Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2024 – 2025 trường THCS Ngô Quyền – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 9 đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Toán 9 năm học 2024 – 2025 trường THCS Ngô Quyền, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 901 902 903 904 905 906 907 908. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đề: 912 Trang 1/3
UBND QUẬN LÊ CHÂN
TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
(Đề chính thức)
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
PHN I: Câu hi trc nghim nhiu phương án la chn
Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh chchn mt phương án.
Câu 1. Cho biết
ab<
, các bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
22ab>
B.
5 75 7ab+< +
C.
5 25 2ab−>
33
ab
<−
Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
A.
1
70
2y
−<
B.
40 9
y
+≤
C.
2
53
3
yy ≤+
D.
3
1
4
xy
−≥
Câu 3. Trong các phương trình sau đây phương trình nào không phi phương trình bc nht 2 n x
và y?
A.
047xy+=
B.
25xy−=
C.
30 2xy−=
D.
1
25y
x
+=
Câu 4. Phương trình
( ) ( )(
)
2
5 53xx x−= +
có nghiệm là
A.
5x =
.
B.
5; 4xx
= =
.
C.
5; 4xx= =
.
5x =
Câu 5. Biết rằng nghiệm của hệ phương trình
37
3 4 10
xy
xy
+=
−=
( )
00
;xy
. Giá trị của biểu thức
2
00
3
Tx y= +
là:
A.
1
B.
7
C.
1
7
Câu 6. Nếu
37 37ab + >− +
thì bất đẳng thức nào sau đây đúng
A.
22ab
>
.
B.
11ab
+ >− +
.
C.
33ab <−
ab <−
Câu 7. Cho tam giác
MNP
vuông tại
N
. Hệ thức nào sau đây là đúng.
A.
.tanNP MN P=
B.
.cotNP MP P=
C.
.cosNP MP P=
.cosNP MN P=
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
548xy+=
A.
( )
1; 2
B.
( )
1; 0
C.
( )
2; 1
D.
(
)
0; 2
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
15 , 30BC cm B 
. Tính
;AC C
(làm tròn đến chữ số
thập phân thứ hai).
A.
7 ; 60AC cm C 
. B.
7, 5 ; 70AC cm C 
.
C.
8, 66 ; 60AC cm C 
. D.
7, 5 ; 60AC cm C 
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
.
tan ACB
bằng:
A.
AC
BC
B.
AC
AB
. C.
AB
AC
. D.
AB
BC
Câu 11. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
Mã đề: 912
Mã đề: 912 Trang 2/3
A.
23
003
xy
xy
+=
+=
B.
23
540
x
xy
=
+=
C.
21
33
xy
y
+=
−=
D.
31
23
xy
xy
−=
+=
Câu 12. Tính chiu cao ca tháp canh trong hình 7 và làm tròn đến hàng phn trăm.
A.
17, 2m
.
B.
15m
.
C.
10,05m
.
D.
29,13m
.
PHN II: Câu hi trc nghim đúng sai.
Thí sinh trlời t câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chn đúng
hoc sai.
Câu 13.
a) Nếu có
ab
thì
33ab ≥−
.
b) Nếu
ab
thì
22ab−− −−
.
c) Nếu
2 32 4ab−<
thì
ab>
.
d) Hai bt đng thc
2 12a −<
3 34a −>
là hai bt đng thc ngưc chiu.
Câu 14. Cho hệ phương trình
23
2
2
31
3
2
xy
xy
−=
+
+=
+
(I)
a) Giải hệ phương trình (II) ta được
1
0
a
b
=
=
b)
Điu kin xác đnh ca h (I) là
0; 0xy≠≠
.
c) Đặt
21
;
2
ab
xy
= =
+
. Hệ phương trình (I) trở thành:
23 2
33
ab
ab
−=
+=
(II)
d) Hệ phương trình (I ) có nghiệm duy nhất
, 1; 0 .xy 
Câu 15. Cho hệ phương trình
2
35
7 6 2 10
xy
m mxy
−=
+−=
.
a)
1m =
hệ vô nghiệm
b)
0m
=
hệ có vô số nghiệm
c)
7m
=
hệ có nghiệm duy nhất
d) Khi
2m =
hệ có nghiệm
( ; ) ( 2;1)xy =
Câu 16. Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, có
6 , 8 .AB cm AC cm
a)
3
cos cos
4
BC=
b)
sin cosBC=
c)
3tan 4cot
7.
3tan 4cot
BB
BB
=
+
d)
3
sin
4
C =
Mã đề: 912 Trang 3/3
PHN III: Câu hi trc nghim tr lời ngn
Thí sinh trả lời tcâu 17 đến câu 22
Câu 17. Trong hình v i đây, ngưi đng t sân thưng tòa nhà và quan sát mt ngưi đi
xe máy t v trí
C
đến v trí
D
.
Tính vn tốc (m/giây) ca xe máy biết thi gian xe đi t
C
đến
D
6, 5
giây. Làm tròn s đo
góc đến đ và giá tr vn tc làm tròn đến đến hàng phn trăm)
Câu 18. Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 21,7 triệu đồng, đã bao gồm cả thuế giá
trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu
thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 21,8 triệu đồng. Hỏi nếu
không tính thuế VAT thì người đó phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền cho hai loại hàng đó.
Câu 19. Cho
EGF
vuông tại
,
G
biết
0
25 ; 55GE cm E= =
làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất thì
?
GF =
Câu 20. Cho bất đẳng thức
( ) ( )
22
23 0
ab b
++
, du “=” xy ra khi a bng bao nhiêu?
Câu 21. Mẹ Hà đi siêu thị mua một số gói bánh kẹo. Mẹ Hà mua 1 gói bánh quy giá 60 000 đồng và
4 gói bánh gạo giá 45 000 đồng một gói. Số gói kẹogiá 30 000 đồng một gói. Hỏi mẹ Hà mua được
nhiều nhất bao nhiêu gói kẹo, biết số tiền mẹ Hà mang theo là 500 000 đồng.
Câu 22. Phương trình
(
) ( )
5 1 2 22 1
71
5
6 47
xx
x
−+ +
−=
có nghim x bng bao nhiêu?
Hết
CAUTRON 901 902
903 904 905 906 907 908
1 D
C D B D C D C
2 B A D D C B A D
3
B
A C B B A B
A
4 B D A A A B A D
5 C B C
C C D D D
6 A
D D A A A B A
7 A D D C D D A C
8
B
A A A C B A
D
9 B B A D A C D B
10 A A D
A C D C A
11 D
A C C A D B C
12 C D D
A D D B A
13
SĐSĐ
ĐĐĐĐ ĐĐĐĐ SĐĐS SĐSĐ SĐĐS ĐSĐĐ
SSSĐ
14 ĐĐĐĐ ĐSSĐ ĐĐSS ĐĐĐĐ SĐĐĐ ĐSĐS SSĐĐ SĐĐS
15 ĐSĐS
SĐĐS
ĐSSĐ ĐĐSS ĐSSĐ ĐSĐĐ SSĐS ĐĐSĐ
16 ĐSĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐSĐS SSĐS SSSĐ
SSĐĐ ĐĐSS
17 8 8 16 3 25
18 77,5 77,5 77,5
19 -3 8 8 60 60 16 16
20 -3 -3 3 3
21 -3 77,5 25
60 60
22 25 16 3 25
909 910 911
912
D B A B
B D C C
A C D D
B D D D
C C D D
B D C B
A A D C
A A D D
B B C D
A C D D
D A D A
A A C C
ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS ĐSSĐ
ĐSSĐ SĐSĐ ĐSSĐ ĐSĐS
SSĐĐ SĐSĐ SĐĐS ĐĐSS
SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ ĐĐSS
20 8,75 3 8,75
35,7 20
8,75 8 8 35,7
3 3 35,7
35,7 20 8
8 20 8,75 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
| 1/6

Preview text:

UBND QUẬN LÊ CHÂN
KỲ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 Phút (Đề chính thức)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề: 912
PHẦN I: Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho biết a < b , các bất đẳng thức nào sau đây đúng?
A. 2a > 2b
B. 5a + 7 < 5b + 7
C. 5a − 2 > 5b − 2 D. 3 − a < 3 − b
Câu 2. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 1 A. 7 − < 0 B. 4 + 0y ≤ 9 C. 2 5 − y ≤ + 3y
D. 3 x y ≥ 1 2y 3 4
Câu 3. Trong các phương trình sau đây phương trình nào không phải phương trình bậc nhất 2 ẩn x và y? A. 0x 1 + 4y = 7
B. 2x y = 5
C. 3x − 0y = 2 D. + 2y = 5 x
Câu 4. Phương trình ( − x)2 5
= (x − 5)(3 + x) có nghiệm là A. x = 5 − .
B. x = 5; x = 4 − .
C. x = 5; x = 4. D. x = 5.  3 − x + y = 7
Câu 5. Biết rằng nghiệm của hệ phương trình
là (x ; y . Giá trị của biểu thức 0 0 ) 3 
x − 4y = 10 − 2
T = x + 3y là: 0 0 A. 1 − B. 7 − C. 1 D. 7 Câu 6. Nếu 3
a +7>− 3b+7 thì bất đẳng thức nào sau đây đúng
A. 2a > 2b .
B. a +1 > b − +1. C. 3 − a < 3 − b
D. a < b − .
Câu 7. Cho tam giác MNP vuông tại N . Hệ thức nào sau đây là đúng.
A.
NP = MN.tan P B. NP = . MP cot P C. NP = . MP cos P
D. NP = MN.cos P
Câu 8. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 5x + 4y = 8 A. ( 1; − 2) B. ( 1; − 0) C. (2; ) 1 − D. (0;2)
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có  BC  15 , cm B  30 . Tính 
AC;C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). A.
AC  7cm;C  60. B.
AC  7,5cm;C  70 . C.
AC  8,66cm;C  60 . D.
AC  7,5cm;C  60 .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại B .  tan ACB bằng: A. AC B. AC . C. AB . D. AB BC AB AC BC
Câu 11. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? Mã đề: 912 Trang 1/3 2x + y = 3 −  2x = 3 − x + 2y =1 3x y =1 A. B. C. D.  0x + 0y = 3 5  x + 4y = 0  3 − y = 3 2x + y = 3
Câu 12. Tính chiều cao của tháp canh trong hình 7 và làm tròn đến hàng phần trăm. A. 17,2m . B. 15m . D. 29,13m . C. 10,05m .
PHẦN II: Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 13. a) Nếu có a b thì 3 − a ≥ 3 − b .
b) Nếu a b thì 2 − − a ≥ 2 − − b.
c) Nếu 2a − 3 < 2b − 4 thì a > b .
d) Hai bất đẳng thức 2a −1 < 2 và 3a − 3 > 4 là hai bất đẳng thức ngược chiều. 2 3 − = 2 − x y + 2
Câu 14. Cho hệ phương trình  (I) 3 1  + = 3 − x y + 2 a = 1 −
a) Giải hệ phương trình (II) ta được b   = 0
b) Điều kiện xác định của hệ (I) là x ≠ 0; y ≠ 0 . 2 1 2a − 3b = 2 −
c) Đặt a = ;b =  x y
. Hệ phương trình (I) trở thành: (II) + 2 3  a + b = 3 −
d) Hệ phương trình (I ) có nghiệm duy nhất x,y  1;0. 3  x y = 5
Câu 15. Cho hệ phương trình  . 2
m − 7m + 6x − 2y =10
a) m =1 hệ vô nghiệm
b) m = 0 hệ có vô số nghiệm
c) m = 7 hệ có nghiệm duy nhất
d) Khi m = 2 hệ có nghiệm ( ; x y) = ( 2 − ;1)
Câu 16. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB  6 c , m AC  8 . cm 3
a) cos B = cosC 4
b) sin B = cosC
3tan B − 4cot B c) = 7. 3tan B + 4cot B 3 d) sinC = 4 Mã đề: 912 Trang 2/3
PHẦN III: Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Thí sinh trả lời từ câu 17 đến câu 22
Câu 17. Trong hình vẽ dưới đây, người đứng từ sân thượng tòa nhà và quan sát một người đi
xe máy từ vị trí C đến vị trí D .
Tính vận tốc (m/giây) của xe máy biết thời gian xe đi từ C đến D là 6,5giây. Làm tròn số đo
góc đến độ và giá trị vận tốc làm tròn đến đến hàng phần trăm)
Câu 18. Một người mua hai loại hàng và phải trả tổng cộng 21,7 triệu đồng, đã bao gồm cả thuế giá
trị gia tăng (VAT) với mức 10% đối với loại hàng thứ nhất và 8% đối với loại hàng thứ hai. Nếu
thuế VAT là 9% đối với cả hai loại hàng thì người đó phải trả tổng cộng 21,8 triệu đồng. Hỏi nếu
không tính thuế VAT thì người đó phải trả tổng cộng bao nhiêu tiền cho hai loại hàng đó. Câu 19. Cho E
GF vuông tại G,biết =  0 GE 25c ;
m E = 55 làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất thì GF = ?
Câu 20. Cho bất đẳng thức (a b)2 + ( + b)2 2 3
≥ 0 , dấu “=” xảy ra khi a bằng bao nhiêu?
Câu 21. Mẹ Hà đi siêu thị mua một số gói bánh kẹo. Mẹ Hà mua 1 gói bánh quy giá 60 000 đồng và
4 gói bánh gạo giá 45 000 đồng một gói. Số gói kẹogiá 30 000 đồng một gói. Hỏi mẹ Hà mua được
nhiều nhất bao nhiêu gói kẹo, biết số tiền mẹ Hà mang theo là 500 000 đồng. 5(x − ) 1 + 2 7x −1 2(2x + ) 1
Câu 22. Phương trình − =
− 5 có nghiệm x bằng bao nhiêu? 6 4 7 Hết Mã đề: 912 Trang 3/3 CAUTRON 901 902 903 904 905 906 907 908 1 D C D B D C D C 2 B A D D C B A D 3 B A C B B A B A 4 B D A A A B A D 5 C B C C C D D D 6 A D D A A A B A 7 A D D C D D A C 8 B A A A C B A D 9 B B A D A C D B 10 A A D A C D C A 11 D A C C A D B C 12 C D D A D D B A 13 SĐSĐ ĐĐĐĐ ĐĐĐĐ SĐĐS SĐSĐ SĐĐS ĐSĐĐ SSSĐ 14 ĐĐĐĐ ĐSSĐ ĐĐSS ĐĐĐĐ SĐĐĐ ĐSĐS SSĐĐ SĐĐS 15 ĐSĐS SĐĐS ĐSSĐ ĐĐSS ĐSSĐ ĐSĐĐ SSĐS ĐĐSĐ 16 ĐSĐS SSĐĐ SSĐĐ ĐSĐS SSĐS SSSĐ SSĐĐ ĐĐSS 17 8 8 16 3 25 18 77,5 77,5 77,5 19 -3 8 8 60 60 16 16 20 -3 -3 3 3 21 -3 77,5 25 60 60 22 25 16 3 25 909 910 911 912 D B A B B D C C A C D D B D D D C C D D B D C B A A D C A A D D B B C D A C D D D A D A A A C C ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS ĐSSĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐSSĐ ĐSĐS SSĐĐ SĐSĐ SĐĐS ĐĐSS SSĐĐ SSĐĐ SSĐĐ ĐĐSS 20 8,75 3 8,75 35,7 20 8,75 8 8 35,7 3 3 35,7 35,7 20 8 8 20 8,75 3
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • 3.4_912
  • DapAn_DeTron_Ngang
    • DapAn
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9