Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 – 2023 trường THCS Trung Kiên – Vĩnh Phúc

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2022 – 2023 trường THCS Trung Kiên, huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc; đề thi có cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề; đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời bạn đọc đón xem.

PHÒNG GD&ĐT YÊN LC
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN
H và tên: .................................................................
Lp: ................................
ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
(Thi gian 90 phút, không k thi gian giao đề)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Câu 1: Giá tr ca biu thc 5. 20P
A. 10. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 2: Nghim ca phương trình 13x 
A. 8. B. 9. C. 16. D. 11.
Câu 3: Rút gn biu thc
22
31 31

thu được kết qu
A. 0. B. 2. C.
23. D. 23 .
Câu 4: Điu kin xác định ca
2022 2023
x
A.
2022
2023
x
. B.
2022
2023
x
. C.
2023
2022
x
. D.
2023
2022
x
.
Câu 5: Cho
A
BC
vuông ti A có
6, 8
A
BcmACcm
. Độ dài đưng cao AH bng
A.
5
24
cm
.
B. 4,8cm. C. 23,04cm. D. 10cm.
Câu 6: Cho
A
BC
vuông ti A, có
3, 4AB AC
. Khi đó tanB bng
A.
3
4
. B.
3
5
. C.
4
3
. D.
4
5
.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 7: (1,5đ) Thc hin phép tính:
a)
35 23.5 60
. b)
125 4 45 3 20 80
.
Câu 8: (1,5đ) Gii phương trình:
a)
1
420 5 9454
3
xx x
; b)
27 35
1
32
xx
x


Câu 9: (2đ) Cho biu thc
2
2
1
1
aaaa
A
aa a



vi a > 0.
a) Rút gn biu thc A.
b) Tìm a để A = 2.
c) Tìm a để A đạt giá tr nh nht.
Câu 10: (2đ) Cho
A
BC
vuông ti A có
0
30 , 6BABcm
.
a) Gii
A
BC
.
b) V đường cao AH và trung tuyến AM ca
A
BC
. Tính din tích
A
HM
.
-------------------- Hết ---------------------
(Cán b coi thi không gii thích gì thêm)
PHÒNG GD&ĐT YÊN LC
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN
HD CHM ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GIÁ
GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022-2023
MÔN: TOÁN 9
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim). Mi câu chn đúng được 0,5đ.
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C B B B C
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu Ni dung Đim
7 (1,5đ)
a)
3 5 2 3 . 5 60 3 5.5 2 3.5 4.15 
3.5 2 15 2 15 15
0,25
0,5
b) 125 4 45 3 20 80 5 5 12 5 6 5 4 5 3 5
0,75
8 (1,5đ)
a) ĐKXĐ:
5x 
Khi đó
1
420 5 9454
3
xx x
 
11
45 5 9542 5 5.3 54
33
25 5 54 52 54
xx x xx x
xxx x x


1x
(tha mãn ĐKXĐ)
Vy phương t
r
ình có nghim là
1x 
0,25
0,25
0,25
b) ĐKXĐ: 0x
Khi đó
 
27 35
122 76 33 56
32
xx
xxxx


41469156 5 25xxx xx
(tha mãn)
Vy phương t
r
ình có nghim là 25x
0,25
0,25
0,25
9 (2đ)
a) Vi a > 0 ta có:
2
2
1
1
aaaa
A
aa a







3
1
21
1
1
11
211
1
12 11
2
aa
aa
aa a
aa a a
a
aa
aa a
aa aaa






 
Vy vi a> 0 thì A =
aa .
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Để A = 2 thì 220220aa aa aa a

12 10
120
20 ( 10)
24()
aa a
aa
adoa
aaTM




0,25
0,25
V
a= 4
c) A =
2
111 1 1 1
2.
244 2 4 4
aaa a a




=>
min
11 11
0.
42 24
Aaaa
Vy giá tr nh nht ca A là
1
4
, đạt được khi
1
.
4
a
0,25
0,25
10 (2đ)
0,25
a) Ta có
0000
90 90 30 60CB
Xét
A
BC
vuông ti A, đường cao AH. Ta có :
0
0
.tan 6.tan30 2 3
6
43
cosB cos30
A
CAB B cm
AB
BC cm


0,25
0,25
0,25
b) Xét
ABH
, ta có
0
1
.sin 6.sin30 6. 3
2
A
HAB B cm
0
3
.cos 6. os30 6. 3 3
2
HB AB B c cm
43
23
22
BC
M
Bcm
33 23 3HM HB MB cm
Din tích
A
HM
là:
2
.3.3
2,6
22
AHM
AH HM
Scm

0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh có cách làm khác đúng vn cho đim ti đa
M
H
C
B
A
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
Họ và tên: .................................................................
(Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Lớp: ................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1:
Giá trị của biểu thức P  5. 20 là A. 10. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 2: Nghiệm của phương trình x 1  3 là A. 8. B. 9. C. 16. D. 11.
Câu 3: Rút gọn biểu thức 2 2  thu được kết quả là 3 1 3 1 A. 0. B. 2. C. 2 3 . D. 2  3 .
Câu 4: Điều kiện xác định của 2022  2023x là A. 2022 x  . B. 2022 x  . C. 2023 x  . D. 2023 x  . 2023 2023 2022 2022 Câu 5: Cho A
BC vuông tại A có AB  6cm, AC  8cm . Độ dài đường cao AH bằng A. 5 cm . B. 4,8cm. C. 23,04cm. D. 10cm. 24 Câu 6: Cho A
BC vuông tại A, có AB  3, AC  4 . Khi đó tanB bằng A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 4 . 4 5 3 5
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7:
(1,5đ) Thực hiện phép tính:
a) 3 5  2 3. 5  60 . b) 125  4 45 3 20  80 .
Câu 8: (1,5đ) Giải phương trình: a) 1 x x
4x  20  x  5  9x  45  4 ; b) 2 7 3 5  x   1 3 3 2 2
Câu 9: (2đ) Cho biểu thức a a 2a a A   1 với a > 0. a a 1 a
a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm a để A = 2.
c) Tìm a để A đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 10: (2đ) Cho A
BC vuông tại A có  0
B  30 , AB  6cm . a) Giải ABC .
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của A
BC . Tính diện tích AHM .
-------------------- Hết ---------------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG THCS TRUNG KIÊN GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B B B C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
7 (1,5đ) a) 3 5 2 3. 5  60  3 5.5 2 3.5  4.15 0,25 0,5
 3.5  2 15  2 15  15
b) 125  4 45  3 20  80  5 5 12 5  6 5  4 5  3 5 0,75
8 (1,5đ) a) ĐKXĐ: x  5  0,25 Khi đó 1
4x  20  x  5  9x  45  4 3  x   1  x   x   1 4 5 5 9
5  4  2 x  5  x  5  .3 x  5  4 3 3 0,25
 2 x  5  x  5  x  5  4  x  5  2  x  5  4  x  1  (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy phương trình có nghiệm là x  1  0,25 b) ĐKXĐ: x  0 0,25 Khi đó 2 x  7 3 x  5  x
 1  22 x 7  6 x 33 x 5  6 3 2 0,25
 4 x 14  6 x  9 x 15  6  x  5  x  25 (thỏa mãn)
Vậy phương trình có nghiệm là x  25 0,25 9 (2đ) 2 a) Với a > 0 ta có: a a 2a a A   1 a a 1 a 0,25 a  3 a   1 a 2 a   1   1 a a 1 a a a  
1 a a   1   2 a   1 1 0,25 a a 1
a a   1  2 a 11
a a  2 a a a 0,25
Vậy với a> 0 thì A = a a . 0,25
b) Để A = 2 thì a a  2  a a  2  0  a a  2 a  2  0
a a   1  2 a   1  0   a   1  a  2  0 0,25 
a  2  0 (do a 1  0)
a  2  a  4(TM ) 0,25 Vậy a= 4 2 c) A = 1 1 1  1  1 1
a a a  2 a.    a       2 4 4  2  4 4 0,25 => 1 1 1 1 A
   a   0  a   a  . min 4 2 2 4 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 1  , đạt được khi 1 a  . 4 4 10 (2đ) A 0,25 C B M H a) Ta có  0  0 0 0
C  90  B  90  30  60 0,25 Xét A
BC vuông tại A, đường cao AH. Ta có : 0 AC A .t
B an B  6.tan 30  2 3cm 0,25 AB 6 BC    4 3cm 0 0,25 cosB cos30
b) Xét ABH , ta có 0 1 AH A .s
B in B  6.sin 30  6.  3cm 0,25 2 0 3 HB  .
AB cos B  6. os3 c 0  6.  3 3cm 2 0,25 BC 4 3 MB    2 3cm 2 2
HM HB MB  3 3  2 3  3cm 0,25 Diện tích  AH.HM 3. 3 AHM là: 2 S    2,6cm AHM 2 2 0,25
Lưu ý: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa