Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Toán 9 2.5 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành – BR VT

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra đánh giá giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; đề thi có đáp án và biểu điểm. Mời bạn đọc đón xem.

58 29 lượt tải Tải xuống
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra
1) Căn bậc hai của 16 là
A. - 4 B. 16 C. 4 D. 4 và -4
2) Căn thức
1
4x
có nghĩa khi
A. x > 4 B. x
4 C. x 4 D. x 4
3) Rút gọn biểu thức:
( )
2
52
+
(
)
2
35
được kết quả
A. 5 B. 5 -2
5
C. 1 D. -1
4) Trục căn thức ở mẫu
6
2
ta được
A.
32
B.
22
C.
62
D.
5) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào đúng?
A.
2
.AC AB BC=
B.
2
.
AB AC HB=
C.
2
.AH HB HC=
D.
..
AB AH AC BC=
6) Tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH, đoạn thẳng BH có
độ dài là
A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D.10 cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Trình bày chi tiết vào giấy kiểm tra.
Câu 1 (2,0 điểm):Rút gọn biểu thức:
a)
33 3
27 64 2 125+− +
; b)
3 20 11 125 2 5 4 45+ −−
;
c)
4
5
35
d)
99 28
49
11 7
+−
Câu 2 (2,0 điểm):
a) Rút gọn biểu thức sau
11 1 2
:
1 21
xx
P
x xx x

++

=−−



−−


với
0;x 1;x 4
x > ≠≠
b) Tìm x, biết
65025
5
4
25189 =++++ xxx
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
22
4 4 1 4 12 9A xx x x
= ++ +
Câu 3 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A.
a. Viết tỉ số lượng giác của góc B.
b. Kẻ đường cao AH (H thuộc BC). Biết AH = 4 cm, BH = 2 cm. Tính HC, AC?
c Kẻ HE vuông góc AB, HF vuông góc AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Chứng minh
3
.
EB AB
FC AC

=


Chú ý: Các bài toán tính góc làm tròn đến độ, đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
- HẾT -
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 9
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
A
C
A
C
B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài
Câu
Nội dung
Điểm
1
(2,0 đ)
a)
a))
33 3
27 64 2 125 3 4 5 4+ + =−+=
0,5
b)
3 20 11 125 2 5 4 45 6 5 55 5 2 5 12 5 47 5
+ −− =+ −− =
0,5
c)
( )( )
4(3 5)
4
5 53 5 53
35
3 53 5
+
−= −=+−=
−+
0,5
d)
99 28 99 28
) 49 7327 2
11 7
11 7
d + = + −=+−=
0,5
2
(2,0 đ)
a
( )
( )
11 1 2
):
1 21
1 ( 1)( 1) ( 2)( 2)
:
( 2)( 1) ( 1)( 2)
1
13
:
( 1)( 2)
1
2
3
xx
aP
x xx x
xx x x x x
x x xx
xx
xx
xx
x
x

++

=−−



−−




−+ + +

=



−−


=
−−
=
0,25x2
0,25
0,25
b
( )
4
) 9 18 5 2 25 50 6
5
4
9 2 5 2 25( 2) 6
5
3 2 5 2 4 2 6; ( 2)
2 26
23
29
7
bx x x
xx x
xxx x
x
x
x
x
+ ++ + =
+ ++ + =
+− ++ +=
+=
+=
+=
⇔=
0,25
0,25
c
( )
( )
22
22
4 4 1 4 12 9
21 23
2 12 3
2 1 32 2 132 2
A xx x x
xx
xx
x xx x
= ++ +
= −+
= −+
=−+−≥−+−=
Vậy GTNN là 2 khi
13
22
x≤≤
0,25
0,25
3
( 3 đ)
a
Vẽ hình đúng (vẽ được góc vuông)
; ;tanB ;cotB
AC AB AC AB
SinB CosB
BC BC AB AC
= = = =
0,25
1,0
b
Áp dụng định lý 2, ta có: AH
2
= BH.HC
4
2
= 2.x
x = 8
Áp dụng định lý 1, ta có: AC
2
= BC.HC
y
2
= (2+8).8
y = 4
5
0,5
0,75
c
Trong
AHB
có HB
2
= BE . BA (1) ;
AHC
có HC
2
= CF . CA (2 )
Từ (1) và (2) có :
2
2
.
HB BE AB
HC FC AC
=
. (1)
Trong
ABC
có :AB
2
= BH . BC và AC
2
= HC . BC suy ra
24
2
2
HB AB HB AB
HC AC HC AC

=⇔=


(2)
Từ (1) và (2). Ta có :
3
EB AB
FC AC

=


0,25
0,25
Lưu ý : Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn ghi đủ số điểm.
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 2024
MÔN TOÁN LỚP 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 9
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Căn bậc hai.
Căn bậc ba.
Điều kiện xác định căn
thức bậc hai.
-Nhận biết bậc hai, căn
bậc ba.
Hiểu và sử dụng được
hằng đẳng thức
2
A
=|
A| để rút gọn biểu thức
-Các phép biến đổi căn
bậc hai
Rút gọn các biểu thức chứa
căn thức bậc hai
-
Giải phương trình
- Rút gọn và tính giá trị của
biểu thức chữ, chứng minh
đẳng thức
Tìm GTNN,
GTLN, BĐT
Số câu
S
điểm
TL %
1
0.5
5%
1
0.5
5%
4
0.5
20%
2
1
10%
2
2
15%
1
0,5
5%
11
3.5
60%
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Vẽ được hình theo yêu
cầu của đề bài. Viết
được tỉ số lượng giác
của góc nhọn.
-Hiểu được hệ thức
lượng trong tam giác
vuông
- Tính độ dài các
cạnh, các đoạn thẳng
trong tam giác vuông.
Vận dụng được các hệ thức
cạnh và góc, tỉ số lượng góc
nhọn trong tam giác vuông để
giải tam giác vuông.
- Chứng minh được đẳng thức
hình học
Chứng minh đẳng
thức hình học, bất
đẳng thức hình
học, tìm số đo
góc…
Số câu
S
điểm
TL %
1
0.5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
15%
1
0,5
5%
5
40%
TS câu.
TS điểm
TL %
2
1
10%
2
1
10%
2
1
10%
2
1
10%
3
2
20%
2
1
10%
16
100%
| 1/6

Preview text:

UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra

1) Căn bậc hai của 16 là A. - 4 B. 16 C. 4 D. 4 và -4 2) Căn thức 1 có nghĩa khi x − 4 A. x > 4 B. x ≠ 4 C. x ≥ 4 D. x ≤ 4
3) Rút gọn biểu thức: (2 − )2 5 + ( − )2 3 5 được kết quả A. 5 B. 5 -2 5 C. 1 D. -1 6
4) Trục căn thức ở mẫu ta được 2 A. 3 2 B. 2 2 C. 6 2 D. 3 2 2
5) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào đúng? A. 2 AC = A . B BC B. 2
AB = AC.HB C. 2 AH = . HB HC D. A .
B AH = AC.BC
6) Tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH, đoạn thẳng BH có độ dài là A. 2,4 cm B. 3,6 cm C. 4,8 cm D.10 cm
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Trình bày chi tiết vào giấy kiểm tra.
Câu 1 (2,0 điểm):Rút gọn biểu thức: a) 3 3 3 27 + 64 − + 2 125 ;
b) 3 20 +11 125 − 2 5 − 4 45 ; c) 4 − 5 d) 99 28 + − 49 3− 5 11 7
Câu 2 (2,0 điểm):  1 1   x +1 x + 2 
a) Rút gọn biểu thức sau P = −   :  −
 với x > 0;x ≠1;x ≠ 4  x 1 x    x 2 x 1  − − −  b) Tìm x, biết 4
9x +18 − 5 x + 2 + 25x + 50 = 6 5
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
A = 4x − 4x +1 + 4x −12x + 9
Câu 3 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A.
a. Viết tỉ số lượng giác của góc B.
b. Kẻ đường cao AH (H thuộc BC). Biết AH = 4 cm, BH = 2 cm. Tính HC, AC?
c Kẻ HE vuông góc AB, HF vuông góc AC (E thuộc AB, F thuộc AC). Chứng minh 3 EB AB  =   . FC AC
Chú ý: Các bài toán tính góc làm tròn đến độ, đoạn thẳng làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất. - HẾT -
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 9
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN 9
I. TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A C A C B
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài Câu Nội dung Điểm a) a)) 3 3 3 27 + 64 − + 2 125 = 3− 4 + 5 = 4 0,5
b) 3 20 +11 125 − 2 5 − 4 45 = 6 5 + 55 5 − 2 5 −12 5 = 47 5 0,5 1 4 4(3+ 5) − 5 = − 5 = 3+ 5 − 5 = 3 (2,0 đ) c) 3− 5 (3− 5)(3+ 5) 0,5 99 28 99 28 d) d) + − 49 = + − 7 = 3+ 2 − 7 = 2 − 11 7 11 7 0,5  1 1   x +1 x + 2  a)P = −   :  −   x 1 x    x 2 x 1  − − − 
x x +1  ( x +1)( x −1) ( x + 2)( x −2)    = : −      0,25x2 2 x ( x − ) 1
 ( x − 2)( x −1) ( x −1)( x − 2)    (2,0 đ) a 1 3 = 0,25 x ( x − ) :
1 ( x −1)( x − 2) 0,25 x − 2 = 3 x 4
b) 9x +18 − 5 x + 2 + 25x + 50 = 6 5 ⇔ (x + ) 4 9 2 − 5 x + 2 + 25(x + 2) = 6 0,25 5 b
⇔ 3 x + 2 − 5 x + 2 + 4 x + 2 = 6;(x ≥ 2 − ) ⇔ 2 x + 2 = 6 ⇔ x + 2 = 3 ⇔ x + 2 = 9 0,25 ⇔ x = 7 2 2
A = 4x − 4x +1 + 4x −12x + 9 = (2x − )2 1 + (2x −3)2
= 2x −1 + 2x − 3 c 0,25
= 2x −1 + 3− 2x ≥ 2x −1+ 3− 2x = 2 Vậy GTNN là 2 khi 1 3 ≤ x ≤ 0,25 2 2 0,25
Vẽ hình đúng (vẽ được góc vuông) a 3 ( 3 đ) AC = ; AB = ;tanB AC = ;cotB AB SinB CosB = 1,0 BC BC AB AC
Áp dụng định lý 2, ta có: AH2 = BH.HC 42 = 2.x x = 8 b 0,5
Áp dụng định lý 1, ta có: AC2 = BC.HC y2 = (2+8).8 y = 4 5 0,75 c Trong AHB ∆ có HB2 = BE . BA (1) ; AHC ∆ có HC2 = CF . CA (2 ) 2 0,25
Từ (1) và (2) có : HB BE = . AB . (1) 2 HC FC AC Trong ABC
có :AB2 = BH . BC và AC2 = HC . BC suy ra 2 4 2 HB ABHB   AB  = ⇔ = (2) 2 HC AC
HC   AC      3
Từ (1) và (2). Ta có : EB AB  = FC AC    0,25
Lưu ý : Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn ghi đủ số điểm.
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS QUẢNG THÀNH NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN TOÁN – LỚP 9
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKI MÔN TOÁN LỚP 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Căn bậc hai. Điều kiện xác định căn Hiểu và sử dụng được Rút gọn các biểu thức chứa Tìm GTNN, Căn bậc ba. thức bậc hai. hằng đẳng thức 2
A =| căn thức bậc hai GTLN, BĐT
-Nhận biết bậc hai, căn A| để rút gọn biểu thức -Giải phương trình bậc ba.
-Các phép biến đổi căn - Rút gọn và tính giá trị của bậc hai
biểu thức chữ, chứng minh đẳng thức Số câu 1 1 4 2 2 1 11 Số điểm TL % 0.5 0.5 0.5 1 2 0,5 3.5 5% 5% 20% 10% 15% 5% 60% Hệ thức
Vẽ được hình theo yêu -Hiểu được hệ thức
Vận dụng được các hệ thức Chứng minh đẳng lượng trong
cầu của đề bài. Viết lượng trong tam giác
cạnh và góc, tỉ số lượng góc thức hình học, bất tam giác
được tỉ số lượng giác vuông
nhọn trong tam giác vuông để đẳng thức hình vuông của góc nhọn. - Tính độ dài các giải tam giác vuông. học, tìm số đo
cạnh, các đoạn thẳng - Chứng minh được đẳng thức góc…
trong tam giác vuông. hình học Số câu 1 1 1 1 1 5 Số điểm TL % 0.5 0,5 1 1 0,5 40% 5% 5% 10% 15% 5% TS câu. 2 2 2 2 3 2 16 TS điểm 1 1 1 1 2 1 TL % 10% 10% 10% 10% 20% 10% 100%