Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh – Quảng Nam

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Thế Vinh, tỉnh Quảng Nam; đề thi có đáp án trắc nghiệm và lời giải chi tiết tự luận.

Trang 1/2 - Mã đề 101
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC
KHÁNG
KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN TOÁN - LỚP 11
Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề có 02 trang)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1. Tìm tập xác định
D
của hàm số
cotyx=
?
A.
D\ , .
2
kk
π
π

= +∈



B.
D.=
C.
{ }
D \, .kk
π
= 
D.
Câu 2. T thành phố
A
đến thành phố
B
6
con đường, t thành phố
B
đến thành phố
C
7
con đường.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố
A
đến thành phố
C
biết phải đi qua thành phố
?B
A.
44.
B.
46.
C.
48.
D.
42.
Câu 3. Cho hình lục giác đều
ABCDEF
m
O
( như hình vẽ) . Tìm ảnh của
tam giác
AOF
qua phép quay tâm
O
góc quay
0
120
?
A.
EOD
. B.
OAB
. C.
DOC
. D.
COB
.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
( )
1; 2A
. Tìm ảnh
A
của
A
qua phép vị tự tâm
( )
3; 1I
tỉ số
2?k =
A.
( )
3; 4A
. B.
( )
1; 5A
. C.
( )
1; 5A
. D.
(
)
5; 1A
−−
.
Câu 5. Gọi giá trị lớn nhất là
M
và giá trị nhỏ nhất là
m
của hàm số
3sin 2.yx=
Tìm
?Mm+
A.
4.Mm+=
B.
4.Mm+=
C.
2.Mm+=
D.
0.Mm+=
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ?
A.
sin( ) 1.x
π
−=
B.
3
sin .
4
x
=
C.
sin 0,2.x
=
D.
sin .
3
x
π
=
Câu 7. Cho hình bình hành
ABCD
tâm
I
. Kết luận nào sau đây là sai?
A.
()
CD
TB A=

. B.
()
AB
TD C=

. C.
()
ID
TI B=

. D.
()
AI
TI C=

.
Câu 8. Điều kiện có nghiệm của phương trình
sin 5 cos5a xb xc+=
:
A.
222
.abc+>
B.
222
abc+<
. C.
222
.abc
+≥
D.
222
.abc+≤
Câu 9. Với hai điểm
, AB
phân biệt và
( ) ( )
,
vv
TAATBB
′′
= =

với
0
v

. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
A B AB
′′
=
 
. B.
0
A B AB
′′
+=
 
. C.
AB v
=

. D.
AB v
′′
=

.
Câu 10. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này
m
cách thc
hiện, hành động kia
n
cách thực hiện không trùng với bt kì cách nào của hành động th nht thì s cách
thực hiện công việc đó là.
A.
.mn
B.
.mn
C.
mn
D.
2. .n.m
Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
(3; 0)A
. Tìm tọa độ ảnh
A
của điểm
A
qua phép quay
(;)
2
O
Q
π
.
A.
(23;23)
A
. B.
( 3; 0)
A
C.
(0;3)
A
. D.
(0; 3)
A
.
Câu 12. Cho điểm
O
0k
. Gọi
M
ảnh của
M
qua phép vị tự tâm
O
tỉ số
k
.Mệnh đề nào sau đây
sai?
A.
'OM kOM=
 
. B. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
C.
( )
( )
,1
O,
()
Ok
k
M V M MV M



′′
= ⇔=
. D.
OM kOM
=
 
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
cot 3 0 x +=
:
A.
2
3
xk
π
π
= +
. B.
3
xk
π
π
=−+
. C.
6
xk
π
π
=−+
. D.
6
xk
π
π
= +
Mã đề 101
Trang 2/2 - Mã đề 101
Câu 14. Nghiệm của phương trình
2sin 1 0x +=
được biểu diễn trên đường tròn lượng giác hình bên
những điểm nào ?
A. Điểm
E
điểm
D
. B. Điểm
C
điểm
F
.
C. Điểm
D
điểm
C
. D. Điểm
E
điểm
F
.
Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai theo
sin x
?
A.
2
sin cos 1 0.+ −=
xx
B.
2
sin tan 1 0.xx+ −=
C.
2
sin sin 2 0.xx−=
D.
2
sin sin 1 0.xx+ −=
Câu 16. Số nghiệm thuộc đoạn
[
]
0;
π
của phương trình
1
sinx
5
=
là:
A. 0 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 17. Dựa vào đồ thị của hàm số
sinyx=
( như hình vẽ ). Tìm khoảng đồng biến của hàm số?
A.
( )
0;
π
. B.
3
;.
22
ππ



C.
( )
2;
ππ
−−
. D.
53
;
22
ππ

−−


.
Câu 18. Trên giá sách
10
quyển sách Văn khác nhau,
8
quyển sách Toán khác nhau
6
quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau?
A.
60
. B.
80.
C.
188.
D.
48
Câu 19. Trong mặt phẳng
Oxy
cho điểm
( )
2;5
A
. Hỏi
A
là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép
tịnh tiến theo vectơ
(
)
1; 2
=
v
?
A.
( )
1; 3
. B.
( )
3;1
C.
( )
4;7
. D.
( )
2; 4
.
Câu 20. Phương trình
có nghiệm là:
A.
2
;.
2
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
B.
;
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
C.
;
xk
k
xk
απ
πα π
= +
=−+
. D.
2
;
2
xk
k
xk
απ
απ
= +
=−+
.
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên
m
để phương trình
5sin 12cosx xm−=
có nghiệm?
A. Vô số. B.
26
. C.
27
. D.
13
.
B. TỰ LUẬN (3,0điểm):
Câu 1.(1điểm) Giải phương trình:
sinx 3 cosx 2+=
Câu 2.(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
:3 2 3 0dx y −=
. m ảnh của đường
thẳng
d
qua phép vị tự tâm
( )
2;1I
và tỉ số
2k =
Câu 3.(1 điểm) T các ch số: 0, 2, 3, 5, 6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu chữ số t nhiên chẵn có 4 chữ số
khác nhau và bé hơn 6666 ?
O
x
y
A
B
A
B
E
D
C
F
TRƯNG THPT HUNH THÚC
KHÁNG
HDC Đ KIM TRA HC K I
MÔN TOÁN 11NĂM HC 2022-2023
TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
ĐỀ\ CÂU
101
102
103
104
105
106
107
108
1
C
B
C
A
A
D
A
C
2
D
A
A
B
D
C
D
A
3
D
B
D
C
A
C
D
B
4
C
A
B
C
A
B
A
C
5
A
D
A
C
D
C
C
A
6
D
A
C
A
B
C
D
A
7
C
C
D
D
B
C
B
C
8
C
A
B
C
D
D
B
B
9
A
D
D
A
D
C
A
D
10
A
A
D
A
C
C
A
A
11
C
D
A
D
B
D
A
A
12
A
B
B
A
A
B
C
D
13
C
D
B
A
D
A
A
B
14
D
D
A
A
A
C
A
A
15
D
A
D
B
C
C
C
A
16
D
B
D
C
A
A
A
B
17
D
D
D
B
C
C
D
D
18
C
A
C
B
B
D
C
B
19
A
B
B
C
B
D
D
C
20
A
C
D
B
B
B
D
D
21
C
C
D
D
D
C
C
D
Phn t lun. (3,0 đim)
ĐỀ 101, 103, 105, 107
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
Câu 1
(1đ)
sinx 3 cos 2x
+=
13 2
sinx cos
22 2
x⇔+ =
0,25
2
cos sinx sin cosx
3 32
ππ
⇔+ =
0,25
sin( ) sin
34
x
ππ
+=
2
12
;.
5
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
0,5
Câu 2
(1.0đ)
( ; 2)
( ) ', d'/ / d
I
V dd
=
Suy ra phương trình đưng thng
'
d
có dng :
32 0x yc +=
Ly
(1; 0)Ad
0,25
Ta có :
( ; 2)
( ) '(4;3)
I
V AA
=
0,25
0,25
''Ad
nên thay đim
'A
vào ptđt
'd
ta đưc :
3.4 2.3 0 6cc +==
Vy pt đưng thng
':3x 2 6 0
dy −=
0,25
Câu 3
Gi s cn tìm là
abcd
(
( 6)a
TH1:
a
1
= 6: có 1 cách chọn
+ Nếu a
4
= 8: có 1 cách chn. Khi đó
a
2
có 4 cách chn (có th chn 0, 2,3,5)
,
a
3
có 4 cách chn. Suy ra có 1.4.4 = 16 s.
+ Nếu a
4
= 0, 2: có 2 cách chn. Khi đó:
a
2
có 3 cách chn ,
a
3
có 4 cách chn.
Suy ra có 2.3.4 = 24 số.
Vậy TH1 : 16 + 24 = 40 số.
0,25
TH 2:
a
1
< 6
+ Nếu a
4
= 0: có 1 cách chọn.
Khi đó:
a
1
có 3 cách chọn (từ 2, 3, 5) ,
a
2
5 cách chọn,
a
3
có 4 cách chọn.
Suy ra có 1.3.5.4 = 60 số.
+ Nếu a
4
= 2: có 1 cách chn.
Khi đó:
a
1
có 2 cách chn (t 3, 5) ,
a
2
có 5
cách chn ,
a
3
có 4 cách chn.
Suy ra có 1.2.5.4 = 40 số.
+ Nếu a
4
= 6, 8: có 2 cách chn.
Khi đó:
a
1
có 3 cách chn (t 2, 3, 5),
a
2
có 5
cách chn,
a
3
có 4 cách chn. Suy ra có 2.3.5.4 = 120 s.
Vậy TH2 có:60 + 40 + 120=220 số
KL:
có tất cả: 40 + 220 = 260 số
0.25
0,25
0,25
ĐỀ 102, 104, 106, 108
Bài
Ni dung yêu cu
Đim
Câu 1
(1đ)
3 sinx cos 2x+=
31 2
sinx cos
22 2
x +=
2
cos sinx sin cosx
6 62
ππ
⇔+ =
0,25
0,25
sin( ) sin
64
x
ππ
+=
2
12
;.
7
2
12
xk
k
xk
π
π
π
π
= +
= +
0,5
Câu 2
(1.0đ)
( ; 2)
( ) ', d'/ / d
I
V dd
=
Suy ra phương trình đưng thng
'd
có dng :
23 0x yc +=
Ly
(1; 0)Ad
0,25
Ta có :
( ; 2)
( ) '(1; 6)
I
V AA
=
0,25
0,25
''Ad
nên thay đim
'A
vào ptđt
'd
ta đưc :
2.1 3.6 0 16cc +==
Vy pt đưng thng
': 2 x 3 16 0dy+=
0,25
Câu 3
Gi s cn tìm là
abcd
(
( 4)
a
TH1:
a
1
= 4: có 1 cách chọn
+ Nếu a
4
= 6: có 1 cách chn. Khi đó
a
2
có 4 cách chn (có th chn 0, 1, 2,
3) ,
a
3
có 4 cách chn. Suy ra có 1.4.4 = 16 s.
+ Nếu a
4
= 0, 2: có 2 cách chn. Khi đó:
a
2
có 3 cách chn ,
a
3
có 4 cách chn.
Suy ra có 2.3.4 = 24 số.
Vậy TH1 : 16 + 24 = 40 số.
TH 2:
a
1
< 4
+ Nếu a
4
= 0: có 1 cách chọn.
Khi đó:
a
1
có 3 cách chọn (từ 1, 2, 3) ,
a
2
có 5
cách chọn,
a
3
có 4 cách chọn. Suy ra có 1.3.5.4 = 60 số.
+ Nếu a
4
= 2: có 1 cách chn.
Khi đó:
a
1
có 2 cách chn (t 1, 3) ,
a
2
có 5 cách
chn ,
a
3
có 4 cách chn.
Suy ra có 1.2.5.4 = 40 số.
+ Nếu a
4
= 4, 6: có 2 cách chn.
Khi đó:
a
1
có 3 cách chn (t 1, 2, 3),
a
2
có 5
cách chn,
a
3
có 4 cách chn.
Suy ra có 2.3.5.4 = 120 s.
Vậy TH2 có:60 + 40 + 120=220 số
KL:
có tất cả: 40 + 220 = 260 số
0,25
0.25
0,25
0,25
| 1/6

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC MÔN TOÁN - LỚP 11 KHÁNG
Thời gian: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề có 02 trang) Mã đề 101
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm):
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y = cot x ? A. π D  \  kπ ,k  = + ∈. B. D = .
C. D =  \{kπ ,k ∈ }  . D. D =  \{ } 0 .  2 
Câu 2. Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có7 con đường.
Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C biết phải đi qua thành phố B? A. 44. B. 46. C. 48. D. 42.
Câu 3. Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O ( như hình vẽ) . Tìm ảnh của
tam giác AOF qua phép quay tâm O góc quay 0 120 ? A. EOD ∆ . B. OAB ∆ . C. DOC ∆ . D. COB .
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1;2) . Tìm ảnh A′ của A qua phép vị tự tâm I (3;− ) 1 tỉ số k = 2?
A. A′(3;4) .
B. A′(1;5) . C. A′( 1; − 5). D. A′( 5; − − ) 1 .
Câu 5. Gọi giá trị lớn nhất là M và giá trị nhỏ nhất là m của hàm số y = 3sin x − 2. Tìm M + m?
A. M + m = 4. −
B. M + m = 4.
C. M + m = 2. −
D. M + m = 0.
Câu 6. Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. π
sin(x −π ) =1. B. 3 sin x = . C. sin x = 0, − 2. D. sin x = . 4 3
Câu 7. Cho hình bình hành ABCD tâm I . Kết luận nào sau đây là sai?
A. T (B) = A .
B. T (D) = C .
C. T(I) = B .
D. T (I) = C . CD AB ID AI
Câu 8. Điều kiện có nghiệm của phương trình asin 5x + bcos5x = c là: A. 2 2 2
a + b > c . B. 2 2 2
a + b < c . C. 2 2 2
a + b c . D. 2 2 2
a + b c .  
Câu 9. Với hai điểm ,
A B phân biệt và T ( A) = A ,′ T (B) = B′ với v ≠ 0. Mệnh đề nào sau đây đúng? v v  
      
A. AB′ = AB .
B. AB′ + AB = 0.
C. AB = v .
D. AB′ = v .
Câu 10. Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai hành động. Nếu hành động này có m cách thực
hiện, hành động kia có n cách thực hiện không trùng với bất kì cách nào của hành động thứ nhất thì số cách
thực hiện công việc đó là. A. m . n B. . m n
C. mn D. 2. . m n.
Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm (
A 3;0) . Tìm tọa độ ảnh ′
A của điểm A qua phép quay Q . ( π O; ) 2 A. (′ A 2 3;2 3) . B. A (′ 3 − ;0) C. (′ A 0;3) . D. A (′0; 3) − .
Câu 12. Cho điểm O k ≠ 0 . Gọi M ′ là ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số k .Mệnh đề nào sau đây là sai?  
A. OM = kOM ' . B. Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.  
C. M ′ = V
(M ) ⇔ M = V
M ′ . D. OM ′ = kOM . O,k  1  ( ) ( ) O, k   
Câu 13. Nghiệm của phương trình cot x + 3 = 0 là: π π π π
A. x = + k2π .
B. x = − + kπ .
C. x = − + kπ .
D. x = + kπ 3 3 6 6 Trang 1/2 - Mã đề 101
Câu 14. Nghiệm của phương trình 2sin x +1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên là những điểm nào ? y B D C AO A x E F B
A. Điểm E và điểm D .
B. Điểm C và điểm F .
C. Điểm D và điểm C .
D. Điểm E và điểm F .
Câu 15. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai theo sin x ? A. 2
sin x + cos x −1 = 0. B. 2
sin x + tan x −1 = 0. C. 2
sin x −sin 2x = 0. D. 2
sin x + sin x −1 = 0.
Câu 16. Số nghiệm thuộc đoạn [0;π ] của phương trình 1 sinx = là: 5 A. 0 nghiệm. B. 3 nghiệm. C. 1 nghiệm. D. 2 nghiệm.
Câu 17. Dựa vào đồ thị của hàm số y = sin x ( như hình vẽ ). Tìm khoảng đồng biến của hàm số?  π π  π π
A. (0;π ) . B. 3 ;  −   . C. ( 2 − π; π − ). D. 5 3 − ;−   .  2 2   2 2 
Câu 18. Trên giá sách có 10 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 6 quyển sách
Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn nhau? A. 60 . B. 80. C. 188. D. 48
Câu 19. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép 
tịnh tiến theo vectơ v = (1;2) ?
A. (1;3). B. (3; ) 1 C. (4;7). D. (2;4).
Câu 20. Phương trình sinx = sinα có nghiệm là: x = α + k2π x = α + kπ A. ;k ∈  .  B. ;k ∈   .
x = π −α + k2π x = α − + kπ x = α + kπ x = α + k C. ;k ∈   . D. ;k ∈   .
x = π −α + kπ x = α − + k
Câu 21. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5sin x −12cos x = m có nghiệm? A. Vô số. B. 26 . C. 27 . D. 13.
B. TỰ LUẬN (3,0điểm):
Câu 1.(1điểm)
Giải phương trình: sinx+ 3 cosx = 2
Câu 2.(1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d :3x − 2y − 3 = 0 . Tìm ảnh của đường
thẳng d qua phép vị tự tâm I (2; ) 1 và tỉ số k = 2 −
Câu 3.(1 điểm) Từ các chữ số: 0, 2, 3, 5, 6, 7, 8. Có thể lập được bao nhiêu chữ số tự nhiên chẵn có 4 chữ số
khác nhau và bé hơn 6666 ? Trang 2/2 - Mã đề 101
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC
HDC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I KHÁNG
MÔN TOÁN 11 – NĂM HỌC 2022-2023
TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)

ĐỀ\ CÂU 101 102 103 104 105 106 107 108 1 C B C A A D A C 2 D A A B D C D A 3 D B D C A C D B 4 C A B C A B A C 5 A D A C D C C A 6 D A C A B C D A 7 C C D D B C B C 8 C A B C D D B B 9 A D D A D C A D 10 A A D A C C A A 11 C D A D B D A A 12 A B B A A B C D 13 C D B A D A A B 14 D D A A A C A A 15 D A D B C C C A 16 D B D C A A A B 17 D D D B C C D D 18 C A C B B D C B 19 A B B C B D D C 20 A C D B B B D D 21 C C D D D C C D
Phần tự luận. (3,0 điểm)
ĐỀ 101, 103, 105, 107 Bài Nội dung yêu cầu Điểm sinx+ 3 cos x = 2 Câu 1 (1đ) 1 3 2 ⇔ sinx+ cos x = 0,25 2 2 2 π π 2 ⇔ cos sinx+ sin cosx = 3 3 2 0,25 π π ⇔ sin(x + ) = sin 3 4  π x − = + k2π 0,5  12  ;k ∈ .   5π x = + k2π  12 V = − d d I ( ) ',d'/ / d ( ; 2)
Suy ra phương trình đường thẳng d ' có dạng : 3x−2y+c = 0 0,25 Lấy ( A 1;0)∈d Ta có : V = − A A I ( ) '(4;3) Câu 2 ( ; 2) 0,25
(1.0đ) A'∈d ' nên thay điểm A' vào ptđt d ' ta được :
3.4 − 2.3+ c = 0 ⇔ c = 6 − 0,25
Vậy pt đường thẳng d ': 3x− 2y − 6 = 0 0,25
Gọi số cần tìm là abcd ( (a ≤ 6) TH1:
a1 = 6: có 1 cách chọn
Câu 3 + Nếu a
4 = 8: có 1 cách chọn. Khi đó a2 có 4 cách chọn (có thể chọn 0, 2,3,5)
, a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 1.4.4 = 16 số. 0,25
+ Nếu a4 = 0, 2: có 2 cách chọn. Khi đó: a2 có 3 cách chọn , a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 2.3.4 = 24 số.
Vậy TH1 có: 16 + 24 = 40 số. TH 2: a 0.25 1 < 6
+ Nếu a4 = 0: có 1 cách chọn. Khi đó: a1 có 3 cách chọn (từ 2, 3, 5) , a2 có
5 cách chọn, a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 1.3.5.4 = 60 số. 0,25
+ Nếu a4 = 2: có 1 cách chọn. Khi đó: a1 có 2 cách chọn (từ 3, 5) , a2 có 5
cách chọn ,a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 1.2.5.4 = 40 số.
+ Nếu a4 = 6, 8: có 2 cách chọn. Khi đó: a1 có 3 cách chọn (từ 2, 3, 5), a2 có 5 cách chọn, a
3 có 4 cách chọn. Suy ra có 2.3.5.4 = 120 số.
Vậy TH2 có:60 + 40 + 120=220 số
KL:có tất cả: 40 + 220 = 260 số 0,25
ĐỀ 102, 104, 106, 108 Bài Nội dung yêu cầu Điểm 3 sinx+ cos x = 2 3 1 2 0,25 ⇔ sinx+ cos x = 2 2 2 π π 2 ⇔ cos sinx+ sin cosx = Câu 1 6 6 2 0,25 (1đ) π π ⇔ sin(x + ) = sin 6 4  π x = + k2π 0,5  12  ;k ∈ .   7π x = + k2π  12 V = − d d I ( ) ',d'/ / d ( ; 2)
Câu 2 Suy ra phương trình đường thẳng d' có dạng : xy+c= 0,25 (1.0đ) 2 3 0 Lấy ( A 1;0)∈d Ta có : V = 0,25 − A A I ( ) '(1;6) ( ; 2)
A'∈ d ' nên thay điểm A' vào ptđt d ' ta được :
2.1− 3.6 + c = 0 ⇔ c =16 0,25
Vậy pt đường thẳng d ': 2x− 3y +16 = 0 0,25
Gọi số cần tìm là abcd ( (a ≤ 4)
TH1: a1 = 4: có 1 cách chọn + Nếu a 0,25
4 = 6: có 1 cách chọn. Khi đó a2 có 4 cách chọn (có thể chọn 0, 1, 2,
3) , a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 1.4.4 = 16 số.
+ Nếu a4 = 0, 2: có 2 cách chọn. Khi đó: a2 có 3 cách chọn , a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 2.3.4 = 24 số. 0.25
Vậy TH1 có: 16 + 24 = 40 số. Câu 3
TH 2: a1 < 4
+ Nếu a4 = 0: có 1 cách chọn. Khi đó: a1 có 3 cách chọn (từ 1, 2, 3) , a2 có 5
cách chọn, a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 1.3.5.4 = 60 số. + Nếu a 0,25
4 = 2: có 1 cách chọn. Khi đó: a1 có 2 cách chọn (từ 1, 3) , a2 có 5 cách
chọn ,a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 1.2.5.4 = 40 số.
+ Nếu a4 = 4, 6: có 2 cách chọn. Khi đó: a1 có 3 cách chọn (từ 1, 2, 3), a2 có 5
cách chọn, a3 có 4 cách chọn. Suy ra có 2.3.5.4 = 120 số.
Vậy TH2 có:60 + 40 + 120=220 số 0,25
KL:có tất cả: 40 + 220 = 260 số
Document Outline

  • mã đề 101 sửa
  • 2-ĐÁP ÁN