Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trung tâm Lê Thị Hồng Gấm – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp và hướng nghiệp Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trung tâm Lê Thị Hồng Gấm – TP HCM

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trung tâm giáo dục kỹ thuật tổng hợp và hướng nghiệp Lê Thị Hồng Gấm, thành phố Hồ Chí Minh. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

58 29 lượt tải Tải xuống
Mã đ 214
1
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM
TRUNG TÂM GIÁO DC
KỸ THUẬT
TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG NGHIỆP
LÊ THỊ HỒNG GẤM
(Đề kiểm tra có 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh………………………………………….….Số báo danh………….…….
PHN I. (3 điểm) Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt trung điểm của
AD
BC
. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
là:
A.
SF
(
F
là trung điểm
CD
). B.
SG
(
G
là trung điểm
AB
).
C.
SD
. D.
SO
(
O
là tâm hình bình hành
ABCD
).
Câu 2. Cho góc
α
thỏa mãn
1
sin
4
α
=
2
π
απ
<<
. Tính
cos .
α
A.
cos .
3
4
α
=
B.
.
1
s
6
co
5
1
α
=
C.
cos .
15
4
α
=
D.
.
1
s
6
co
5
1
α
=
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
tan .cot 1.
αα
=
B.
2
2
1
1 cot .
cos
α
α
+=
C.
tan cot 2.
αα
+=
D.
2
2
1
1 tan .
sin
α
α
+=
Câu 4. Cho nh chóp tgiác
.S ABCD
,
M
một điểm trên cạnh
SC
,
N
trên cạnh
BC
. Tìm giao
tuyến của mặt phẳng
( )
SCD
mặt phẳng
( )
AMN
.
A. Đường thẳng
MK
, trong đó
K AB CD=
.
B. Đường thẳng
MN
.
C. Đường thẳng
SE
, trong đó
E AN CD=
.
D. Đường thẳng
ME
, trong đó
E AN CD=
.
Câu 5. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2u =
3d =
. Khi đó
10
u
bằng:
A.
10
25.u =
B.
10
40.u =
C.
10
29.u =
D.
10
32.u =
Câu 6. Tìm tập xác định
D
của hàm số
cos
.
sin
2
x
y
x
π
=



Mã đ: 214
Mã đ 214
2
A.
{ }
D \, .kk
π
=
B.
D \ 2, .
2
kk
π
π

= +∈


C.
D\ , .
2
kk
π

=


D.
D\ , .
2
kk
π
π

= +∈


Câu 7. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
3u =
2
.
3
q =
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
5
32
.
81
u =
B.
5
32
.
243
u =
C.
5
16
.
27
u =
D.
5
6
.
17
u
=
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình
2sin 1 0
x −=
A.
2
2, 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


. B.
5
2, 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
C.
2,
6
S kk
π
π

=±+


. D.
2,
3
S kk
π
π

=±+


.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất
M
và giá trị nhỏ nhất
m
của hàm số
3sin 3 12.yx= +
A.
3, 3.Mm= =
B.
0, 12.
Mm
= =
C.
9, 15.Mm=−=
D.
15, 9.
Mm
= =
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M∩=
.AB CD N∩=
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
SAB
và mặt phẳng
( )
SCD
là đường thẳng
A.
MN
. B.
SA
. C.
SM
. D.
SN
.
Câu 11. Số nghiệm của phương trình
2
sin
42
x
π

+=


trên đoạn
[ ]
0;
π
là:
A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 12. Cho cấp số cộng
( )
n
u
1
2 u =
7.d =
Tìm tổng của 10 số hạng đầu tiên
A.
10
390. S =
B.
10
295.S =
C.
10
660.S =
D.
10
330. S =
PHN II. (4 đim) Thí sinh trả li t u 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết rằng:
1
3
6
u
d
=
=
, khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tổng của 80 số hạng đầu
80
18720S =
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên là
10
240S =
c) Số hạng
85
501u =
d) Số hạng thứ 6 là
36
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AB
cắt
CD
tại
,E AC
cắt
BD
tại
F
trong mặt phẳng đáy.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mã đ 214
3
a)
SF
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()
SAB
( ),
SCD
SE
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAC
()
SBD
.
b) Đường thẳng
EF
nằm trong mặt phẳng
()ABCD
.
c)
AB
là giao tuyến của hai mặt phẳng
()SAB
()ABCD
.
d) Gọi
G EF AD
=
khi đó,
SG
giao tuyến của mặt phẳng
()SEF
và mặt phẳng
()SAD
.
Câu 3. Cho biết
12 3
sin , 2
13 2
π
α απ
= <<
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
5
cos
13
α
=
b)
9
c
1
os
16
2
19
α
=
c)
12 5 3
cos
26
6
π
α
−+

+=


d)
cos 0
α
<
Câu 4. Cho cấp số nhân
( )
n
u
với
1
8, 3
uq
= =
. Khi đó:
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
17496
là số hạng thứ 8.
b) Cấp số nhân có tổng
4
320S =
.
c) Số hạng
5
1944
u =
.
d) Số hạng thứ 2 là
24
.
PHN III. (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. S giờ ánh sáng mặt tri ca một thành phố X độ
40
bắc trong ngày thứ
t
của mt m
được cho bởi hàm số
( ) ( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


,
t
,
0 365t
<≤
. Thành phố X có thời gian
ánh sáng mặt tri trong ngày nhiều nhất là bao nhiêu giờ?
Câu 2. Một kiến trúc thiết kế một hi trường với 15 ghế ngồi hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi hàng thứ ba, và cứ như vậy (s ghế hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với s ghế
hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó sức cha ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc đó
phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Câu 3. Ta biết rằng trong một h sen, số sen ngày hôm sau bằng ba lần số sen ngày hôm trước. Biết
rằng ngày đầu có 1 lá sen thì tới ngày thứ 10 hồ sẽ đầy lá sen. Hỏi nếu ngày đầu có 9 lá sen thì ti
ngày thứ mấy hồ sẽ đầy lá sen?
Câu 4. Biết rằng rút gọn biểu thức
22
2
2
cos tan 1
2 .tan
sin
m
αα
α
α
+−
=
. Hãy cho biết giá trị của
m
?
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
T TRƯNG B MÔN
Mã đ 214
4
ĐÀO TH THY
Mã đ 214
5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRUNG TÂM GIÁO DỤC KỸ THUẬT
TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG NGHIỆP
LÊ THỊ HỒNG GẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 60 phút
NG DN CHM
MÃ Đ: 214
PHN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được
0,25
điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
D
C
A
D
C
D
C
B
D
D
D
B
PHN II
Đim tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ la chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được
0,1
điểm.
Thí sinh chỉ la chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25
điểm.
Thí sinh chỉ la chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50
điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1.
Câu 2.
Câu 3.
Câu 4.
a) Đ
a) S
a) Đ
a) S
b) Đ
b) Đ
b) Đ
b) Đ
c) Đ
c) Đ
c) S
c) S
d) S
d) Đ
d) S
d) Đ
PHN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được
0,75
Đim)
Câu
1
2
3
4
Chọn
15
20
8
0,5
T TRƯNG B MÔN
ĐÀO TH THY
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/6

Preview text:

SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I- NĂM HỌC 2024-2025
TRUNG TÂM GIÁO DỤC KỸ THUẬT
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 60 phút LÊ THỊ HỒNG GẤM
(Không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Họ và tên học sinh………………………………………….….Số báo danh………….……. Mã đề: 214
PHẦN I. (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là:
A. SF ( F là trung điểm CD ).
B. SG (G là trung điểm AB ). C. SD .
D. SO (O là tâm hình bình hành ABCD ).
Câu 2. Cho góc α thỏa mãn 1 π
sinα = và < α < π . Tính cosα. 4 2 A. cos 3 α = − . B. 1 cos 5 α = . C. cos 15 α = − . D. 1 c s o 5 α = . 4 6 1 4 6 1
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. tanα.cotα =1. B. 2 1 1+ cot α =
. C. tanα + cotα = 2. D. 2 1 1+ tan α = . 2 cos α 2 sin α
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , M là một điểm trên cạnh SC , N là trên cạnh BC . Tìm giao
tuyến của mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng( AMN ).
A. Đường thẳng MK , trong đó K = AB CD .
B. Đường thẳng MN .
C. Đường thẳng SE , trong đó E = AN CD .
D. Đường thẳng ME , trong đó E = AN CD .
Câu 5. Cho cấp số cộng (u u = 2 và d = 3. Khi đó u bằng: n ) 1 10 A. u = 25. −
B. u = 40.
C. u = 29. D. u = 32. 10 10 10 10
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số cos x y = . sin  π x  −  2    Mã đề 214 1 A. D π
=  \{kπ,k ∈ }
. B. D  \  k2π ,k  = + ∈.  2  C.  π π D  \  k , k  =
. D. D =  \  + kπ,k .  2   2 
Câu 7. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và 2
q = . Mệnh đề nào sau đây đúng? n ) 1 3 A. 32 u = − . B. 32 u = − . C. 16 u = − . D. 6 u = . 5 81 5 243 5 27 5 17
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình 2sin x −1= 0 là A. π 2π π π S   k2π , k2π ,k  = + + ∈ . B. 5 S =  + k2π,
+ k2π ,k ∈ . 3 3      6 6  C.  π  π S   k2π ,k  = ± + ∈ .
D. S = ± + k2π,k ∈ . 6      3 
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y = 3sin3x +12.
A. M = 3, m = 3 − .
B. M = 0, m =12. C. M = 9 − , m = 15. −
D. M =15, m = 9.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAB)
và mặt phẳng (SCD) là đường thẳng A. MN . B. SA. C. SM . D. SN . Câu 11.  π
Số nghiệm của phương trình  2 sin x + =  trên đoạn [0;π ] là: 4    2 A. 4 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 12. Cho cấp số cộng (u u = 2
− và d = 7. Tìm tổng của 10 số hạng đầu tiên n ) 1
A. S = 390.
B. S = 295.
C. S = 660. D. S = 330. 10 10 10 10
PHẦN II. (4 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u  = 3 −
Câu 1. Cho cấp số cộng (u , biết rằng: 1 , khi đó: n )  d = 6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tổng của 80 số hạng đầu S =18720 80
b) Tổng của 10 số hạng đầu tiên là S = 240 10
c) Số hạng u = 501 85
d) Số hạng thứ 6 là 36
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , biết AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F trong mặt phẳng đáy.
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mã đề 214 2
a) SF là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD), SE là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Đường thẳng EF nằm trong mặt phẳng (ABCD) .
c) AB là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) .
d) Gọi G = EF AD khi đó, SG giao tuyến của mặt phẳng (SEF) và mặt phẳng (SAD). Câu 3. Cho biết 12 3π sinα = − ,
< α < 2π . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 13 2 a) 5 cosα = 13 b) c 1 os 2 19 α = − 169 c)  π  12 5 3 cos +α − + =  6    26 d) cosα < 0
Câu 4. Cho cấp số nhân (u với u = 8,q = 3. Khi đó: n ) 1
Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) 17496 −
là số hạng thứ 8.
b) Cấp số nhân có tổng S = 320 . 4
c) Số hạng u =1944 . 5
d) Số hạng thứ 2 là 24 .
PHẦN III. (3 điểm) Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ 40 bắc trong ngày thứ t của một năm được cho bởi hàm số  π d (t) 3sin (t 80) = − +12 
, t ∈ , 0 < t ≤ 365. Thành phố X có thời gian 182   
có ánh sáng mặt trời trong ngày nhiều nhất là bao nhiêu giờ?
Câu 2. Một kiến trúc sư thiết kế một hội trường với 15 ghế ngồi ở hàng thứ nhất, 18 ghế ngồi ở hàng thứ
hai, 21 ghế ngồi ở hàng thứ ba, và cứ như vậy (số ghế ở hàng sau nhiều hơn 3 ghế so với số ghế ở
hàng liền trước nó). Nếu muốn hội trường đó có sức chứa ít nhất 870 ghế ngồi thì kiến trúc sư đó
phải thiết kế tối thiểu bao nhiêu hàng ghế?
Câu 3. Ta biết rằng trong một hồ sen, số lá sen ngày hôm sau bằng ba lần số lá sen ngày hôm trước. Biết
rằng ngày đầu có 1 lá sen thì tới ngày thứ 10 hồ sẽ đầy lá sen. Hỏi nếu ngày đầu có 9 lá sen thì tới
ngày thứ mấy hồ sẽ đầy lá sen? 2 2 Câu 4. α + α
Biết rằng rút gọn biểu thức cos tan −1 2 = 2 .t
m an α . Hãy cho biết giá trị của m ? 2 sin α
----------HẾT----------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN Mã đề 214 3 ĐÀO THỊ THỦY Mã đề 214 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2024 - 2025
TRUNG TÂM GIÁO DỤC KỸ THUẬT
MÔN: TOÁN – KHỐI 11
TỔNG HỢP VÀ HƯỚNG NGHIỆP
Thời gian làm bài: 60 phút LÊ THỊ HỒNG GẤM HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ: 214 PHẦN I
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Chọn D C A D C D C B D D D B PHẦN II
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1. Câu 2. Câu 3. Câu 4. a) Đ a) S a) Đ a) S b) Đ b) Đ b) Đ b) Đ c) Đ c) Đ c) S c) S d) S d) Đ d) S d) Đ
PHẦN III. (Mỗi câu trả lời Đúng thí sinh Được 0,75 Điểm) Câu 1 2 3 4 Chọn 15 20 8 0,5
TỔ TRƯỞNG BỘ MÔN ĐÀO THỊ THỦY Mã đề 214 5
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • TOAN11.GK1-214
  • New Microsoft Word Document