Trang 1/2
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Học sinh chỉ chọn một phương án đúng ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào
bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là phân thức?
A.
2
2 1
.
4 2
x
x
B.
2025.
C.
2 1
0
x
D.
2
3 5 .
x xy
Câu 2. Điều kiện xác định của phân thức
2 1
1
x
x
A.
1
.
2
x
B.
1.
x
C.
1.
x
D.
1
x
1
.
2
x
Câu 3. Giá trị của phân thức
2
2
2
x x
x
tại
1
x
A.
2.
B.
4.
C.
4.
D.
2.
Câu 4. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A.
4
.
4
y y
x x
B.
2
2 3
6 9
y
y y
C.
2 1
.
2
x
x y y
D.
2
3 3
.
4 4
x x
x
Câu 5. Mẫu thức chung của hai phân thức
1
x y
1
x y
A.
2 2
.
x y
B.
2
.
x y
C.
2
x y
D.
2 2
.
x y
Câu 6. Cho
DEF MNP
, khẳng định nào sau đây không đúng?
A.
.
MNP DEF
B.
.
DFE MPN
C.
.
PNM FED
D.
.
EDF NPM
Câu 7. Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?
A.
1 , 1 , 2 .
cm cm cm
B.
2 , 4 , 20 .
cm cm cm
C.
2 , 2 , 2 2 .
cm cm cm
D.
5 , 4 , 3 .
cm cm cm
Câu 8. Độ dài
x
trong hình v bên bằng bao nhiêu? (Các kích thước được tính theo đơn vị
centimét).
A.
4,25 .
cm
B.
4 .
cm
C.
3,75 .
cm
D.
3,5 .
cm
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm).
Bài 1: (1,5 điểm) Cho phân thức:
2
4
.
2
x
P
x
a) Viết điều kiện xác định của
P
.
b) Rút gọn phân thức
P
.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
*****
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2024 – 2025
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
x
AC // MN
3
5
6
C
A
B
N
M
Trang 2/2
c) Tính giá trị của
P
tại
2025.
x
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính
a)
5 3 3 2
1 1
x x
x x
; b)
9
2 3 6 2
x
x x x
; c)
2
2
4 4 2
: .
9 3
x x x
x x
Bài 3: (1,0 điểm) Bạn Nam đạp xe từ nhà tới trường quãng đường dài
4 km
với tốc đ
trung bình
km/h
x . Khi về vẫn trên con đường đó bạn đi với tốc độ trung bình lớn
hơn tốc đ lúc đi là
3 km/h
.
a) Hãy viết biểu thức theo
x
biểu thị:
- Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường;
- Thời gian bạn Nam đi từ trường về nhà.
b) Bạn Nam đi từ nhà đến trường và từ trường về nhết tổng cộng bao nhiêu phút?
Nếu tốc độ trung bình lúc đi từ nhà đến trường của Nam là
12 km/h
.
Bài 4: (1,0 điểm) Bạn Bình đo được khoảng cách từ vị trí mình đứng (điểm
A
) đến cây
B
cây
C
hai bên hồ nước lần lượt
21
AB m

35
AC m

. Để tính khoảng cách của
hai cây
B
C
, Nam c định điểm
P
nằm giữa
,
A B
điểm
Q
nằm giữa
,
A C
sao
cho
3
AP m

,
5
AQ m

và Bình đo được khoảng cách giữa
P
Q
7
m
.
a) Chứng minh
PQ BC
b) Tính khoảng cách
BC
giữa hai cây?
Q
B
C
A
P
Bài 5: (2,5 điểm)
Cho
ABC
nhọn có hai đường cao
BM
CN
cắt nhau tại
H
.
a) Chứng minh
ABM
đồng dạng với
ACN
. .
AM AC AN AB
.
b) Phân giác của
BAC
cắt
MN
BC
lần ợt tại
E
F
. Chứng minh rằng
EN EM
FC FB
.
c) Trên hai đường cao
BM
CN
lần lượt lấy c điểm
P
Q
sao cho
0
90
APC AQB
. Chứng minh
APQ
cân.
---HẾT---
Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:...........................................................
Họ, tên và chữ ký của GT1:.............................Họ, tên và chữ ký của GT2:...................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
HUYỆN XUÂN TRƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II
Năm học 2024 – 2025
Môn Toán - lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C B A B A D D C
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm).
Bài Ý Nội dung Điểm
1.
(1,5 đ)
a)
(0,5 đ)
Điều kiện xác định của
P
2 0
x
0,25đ
hay
2.
x
0,25đ
b)
(0,5đ)
Ta có
2
2 2
4
2 2
x x
x
P
x x
0,25đ
2
x
. Vậy
2.
P x
0,25đ
c)
(0,5đ)
2025 2
x
nên
2025
x
thỏa mãn điều kiện xác định của
P
.
Thay
2025
x
vào
2
P x
ta được
0,25đ
2025 2 2023
P
. Vậy
2023
P
tại
2025.
x
0,25đ
2.
(2,0đ)
a)
(0,5đ)
5 3 3 2
5 3 3 2
1 1 1
x x
x x
x x x
0,25đ
5 3 3 2 2
1 1
x x x
x x
0,25đ
b)
(0,75đ)
9 9
2 3 6 2 2 3 2 3
x x
x x x x x x
0,25đ
2
9
2 3
x
x x
0,25đ
3 3
3
2 3 2
x x
x
x x x
0,25đ
c)
(0,75đ)
2 2
2 2
4 4 2 4 4 3
: .
9 3 9 2
x x x x x x
x x x x
0,25đ
2
2
3
.
3 3 2
x
x
x x x
0,25đ
2
3
x
x
0,25đ
3.
(1,0đ)
a)
(0,5đ)
Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường
4
h
x
0,25đ
Tốc độ lúc về của bạn Nam là
3 km/h
x
. Do đó thời gian bạn Nam đi
từ trường về nhà là
4
h
3
x
0,25đ
b)
(0,5đ)
Tổng thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà
4 4
+ h
3
x x
0,25đ
Thay
12
x
vào biểu thức ta được
4 4 1 4 3
+ h
12 12 3 3 15 5
Vậy tổng thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà la
3
h 36
5
phút.
0,25đ
4.
(1,0đ)
B
A
C
P
Q
a)
(0,5đ)
Ta có:
3 1
21 7
AP
AB
5 1
35 7
AQ
AC
0,25đ
Do đó
AP AQ
AB AC
nên theo định lý Thales đảo ta có
PQ BC
0,25đ
b)
(0,5đ)
Xét
ABC
PQ BC
nên
APQ ABC
0,25đ
Suy ra
1
7
PQ AP
BC AB
. Do đó
7. 7.7 49 m
BC PQ
Vậy khoảng cách
BC
49 m
.
0,25đ
5.
(2,5đ)
Q
P
F
E
N
M
H
B
C
A
a)
(1,0đ)
BM
CN
là hai đường cao của
ABC
nên
BM AC
CN AB
0,25đ
Xét
ABM
vuông tại
M
ACN
vuông tại
N
BAC
chung
0,25đ
Do đó
.
ABM ACN g g
.
0,25đ
Suy ra
AB AC
AM AN
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay
. .
AM AC AN AB
0,25đ
b)
(0,75đ)
Xét
AMN
AE
là phân giác nên theo tính chất đường phân giác của
tam giác ta có
EN AN
EM AM
0,25đ
Xét
ABC
AF
là phân giác nên theo tính chất đường phân giác của tam
giác ta có
FC AC
FB AB
0,25đ
Lại có
. .
AM AC AN AB
suy ra
AC AN
AB AM
. Do đó
FC EN
FB EM
hay
EN EM
FC FB
0,25đ
c)
(0,75đ)
Chứng minh được
.
AQN ABQ g g
suy ra
2
.
AQ AN AB
0,25đ
Chứng minh tương tự ta được
2
.
AP AM AC
0,25đ
Do đó
2 2
AQ AP
suy ra
AQ AP
. Vậy
APQ
cân.
0,25đ
Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ýbản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vsai phần nào thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm
tròn.

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2024 – 2025 ***** Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Học sinh chỉ chọn một phương án đúng và ghi chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1.
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là phân thức? 2x 1 2x 1 A. . B. 2025. C. . D. 2 3x  5xy. 2 4x  2 0 2x 1 Câu 2.
Điều kiện xác định của phân thức là 1 x 1  1  A. x  . B. x  1. C. x  1. D. x  1 và x  . 2 2 2 x  x  2 Câu 3. Giá trị của phân thức tại x  1  là x  2 A. 2. B. 4. C. 4. D. 2. Câu 4.
Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng? 4 y y 2  3y 2x 1 2 x  3 x  3 A.  . B.  C.  . D.  . x 4x 2 6y 9y 2x  y y 4 4x 1 1 Câu 5.
Mẫu thức chung của hai phân thức và là x  y x  y A. 2 2 x  y . B.  x  y2 . C.  x  y2 . D. 2 2 x  y . Câu 6.
Cho DEF ∽ MNP , khẳng định nào sau đây không đúng? A. MNP ∽ D  EF. B. DFE ∽ M  PN. C. PNM ∽ FE . D D. EDF ∽ N  PM . Câu 7.
Những bộ ba số đo nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 1c , m 1c , m 2c . m B. 2cm, 4c , m 20c . m C. 2cm, 2c , m 2 2c . m D. 5c , m 4c , m 3c . m
Câu 8. Độ dài x trong hình vẽ bên bằng bao nhiêu? (Các kích thước được tính theo đơn vị centimét). B A. 4, 25c . m B. 4c . m 5 C. 3,75c . m x D. A C 3,5c . m 3 M 6 N
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm). AC // MN 2 x  4
Bài 1: (1,5 điểm) Cho phân thức: P  . x  2
a) Viết điều kiện xác định của P .
b) Rút gọn phân thức P . Trang 1/2
c) Tính giá trị của P tại x  2025.
Bài 2: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính 5  3x 3   2x 9 x 2 x  4x  4 x  2 a)  ; b)  ; c) : . x 1 x 1 2x x  3 6  2x 2 x  9 x  3
Bài 3: (1,0 điểm) Bạn Nam đạp xe từ nhà tới trường có quãng đường dài 4 km với tốc độ
trung bình là x km/h. Khi về vẫn trên con đường đó bạn đi với tốc độ trung bình lớn
hơn tốc độ lúc đi là 3 km/h.
a) Hãy viết biểu thức theo x biểu thị:
- Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường;
- Thời gian bạn Nam đi từ trường về nhà.
b) Bạn Nam đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà hết tổng cộng bao nhiêu phút?
Nếu tốc độ trung bình lúc đi từ nhà đến trường của Nam là 12 km/h .
Bài 4: (1,0 điểm) Bạn Bình đo được khoảng cách từ vị trí mình đứng (điểm A) đến cây B và
cây C ở hai bên hồ nước lần lượt là AB 2  1m và AC 3
 5m . Để tính khoảng cách của
hai cây B và C , Nam xác định điểm P nằm giữa ,
A B và điểm Q nằm giữa , A C sao cho AP 3  m, AQ 5
 m và Bình đo được khoảng cách giữa P và Q là 7m . a) Chứng minh PQ  BC 
b) Tính khoảng cách BC giữa hai cây? A P Q B C Bài 5: (2,5 điểm)
Cho ABC nhọn có hai đường cao BM và CN cắt nhau tại H . a) Chứng minh A
 BM đồng dạng với ACN và AM .AC  AN.AB . b) Phân giác của 
BAC cắt MN và BC lần lượt tại E và F . Chứng minh rằng EN EM  . FC FB
c) Trên hai đường cao BM và CN lần lượt lấy các điểm P và Q sao cho  APC   0
AQB  90 . Chứng minh APQ cân. ---HẾT---
Họ và tên thí sinh:............................................Số báo danh:...........................................................
Họ, tên và chữ ký của GT1:.............................Họ, tên và chữ ký của GT2:................................... Trang 2/2 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO HƯỚNG DẪN CHẤM TẠO
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG Năm học 2024 – 2025 Môn Toán - lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B A B A D D C
Phần II. Tự luận: (8,0 điểm). Bài Ý Nội dung Điểm a)
Điều kiện xác định của P là x  2  0 0,25đ (0,5 đ) hay x  2. 0,25đ 2 x  4 x  2x  2 b) Ta có P   1. x  2 x  2 0,25đ (0,5đ) (1,5 đ)
 x  2 . Vậy P  x  2. 0,25đ Vì x  2025  2
 nên x  2025 thỏa mãn điều kiện xác định của P . c)
Thay x  2025 vào P  x  2 ta được 0,25đ
(0,5đ) P  20252  2023. Vậy P  2023 tại x  2025. 0,25đ 5  3x 3  2x 53x   3   2x a)   x 1 x 1 x 1 0,25đ (0,5đ) 5  3x  3  2x 2  x   x 1 x 1 0,25đ 9 x 9  x   
2x x  3 6  2x 2x x  3 2x  3 0,25đ b) 2 x  9  2x x  3 2. (0,75đ) 0,25đ (2,0đ)
x  3x  3 x  3   2x x  3 2x 0,25đ 2 2 x  4x  4 x  2 x  4x  4 x  3 :  . 2 2 x  9 x  3 x  9 x  2 0,25đ c) x  2 2 x  3  . (0,75đ)
x  3x 3 x  2 0,25đ x  2  x  3 0,25đ 4
Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là h x 0,25đ a)
Tốc độ lúc về của bạn Nam là x  3 km/h . Do đó thời gian bạn Nam đi (0,5đ) 4 từ trường về nhà là h x  3 0,25đ 3.
Tổng thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà là 4 4 (1,0đ) + h x x  3 0,25đ b) 4 4 1 4 3
Thay x  12 vào biểu thức ta được +    h (0,5đ) 12 12  3 3 15 5
Vậy tổng thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường và từ trường về nhà la 3 h  36 phút. 5 0,25đ A P Q 4. B (1,0đ) C Ta có: AP 3 1   và AQ 5 1   a) AB 21 7 AC 35 7 0,25đ (0,5đ) AP AQ Do đó 
nên theo định lý Thales đảo ta có PQ  BC  AB AC 0,25đ
Xét ABC có PQ  BC nên APQ ∽ ABC 0,25đ b) PQ AP 1 Suy ra 
 . Do đó BC  7.PQ  7.7  49 m (0,5đ) BC AB 7
Vậy khoảng cách BC là 49 m . 0,25đ A M E N H Q P B F C
Vì BM và CN là hai đường cao của ABC nên BM  AC và CN  AB 0,25đ
Xét ABM vuông tại M và ACN vuông tại N có  BAC chung 0,25đ a) 5. Do đó A  BM ∽ A  CN g.g . (1,0đ) 0,25đ (2,5đ) AB AC Suy ra 
(các cạnh tương ứng tỉ lệ) hay AM .AC  AN.AB AM AN 0,25đ
Xét AMN có AE là phân giác nên theo tính chất đường phân giác của EN AN tam giác ta có  EM AM 0,25đ Xét A
 BC có AF là phân giác nên theo tính chất đường phân giác của tam b) FC AC giác ta có  (0,75đ) FB AB 0,25đ AC AN FC EN
Lại có AM .AC  AN.AB suy ra  . Do đó  hay AB AM FB EM EN EM  FC FB 0,25đ
Chứng minh được AQN ∽ A  BQ g.g suy ra 2 AQ  AN.AB 0,25đ c)
Chứng minh tương tự ta được 2 AP  AM .AC 0,25đ (0,75đ) Do đó 2 2
AQ  AP suy ra AQ  AP . Vậy APQ cân. 0,25đ Lưu ý:
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày một cách giải với các ý cơ bản học sinh phải trình bày, nếu
học sinh giải theo cách khác mà đúng và đủ các bước thì vẫn cho điểm tối đa.
2. Hình vẽ sai phần nào thì không chấm phần đó. Tổng điểm cả bài giữ nguyên, không làm tròn.
Document Outline

  • DE_ TOAN 8
  • HDC_TOAN 8