UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN, LỚP 9
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng Sai”2 Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD BIT Hiu VD
1
Chương I:
Phương
trình và hệ
phương
trình bc
nhất một
n.
Ni dung 1: Phương trình
quy v phương trình bc nht
mt n.
3
1 1
2
1 4
3
1
57,5 %
Nội dung 2: Phương trình
bậc nhất hai ẩn. Hệ hai
phương trình bậc nhất hai
ẩn.
3
1 3
1 17,5%
2
Chương IV:
Hệ thc
ợng trong
tam giác
vuông.
Nội dung 1: T s ng
giác của góc nhọn. Một s
h thc v cạnh và góc
trong tam giác vuông
6
2
6
2
25 %
Tng s câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 4 13 3 4 20
Tng s đim 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0
T l % 30 20 20 30 40 30 30 100
ĐỀ SỐ: 1
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN, LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Chương
I: Phương
trình và
hệ
phương
trình bc
nhất một
n.
Ni dung
1: Phương
trình quy
v
phương
trình bc
nht mt
n.
Vận dụng:
Giải được phương trình tích có dạng
(a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
Giải được phương trình cha ẩn
mu quy v phương trình bậc nhất.
C1, C2,
C3
TD
C12
GQ
C13
GQ
C14,
C15
GQ
16a
GQ
Nội dung
2:
Phương
trình bậc
nhất hai
ẩn. Hệ
hai
phương
Biết:
-Khái niệm phương trình bậc nhất hai
ẩn, h hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
–Khái niệm nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất
hai ẩn.
C4,C5,
C6
TD
16b
GQ
ĐỀ SỐ: 1
trình bậc
nhất hai
ẩn.
Vận dụng:
-Giải được h hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
– Tính được nghiệm ca h hai
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
máy tính cầm tay.
Giải quyết được mt s vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai n (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bằng
phản ứng trong Hoá
học,...).
2
Chương
IV: Hệ
thc
ng
trong tam
giác
vuông.
Nội dung
1: T s
ợng
giác của
góc
nhọn.
Một số
h thc
v cạnh
và góc
trong tam
giác
vuông
– Biết được các giá tr sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent), côtang
(cotangent) của góc nhọn.
Hiểu: giải thích được t s ợng
giác của các góc nhọn đặc biệt (góc
30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc ph
nhau.
– Vận dụng: Tính được giá trị (đúng
hoặc gần đúng) tỉ s ợng giác của
góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
Giải quyết được mt s vấn đề thực
tiễn gắn với tỉ s ợng giác của góc
nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc áp dụng giải tam giác
vuông,...).
C7, C8,
C9,
C10,
C11
TD
C17a,
b
MHH
Tng s câu 0 0 0 2 0 0 2 2 1 0 2
Tng s đim 2,0 2,0 3,0
T l % 30 20 20 30
Họ và tên:....................................
Lớp:.................SBD:....................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2025 - 2026
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Số
mật
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Số mật mã
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình
( )
( )
3 70xx +=
có nghiệm là
A. x = 3
B. x = -7
C.
3, 7xx= =
D.
3, 7
xx=−=
Câu 2: Phương trình
( )( )
2024 2025 0xx x −=
có nghiệm là
A. x = 0
B. x = 2024
C. x = 2025
D. Đáp án A, B, C.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình
15
4
xx
=
+
A.
0, 4xx ≠−
B.
0, 4xx≠≠
C.
0x
D.
4x ≠−
Câu 4: Đâu không phi là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy
−=
B.
03 9xy+=
C.
5 0 11xy−=
D.
2
2 12xy
+=
Câu 5: H phương trình
36 9
34 5
xy
xy
+=
+=
có nghiệm là
A.
( )
1; 2
B.
( )
1; 2
C.
(
)
2;1
D.
( )
2;1
Câu 6: Đâu là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy
−=
B.
2
38xy+=
C.
5 11x =
D.
2
2 12xy+=
Câu 7: T s ợng giác sin của góc
0
45
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
2
D. 1
Câu 8: T s ợng giác cot của góc
0
60
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
3
D. 1
Câu 9: Cho hình 1. Khẳng định nào là đúng?
a) T s
AC
AB
bằng
A.
sin
α
B.
cos
α
C.
tan
α
D.
cot
α
b) Tỉ s
AB
AC
bằng
A.
sin
α
B.
cos
α
C.
tan
α
D.
cot
α
Câu 10: T s ợng giác của
0
sin 30
bằng
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
2
D.
3
3
Đề : 1
Hình 1
α
C
B
A
Câu 11: T s ợng giác cos của góc
0
45
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
2
D. 1
Phn II. (2,0 điểm) Trc nghim Đúng / Sai. Học sinh tr lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 12. Câu 1. Xét phương trình 2x + 3 = 7.
a) Phương trình có dạng ax + b = 0.
b) Phương trình có nghiệm x = 2.
c) Nếu thay x = 3 vào, ta được hai vế bằng nhau.
d) Đây là phương trình bậc hai.
Câu 13. Xét phương trình 3(x - 2) = 9.
a) Khi chia cả hai vế cho 3, ta được x - 2 = 3.
b) Nghiệm ca phương trình là x = 5.
c) Khi nhân hai vế với cùng một số khác 0, ta được phương trình tương đương.
d) Khi cộng cùng một số vào hai vế, tập nghiệm thay đổi.
Phn III. (2,0 điểm) Trc nghim tr li ngn. Hc sinh tr li t câu 15 đến câu 16.
Câu 14. Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:
21
)5
2
x
a
x
+
=
43
)7
1
x
b
x
+
=
Đáp án: a) .................... Đáp án: b).....................
Câu 15. Giải các phương trình sau:
a) x – 10 = 0 b) 3x + 4 = 0
Đáp án: a) .................... Đáp án: b) .....................
Phần IV. T luận (3,0 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm) Giải phương trình, h phương trình sau:
62
)
33
a
x
=
+
b)
25
3 2 11
xy
xy
+=
−=
Câu 17. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC như Hình 2.
a) Viết tang góc A.
b) Tính số đo cạnh AB.
3
cm
30
°
Hình 2
C
B
A
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán, lớp 9
Phn I. (3,0 điểm) Trc nghim nhiu lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
10
11
Đáp án
C
D
A
D
A
A
B
C
C
D
A
B
Phn II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng /Sai. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
Câu
12
13
a
b
c
d
a
b
c
d
Đáp án
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Phn III. (2,0 điểm) Trắc nghim tr li ngn. Mỗi ý đúng được 0,5 đ
Câu 14. a.
x
2: b.
x
1.
Câu 15. a) x = 10 b) x =
4
3
Phn IV. T luận (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Đim
Câu 16
(2,0đ)
a)Điều kiện xác định của phương trình là:
3x ≠−
( )
(
)
(
)
62
33
23
6.3
33 3 3
x
x
xx
=
+
+
=
++
18 2 6
12
x
x
−= +
=
Ta thy x = -12 thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
12x
=
b)
25
3 2 11
3 2 11
4 2 10
7 21
25
3
1
xy
xy
xy
xy
x
xy
x
y
+=
−=
−=
+=
=
+=
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
ĐỀ SỐ: 1
Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; -1)
Câu 17
(1,0 đ)
a)Ta có:
tan
BC
A
AB
=
(
)
0
3
) tan 30
33
3
33
3
33
b
AB
AB
AB cm
=
= =
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
cm
30
°
Hình 2
C
B
A
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN, LỚP 9
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng Sai”2 Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD BIT Hiu VD
1
Chương I:
Phương
trình và hệ
phương
trình bc
nhất một
n.
Ni dung 1: Phương trình
quy v phương trình bc
nht mt n.
3
1 1
2
1 4
3
1
57,5 %
Nội dung 2: Phương
trình bc nht hai n. H
hai phương trình bc
nht hai n.
3
1 3
1 17,5%
2
Chương IV:
Hệ thc
ợng trong
tam giác
vuông.
Nội dung 1: T s ng
giác của góc nhọn. Một s
h thc v cạnh và góc
trong tam giác vuông
6
2
6
2
25 %
Tng s câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 4 13 3 4 20
Tng s đim 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0
T l % 30 20 20 30 40 30 30 100
ĐỀ SỐ: 2
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN, LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
Chương
I: Phương
trình và
hệ
phương
trình bc
nhất một
n.
Ni dung
1: Phương
trình quy
v
phương
trình bc
nht mt
n.
Vận dụng:
Giải được phương trình tích có dạng
(a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
Giải được phương trình cha ẩn
mẫu quy v phương trình bậc nhất.
C1, C2,
C3
TD
C12
GQ
C13
GQ
C14,
C15
GQ
16a
GQ
Nội dung
2:
Phương
trình bậc
nhất hai
ẩn. Hệ
hai
phương
Biết:
-Khái niệm phương trình bậc nhất hai
ẩn, h hai phương trình bậc nhất hai
ẩn.
–Khái niệm nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất
hai ẩn.
C4,C5,
C6
TD
16b
GQ
ĐỀ SỐ: 2
trình bậc
nhất hai
ẩn.
Vận dụng:
-Giải được h hai phương trình bậc
nhất hai ẩn.
– Tính được nghiệm ca h hai
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng
máy tính cầm tay.
Giải quyết được một s vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai n (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá
học,...).
2
Chương
IV: Hệ
thc
ng
trong tam
giác
vuông.
Nội dung
1: T s
ợng
giác của
góc
nhọn.
Một số
h thc
v cạnh
và góc
trong tam
giác
vuông
– Biết được các giá tr sin (sine),
côsin (cosine), tang (tangent), côtang
(cotangent) của góc nhọn.
Hiểu: giải thích được t s ợng
giác của các góc nhọn đặc biệt (góc
30
o
, 45
o
, 60
o
) và của hai góc ph
nhau.
– Vận dụng: Tính được giá trị (đúng
hoặc gần đúng) tỉ s ợng giác của
góc nhọn bằng máy tính cầm tay.
Giải quyết được một s vấn đề thực
tiễn gắn với t s ợng giác của góc
nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng,
độ lớn góc áp dụng giải tam giác
vuông,...).
C7, C8,
C9,
C10,
C11
TD
C17a,
b
MHH
Tng s câu 0 0 0 2 0 0 2 2 1 0 2
Tng s đim 2,0 2,0 3,0
T l % 30 20 20 30
Họ và tên:....................................
Lớp:.................SBD:....................
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học: 2025 - 2026
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Số
mật
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Điểm bằng số
Điểm bằng chữ
Số mật mã
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1: Điều kiện xác định của phương trình
15
4xx
=
+
A.
0, 4xx
≠−
B.
0, 4xx
≠≠
C.
0x
D.
4x ≠−
Câu 2: Phương trình
( )( )
2024 2025 0xx x −=
có nghiệm là
A. x = 0
B. x = 2024
C. x = 2025
D. Đáp án A, B, C.
Câu 3: Phương trình
( )( )
3 70xx +=
có nghiệm là
A. x = 3
B. x = -7
C.
3, 7xx= =
D.
3, 7xx=−=
Câu 4: Đâu không phi là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy
−=
B.
03 9xy+=
C.
5 0 11xy−=
D.
2
2 12xy
+=
Câu 5: Đâu là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
21xy−=
B.
2
38xy+=
C.
5 11x =
D.
2
2 12xy+=
Câu 6: H phương trình
36 9
34 5
xy
xy
+=
+=
có nghiệm là
A.
( )
1; 2
B.
( )
1; 2
C.
( )
2;1
D.
( )
2;1
Câu 7: T s ợng giác cot của góc
0
60
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
3
D. 1
Câu 8: T s ợng giác sin của góc
0
45
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
2
D. 1
Câu 9: Cho hình 1. Khẳng định nào là đúng?
a) T s
AC
AB
bằng
A.
sin
α
B.
cos
α
C.
tan
α
D.
cot
α
b) Tỉ s
AB
AC
bằng
A.
sin
α
B.
cos
α
C.
tan
α
D.
cot
α
Câu 10: T s ợng giác cos của góc
0
45
bằng bao nhiêu?
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
2
D. 1
Đề : 2
Hình 1
α
C
B
A
Câu 11: T s ợng giác của
0
sin 30
bằng
A.
1
2
B.
2
2
C.
3
2
D.
3
3
Phn II. (2,0 điểm) Trc nghim Đúng / Sai. Học sinh tr lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chn đúng hoặc sai.
Câu 12. Câu 1. Xét phương trình 2x + 3 = 7.
a) Nếu thay x = 3 vào, ta được hai vế bằng nhau.
b) Đây là phương trình bậc hai.
c) Phương trình có dạng ax + b = 0.
d) Phương trình có nghiệm x = 2.
Câu 13. Xét phương trình 3(x - 2) = 9.
a) Khi chia cả hai vế cho 3, ta được x - 2 = 3.
b) Nghiệm ca phương trình là x = 5.
c) Khi nhân hai vế với cùng một số khác 0, ta được phương trình tương đương.
d) Khi cộng cùng một số vào hai vế, tập nghiệm thay đổi.
Phn III. (2,0 điểm) Trc nghim tr li ngn. Hc sinh tr li t câu 15 đến câu 16.
Câu 14. Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau:
21
)5
2
x
a
x
+
=
43
)7
1
x
b
x
+
=
Đáp án: a) .................... Đáp án: b).....................
Câu 15. Giải các phương trình sau:
a) x – 12 = 0 b) 3x + 2 = 0
Đáp án: a) .................... Đáp án: b) .....................
Phần IV. T luận (3,0 điểm)
Câu 16. (2,0 điểm) Giải phương trình, h phương trình sau:
63
)
34
a
x
=
+
b)
25
3 2 11
xy
xy
+=
−=
Câu 17. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC như Hình 2.
a) Viết tang góc A.
b) Tính số đo cạnh AB.
3
cm
30
°
Hình 2
C
B
A
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: Toán, lớp 9
Phn I. (3,0 điểm) Trc nghim nhiu lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
10
11
Đáp án
A
D
C
D
A
A
C
B
C
D
B
A
Phn II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng /Sai. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
Câu
12
13
a
b
c
d
a
b
c
d
Đáp án
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Phn III. (2,0 điểm) Trắc nghim tr li ngn. Mỗi ý đúng được 0,5 đ
Câu 14. a.
x
2: b.
x
1.
Câu 15. a) x = 12 b) x =
2
3
Phn IV. T luận (3,0 điểm)
Câu
Nội dung
Đim
Câu 16
(2,0đ)
a)Điều kiện xác định của phương trình là:
3x ≠−
( )
(
)
( )
63
34
23
6.4
34 3 3
x
x
xx
=
+
+
=
++
24 2 6
15
x
x
−= +
=
Ta thy x = -15 thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
15x
=
b)
25
3 2 11
3 2 11
4 2 10
7 21
25
3
1
xy
xy
xy
xy
x
xy
x
y
+=
−=
−=
+=
=
+=
=
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
ĐỀ SỐ: 2
Vy h phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; -1)
Câu 17
(1,0 đ)
a)Ta có:
tan
BC
A
AB
=
(
)
0
3
) tan 30
33
3
33
3
33
b
AB
AB
AB cm
=
= =
=
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
3
cm
30
°
Hình 2
C
B
A
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

Preview text:

UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
ĐỀ SỐ: 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN, LỚP 9
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chương/ TNKQ Tự luận Tổng TT
Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm chủ đề Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD BIẾT Hiểu VD 1
Chương I: Nội dung 1: Phương trình 3 1 1 2 1 4 3 1 57,5 % Phương
quy về phương trình bậc nhất
trình và hệ một ẩn. phương 3 1 3 1 17,5%
trình bậc Nội dung 2: Phương trình
nhất một bậc nhất hai ẩn. Hệ hai ẩn.
phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Chương IV: 6 2 6 2 25 % Hệ
thức Nội dung 1: Tỉ số lượng
lượng trong giác của góc nhọn. Một số tam
giác hệ thức về cạnh và góc vuông. trong tam giác vuông Tổng số câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 4 13 3 4 20 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
ĐỀ SỐ: 1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN, LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1
Chương Nội dung Vận dụng: C1, C2, C12 C13 C14, 16a
I: Phương 1: Phương Giải được phương trình tích có dạng C3
trình và trình quy (a GQ GQ C15 GQ 1x + b1).(a2x + b2) = 0. hệ về TD
– Giải được phương trình chứa ẩn ở GQ phương phương
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
trình bậc trình bậc
nhất một nhất một ẩn. ẩn. Nội dung –Biết: C4,C5, 16b 2:
-Khái niệm phương trình bậc nhất hai GQ Phương
ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai C6 trình bậc ẩn. TD nhất hai
–Khái niệm nghiệm của hệ hai ẩn. Hệ phương trình bậc nhất hai hai ẩn. phương trình bậc Vận dụng: nhất hai
-Giải được hệ hai phương trình bậc ẩn. nhất hai ẩn.
– Tính được nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). 2 Chương
– Biết được các giá trị sin (sine), C7, C8, C17a, IV: Hệ
côsin (cosine), tang (tangent), côtang C9, b thức Nội dung 1: Tỉ số
(cotangent) của góc nhọn. C10, lượng MHH lượng
– Hiểu: giải thích được tỉ số lượng C11
trong tam giác của giác của các góc nhọn đặc biệt (góc TD giác góc
30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ vuông. nhọn. nhau. Một số
– Vận dụng: Tính được giá trị (đúng hệ thức
hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của về cạnh
góc nhọn bằng máy tính cầm tay. và góc
– Giải quyết được một số vấn đề thực
trong tam tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc giác
nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, vuông
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Tổng số câu 0 0 0 2 0 0 2 2 1 0 2 Tổng số điểm 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số
Họ và tên:....................................
Năm học: 2025 - 2026 mật
Lớp:.................SBD:.................... Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : 1
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Số mật mã
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1:
Phương trình (x −3)(x + 7) = 0 có nghiệm là A. x = 3 B. x = -7 C. x = 3, x = 7 − D. x = 3, − x = 7
Câu 2: Phương trình x(x − 2024)(x − 2025) = 0 có nghiệm là A. x = 0 B. x = 2024 C. x = 2025 D. Đáp án A, B, C.
Câu 3: Điều kiện xác định của phương trình 1 5 = là x x + 4
A. x ≠ 0, x ≠ 4 −
B. x ≠ 0, x ≠ 4 C. x ≠ 0 D. x ≠ 4 −
Câu 4: Đâu không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x y =1 B. 0x + 3y = 9
C. 5x − 0y =11 D. 2 2x + y =12 3  x + 6y = 9 −
Câu 5: Hệ phương trình có nghiệm là 3   x + 4y = 5 − A. (1; 2 − ) B. (1;2) C. ( 2; − ) 1 D. (2; ) 1
Câu 6: Đâu là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x y =1 B. 2 x + 3y = 8 C. 5x =11 D. 2 2x + y =12
Câu 7: Tỉ số lượng giác sin của góc 0 45 bằng bao nhiêu? A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 1 2 2
Câu 8: Tỉ số lượng giác cot của góc 0 60 bằng bao nhiêu? A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 1 2 3
Câu 9: Cho hình 1. Khẳng định nào là đúng? A
a) Tỉ số AC bằng AB Hình 1 α B C A.sinα B. cosα C. tanα D. cotα
b) Tỉ số AB bằng AC
A.sinα B. cosα C. tanα D. cotα
Câu 10: Tỉ số lượng giác của 0 sin 30 bằng A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 3 2 2 3
Câu 11: Tỉ số lượng giác cos của góc 0 45 bằng bao nhiêu? A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 1 2 2
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng / Sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 12. Câu 1. Xét phương trình 2x + 3 = 7.
a) Phương trình có dạng ax + b = 0.
b) Phương trình có nghiệm x = 2.
c) Nếu thay x = 3 vào, ta được hai vế bằng nhau.
d) Đây là phương trình bậc hai.
Câu 13. Xét phương trình 3(x - 2) = 9.
a) Khi chia cả hai vế cho 3, ta được x - 2 = 3.
b) Nghiệm của phương trình là x = 5.
c) Khi nhân hai vế với cùng một số khác 0, ta được phương trình tương đương.
d) Khi cộng cùng một số vào hai vế, tập nghiệm thay đổi.
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 16.
Câu 14. Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau: + x + 2x 1 a) = 5 4 3 b) = 7 x − 2 x −1
Đáp án: a) .................... Đáp án: b).....................
Câu 15. Giải các phương trình sau:
a) x – 10 = 0 b) 3x + 4 = 0
Đáp án: a) .................... Đáp án: b) .....................
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 16. (2,0 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau: 2x + y = 5 6 − 2 a) = b)  − = x 3x 2y 11 + 3 3
Câu 17. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC như Hình 2. C a) Viết tang góc A. 3 cm b) Tính số đo cạnh AB. 30° A B Hình 2
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
ĐỀ SỐ: 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán, lớp 9
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 10 11 Đáp án C D A D A A B C C D A B
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng /Sai.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 12 13 a b c d a b c d Đáp án Đúng Đúng Sai Sai Đúng Đúng Đúng Sai
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi ý đúng được 0,5 đ
Câu 14.
a. x  2: b. x  1. 4 Câu 15. a) x = 10 b) x = 3
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 16 a)Điều kiện xác định của phương trình là: x ≠ 3 − 0,25 đ (2,0đ) 6 − 2 = x + 3 3 6.3 − 2(x + 3) ( = x + 3)3 3(x + 3) 0,25 đ 18 − = 2x + 6 0,25 đ x = 12 −
Ta thấy x = -12 thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình. 0,25 đ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 12 − b) 2x + y = 5 0,25 đ 3 
x − 2y = 11 3
x − 2y = 11  0,25 đ 4x + 2y = 10 7x = 21  2x + y = 5 0,25 đ x = 3   y = 1 − 0,25 đ
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; -1) Câu 17 (1,0 đ) C 3 cm 30° A B Hình 2 a)Ta có: tan BC A 0,25 đ = AB 0 3 b) tan 30 = 0,25 đ AB 3 3 AB = = 3⋅ 3 3 0,25 đ 3 AB = 3 3 (cm) 0,25 đ
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
ĐỀ SỐ: 2
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN TOÁN, LỚP 9
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chương/ TNKQ Tự luận Tổng TT
Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm chủ đề Nhiều lựa chọn “Đúng – Sai”2 Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD BIẾT Hiểu VD 1
Chương I: Nội dung 1: Phương trình 3 1 1 2 1 4 3 1 57,5 % Phương
quy về phương trình bậc
trình và hệ nhất một ẩn. phương 3 1 3 1 17,5%
trình bậc Nội dung 2: Phương
nhất một trình bậc nhất hai ẩn. Hệ ẩn. hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Chương IV: 6 2 6 2 25 % Hệ
thức Nội dung 1: Tỉ số lượng
lượng trong giác của góc nhọn. Một số tam
giác hệ thức về cạnh và góc vuông. trong tam giác vuông Tổng số câu 12 0 0 1 1 0 0 2 0 0 4 13 3 4 20 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100
UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
ĐỀ SỐ: 2
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN, LỚP 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội Chương/ TNKQ Tự luận TT dung/đơn
Yêu cầu cần đạt chủ đề vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 1
Chương Nội dung Vận dụng: C1, C2, C12 C13 C14, 16a
I: Phương 1: Phương Giải được phương trình tích có dạng C3
trình và trình quy (a GQ GQ C15 GQ 1x + b1).(a2x + b2) = 0. hệ về TD
– Giải được phương trình chứa ẩn ở GQ phương phương
mẫu quy về phương trình bậc nhất.
trình bậc trình bậc
nhất một nhất một ẩn. ẩn. Nội dung –Biết: C4,C5, 16b 2:
-Khái niệm phương trình bậc nhất hai GQ Phương
ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai C6 trình bậc ẩn. TD nhất hai
–Khái niệm nghiệm của hệ hai ẩn. Hệ phương trình bậc nhất hai hai ẩn. phương trình bậc Vận dụng: nhất hai
-Giải được hệ hai phương trình bậc ẩn. nhất hai ẩn.
– Tính được nghiệm của hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với hệ hai phương trình bậc
nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên
quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). 2 Chương
– Biết được các giá trị sin (sine), C7, C8, C17a, IV: Hệ
côsin (cosine), tang (tangent), côtang C9, b thức Nội dung 1: Tỉ số
(cotangent) của góc nhọn. C10, lượng MHH lượng
– Hiểu: giải thích được tỉ số lượng C11
trong tam giác của giác của các góc nhọn đặc biệt (góc TD giác góc
30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ vuông. nhọn. nhau. Một số
– Vận dụng: Tính được giá trị (đúng hệ thức
hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của về cạnh
góc nhọn bằng máy tính cầm tay. và góc
– Giải quyết được một số vấn đề thực
trong tam tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc giác
nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, vuông
độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Tổng số câu 0 0 0 2 0 0 2 2 1 0 2 Tổng số điểm 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
TR. PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Số
Họ và tên:....................................
Năm học: 2025 - 2026 mật
Lớp:.................SBD:.................... Môn: Toán 9
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề : 2
Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Số mật mã
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn.
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1:
Điều kiện xác định của phương trình 1 5 = là x x + 4
A. x ≠ 0, x ≠ 4 −
B. x ≠ 0, x ≠ 4 C. x ≠ 0 D. x ≠ 4 −
Câu 2: Phương trình x(x − 2024)(x − 2025) = 0 có nghiệm là A. x = 0 B. x = 2024 C. x = 2025 D. Đáp án A, B, C.
Câu 3: Phương trình (x −3)(x + 7) = 0 có nghiệm là A. x = 3 B. x = -7 C. x = 3, x = 7 − D. x = 3, − x = 7
Câu 4: Đâu không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x y =1 B. 0x + 3y = 9
C. 5x − 0y =11 D. 2 2x + y =12
Câu 5: Đâu là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x y =1 B. 2 x + 3y = 8 C. 5x =11 D. 2 2x + y =12 3  x + 6y = 9 −
Câu 6: Hệ phương trình có nghiệm là 3   x + 4y = 5 − A. (1; 2 − ) B. (1;2) C. ( 2; − ) 1 D. (2; ) 1
Câu 7: Tỉ số lượng giác cot của góc 0 60 bằng bao nhiêu? A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 1 2 3
Câu 8: Tỉ số lượng giác sin của góc 0 45 bằng bao nhiêu? A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 1 2 2
Câu 9: Cho hình 1. Khẳng định nào là đúng? A
a) Tỉ số AC bằng AB Hình 1 α B C A.sinα B. cosα C. tanα D. cotα
b) Tỉ số AB bằng AC
A.sinα B. cosα C. tanα D. cotα
Câu 10: Tỉ số lượng giác cos của góc 0 45 bằng bao nhiêu? A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 1 2 2
Câu 11: Tỉ số lượng giác của 0 sin 30 bằng A. 1 2 B. 2 C. 3 D. 3 2 2 3
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng / Sai. Học sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 12. Câu 1. Xét phương trình 2x + 3 = 7.
a) Nếu thay x = 3 vào, ta được hai vế bằng nhau.
b) Đây là phương trình bậc hai.
c) Phương trình có dạng ax + b = 0.
d) Phương trình có nghiệm x = 2.
Câu 13. Xét phương trình 3(x - 2) = 9.
a) Khi chia cả hai vế cho 3, ta được x - 2 = 3.
b) Nghiệm của phương trình là x = 5.
c) Khi nhân hai vế với cùng một số khác 0, ta được phương trình tương đương.
d) Khi cộng cùng một số vào hai vế, tập nghiệm thay đổi.
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 16.
Câu 14. Tìm điều kiện xác định của các phương trình sau: + x + 2x 1 a) = 5 4 3 b) = 7 x − 2 x −1
Đáp án: a) .................... Đáp án: b).....................
Câu 15. Giải các phương trình sau:
a) x – 12 = 0 b) 3x + 2 = 0
Đáp án: a) .................... Đáp án: b) .....................
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm)

Câu 16. (2,0 điểm) Giải phương trình, hệ phương trình sau: 2x + y = 5 6 − 3 a) = b)  − = x 3x 2y 11 + 3 4
Câu 17. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC như Hình 2. C a) Viết tang góc A. 3 cm b) Tính số đo cạnh AB. 30° A B Hình 2
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................... UBND XÃ AN HÒA
TRƯỜNG PTDTBT THCS ĐINH RUỐI
ĐỀ SỐ: 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Toán, lớp 9
Phần I. (3,0 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 10 11 Đáp án A D C D A A C B C D B A
Phần II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng /Sai.
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 12 13 a b c d a b c d Đáp án Sai Sai Đúng Đúng Đúng Đúng Đúng Sai
Phần III. (2,0 điểm) Trắc nghiệm trả lời ngắn. Mỗi ý đúng được 0,5 đ
Câu 14.
a. x  2: b. x  1. 2 Câu 15. a) x = 12 b) x = 3
Phần IV. Tự luận (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm
Câu 16 a)Điều kiện xác định của phương trình là: x ≠ 3 − 0,25 đ (2,0đ) 6 − 3 = x + 3 4 6.4 − 2(x + 3) ( = x + 3)4 3(x + 3) 0,25 đ 24 − = 2x + 6 0,25 đ x = 15 −
Ta thấy x = -15 thỏa mãn điều kiện xác định của phương trình. 0,25 đ
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x = 15 − b) 2x + y = 5 0,25 đ 3 
x − 2y = 11 3
x − 2y = 11  0,25 đ 4x + 2y = 10 7x = 21  2x + y = 5 0,25 đ x = 3   y = 1 − 0,25 đ
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất (x; y) = (3; -1) Câu 17 (1,0 đ) C 3 cm 30° A B Hình 2 a)Ta có: tan BC A 0,25 đ = AB 0 3 b) tan 30 = 0,25 đ AB 3 3 AB = = 3⋅ 3 3 0,25 đ 3 AB = 3 3 (cm) 0,25 đ
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 9
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9
Document Outline

  • ĐỀ 1 GK1 Toán 9
  • ĐỀ 2 GK1Toán 9
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 9