Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Giao Thuỷ – Nam Định

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề khảo sát giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Giao Thuỷ, tỉnh Nam Định; đề thi gồm 02 trang, hình thức 20% trắc nghiệm (08 câu) + 80% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 120 phút; đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIAO THUỶ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán lớp 9 THCS
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm: 02 trang.
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức
26x
A.
3.x
B.
3.
x
C.
0.x
.
D.
3.x
Câu 2: Kết quả rút gọn biểu thức
3
16 8+−
A. 2.
B. -2.
C. -1.
D. 1.
Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức
với
0a
A. b.
B. -b.
C.
b
.
D.
2
ab
.
Câu 4: Trục căn thức ở mẫu
1
32+
được kết quả :
A.
23.
B.
1.
C.
32.
D.
32.+
Câu 5: Giá trị của biểu thức
00
sin36 cos54
bằng
A. 1.
B. 0.
C.
0
2sin36
.
D.
0
2cos54
.
Câu 6: Biết
00
tan(90 ) cot30
α
−=
. Số đo của góc nhọn
α
bằng
A.
0
45
.
B.
0
90
.
C.
0
30
.
D.
0
60
.
Câu 7: Cho tam giác
DEF
vuông tại
D
, đường cao
DH
, biết
4 , 16EH cm FH cm= =
.
Độ dài đường cao
DH
bằng
A.
25cm.
B.
9cm.
C.
8cm.
D.
16cm.
Câu 8: Cho
MNP
vuông tại
M
0
3 , 60
NP cm N
= =
. Độ dài cạnh
MP
A.
33
2
cm.
B.
3cm.
C.
3
2
cm.
D.
33cm.
Phần II Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
a)
48. 3 45 : 5A 
;
b)
( )
2
15 3
23
51
B
= −−
.
2. Chứng minh đẳng thức
35 4 6
1
11 1
xx
x
xx x
++
+ +=
+−
với
0; 1xx≥≠
.
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm
x
biết:
a) 2
( )
2
3x + 1 14=
;
b)
4 12 10 9 27;xx−=
Trang 2/2
c)
25
2
2
x
x
x
= +
.
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Cột cờ Nam Định nằm trên đường Hiệu,
phường Ngô Quyền (thành phố Nam Định). Với ý nghĩa
lịch sử, văn hóa giá trị kiến trúc, năm 1997, Bộ Văn
hóa, thông tin du lịch đã cấp Bằng Di tích Lịch sử -
Văn hóa cho công trình này. Để tính chiều cao của cột cờ,
tại một thời điểm trong ngày, người ta xác định được tia
sáng mặt trời đi qua đỉnh
A
của cột cờ tạo với mặt đất
một góc
0
58B =
. Biết khoảng cách từ vị trí H đến B
14 9,m
(H là hình chiếu của A trên mặt đất) .
a) Tính chiều cao AH từ mặt đất đến đỉnh của cột cờ
b) Biết phần đế cột cờ cao
55,m
. Hỏi phần n lại
của cột cờ cao bao nhiêu mét ? Các kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai.
2) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
(
AB AC<
), đường cao AH .
a) Nếu biết
4AB cm=
,
43AC cm=
; hãy tính độ dài đoạn thẳng
AH
và số đo góc
C
.
b) Gọi
G
một điểm bất kì trên đoạn thẳng
AC
(
G
khác A G khác C). Kẻ
AK
vuông góc
BG
tại
K
. Chứng minh
BHK
BGC
sin .cos .
HK
BGA ABC
GC
=
Bài 4. (1,0 điểm)
1) Gii phương trình
2x 3 x 2x 6−− =
.
2) Cho
,xy
là các số thực thay đổi thỏa mãn
22
1
xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
9 4( ) 3 2( ).P xy xy= +++ +
----------------- HẾT -------------------------
Họ và tên thí sinh:
……………………………………
Họ tên, chữ ký GT 1:
…………………………………...
Số báo danh:
……………………………………………..
Họ tên, chữ ký GT 2:
…………………………………...
1
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
GIAO THUỶ
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán lớp 9 THCS
I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn đúng thì cho điểm các phần
tương ứng như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn)
II. Biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
C
A
B
C
C
A
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
a)
48. 3 45 : 5A 
;
b)
( )
2
15 3
23
51
B
= −−
.
2. Chứng minh đẳng thức
35 4 6
1
11 1
xx
x
xx x
++
+=
+−
với
0; 1xx≥≠
.
Ý
Nội dung
Điểm
1a
(0,5 điểm)
a)
48. 3 45 : 5 48.3 45:5A 
0,25
144 9 12 3 9
A 
0,25
1b
(0,5 điểm)
b)
( )
2
15 3
23
51
B
= −−
( )
3 51
23
51
=−−
0,25
323 2=−−=
0,25
2
(1,0 điểm)
Với
x 0; x 1≥≠
ta có
( )
( )
35 4
1
11
35 4
11
11
x
x
xx
x
xx
xx
+
++
+−
+
= ++
+−
−+
0,25
( )( ) ( )
( )( )
3 15 14
11
xx x
xx
+ −+ ++
=
−+
0,25
2
( )( )
( )
(
)
23554
11
76
11
xx x
xx
xx
xx
+ −+ ++
=
−+
++
=
−+
0,25
( )
( )
(
)
(
)
16
11
6
1
xx
xx
x
x
++
=
−+
+
=
Vậy
35 4 6
1
11 1
xx
x
xx x
++
+ +=
+−
với
0; 1xx≥≠
.
0,25
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm
x
biết
a) 2
( )
2
3 1 14x +=
; b)
4 12 10 9 27;xx−=
c)
25
2
2
x
x
x
= +
.
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5 điểm)
( )
2
2 3 1 14x
+=
3 17x +=
0,25
2
3 1 7
8
31 7
3
x
x
x
x
=
+=
⇔⇔
+=
=
Vậy x = 2;
8
3
x
=
.
0,25
b
(0,75 điểm)
4x 12 10 9 27
x
−=
( Điều kiện:
x3
)
2x3103x3 −=
0,25
x3 2
x34
−=
−=
0,25
x = 7
Đối chiếu với điều kiện x = 7 thỏa mãn
Vậy x = 7.
0,25
c
(0,75 điểm)
25
2
2
x
x
x
= +
( Điều kiện
x 0; x 4≥≠
)
0,25
2 5 4xx −=
( )
2
2 1 0
x1 0
xx +=
−=
0,25
3
10
1
x
x
−=
⇔=
Đối chiếu với điều kiện x = 1 thỏa mãn
Vậy x = 1.
0,25
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Cột cờ Nam Định nằm trên đường Hiệu, phường Ngô
Quyền (thành phố Nam Định). Với ý nghĩa lịch sử, văn hóa
và giá trị kiến trúc, năm 1997, BVăn hóa, thông tin và du
lịch đã cấp Bằng Di tích lịch sử - văn hóa cho công trình
này. Để tính chiều cao của cột cờ, tại một thời điểm trong
ngày, người ta xác định được tia sáng mặt trời đi qua đỉnh
A
của cột cờ tạo với mặt đất một góc
0
58B =
. Biết khoảng
cách từ vị trí H đến B
14 9,m
(H là hình chiếu của A trên
mặt đất) .
a) Tính chiều cao AH từ mặt đất đến đỉnh của cột cờ b) Biết
phần đế cột cờ cao
55,m
. Hỏi phần còn lại của cột cờ cao
bao nhiêu mét?
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ).
2) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, đường cao AH (H thuộc BC),
4AB cm=
,
43AC cm=
.
a) Tính độ dài đoạn thẳng
AH
và số đo góc
C
.
b) Gọi
G
là một điểm bất kì trên đoạn thẳng
AC
(
G
khác
;AC
). Kẻ
AK
vuông góc
BG
tại
K
. Chứng minh
BHK
đồng dạng
BGC
sin .cos .
HK
BGA ABC
GC
=
Ý
Nội dung
Điểm
1
(1,0 điểm)
a) Có
AHB
vuông tại H. Suy ra
.tanAH HB HBA=
0,25
0
14,9.tan 58AH =
0,25
23,84
AH m
0,25
b) Phần còn lại của cột cờ cao là:
23,84 5,5 18,34m−=
0,25
2a
(1,0 điểm)
K
G
A
B
C
H
4
a) Có
ABC
vuông tại A, đường cao AH
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:
222
1 11
AH AB AC
= +
0,25
Thay số tính được
23
AH cm=
0,25
Tam giác ABC vuông tại A ta có
43
tan
3
43
AB
ACB
AC
= = =
0,25
0
30ACB⇒=
0,25
2b
(1,0 điểm)
ABC
vuông tại A, đường cao AH. Suy ra
2
.BH BC AB⇒=
ABG
vuông tại A, đường cao AK. Suy ra
2
.BK BG AB=
..
BH BK
BH BC BK BG
BG BC
= ⇒=
0,25
Xét
BKH
BCG
có:
GBC
chung
BH BK
BG BC
=
(cmt)
Suy ra
BKH
BCG
đồng dạng ( c-g-c)
0,25
BKH
BCG
đồng dạng (cmt)
BK HK
BC GC
=
Tam giác BGA vuông tại A, ta có
sin
AB
BGA
BG
=
Tam giác ABC vuông tại A, ta có
cos
AB
ABC
BC
=
0,25
2
.
sin .cos .
..
AB AB AB BK BG BK HK
BGA ABC
BG BC BG BC BG BC BC GC
⇒=====
.
0,25
Bài 4. (1,0 điểm)
1) Gii phương trình:
2x 3 x 2x 6−− =
.
2) Cho
,xy
là các số thực thay đổi thỏa mãn
22
1xy+=
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức
9 4( ) 3 2( ).P xy xy= +++ +
Ý
Nội dung
Điểm
a
(0,5 điểm)
2x 3 x 2x 6−− =
( Điều kiện:
3
2
x
)
( )
( )
( )
(
) ( )
2x 3 x 2x 3 x
1
2 3 3 20
2x 3 x
2x 3 x
3
1
2
23
xx
x
xx
−− −+

= −⇔ =

−+
−+

=
=
−+
0,25
Chứng minh
1
1
23xx
<
−+
nên
1
2
23xx
=
−+
vô nghiệm
Đối chiếu với điều kiện x = 3 thỏa mãn
Vậy tập nghiệm của phương trình là
{ }
3S =
.
0,25
5
b
(0,5 điểm)
Đặt
2 2 22
( ) 2( ) 2 2 2.txy t xy x y t= + = + + = ⇒−
22
12 2 2 27 6 8 .P t tt=−+ +−
0,25
Với điều kiện
22t ≤≤
, lập luận, chỉ ra được
2
18P
. Suy ra
32P
.
Chỉ ra: khi
2t =
, tương ứng
2
2
xy
= =
thì
32P =
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P
32
khi
2
2
xy= =
.
0,25
----------HẾT---------
| 1/7

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I GIAO THUỶ NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán lớp 9 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thời gian làm bài: 120 phút)
Đề khảo sát gồm: 02 trang.
Phần I - Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức 2x − 6 là
A. x ≥ 3.
B. x ≤ 3. C. x ≥ 0..
D. x ≤ 3.
Câu 2: Kết quả rút gọn biểu thức 3 16 + 8 − là A. 2. B. -2. C. -1. D. 1.
Câu 3: Kết quả rút gọn của biểu thức 1 4 2
a b với a ≠ 0 là 2 a A. b. B. -b. C. b . D. 2 a b .
Câu 4: Trục căn thức ở mẫu 1 được kết quả là: 3 + 2
A. 2 − 3. B. 1 − .
C. 3 − 2.
D. 3 + 2.
Câu 5: Giá trị của biểu thức 0 0 sin36 − cos54 bằng A. 1. B. 0. C. 0 2sin36 . D. 0 2cos54 . Câu 6: Biết 0 0
tan(90 −α) = cot 30 . Số đo của góc nhọn α bằng A. 0 45 . B. 0 90 . C. 0 30 . D. 0 60 .
Câu 7: Cho tam giác DE
F vuông tại D , đường cao DH , biết EH = 4c , m FH =16cm .
Độ dài đường cao DH bằng A. 25cm. B. 9cm. C. 8cm. D. 16cm. Câu 8: Cho MN
P vuông tại M có =  0 NP 3c ,
m N = 60 . Độ dài cạnh MP
A. 3 3 cm. B. 3cm. C. 3 cm.
D. 3 3cm. 2 2
Phần II – Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) 1. Rút gọn biểu thức
a) A  48. 3 45 : 5 ; b) B = ( − )2 15 − 3 2 3 − . 5 −1
2. Chứng minh đẳng thức x + 3 5 4 x + 6 + + =
với x ≥ 0; x ≠1. x +1 x −1 x −1 x −1
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x biết: a) 2 ( )2 3x + 1 =14 ;
b) 4x −12 =10 − 9x − 27; Trang 1/2
c) 2 x −5 = x + 2 . x − 2
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Cột cờ Nam Định nằm trên đường Tô Hiệu,
phường Ngô Quyền (thành phố Nam Định). Với ý nghĩa
lịch sử, văn hóa và giá trị kiến trúc, năm 1997, Bộ Văn
hóa, thông tin và du lịch đã cấp Bằng Di tích Lịch sử -
Văn hóa cho công trình này. Để tính chiều cao của cột cờ,
tại một thời điểm trong ngày, người ta xác định được tia
sáng mặt trời đi qua đỉnh A của cột cờ tạo với mặt đất một góc  0
B = 58 . Biết khoảng cách từ vị trí H đến B
14,9m (H là hình chiếu của A trên mặt đất) .
a) Tính chiều cao AH từ mặt đất đến đỉnh của cột cờ
b) Biết phần đế cột cờ cao 5,5m. Hỏi phần còn lại
của cột cờ cao bao nhiêu mét ? Các kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai.
2) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH .
a) Nếu biết AB = 4cm , AC = 4 3cm; hãy tính độ dài đoạn thẳng AH và số đo góc C .
b) Gọi G là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AC (G khác AG khác C). Kẻ AK
vuông góc BG tại K . Chứng minh BHK HKBGC và   sin BG . A cos ABC = . GC
Bài 4. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình 2x −3 − x = 2x − 6 .
2) Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn 2 2
x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 9 − 4(x + y) + 3+ 2(x + y).
----------------- HẾT -------------------------
Họ và tên thí sinh: …………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: …………………………………..
Số báo danh: …………………………………………….. Họ tên, chữ ký GT 2: …………………………………. . Trang 2/2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM GIAO THUỶ
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn Toán lớp 9 THCS
I. Hướng dẫn chung:
1. Nếu thí sinh làm bài theo cách khác trong hướng dẫn mà đúng thì cho điểm các phần
tương ứng như trong hướng dẫn chấm.
2. Tống điểm toàn bài là tổng điểm các câu (Không làm tròn) II. Biểu điểm:
Phần I: Trắc nghiệm (2,0 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C A B C C A
Phần II: Tự luận (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm)
1. Rút gọn biểu thức
a) A  48. 3 45 : 5 ; b) B = ( − )2 15 − 3 2 3 − . 5 −1
2. Chứng minh đẳng thức x + 3 5 4 x + 6 − + =
với x ≥ 0; x ≠1.
x +1 1− x x −1 x −1 Ý Nội dung Điểm 1a
a) A  48. 3 45 : 5  48.3 45:5 0,25
(0,5 điểm) A 144 9 1239 0,25 1b 0,25 − 3 ( 5 − )1
(0,5 điểm) b) B = ( − )2 15 3 2 3 − = 2 − 3 − 5 −1 5 −1 = 3 − 2 − 3 = − 2 0,25 2 Với x ≥ 0; x ≠1ta có (1,0 điểm) x + 3 5 4 0,25 + + x +1 x −1 x −1 x + 3 5 4 = + + x +1
x −1 ( x − )1( x + )1
( x +3)( x − )1+5( x + )1+4 0,25 = ( x − ) 1 ( x + )1 1
x + 2 x − 3+ 5 x + 5 + 4 0,25
= ( x − )1( x + )1 x + 7 x + 6
= ( x − )1( x + )1 ( x + )1( x +6) 0,25 =
( x − )1( x + )1 x + 6 = x −1 Vậy x + 3 5 4 x + 6 + + =
với x ≥ 0; x ≠1. x +1 x −1 x −1 x −1
Bài 2. (2,0 điểm) Tìm x biết a) 2 ( x + )2
3 1 =14 ; b) 4x −12 =10 − 9x − 27; c)
2 x − 5 = x +2. x − 2 Ý Nội dung Điểm a ( x + )2 2 3 1 =14 (0,5 điểm) 0,25 ⇔ 3x +1 = 7 x = 2 0,25 3x +1 = 7  ⇔ ⇔  8 3x +1 = 7 − − x =  3 Vậy x = 2; 8 x − = . 3 b
4x −12 =10 − 9x − 27 ( Điều kiện: x ≥ 3 ) 0,25
(0,75 điểm) ⇔ 2 x −3 =10−3 x −3 ⇔ x −3 = 2 0,25 ⇔ x − 3 = 4 ⇔ x = 7 0,25
Đối chiếu với điều kiện x = 7 thỏa mãn Vậy x = 7. c x (0,75 điểm) 2
5 = x +2 ( Điều kiện x ≥ 0; x ≠ 4) x − 2 0,25
⇒ 2 x − 5 = x − 4 0,25
x − 2 x +1 = 0 ⇔ ( x − )2 1 = 0 2 ⇔ x −1= 0 x = 1 0,25
Đối chiếu với điều kiện x = 1 thỏa mãn Vậy x = 1.
Bài 3 (3,0 điểm).
1) Cột cờ Nam Định nằm trên đường Tô Hiệu, phường Ngô
Quyền (thành phố Nam Định). Với ý nghĩa lịch sử, văn hóa
và giá trị kiến trúc, năm 1997, Bộ Văn hóa, thông tin và du
lịch đã cấp Bằng Di tích lịch sử - văn hóa cho công trình
này. Để tính chiều cao của cột cờ, tại một thời điểm trong
ngày, người ta xác định được tia sáng mặt trời đi qua đỉnh
A của cột cờ tạo với mặt đất một góc  0
B = 58 . Biết khoảng
cách từ vị trí H đến B là 14,9m (H là hình chiếu của A trên mặt đất) .
a) Tính chiều cao AH từ mặt đất đến đỉnh của cột cờ b) Biết
phần đế cột cờ cao 5,5m. Hỏi phần còn lại của cột cờ cao bao nhiêu mét?
(kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ).
2) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH (H thuộc BC), AB = 4cm ,
AC = 4 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AH và số đo góc C .
b) Gọi G là một điểm bất kì trên đoạn thẳng AC (G khác ;
A C ). Kẻ AK vuông góc BG
tại K . Chứng minh B
HK đồng dạng BGC và   sin .cos HK BGA ABC = . GC Ý Nội dung Điểm 1 a) Có A
HB vuông tại H. Suy ra =  AH . HB tan HBA 0,25 (1,0 điểm) 0 AH =14,9.tan 58 0,25 AH ≈ 23,84m 0,25
b) Phần còn lại của cột cờ cao là: 23,84 −5,5 =18,34m 0,25 2a (1,0 điểm) A G K B C H 3 a) Có A
BC vuông tại A, đường cao AH 0,25
Áp dụng hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có: 1 1 1 = + 2 2 2 AH AB AC
Thay số tính được AH = 2 3cm 0,25 0,25
Tam giác ABC vuông tại A ta có  AB 4 3 tan ACB = = = AC 4 3 3 ⇒  0 ACB = 30 0,25A
BC vuông tại A, đường cao AH. Suy ra 2
BH.BC = AB 0,25A
BG vuông tại A, đường cao AK. Suy ra 2
BK.BG = AB ⇒ . = . BH BK BH BC BK BG ⇒ = BG BC Xét BKH BCG có:
GBC chung và BH BK = (cmt) BG BC 0,25 Suy ra BKH B
CG đồng dạng ( c-g-c) 2b (1,0 điểm) BKH 0,25B
CG đồng dạng (cmt) ⇒ BK HK = BC GC
Tam giác BGA vuông tại A, ta có  sin AB BGA = BG
Tam giác ABC vuông tại A, ta có  cos AB ABC = BC ⇒   2 AB AB AB BK. sin .cos = . BG BK HK BGA ABC = = = = . BG BC B . G BC B . G BC BC GC 0,25
Bài 4. (1,0 điểm)
1) Giải phương trình: 2x −3 − x = 2x − 6 .
2) Cho x, y là các số thực thay đổi thỏa mãn 2 2
x + y =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P = 9 − 4(x + y) + 3+ 2(x + y). Ý Nội dung Điểm a
2x −3 − x = 2x − 6 ( Điều kiện: 3 x ≥ ) (0,5 điểm) 2 ( 2x−3− x)( 2x−3+ x)  1  ⇔ ( = x − ⇔ x − − = 2x − 3 + x ) 2( 3) ( 3) 2 0  2x − 3 + x  0,25 x = 3  ⇔ 1  = 2
 2x −3 + x Chứng minh 1 < 1 nên 1 = 2 vô nghiệm 2x − 3 + x 2x − 3 + x
Đối chiếu với điều kiện x = 3 thỏa mãn
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { } 3 . 0,25 4 b Đặt 2 2 2 2
t = x + y t = (x + y) ≤ 2(x + y ) = 2 ⇒ − 2 ≤ t ≤ 2. (0,5 điểm) 2 2 0,25
P =12 − 2t + 2 27 + 6t −8t .
Với điều kiện − 2 ≤ t ≤ 2 , lập luận, chỉ ra được 2
P ≥18. Suy ra P ≥ 3 2 . 0,25
Chỉ ra: khi t = 2 , tương ứng 2 x = y = thì P = 3 2 2
Kết luận: Giá trị nhỏ nhất của P là 3 2 khi 2 x = y = . 2
----------HẾT--------- 5
Document Outline

  • TOÁN 9_ĐỀ chuẩn ngày 23-10
  • TOÁN 9_ĐÁP ÁN chuẩn MỚI