Mã đ thi 0101 - Trang 1/ 2
S GD&ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT PHAN BI CHÂU
ĐỀ CHÍNH THC
có 2 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1 NĂM HC 2025-2026
Môn : Toán 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đ
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Hôm nay trời nóng quá! B. 7 là một số nguyên tố.
C. Bạn có thích học toán không? D. Ở đây đẹp quá!
Câu 2: Mệnh đề đảo ca mệnh đề
AB
là mệnh đề nào?
A.
.AB
B.
.BA
C.
.BA
D.
.BA
Câu 3: Cho hai tập hợp
{ }
1;2;3;5;7,9A =
,
{ }
1; 2;3; 4;9B =
. Khi đó giao của hai tập hợp là:
A.
B.
{ }
2;3;9 .AB∩=
C.
{
}
1; 2;3; 4;5;7 .
AB∩=
D.
{
}
7.
AB∩=
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
22
7 1.
xy
−>
B.
2 7 9 0.xyz−+ >
C.
2
3 2 0.xx +>
D.
2 1.
xy−>
Câu 5: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 20
xy
xy
+−≤
+>
A.
( )
1; 1 .−−
B.
( )
.1;1
C.
(
)
1;1 .
D.
( )
0; 0 .
Câu 6: Cho
00
0 180
α
<<
.Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
0
sin(180 ) os .c 
B.
0
sin(180 ) sin .
C.
0
sin(180 ) sin .
 
D.
0
sin(180 ) os .
c

Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Biết
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2 22
2 cos .
c a b ab C=++
B.
2 22
2 sin .c a b ab C=+−
C.
2 22
2 cos .c a b ab C=+−
D.
2 22
2 sin .c a b ab C=++
Câu 8: Cho tam giác
ABC
. Biết
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
; R,S lần lượt bán kính đường tròn
ngoại tiếp và diện tích tam giác
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
.
2
abc
S
R
=
B.
1
sin .
2
S ab C=
C.
1
sin .
2
S bc A=
D.
.
4
abc
S
R
=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai tập hợp
{ }
*
4.Ax x=∈≤
{ 2 ; 3}.B x nn n== ∈≤
a)
{ }
0; 2;4;6 .B =
b)
{ }
A\ B 1; 3 .=
c)
{ }
1; 2; 4;6 .AB∪=
d)
{ }
2; 4 .AB∩=
Mã đ thi 0101 - Trang 2/ 2
Câu 2: Cho h bất phương trình
4 (1)
3 6 (2)
0 (3)
0 (4)
xy
xy
x
y
+≤
+≤
a) Điểm M(1;1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1).
b) Điểm N(2;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình miền trong của một tứ giác kể cả cạnh của tứ giác đó
và một đỉnh có toạ độ là (3;1).
d) Giá trlớn nhất của biểu thức
(; ) 2 3Fxy x y= +
(với
(; )xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho) bằng 8.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Cho tập hợp
A
, biết
( ) ( )
;1986 2027; .A = −∞ +∞
Phần bù của
A
trong
chứa bao
nhiêu số tự nhiên?
Câu 2: Cho
tan 3
α
=
. Tính giá tr ca biu thc
3sin 4 cos
.
2sin 5cos
A
αα
αα
+
=
PHẦN IV. Tự luận. (3,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải bài1đến bài 3 vào giấy làm bài )
Bài 1. (1điểm) Cho hai tập hợp
( )
1; 2A =
[
)
1; 3B =
. Tìm
,\A BA B
.
Bài 2.(1đim) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức ăn
mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi 1 kg thịt lợn
chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình này chỉ có thể mua tối đa 1,6
kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng, giá 1 kg thịt lợn là 160
nghìn đồng. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất (Tính
theo nghìn đồng).
Bài 3.( 1đim) Gi s CD = h chiu cao ca tháp trong đó C chân tháp. Chn hai đim
A, B trên mt đt sao cho ba đim A, B, C thng hàng. Ta đo đưc AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD
=
. Chiu cao h ca khi tháp bng bao nhiêu
m
?(Tt c các kết qu làm tròn đến
hàng phn mưi).
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 0102 - Trang 1/ 2
S GD&ĐT TP ĐÀ NNG
TRƯNG THPT PHAN BI CHÂU
ĐỀ CHÍNH THC
có 2 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC K 1 NĂM HC 2025-2026
Môn : Toán 10
Thi gian làm bài: 60 phút, không k thi gian phát đ
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 0102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu1đến câu
8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Ở đây đẹp quá! B. Bạn có chăm học không?
C. 17 là một số nguyên tố. D. Đi ngủ đi!
Câu 2: Mệnh đề đảo ca mệnh đề
PQ
là mệnh đề nào?
A.
.
PQ
B.
.
QP
C.
.QP
D.
.QP
Câu 3: Cho hai tập hợp
{ }
1;1; 2; 7, 9
A =
,
{ }
1; 2;3; 4;9B
=
. Khi đó giao của hai tập hợp là:
A.
{
}
7.AB∩=
B.
{ }
1.AB∩=
C.
{
}
1; 2; 9 .AB
∩=
D.
{ }
1; 2;3; 4;7;9 .AB∩=
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
3 1 0.xx +>
B.
1.xy+≥
C.
22
7 1.xy+>
D.
2 7 3 0.xyz+−≥
Câu 5: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 10
5 40
xy
xy
+ −>
−+<
A.
( )
0; 0 .
B.
( )
.3; 4
C.
( )
.1; 4
D.
( )
.2; 4
Câu 6: Cho
00
0 180
α
<<
.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
0
cos 180 cos .
αα
−=
B.
(
) ( )
00
tan 180 tan . 90
α αα
−=
C.
( )
0
sin 180 sin .
αα
−=
D.
( )
0
cos 180 cos .
αα
−=
Câu 7: Cho tam giác
ABC
. Biết
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
2 22
2 cos .a c b bc A=+−
B.
2 22
2 cos .c a b ab C=+−
C.
2 22
2 cos .c a b ab C=++
D.
2 22
2 cos .b a c ac B=+−
Câu 8: Cho tam giác
ABC
. Biết
BC a=
,
AC b=
,
AB c=
; R,S lần lượt bán kính đường tròn
ngoại tiếp và diện tích tam giác
ABC
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
sin .
2
S ab C
=
B.
1
sin .
2
S ac A=
C.
.
2
abc
S
R
=
D.
4
.
R
S
abc
=
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu1đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai tp hp
{ }
*
3.Ax x=∈≤
{ 3 ; 4}.B x nn n== ∈<
Mã đ thi 0102 - Trang 2/ 2
a)
{ }
0;3;6;9 .B =
b)
{ }
\ 0;6;9 .BA
=
c)
{ }
0;1; 2;3;9 .AB
∪=
d)
{
}
3.
AB
∩=
Câu 2: Cho h bất phương trình
6 (1)
3 12 (2)
0 (3)
0 (4)
xy
xy
x
y
+≤
+≤
a) Điểm M(3;3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1).
b) Điểm N(2;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình miền trong của một tứ giác kể cả cạnh của tứ giác đó
và một đỉnh có toạ độ là (3;3).
d) Giá trị lớn nhất của biểu thức
(; ) 2 3Fxy x y= +
(với
(; )xy
thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho) bằng 14.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1: Cho tập hợp
A
, biết
( ) ( )
;1986 2030; .A = −∞ +∞
Phần của
A
trong
chứa bao
nhiêu số tự nhiên?
Câu 2: Cho
tan 4
α
=
. Tính giá tr của biểu thc
3sin 4 cos
.
2sin 7 cos
A
αα
αα
+
=
PHẦN IV. Tự luận.(3,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải bài1đến bài 3 vào giấy làm bài )
Bài 1: (1 điểm) Cho hai tập hợp
( )
1;1A =
[
)
0; 7B =
. Tìm
,\A BA B
.
Bài 2:(1 điểm) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức
ăn mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi 1 kg thịt lợn
chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình này chỉ có thể mua tối đa 1,6
kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá 1 kg thịt bò là 200 nghìn đồng, giá 1 kg thịt lợn là 100
nghìn đồng. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất (Tính
theo nghìn đồng).
Bài 3:(1 đim) Để đo chiu cao toà tháp ngưi ta dùng dng c đo góc chiu cao
1, 3 m
đặt ti hai v trí trên mt đt cách nhau mt khong
20=AB m
. Ti v trí
A
B
góc đo thu
đưc so vi phương ngang ln t
65°
55°
. Tính chiu cao ca tòa tháp? (Tt c các
kết qu làm tròn đến hàng phn mưi).
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Phần
I II III
Số câu 8 2 2
Câu\Mã đề
0101 0102 0103 0104
1 B C A D
2 C B C D
3 B C D D
4
D B C C
5 B A D
B
6 B D C D
7 C C B A
8 A A B C
1 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ
2 ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS
1 42 45
42
45
2 13. 16. 13. 16.
0105 0106
B C
A C
D D
B C
B C
B D
D B
C B
ĐĐSĐ ĐĐĐS
ĐSĐS ĐSĐS
42 45
13. 16.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- 2025-2026-TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN : TOÁN LỚP 10
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận.( Mã đề 0101,0103,0105)
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài1
(1đ)
Cho hai tập hợp
( )
1; 2A =
[
)
1; 3B =
. Tìm
,\A BA B
.
[
)
1; 2AB∩=
0.5
(
)
\ 1;1AB=
0.5
Bài2
(1đ)
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức ăn
mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi 1
kg tht lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình này
ch có thể mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg tht lợn; giá 1 kg thịt bò là 250
nghìn đồng, giá 1 kg tht lợn là 160 nghìn đồng. m s kilôgam tht mi loi
mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất.
+ Gi
x
(kg) là s kg thịt bò phải mua, y (kg) là số kg tht lợn phải mua.
Theo đề ta có hệ bất phương trình:
( )
0 1, 6
0 1, 1
*
800 600 900
200 400 400
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
0.25
+ Bài toán dẫn đến tìm GTNN ca biu thc
( )
;2 60 .50 1xyF xy
+=
tha
mãn
( )
*
0.25
+ Miền nghiệm ca
( )
*
là miền trong t giác ABCD ( k cả b
AB,BC,CD,DA)
( ) ( ) ( ) ( )
1,6;0,2 ,B 0,6;0,7 ,C 0,3;1,1 ,D 1,6;1,1A
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0,3;1,1 251, 0,6;0,7 262, 1,6;0, 2 432, 1,6;1,1 576.FF F F= = = =
Suy ra giá trị nhỏ nhất cần tìm là F(0,3; 1,1) = 251.
0.25
Vậy để chi phí là ít nhất thì gia đình đó cần mua 0,3 kilôgam thịt bò và 1,1
kilôgam tht lợn.
0.25
Bài3
(1đ)
Gi s CD = h chiều cao của tháp trong đó C chân tháp. Chọn hai điểm
A, B trên mt đt sao cho ba đim A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,
0
63CAD =
;
0
48CBD =
. Chiu cao h của khi tháp bằng bao nhiêu
m
? (Tt c
các kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Ta có
( )
0 0 0 00 0
63 117 180 117 48 15CAD BAD ADB= = =− +=
0.25
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:
.sin
sin sin sin
AB BD AB BAD
BD
ADB BAD ADB
= ⇒=
0.25
Tam giác BCD vuông tại C nên có:
sin .sin
CD
CBD CD BD CBD
BD
=⇒=
0.25
Vậy
00
0
.sin .sin 24.sin117 .sin 48
61, 4
sin15
sin
AB BAD CBD
CD m
ADB
= =
.
0.25
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- 2025-2026-TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN : TOÁN LỚP 10
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận.( Mã đề 0102,0104,0106)
NỘI DUNG
ĐIỂM
Bài1
(1đ)
Cho hai tp hợp
( )
1;1A =
[
)
0;7B =
. Tìm
,\A BA B
.
[
)
0;1AB∩=
0.5
( )
\ 1; 0AB=
0.5
Bài2
(1đ)
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức ăn
mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi
1 kg tht ln chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình
này chỉ có th mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg tht lợn; giá 1 kg thịt bò là
200 nghìn đồng, giá 1 kg tht lợn là 100 nghìn đồng. Tìm s kilôgam tht mi
loại mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất.
+ Gi
x
(kg) là s kg thịt bò phải mua, y (kg) là số kg tht lợn phải mua
Theo đề ta có hệ bất phương trình:
( )
0 1, 6
0 1, 1
*
800 600 900
200 400 400
x
y
xy
xy
≤≤
≤≤
+≥
+≥
0.25
+ Bài toán dẫn đến tìm GTNN ca biu thc
( )
200 100 .;
xy
F xy +=
tha
mãn
(
)
*
0.25
+ Miền nghiệm ca
( )
*
là miền trong t giác ABCD ( k cả b
AB,BC,CD,DA)
( ) ( ) ( ) ( )
1,6;0,2 ,B 0,6;0,7 ,C 0,3;1,1 ,D 1,6;1,1A
.
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
0,3;1,1 170, 0,6;0,7 190, 1,6;0, 2 340, 1,6;1,1 430FF F F= = = =
.
Suy ra giá trị nhỏ nhất cần tìm là F(0,3; 1,1) = 170.
0.25
Vậy để chi phí là ít nhất thì gia đình đó cần mua 0,3 kilôgam thịt bò và 1,1
kilôgam tht lợn.
0.25
Bài3
(1đ)
Để đo chiều cao toà tháp người tang dụng cụ đo góc có chiều cao
1, 3 m
đặt
ti hai v trí trên mt đất cách nhau một khoảng
20=AB m
. Ti v trí
A
B
góc đo thu được so với phương ngang lần lượt là
65°
55°
. Tính chiều
cao của tòa tháp? (Tt c các kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
T hình vẽ, suy ra:
180 65 115MAB = °− °= °
180 115 55 10
AMB = °− °− °= °
.
0.25
Áp dụng định lí sin trong tam giác
AMB
, ta có:
.sin 20.sin 55
94,3
sin10
sin sin sin
AB MA AB MBA
MA m
AMB MBA AMB
°
= ⇒= =
°
.
0.25
Xét tam giác
MHA
vuông tại
H
, ta có :
.sin 65 94,3.sin 65 85,5MH MA m= °≈ °≈
.
0.25
Vậy chiều cao của tòa tháp là:
85 5 1 3 86 8, , ,m
+=
.
0.25
Ghi chú:- Hc sinh làm cách khác đúng, da vào thang đim thy cô cho đim ti đa.
- Hc sinh ghi đúng
(
)
200 10; 0xFx yy
+=
cho 0.25.
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2025 2026 ( Thi gian 60 phút)
TT Ch đ Ni dung
Mc đ đánh giá
Tng
T l
% đim
TNKQ T luận
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
MNH Đ
TP HỢP
(4 đim)
Mnh đ. 2 2 1,0
Tp hp và các phép toán trên
tp hp.
1 C1 1 1 1 5 1 3,0
2
BẤT PHƯƠNG
TRÌNH H
BẤT PHƯƠNG
TRÌNH BC
NHT HAI N.
(3 đim)
Bt phương trình bc nht hai
n.
1 1 0,5
H bất phương trình bc nht
hai n.
1 C2 1 1 4 1 2,5
3
HỆ THC
NG
TRONG TAM
GIÁC.
(3 đim)
Giá tr ng giác ca mt góc
t 0 đến 180.
1 1 1 1 1,0
H thc lương trong tam giác. 2 1 2 1 2,0
Tng s câu 8 8 2 3 16 6 5
Tng s đim 4,0 2,0 1,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10
T l % 40% 20% 10% 30% 40% 30% 30% 100%
BẢNG ĐẶC T
TT Ch đề Ni dung Yêu cu cn đt
S u hi các mc đ đánh giá
TNKQ T luận
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD Biết Hiu VD
1
MNH Đ
TP
HP.
Mnh đ v
toán hc
Biết:
- Nhn biết đưc mnh đ toán hc.
- Nhn biết mt mnh đ đảo ca mt
mnh đ cho trưc.
C1-TD
C2-TD
Tp h
p và các
phép toán tp
hp
Biết:
-Nhn biết đưc các phép toán trên tp hp.
Hiu:
-Biết cách lit kê các phn t ca hai tp
hp.
- Tp con ca tp hp.
-Thc hin đưc các phép toán trên tp
hp.
Vn dng:
-Thc hin đưc các phép toán ly giao ca
hai tp hp, hp ca hai tp hp, hiu ca
ca hai tp hp, phn bù ca mt tp con.
-Chng minh hai tp hp bng nhau
- Biết dùng biu đ Ven đ gi
i bài toán
thc tế
C3-TD
C9:
a,b,c,d-
TD
C11
CQ2.2
C13
GQ2.2
2
BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH VÀ
HỆ BẤT
PHƯƠNG
TRÌNH
BẬC
NHT HAI
ẨN.
Bt phương
trình bc nht
hai n.
Biết:
-Nhn biết bt phương trình bâc nh
t hai
n.
.
C4 - TD
H bt phương
trình bâc nht
hai n.
Biết:
Nhn biết đưc nghim ca h bt
phương trình bâc nht hai n.
Hiu:
-Hc sinh hiu cách biểu diễn miền nghiệm
của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
-Hiểu các điểm đặc biệt của miền nghiệm
hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Vn dng:
Min nghim ca h bt phương trình bâc
nht hai n,
-Tính giá tr nh nht, ln nht ca biu
thc,
-ng dng ca h Bt phương trình bâc
nht hai n đ gii các bài toán thc tin.
C5- TD
C10a,b,c,d
TD
C14
GQ2.2
3
HỆ THỨC
LƯỢNG
Giá tr ng
giác ca mt
Biết
- Nhn biết công thc hai cung ph
nhau,bù nhau.
C6-TD
C12
CQ2.1
TRONG
TAM
GIÁC.
góc t 0
0
đến
180
0
Hiểu:-Giá tr ng giác ca cung, góc đc
bit.
- Tính giá tr ca biu thc thông qua
các giá tr ng giác.
H thc lưng
trong tam giác
Biết:
- Nhn biết đnh lý sin, cosin.
- Nhn biết din tích tam giác.
Vn dng:
-ng dng h thc ng trong tam giác đ
nhn dng tam giác hoc gii bài toán thc
tin.
C7- TD
C8-TD
C15
GQ3.3
Tng s câu 8 0 0 0 8 2 0 2 1 0 0 3
Tng s đim 4,0 0.0 0.0 0.0 2,0 0.5 0.0 1.0 0,5 0.0 0.0 3,0
T l % 40 20 10 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn : Toán 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 2 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A. Hôm nay trời nóng quá!
B. 7 là một số nguyên tố.
C. Bạn có thích học toán không?
D. Ở đây đẹp quá!
Câu 2: Mệnh đề đảo của mệnh đề A B là mệnh đề nào? A. A ⇒ . B B. B ⇒ . A C. B ⇒ . A D. B ⇒ . A
Câu 3: Cho hai tập hợp A = { 1 − ;2;3;5;7, } 9 , B = {1;2;3;4; }
9 . Khi đó giao của hai tập hợp là:
A. AB = {− } 1 .
B. AB = {2;3; } 9 .
C. AB = { 1 − ;2;3;4;5; } 7 .
D. AB = { } 7 .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2
x − 7y >1. B. 2
x + 7 y − 9z > 0. C. 2
x − 3x + 2 > 0.
D. x − 2y >1.
x + y − 2 ≤ 0
Câu 5: Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
2x − 3y + 2 > 0 A. ( 1; − − ) 1 . B. ( 1; − ) 1 . C. (1; ) 1 . D. (0;0). Câu 6: Cho 0 0
0 < α <180 .Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 0
sin(180  )   os c . B. 0
sin(180  )  sin . C. 0
sin(180  )  sin . D. 0 sin(180  )  os c .
Câu 7: Cho tam giác ABC . Biết BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2 2 2
c = a + b + 2abcosC. B. 2 2 2
c = a + b − 2absin C. C. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC. D. 2 2 2
c = a + b + 2absin C.
Câu 8: Cho tam giác ABC . Biết BC = a , AC = b , AB = c ; R,S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây sai? A. abc S = . B. 1
S = absin C. C. 1
S = bcsin A. D. abc S = . 2R 2 2 4R
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý
a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai tập hợp A = { * x ∈ x ≤ }
4 . và B = {x = 2n n∈ ;  n ≤ 3}.
a) B = {0;2;4; } 6 . b) A\ B = {1; } 3 .
c) AB = {1;2;4; }
6 . d) AB = {2; } 4 .
Mã đề thi 0101 - Trang 1/ 2 x + y ≤ 4 (1)  x + 3y ≤ 6 (2)
Câu 2: Cho hệ bất phương trình  x ≥ 0 (3)  y ≥ 0 (4)
a) Điểm M(1;1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1).
b) Điểm N(2;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong của một tứ giác kể cả cạnh của tứ giác đó
và một đỉnh có toạ độ là (3;1).
d) Giá trị lớn nhất của biểu thức F( ;
x y) = 2x + 3y (với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho) bằng 8.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1:
Cho tập hợp A ⊂  , biết A = ( ;
−∞ 1986) ∪(2027;+∞).Phần bù của A trong  chứa bao nhiêu số tự nhiên?
Câu 2: Cho tanα = 3. Tính giá trị của biểu thức 3sinα + 4cosα A = . 2sinα − 5cosα
PHẦN IV. Tự luận. (3,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải bài1đến bài 3 vào giấy làm bài )
Bài 1. (1điểm) Cho hai tập hợp A = ( 1;
− 2) và B = [1;3) . Tìm AB, A \ B .
Bài 2.(1điểm) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức ăn
mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi 1 kg thịt lợn
chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình này chỉ có thể mua tối đa 1,6
kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá 1 kg thịt bò là 250 nghìn đồng, giá 1 kg thịt lợn là 160
nghìn đồng. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất (Tính theo nghìn đồng).
Bài 3.( 1điểm) Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm
A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD = 63 ;  0
CBD = 48 . Chiều cao h của khối tháp bằng bao nhiêu m ?(Tất cả các kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 0101 - Trang 2/ 2
SỞ GD&ĐT TP ĐÀ NẴNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU Môn : Toán 10 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 2 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 0102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu1đến câu
8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề toán học?
A.
Ở đây đẹp quá!
B. Bạn có chăm học không?
C. 17 là một số nguyên tố.
D. Đi ngủ đi!
Câu 2: Mệnh đề đảo của mệnh đề P Q là mệnh đề nào? A. P ⇒ . Q B. Q ⇒ . P C. Q ⇒ . P D. Q ⇒ . P
Câu 3: Cho hai tập hợp A = { 1; − 1;2;7, } 9 , B = {1;2;3;4; }
9 . Khi đó giao của hai tập hợp là:
A. AB = { } 7 .
B. AB = {− } 1 .
C. AB = {1;2; } 9 .
D. AB = { 1 − ;2;3;4;7; } 9 .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
x − 3x +1 > 0.
B. x + y ≥1. C. 2 2
x + 7y >1. D. 2x + 7y − 3z ≥ 0.
2x + 3y −1 > 0
Câu 5: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình 
 5x y + 4 < 0 A. (0;0). B. ( 3 − ;4). C. ( 1; − 4). D. ( 2; − 4). Câu 6: Cho 0 0
0 < α <180 .Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ( 0 cos 180 −α ) = −cosα. B. ( 0 −α) = − α ( 0 tan 180 tan . α ≠ 90 ) C. ( 0
sin 180 −α ) = sinα. D. ( 0 cos 180 −α ) = cosα.
Câu 7: Cho tam giác ABC . Biết BC = a , AC = b , AB = c . Đẳng thức nào sau đây sai? A. 2 2 2
a = c + b − 2bccos . A B. 2 2 2
c = a + b − 2abcosC. C. 2 2 2
c = a + b + 2abcosC. D. 2 2 2
b = a + c − 2accos . B
Câu 8: Cho tam giác ABC . Biết BC = a , AC = b , AB = c ; R,S lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 1
A. S = absin C.
B. S = acsin A. C. abc S = . D. 4R S = . 2 2 2R abc
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu1đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hai tập hợp A ={ *
x ∈  x ≤ }
3 . và B = {x = 3n n∈ ;  n < 4}.
Mã đề thi 0102 - Trang 1/ 2
a) B = {0;3;6; } 9 .
b) B \ A = {0;6; } 9 .
c) AB = {0;1;2;3; }
9 . d) AB = { } 3 . x + y ≤ 6 (1) 
x + 3y ≤ 12 (2)
Câu 2: Cho hệ bất phương trình  x ≥ 0 (3)  y ≥ 0 (4)
a) Điểm M(3;3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình (1).
b) Điểm N(2;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho.
c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền trong của một tứ giác kể cả cạnh của tứ giác đó
và một đỉnh có toạ độ là (3;3).
d) Giá trị lớn nhất của biểu thức F( ;
x y) = 2x + 3y (với ( ;
x y) thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình đã cho) bằng 14.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1:
Cho tập hợp A ⊂  , biết A = ( ;
−∞ 1986) ∪(2030;+∞).Phần bù của A trong  chứa bao nhiêu số tự nhiên? Câu 2: α + α
Cho tanα = 4 . Tính giá trị của biểu thức 3sin 4cos A = . 2sinα − 7cosα
PHẦN IV. Tự luận.(3,0 điểm) (Thí sinh trình bày lời giải bài1đến bài 3 vào giấy làm bài )
Bài 1: (1 điểm) Cho hai tập hợp A = ( 1; − )
1 và B = [0;7). Tìm AB, A \ B .
Bài 2:(1 điểm) Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức
ăn mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi 1 kg thịt lợn
chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình này chỉ có thể mua tối đa 1,6
kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá 1 kg thịt bò là 200 nghìn đồng, giá 1 kg thịt lợn là 100
nghìn đồng. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất (Tính theo nghìn đồng).
Bài 3:(1 điểm) Để đo chiều cao toà tháp người ta dùng dụng cụ đo góc có chiều cao 1,3 m
đặt tại hai vị trí trên mặt đất cách nhau một khoảng AB = 20 m . Tại vị trí A B góc đo thu
được so với phương ngang lần lượt là 65° và 55° . Tính chiều cao của tòa tháp? (Tất cả các
kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 0102 - Trang 2/ 2 Phần I II III Số câu 8 2 2 Câu\Mã đề 0101 0102 0103 0104 1 B C A D 2 C B C D 3 B C D D 4 D B C C 5 B A D B 6 B D C D 7 C C B A 8 A A B C 1 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ 2 ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS 1 42 45 42 45 2 13. 16. 13. 16. 0105 0106 B C A C D D B C B C B D D B C B ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐS ĐSĐS 42 45 13. 16.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- 2025-2026-TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN : TOÁN – LỚP 10
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận.( Mã đề 0101,0103,0105) NỘI DUNG ĐIỂM Bài1
Cho hai tập hợp A = ( 1;
− 2) và B = [1;3) . Tìm AB, A \ B . (1đ) AB = [1;2) 0.5 A\ B = ( 1; − )1 0.5 Bài2
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức ăn (1đ)
mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi 1
kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình này
chỉ có thể mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá 1 kg thịt bò là 250
nghìn đồng, giá 1 kg thịt lợn là 160 nghìn đồng. Tìm số kilôgam thịt mỗi loại
mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất.
+ Gọi x (kg) là số kg thịt bò phải mua, y (kg) là số kg thịt lợn phải mua. 0 ≤ x ≤1,6  0 ≤ y ≤1,1
Theo đề ta có hệ bất phương trình:  (*)
800x + 600y ≥ 900  0.25
200x + 400y ≥ 400
+ Bài toán dẫn đến tìm GTNN của biểu thức F ( ;x y) = 250x + 60 1 . y thỏa mãn (*) 0.25
+ Miền nghiệm của (*) là miền trong tứ giác ABCD ( kể cả bờ AB,BC,CD,DA)
A(1,6;0, 2), B(0,6;0,7),C(0,3;1, ) 1 , D(1,6;1, ) 1 . Ta có: F (0,3;1, )
1 = 251, F (0,6;0,7) = 262, F (1,6;0,2) = 432, F (1,6;1, ) 1 = 576. 0.25
Suy ra giá trị nhỏ nhất cần tìm là F(0,3; 1,1) = 251.
Vậy để chi phí là ít nhất thì gia đình đó cần mua 0,3 kilôgam thịt bò và 1,1 kilôgam thịt lợn. 0.25 Bài3
Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Chọn hai điểm (1đ)
A, B trên mặt đất sao cho ba điểm A, B, C thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m,  0 CAD = 63 ;  0
CBD = 48 . Chiều cao h của khối tháp bằng bao nhiêu m ? (Tất cả
các kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Ta có  0 = ⇒  0 = ⇒  0 CAD BAD ADB = − ( 0 0 + ) 0 63 117 180 117 48 =15 0.25
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABD ta có:  AB BD A . B sin BAD  =  ⇒ BD =  sin ADB sin BAD sin ADB 0.25
Tam giác BCD vuông tại C nên có:  CD = ⇒ =  sin CBD CD B . D sin CBD BD 0.25   0 0 Vậy A . B sin BA .
D sin CBD 24.sin117 .sin 48 CD =  = ≈ 61,4m . 0 0.25 sin ADB sin15
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I- 2025-2026-TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MÔN : TOÁN – LỚP 10
PHẦN IV. (3,0 điểm) Tự luận.( Mã đề 0102,0104,0106) NỘI DUNG ĐIỂM Bài1
Cho hai tập hợp A = ( 1; − )
1 và B = [0;7). Tìm AB, A \ B . (1đ) AB = [0; ) 1 0.5 A \ B = ( 1; − 0) 0.5 Bài2
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid trong thức ăn (1đ)
mỗi ngày. Mỗi 1 kg thịt bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipid. Mỗi
1 kg thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipid. Biết rằng gia đình
này chỉ có thể mua tối đa 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn; giá 1 kg thịt bò là
200 nghìn đồng, giá 1 kg thịt lợn là 100 nghìn đồng. Tìm số kilôgam thịt mỗi
loại mà gia đình đó cần mua để chi phí là ít nhất.
+ Gọi x (kg) là số kg thịt bò phải mua, y (kg) là số kg thịt lợn phải mua 0 ≤ x ≤ 1,6  0 ≤ y ≤ 1,1
Theo đề ta có hệ bất phương trình:  (*)
800x + 600y ≥ 900 
200x + 400y ≥ 400 0.25
+ Bài toán dẫn đến tìm GTNN của biểu thức F ( ;
x y) = 200x + 100 .y thỏa 0.25 mãn (*)
+ Miền nghiệm của (*) là miền trong tứ giác ABCD ( kể cả bờ AB,BC,CD,DA)
A(1,6;0,2),B(0,6;0,7),C(0,3;1, ) 1 ,D(1,6;1, ) 1 . Ta có: F (0,3;1, )
1 =170, F (0,6;0,7) =190, F (1,6;0,2) = 340, F (1,6;1, ) 1 = 430 . 0.25
Suy ra giá trị nhỏ nhất cần tìm là F(0,3; 1,1) = 170.
Vậy để chi phí là ít nhất thì gia đình đó cần mua 0,3 kilôgam thịt bò và 1,1 kilôgam thịt lợn. 0.25 Bài3
Để đo chiều cao toà tháp người ta dùng dụng cụ đo góc có chiều cao 1,3 m đặt (1đ)
tại hai vị trí trên mặt đất cách nhau một khoảng AB = 20 m . Tại vị trí A
B góc đo thu được so với phương ngang lần lượt là 65° và 55° . Tính chiều
cao của tòa tháp? (Tất cả các kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Từ hình vẽ, suy ra: 
MAB =180° − 65° =115° và 
AMB =180° −115° − 55° =10° . 0.25
Áp dụng định lí sin trong tam giác AMB , ta có:  AB MA A .
B sin MBA 20.sin 55° 0.25  =  ⇒ MA =  = ≈ 94,3m . sin AMB sin MBA sin AMB sin10°
Xét tam giác MHA vuông tại H , ta có : MH = .
MA sin 65° ≈ 94,3.sin 65° ≈ 85,5m . 0.25
Vậy chiều cao của tòa tháp là: 85,5 +1,3 = 86,8m . 0.25
Ghi chú:- Học sinh làm cách khác đúng, dựa vào thang điểm thầy cô cho điểm tối đa.
- Học sinh ghi đúng F ( ;x y) = 200x + 100y cho 0.25.
TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TOÁN 10 NĂM HỌC 2025 – 2026 ( Thời gian 60 phút)
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ TNKQ Tự luận % điểm TT Chủ đề Nội dung Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
MỆNH ĐỀ VÀ Mệnh đề. 2 2 1,0 1 TẬP HỢP (4 điểm)
Tập hợp và các phép toán trên tập hợp. 1 C1 1 1 1 5 1 3,0 BẤT PHƯƠNG 2
Bất phương trình bậc nhất hai
TRÌNH VÀ HỆ ẩn. 1 1 0,5 BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC
Hệ bất phương trình bậc nhất
NHẤT HAI ẨN. hai ẩn. 1 C2 1 1 4 1 2,5 (3 điểm) HỆ THỨC 3
Giá trị lượng giác của một góc LƯỢNG từ 0 đến 180. 1 1 1 1 1,0 TRONG TAM GIÁC.
Hệ thức lương trong tam giác. 2 1 2 1 2,0 (3 điểm) Tổng số câu 8 8 2 3 16 6 5 Tổng số điểm 4,0 2,0 1,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10 Tỉ lệ % 40% 20% 10% 30% 40% 30% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận TT Chủ đề Nội dung
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết: Mệnh đề về
- Nhận biết được mệnh đề toán học. C1-TD toán học
- Nhận biết một mệnh đề đảo của một C2-TD mệnh đề cho trước. Biết:
-Nhận biết được các phép toán trên tập hợp. Hiểu:
-Biết cách liệt kê các phần tử của hai tập 1 MỆNH ĐỀ hợp. VÀ TẬP
- Tập con của tập hợp. HỢP.
Tập hợp và các -Thực hiện được các phép toán trên tập C9: phép toán tập hợp. C3-TD a,b,c,d- C11 hợp Vận dụng: TD CQ2.2 C13 GQ2.2
-Thực hiện được các phép toán lấy giao của
hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, hiệu của
của hai tập hợp, phần bù của một tập con.
-Chứng minh hai tập hợp bằng nhau
- Biết dùng biểu đồ Ven để giải bài toán thực tế Biết:
Bất phương -Nhận biết bất phương trình bâc nhất hai trình bậc nhất ẩn. C4 - TD hai ẩn. . BẤT Biết: PHƯƠNG
– Nhận biết được nghiệm của hệ bất TRÌNH VÀ
phương trình bâc nhất hai ẩn. HỆ BẤT Hiểu: 2 PHƯƠNG
-Học sinh hiểu cách biểu diễn miền nghiệm TRÌNH
của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn C10a,b,c,d BẬC
Hệ bất phương -Hiểu các điểm đặc biệt của miền nghiệm C5- TD – TD C14
NHẤT HAI trình bâc nhất hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. GQ2.2 ẨN. hai ẩn. Vận dụng:
– Miền nghiệm của hệ bất phương trình bâc nhất hai ẩn,
-Tính giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức,
-Ứng dụng của hệ Bất phương trình bâc
nhất hai ẩn để giải các bài toán thực tiễn. Biết 3 HỆ THỨC Giá trị lượng
- Nhận biết công thức hai cung phụ C6-TD LƯỢNG giác của một nhau,bù nhau. C12 CQ2.1 TRONG
góc từ 00 đến Hiểu:-Giá trị lượng giác của cung, góc đặc TAM 1800 biệt. GIÁC.
- Tính giá trị của biểu thức thông qua
các giá trị lượng giác. Biết:
- Nhận biết định lý sin, cosin. Hệ thức lượng
- Nhận biết diện tích tam giác. C7- TD
trong tam giác Vận dụng: C8-TD C15
-Ứng dụng hệ thức lượng trong tam giác để GQ3.3
nhận dạng tam giác hoặc giải bài toán thực tiễn. Tổng số câu 8 0 0 0 8 2 0 2 1 0 0 3 Tổng số điểm 4,0 0.0 0.0 0.0 2,0 0.5 0.0 1.0 0,5 0.0 0.0 3,0 Tỉ lệ % 40 20 10 30
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-10
Document Outline

  • Made 0101
  • Made 0102
  • Đáp án trắc nghiệm đề 0101,0102;0103;0104;0105;0106.
    • Sheet1
  • 1.ĐÁP ÁN TỰ LUẬN ĐỀ KTGK1-TOÁN 10 (1)
  • 1..MA TRẬN, ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 PBC ( 60phut)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 10