 2 9 0,25
AB BH.BC . Thay số ta có: 2
3  BH.5  BH  cm 5
2) Xét ABH vuông tại H có: đường cao EH 2
AE.EB EH (hệ thức lượng trong tam giác vuông) (1) 0,25
Chứng minh tương tự ta có: 2
AF.FC FH (2)
Từ (1) và (2) ta có: 0,25 2 2
AE.EB AF.FC EH FH .
Xét tứ giác AEHF có:   
EAF HEA HFA  90 2.(1 đ)
Nên tứ giác AEHF là hình chữ nhật. (dấu hiệu nhận biết) 0,25 Từ đó ta suy ra :  EHF  90 .
Nên tam giác EHF là tam giác vuông tại H . Theo định lý Pitago có: 2 2 2
EH FH EF . Từ đó ta có : 0,25 2 2 2
AE.EB AF.FC EH FH EF (điều phải chứng minh)
3) Xét tam giác vuông BEH có: 3.(0,5đ) 2 2 BE 2  BE BE BE cos B   cos B      . BHBH BE.AB AB 0,25
Xét tam giác vuông ABC có: cos  AB B
(tỉ số lượng giác) BC Từ đó ta có: 3 cos  BE AB B . AB BC BE 3 3  cos B
BE BC.cos B ( điều phải chứng minh). 0,25 BC Bài 5: x 4 x 4(1 x) Ta có M      4 1 x x 1 x x ( 0,5
điểm) Áp dụng BĐT Cô si cho 2 số không âm có x 4(1 x) 
 2 4  4  M  8 1 x x 0,25 x 4(1 x) Dấu “ =” xảy ra khi 
 (x  2)(3x  2)  0 1 x x 2 2
Kết hợp điều kiện tìm được x  .Vậy GTNN của M là 8 khi x  . 0,25 3 3