Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết các mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
21 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường chuyên Biên Hòa – Hà Nam

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT chuyên Biên Hòa, tỉnh Hà Nam. Đề thi có đáp án và lời giải chi tiết các mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

32 16 lượt tải Tải xuống
Trang 1/4 – Mã đ 111
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
MÃ Đ: 111
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. m s
sinyx
=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
B. m s
tanyx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
C. m s
cos
yx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
D. m s
cot
yx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
Câu 2. Cho
. Giá tr biu thc
cos cos sin sinT a b ab=
bng
A.
3
2
. B. 1. C. 1. D.
1
2
.
Câu 3. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
ln t là nm trên các cnh
,AB AC
sao cho
12
,
33
AM AB AN AC= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến ca
()
DMN
()BCD
DE
, vi
E
là giao điểm ca
MN
BC
.
B. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
DK
, vi
K
là giao điểm ca
MN
CD
.
C. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
AK
, vi
K
là giao điểm ca
MN
CD
.
D. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
AE
, vi
E
là giao điểm ca
MN
CD
.
Câu 4. Nghim của phương trình
sin 0x =
A.
2,
2
x kk
π
π
=−+
. B.
,xkk
π
=
.
C.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. D.
,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−
+=
. B.
sin sin 2cos sin
22
ab ab
ab
+−
−=
.
C.
cos cos 2cos cos
22
ab ab
ab
+−
+=
. D.
cos cos 2sin sin
22
ab ab
ab
+−
−=
.
Trang 2/4 – Mã đ 111
Câu 6. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chẵn?
A.
cotyx=
. B.
sinyx=
. C.
tan
yx=
. D.
cosyx=
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam
giác
,SAD SCD
∆∆
. Đường thng
IJ
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
()
SAB
. B.
()SAC
. C.
()SBD
. D.
()SCD
.
Câu 8. Cho hai mt phng
( ),( )PQ
cắt nhau theo giao tuyến là đường thng
d
. Đưng thng
a
song song vi c hai mt phng
( ),( )PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
chéo nhau. B.
,
ad
ct nhau. C.
a
song song
d
. D.
,ad
trùng nhau.
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
2
*
31
2
n
n
un
n
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy
( )
n
u
là dãy bị chn.
B. Dãy
(
)
n
u
không là dãy tăng, cũng không là dãy giảm.
C. Dãy
( )
n
u
b chặn dưới.
D. Dãy
(
)
n
u
là dãy giảm.
Câu 10. S hng th 4 của dãy số
1
1
1
2 (1
3 )
nn
u
uu n
+
=
=
+
A. 3. B. 61. C. 29. D. 5.
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các
tam giác
,SAB SCD∆∆
. Đường thng
IJ
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
SD
. B.
AB
. C.
SC
. D.
AD
.
Câu 12. Xác đnh s đo của góc lượng giác
(
)
,Ou Ov
được biu diễn trong hình bên.
A.
675°
. B.
765−°
. C.
765°
. D.
675−°
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho biết
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó:
a)
22
cos
3
α
=
; b)
7
cos 2
9
α
=
; c)
2
sin 2
3
α
=
; d)
72
cot 2
8
α
=
;
Trang 3/4 – Mã đ 111
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3
AD AM=
. Gi
,GN
theo th t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó:
a) Giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
đường thẳng đi qua
S
và song song vi
AC
;
b)
1
3
DN
DB
=
;
c)
MN
song song vi
CD
;
d) Đưng thng
NG
ct mt phng
()SAC
.
Câu 3. Cho phương trình
( )
sin 2 sin 1
44
xx
ππ

−=


a) Phương trình
sin 2 sin
44
xx
ππ

−=


tương đương với
( )
22
44
22
44
x xk
k
x xk
ππ
π
ππ
π
= −+
=−+
;
b) Nghim của phương trình
( )
1
( )
2
63
2
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
= +
;
c) Phương trình
( )
1
có 3 nghiệm trong khong
( )
0;
π
;
d) Tng các nghim của phương trình
( )
1
trong khong
( )
0;
π
π
;
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
,1
1
n
n
u nn
n
= ∈≥
+
. Khi đó:
a) Năm s hạng đầu tiên của dãy số
12345
12345
;;;;
23456
uuuuu=−==−==
;
b)
1
3
là mt s hng của dãy số
( )
n
u
;
c) Dãy số
(
)
n
u
là dãy số tăng;
d) Dãy số
( )
n
u
là dãy số b chn;
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Li đ
s
ca mt con lc đng h theo thi gian
t
được cho bi hàm s
( ) 2cosst t
π
=
trong đó
s
tính theo
cm
t
tính bng giây (Theo https://www.britannica.com/sciencel simple-
harmonic-motion).
Gi s trong 2 giây đầu tiên, con lắc có li độ nh nht ti thi đim
xa=
giây. Tìm
.a
Trang 4/4 – Mã đ 111
Câu 2. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy hình bình hành. Trên cạnh
SA
lấy điểm
M
sao cho
2
MA MS
=
. Mt phng
()CDM
ct
SB
ti
N
. Biết rng
( )
2AB cm=
, gi s tng
( )
(
)
(
)
, ,, 1
a
MN CD cm ab ab
b
+= =
. Tính tng
ab+
.
Câu 3. Anh Chí gi 100 triệu đồng vào ngân hàng, kỳ hn 1 năm vi lãi sut
4,6%
mt năm
theo hình thức lãi kép. Biết trong 3 năm, anh không rút tiền ra hoc gi thêm tiền. Sau 3 năm anh
rút toàn bộ s tin v. Tính s tin anh Chí nhận được. (đơn vị: triệu đồng, làm tròn kết quả đến
hàng triu).
(Sau mt k hn gi tiết kim, khách hàng s nhận được mt khon tin lãi. Nếu cng s tin lãi
này vào số tin gốc ban đầu để tiếp tc gi tiết kim thì tin lãi ca k hn tiếp theo được gi
lãi kép. Chu k này lp li càng nhiều thì số tin lãi càng cao. ngun:
https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep-ngan-hang)
Câu 4. S nghim của phương trình
2sin 1x
=
trong
( )
;
ππ
là bao nhiêu?
Câu 5. Anh Long mua một cái bánh kem dạng hình chóp với đáy hình vuông (minh họa như
hình vẽ). Gi s đỉnh ca bánh là
S
, đáy hình vuông
ABCD
,
O
giao điểm của hai đường
chéo
AC
BD
. Anh Long dùng dao cắt một góc bánh, mặt ct là mt phng
( )
α
đi qua điểm
M
là trung điểm
AB
mt phng
( )
α
song song vi các cnh
SC
BD
. Mt phng
(
)
α
ct cnh
SA
ti
K
. Tính t s
SK
SA
(viết kết quả dưới dng s thp phân).
Câu 6. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
(
)
21
,1
2
n
n
u nn
n
= ∈≥
+
. Hi
19
10
là s hng th bao nhiêu của dãy
số?
---------- Hết ----------
H và tên học sinh: ………………………………..Lớp: ……………………
Trang 1/4 – Mã đ 112
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
MÃ Đ: 112
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam
giác
,SAB SCD∆∆
. Đường thng
IJ
song song vi đưng thẳng nào dưới đây?
A.
AD
. B.
SC
. C.
AB
. D.
SD
.
Câu 2. Xác đnh s đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
được biểu diễn trong hình bên.
A.
675°
. B.
765°
. C.
765−°
. D.
675−°
.
Câu 3. Cho hai mt phng
( ),( )PQ
cắt nhau theo giao tuyến là đường thng
d
. Đưng thng
a
song song vi c hai mt phng
( ),( )PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
a
song song
d
. B.
,ad
trùng nhau. C.
,ad
chéo nhau. D.
,ad
ct nhau.
Câu 4. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
(
)
2
*
31
2
n
n
un
n
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy
(
)
n
u
là dãy giảm.
B. Dãy
( )
n
u
không là dãy tăng, cũng không là dãy giảm.
C. Dãy
(
)
n
u
bị chặn dưới.
D. Dãy
( )
n
u
là dãy bị chn.
Câu 5. Cho
. Giá tr biểu thc
cos cos sin sinT a b ab=
bằng
A. 1. B.
3
2
. C. 1. D.
1
2
.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. m s
cotyx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
Trang 2/4 – Mã đ 112
B. m s
cosyx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
C. m s
sinyx
=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
D. m s
tanyx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−
+=
. B.
cos cos 2cos cos
22
ab ab
ab
+−
+=
.
C.
cos cos 2sin sin
22
ab ab
ab
+−
−=
. D.
sin sin 2cos sin
22
ab ab
ab
+−
−=
.
Câu 8. Cho t diện
ABCD
. Gi
,MN
lần t nm trên các cnh
,AB AC
sao cho
12
,
33
AM AB AN AC= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
AE
, vi
E
là giao điểm ca
MN
CD
.
B. Giao tuyến ca
()DMN
()
BCD
DK
, vi
K
là giao điểm ca
MN
CD
.
C. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
AK
, vi
K
là giao điểm ca
MN
CD
.
D. Giao tuyến ca
()
DMN
()BCD
DE
, vi
E
là giao điểm ca
MN
BC
.
Câu 9. S hng th 4 của dãy số
1
1
1
2 (13 )
nn
u
uu n
+
=
= +
A. 29. B. 61. C. 3. D. 5.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Gọi
,IJ
lần lượt trng tâm các
tam giác
,SAD SCD∆∆
. Đường thng
IJ
song song vi mt phẳng nào dưới đây?
A.
()
SAB
. B.
()SAC
. C.
()SCD
. D.
()SBD
.
Câu 11. Nghim của phương trình
sin 0x =
A.
,
2
x kk
π
π
=+∈
. B.
,xkk
π
=
.
C.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
2
x kk
π
π
=−+
.
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
cot
yx=
. B.
tanyx=
. C.
sinyx=
. D.
cosyx=
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cnh
AD
sao cho
3AD AM=
. Gi
,GN
theo th t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó:
a) Giao tuyến ca hai mt phng
()SAB
()SCD
đường thẳng đi qua
S
song song với
AC
;
Trang 3/4 – Mã đ 112
b)
1
3
DN
DB
=
;
c)
MN
song song vi
CD
;
d) Đưng thng
NG
ct mt phng
()SAC
.
Câu 2. Cho dãy số
(
)
n
u
, biết
( )
,1
1
n
n
u nn
n
= ∈≥
+
. Khi đó:
a) Năm s hạng đầu tiên của dãy số
12345
12345
;;;;
23456
uuuuu=−==−=−=
;
b)
1
3
là một s hng của dãy số
( )
n
u
;
c) Dãy số
(
)
n
u
là dãy số tăng;
d) Dãy số
( )
n
u
là dãy số bị chn;
Câu 3. Cho phương trình
( )
sin 2 sin 1
44
xx
ππ

−=


a) Phương trình
sin 2 sin
44
xx
ππ

−=


tương đương với
(
)
22
44
22
44
x xk
k
x xk
ππ
π
ππ
π
= −+
=−+
;
b) Nghim của phương trình
( )
1
( )
2
63
2
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
= +
;
c) Phương trình
( )
1
có 3 nghim trong khong
( )
0;
π
;
d) Tổng các nghiệm của phương trình
( )
1
trong khong
( )
0;
π
π
.
Câu 4. Cho biết
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó:
a)
22
cos
3
α
=
; b)
2
sin 2
3
α
=
; c)
7
cos 2
9
α
=
; d)
72
cot 2
8
α
=
;
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S nghim của phương trình
2sin 1x =
trong
( )
;
ππ
là bao nhiêu?
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình bình hành. Trên cạnh
SA
lấy điểm
M
sao cho
2MA MS=
. Mt phng
()CDM
ct
SB
ti
N
. Biết rng
( )
2AB cm=
, gi s tng
( ) ( )
( )
, ,, 1
a
MN CD cm ab ab
b
+= =
. Tính tng
ab+
.
Câu 3. Anh Long mua một cái bánh kem dng hình chóp với đáy hình vuông (minh họa như
hình v). Gi s đỉnh ca bánh
S
, đáy hình vuông
ABCD
,
O
giao điểm của hai đường
chéo
AC
BD
. Anh Long dùng dao cắt một góc bánh, mặt ct mt phng
( )
α
đi qua điểm
Trang 4/4 – Mã đ 112
M
là trung điểm
AB
mặt phng
( )
α
song song vi các cnh
SC
BD
. Mt phng
(
)
α
ct cnh
SA
ti
K
. Tính t s
SK
SA
(viết kết quả dưới dạng s thp phân).
Câu 4. Anh Chí gi 100 triệu đồng vào ngân hàng, kỳ hn 1 năm vi lãi sut
4,6%
mt năm
theo hình thức lãi kép. Biết trong 3 năm, anh không rút tiền ra hoc gi thêm tiền. Sau 3 năm anh
rút toàn bộ s tin v. Tính s tin anh Chí nhận được. (đơn vị: triệu đồng, làm tròn kết quả đến
hàng triệu).
(Sau mt k hn gi tiết kiệm, khách hàng sẽ nhận được mt khon tiền lãi. Nếu cng s tin lãi
này vào số tin gốc ban đầu để tiếp tc gi tiết kim thì tin lãi ca k hn tiếp theo được gi
lãi kép. Chu k này lặp lại càng nhiều thì s tiền lãi càng cao. ngun:
https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep-ngan-hang)
Câu 5. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
21
,1
2
n
n
u nn
n
= ∈≥
+
. Hi
19
10
là s hng th bao nhiêu của dãy
số?
Câu 6. Li đ
s
ca một con lắc đng h theo thi gian
t
được cho bởi hàm s
( ) 2cosst t
π
=
trong đó
s
tính theo
cm
t
tính bằng giây (Theo https://www.britannica.com/sciencel simple-
harmonic-motion).
Gi s trong 2 giây đầu tiên, con lắc có li độ nh nht ti thi đim
xa=
giây. Tìm
.a
---------- Hết ----------
H và tên học sinh: ………………………………..Lớp: ……………………
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
NG DN CHM KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: Toán Lp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
Câu
hỏi
Mã đề thi
111
112
113
114
115
116
117
118
1
B
A
A
A
A
A
A
D
2
D
D
A
D
C
A
B
B
3
A
A
A
D
D
D
A
A
4
B
C
C
D
D
A
B
C
5
D
D
C
B
D
C
A
D
6
D
D
C
C
C
D
A
A
7
B
C
B
C
C
C
C
C
8
C
D
A
C
C
D
B
D
9
C
A
D
C
A
A
A
C
10
C
B
C
C
D
B
A
B
11
D
B
A
D
A
D
B
B
12
D
D
A
A
C
C
A
B
13
ĐĐSS
SSĐS
SSĐS
SĐSĐ
SSĐS
SSĐS
SSĐS
ĐĐSS
14
SSĐS
ĐSSĐ
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐSĐS
ĐĐSS
ĐSSĐ
15
SĐSĐ
SĐSĐ
SĐSĐ
SSĐS
ĐSSĐ
SĐSĐ
ĐSSĐ
SĐSĐ
16
ĐSSĐ
ĐSĐS
ĐSSĐ
ĐSĐS
SĐSĐ
ĐSSĐ
SĐSĐ
SSĐS
17
1
2
11
0,75
2
0,75
1
0,75
18
11
11
2
2
1
48
2
11
19
114
0,75
48
48
0,75
11
11
48
20
2
114
114
11
114
1
48
1
21
0,75
48
0,75
114
11
114
0,75
2
22
48
1
1
1
48
2
114
114
---------- Hết ----------
S GIÁO DC ĐÀO TO NAM
TRƯNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA
Đ KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn: ToánLp: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Xác đnh s đo của góc lượng giác
( )
,Ou Ov
được biu diễn trong hình bên.
A.
765−°
. B.
675−°
. C.
765°
. D.
675°
.
Gii
675−°
Câu 2: Cho
3
ab
π
+=
. Giá trị biu thc
cos cos sin sin
T a b ab=
bng
A. 1. B. -1. C.
3
2
. D.
1
2
.
Gii
( )
1
cos cos sin sin cos cos
32
T a b a b ab
π
= = += =
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.
sin sin 2sin cos
22
ab ab
ab
+−
+=
. B.
cos cos 2sin sin
22
ab ab
ab
+−
−=
.
C.
cos cos 2cos cos
22
ab ab
ab
+−
+=
. D.
sin sin 2cos sin
22
ab ab
ab
+−
−=
.
Gii
cos cos 2sin sin
22
ab ab
ab
+−
−=
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. m s
sin
yx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
B. m s
cosyx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
C. Hàm s
tanyx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
D. m s
cotyx=
đồng biến trên
9
;5
2
π
π



.
Gii
Ta có
9
;5 2 ; 2
22
ππ
π ππ π

=++


.
Trên
9
;5
2
π
π



, các hàm số
sinyx
=
,
cosyx=
cotyx=
nghch biến.
Và hàm số
tanyx=
nghch biến
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chn?
A.
sinyx=
. B.
cosyx
=
. C.
tanyx=
. D.
cotyx=
.
Gii
Lí thuyết SGK
Câu 6: Nghim của phương trình
sin 0x
=
A.
2,
2
x kk
π
π
=−+
. B.
,xkk
π
=
.
C.
,
2
x kk
π
π
=+∈
. D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
.
Gii
sin 0 ,x xkk
π
=⇔=
Câu 7: S hng th 4 ca dãy s
1
1
1
2 (13 )
nn
u
uu n
+
=
= +
A. 29. B. 5. C. 3. D. 61.
Gii
1
2
3
4
35
3 13
3
1
2.1
2.5
22.13 9
u
u
u
u
+=
+=
=
=
=
= +=
Câu 8: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
2
*
31
2
n
n
un
n
+
=
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Dãy
( )
n
u
là dãy gim.
B. Dãy
(
)
n
u
là dãy b chặn.
C. Dãy
( )
n
u
b chặn dưới.
D. Dãy
(
)
n
u
không là dãy tăng, cũng không là dãy giảm.
Gii
Ta có
2
31
01
2
n
n
n
+
>∀≥
nên
( )
n
u
b chặn dưới.
Xét
(
)
( )
( ) ( )
( )
( ) ( )
2
22
22
3 64 3 1 1
3 11
3 1 3 31
01
21 2 21 21
nn nn n
n
n nn
n
n n nn nn
++ + +
++
+ +−
= = >∀≥
+ ++
Nên
( )
n
u
là dãy tăng.
Câu 9: Cho t din
ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là nm trên các cnh
,AB AC
sao cho
12
,
33
AM AB AN AC= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
DK
, vi
K
là giao điểm ca
MN
CD
.
B. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
AK
, vi
K
là giao điểm ca
MN
CD
.
C. Giao tuyến ca
()DMN
()
BCD
AE
, vi
E
là giao điểm ca
MN
CD
.
D. Giao tuyến ca
()DMN
()BCD
DE
, vi
E
là giao điểm ca
MN
BC
.
Lời gii
Trên
( )
:ABC MN BC E∩=
Ta có
,DE
2 điểm chung phân biệt ca
()DMN
()BCD
nên giao tuyến ca
()DMN
()BCD
DE
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình nh hành. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các
tam giác
,SAB SCD
∆∆
. Đường thng
IJ
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
SD
. B.
AD
. C.
AB
. D.
SC
.
Gii
Gi M,N lần lượt là trung điểm AB và CD. Khi đó
// // //
IJ MN AD BC
.
Câu 11:Cho hai mặt phng
( ),( )PQ
cắt nhau theo giao tuyến là đường thng
d
. Đường thng
a
song song với c hai mặt phng
( ),( )PQ
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
,ad
trùng nhau. B.
,ad
chéo nhau. C. a song song
d
. D.
,ad
cắt nhau.
Gii
S dng h qu: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đưng thẳng đó.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình nh hành. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các
tam giác
,SAD SCD∆∆
. Đường thng
IJ
song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A.
()
SBD
. B.
()SAB
. C.
()SAC
. D.
()SCD
.
Gii
Gi E, F lần lượt là trung điểm AD và DC.
Ta có
// //IJ EF AC
nên
/ /( )IJ SAC
.
EF
ct
,,BD AB CD
nên các đáp án còn li sai.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh
chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho biết
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó:
a)
22
cos
3
α
=
b)
2
sin 2
3
α
=
c)
7
cos 2
9
α
=
d)
72
cot 2
8
α
=
Lời giải
a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai
a) Vì nên cos 0.
2
π
απ α
<< <
Ta có:
22
1 8 22
cos 1 sin 1 cos
99 3
αα α
= =−= =
2
2
1 22 42
) sin 2 2sin cos 2
33 9
17
) cos
co
2 12sin 12
39
2 72
) cot 2
sin 8
s
2
b
c
d
α αα
αα
α
α
α

= = ⋅− =




= =−=


= =
Câu 2. Cho phương trình
sin 2 sin
44
xx
ππ

−=


a) Phương trình
sin 2 sin
44
xx
ππ

−=


tương đương với
( )
22
44
22
44
x xk
k
x xk
ππ
π
ππ
π
= −+
=−+
b) Nghim của phương trình
( )
1
( )
2
63
2
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
= +
c)Phương trình
(
)
1
có 3 nghiệm trong khoảng
( )
0;
π
d) Tng các nghim của phương trình
( )
1
trong khoảng
( )
0;
π
π
Lời giải
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) Đúng
a) Ta
sin 2 sin
44
xx
ππ

−=


( )
22
44
,
3
22
44
x xk
kl
x xk
ππ
π
ππ
π
= −+
⇔∈
= ++
b)
( )
2
63
2
xk
k
xk
ππ
ππ
= +
⇔∈
= +
.
c) H nghim
2xk
ππ
= +
không có nghiệm nào thuộc khoảng
( )
0;
π
.
( )
2
0;
63
xk
ππ
π
=+∈
2
0
63
k
ππ
π
⇒< + <
{ }
0; 1k⇔∈
.
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
6
x
π
=
5
6
x
π
=
.
d) T đó suy ra tổng các nghiệm thuộc khoảng
( )
0;
π
của phương trình này bằng
π
.
Câu 3. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
( )
,1
1
n
n
u nn
n
= ∈≥
+
. Khi đó:
a) Năm s hng đu tiên ca dãy s
12345
12345
;;;;
23456
uuuuu=−==−==
b)
1
3
là mt s hng ca dãy s
( )
n
u
c) Dãy s
( )
n
u
là dãy s tăng
d) Dãy s
(
)
n
u
là dãy s b chn
Lời giải
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Ta có:
12345
12345
;;;;
23456
uuuuu=−==−=−=
.
b)Xét
1
13
13 2
1 n
n nn
n
= += =
+
. Vy
1
3
không là mt s hng ca dãy s
( )
n
u
c)
( )( )
11
11
01 1
21 12
nn n n
nn
u u n u un
n n nn
++
+−
= + = < ∀≥ < ∀≥
+ + ++
Vy dãy s
( )
n
u
là dãy s gim.
d) Xét
1
1 101
11
nn
n
u un
nn
= =− + ⇒− < <
++
Vy dãy s
( )
n
u
là dãy s b chn
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Lấy điểm
M
trên cạnh
AD
sao cho
3AD AM=
. Gọi
,GN
theo thứ t là trng tâm các tam giác
,SAB ABC
. Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phng
()SAB
()SCD
là đường thẳng đi qua
S
và song song với
AC
b)
1
3
DN
DB
=
c)
MN
song song với
CD
d) Đường thng
NG
cắt mặt phng
()SAC
.
Lời giải
a) Sai
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
( )( )
a) Ta có: / / ( ) ( )
( ), ( )
S SAB SCD
AB CD SAB SCD Sx
AB SAB CD SCD
∈∩
⇒∩ =
⊂⊂
(vi
Sx
qua
S
// //Sx AB CD
).
b) Gi
O
là tâm hình bình hành
ABCD
.
N
là trọng tâm của
ABC
nên
2 21 1 2
3 32 3 3
DN
BN BO BD BD
DB
= = = ⇒=
.
c) Chứng minh
MN
song song với
CD
:
Ta có:
2
3
3
DM
AD AM
DA
= ⇒=
.
Xét tam giác
ADB
, ta có:
2
3
DM DN
DA DB
= =
nên
// //MN AB MN CD
,
d) Chứng minh
NG
song song
()SAC
:
Gi
P
là trung điểm
AB
. Tam giác
SPC
có:
1
3
PG PN
PS PC
= =
(tính cht trọng tâm)
// , ( ) //( )NG SC SC SAC NG SAC ⊂⇒
PHN III. Thí sinh tr
lờỉ t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: S nghim của phương trình
2sin 1x =
trong
( )
;
ππ
là bao nhiêu?
Lời gii
Đáp án: 2
( )
( )
2
1
6
sin
5
2
2
6
xkk
x
x kk
π
π
π
π
=+∈
=
=+∈
( )
6
;
5
6
x
x
x
π
ππ
π
=
∈−
=
Câu 2: Cho dãy số
( )
n
u
, biết
( )
21
,1
2
n
n
u nn
n
= ∈≥
+
. Hỏi
19
10
là s hng th bao nhiêu của dãy
s?
Lời gii
Đáp án: 48
2 1 19
20 10 19 38 48
2 10
n
n nn
n
= = + ⇒=
+
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy hình bình hành. Trên cạnh
SA
lấy điểm
M
sao cho
2MA MS=
. Mặt phng
()
CDM
ct
SB
ti
N
. Biết rng
( )
2AB cm=
, gi s tng
( ) ( )
( )
, ,, 1
a
MN CD cm ab ab
b
+= =
Tính tng
ab+
ời gii
Đáp án: 11
Ta có
( ),( )CDM SAB
có điểm chung là
M
. Mà
//CD AB
do
ABCD
là hình bình hành.
Do đó
( )( ) ////CDM SAB MN CD AB∩=
Trên
( )
1
:
3
MN SM
SAB
AB SA
= =
12
2, 2.
33
AB CD MN
= = = =
8
8; 3 11
3
CD MN a b a b+ == =⇒+=
Câu 4. Li đ
s
ca một con lắc đng h theo thi gian
t
được
cho bởi hàm s
( ) 2cos
st t
π
=
trong đó
s
tính theo
cm
t
tính
bng giây (Theo https://www.britannica.com/sciencel simple-
harmonic-motion).
Gi s trong 2 giây đầu tiên, con lắc có li độ nh nht ti thi
điểm
xa=
giây. Tìm
.a
Lời giải
Đáp án:1
Ta có
( )
2cos 2tt
π
≥−
( ) ( ) ( )
2cos 2 cos 1 2 1 2t t t k t kk
π π ππ π
= =−⇔ = + =+
11
0 2 012 2
22
01
t kk
k kt
≤⇒≤+ ≤⇒
=⇒=
Vy thời điểm dương đầu tiên con lắc có li độ nh nht là ti thi đim
1x =
giây.
Câu 5: Anh Chí gi 100 triệu đồng vào ngân hàng, k hn 1 năm vi lãi sut
4,6%
một m
theo hình thức lãi kép. Biết trong 3 m, anh không rút tiền ra hoặc gi thêm tiền. Sau 3 năm
anh rút toàn b s tin về. Tính số tin anh Chí nhận được. (đơn vị: triu đồng, làm tròn kết qu
đến hàng triu).
(Sau mt k hn gi tiết kiệm, khách hàng sẽ nhận được một khoản tiền lãi. Nếu cng s tin lãi
này vào số tin gốc ban đầu để tiếp tc gi tiết kim thì tin lãi ca k hn tiếp theo được gi là
lãi kép. Chu kỳ này lp li càng nhiều thì số tin lãi càng cao. ngun:
https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep-ngan-hang)
Lời gii
Đáp án: 114
Gi
n
P
là s tin c gốc và lãi sau năm thứ
n
1
2
2 11 1
3
3 22 2
100 100.0,046 100.1,046
.0,046 .1,0
11
46 100.1,046
.0,046 .1,046 100.1, 4046
P
P PP P
PPP P
=+=
=+==
= =+=
Câu 6: Anh Long mua một cái bánh kem dạng hình chóp với đáy hình vuông (minh họa như
hình vẽ). Gi s đỉnh ca bánh
S
, đáy hình vuông
ABCD
,
O
giao điểm của hai đường
chéo
AC
BD
. Anh Long dùng dao cắt một góc bánh, mặt ct là mt phng
( )
α
đi qua điểm
M
là trung điểm
AB
mặt phng
( )
α
song song với các cnh
SC
BD
. Mt phng
( )
α
ct cnh
SA
ti
K
. Tính tỉ s
SK
SA
(viết kết qu dưới dng s thập phân).
Lời gii
Đáp án: 0,75
Ta có
( ) ( )
( )
// //BD ABCD Mx BD
αα
⇒∩ =
. Gọi
,
Mx AC I Mx AD N∩= ∩=
.
( ) ( ) ( )
// //SC SAC Iy SC
αα
⇒∩ =
. Gọi
Iy SA K∩=
.
( ) ( )
MNK
α
⇒≡
Trên
( )
11
: //
24
AI AI
ABCD MN BD
AO AC
⇒=⇒=
.
Trên
( )
13
: / / 0,75
44
AI AK SK
SAC IK SC
AC AS SA
= =⇒==
---------- Hết ----------
H và tên học sinh: ………………………………..Lp: ……………………
| 1/21

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 111
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hàm số  π
y = sin x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    B. Hàm số y  π
= tan x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    C. Hàm số y  π
= cos x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    D. Hàm số y  π
= cot x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    Câu 2. π
Cho a + b = . Giá trị biểu thức T = cos a cosb − sin asin b bằng 3 A. 3 . B. 1. C. −1. D. 1 . 2 2
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là nằm trên các cạnh AB, AC sao cho 1 2
AM = AB, AN = AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 3
A. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là DE , với E là giao điểm của MN BC .
B. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là DK , với K là giao điểm của MN CD .
C. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là AK , với K là giao điểm của MN CD .
D. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là AE , với E là giao điểm của MN CD .
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin x = 0 là A. π
x = − + k2π ,k ∈ .
B. x = kπ ,k ∈ . 2 C. π π
x = + k2π ,k ∈ .
D. x = + kπ ,k ∈ . 2 2
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . B. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2 C. cos cos 2cos a b cos a b a b + − + = . D. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2 Trang 1/4 – Mã đề 111
Câu 6. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cos x .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD, SC
D . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAB) . B. (SAC) . C. (SBD). D. (SCD) .
Câu 8. Cho hai mặt phẳng (P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a
song song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a,d chéo nhau.
B. a,d cắt nhau.
C. a song song d . D. a,d trùng nhau. 2
Câu 9. Cho dãy số (u , biết 3n +1 u = n
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ( *  ) n ) 2n
A. Dãy (u là dãy bị chặn. n )
B. Dãy (u không là dãy tăng, cũng không là dãy giảm. n )
C. Dãy (u bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u là dãy giảm. n ) u  =1
Câu 10. Số hạng thứ 4 của dãy số 1 là u  = + ≥  + u n n 2 n 3 ( 1) 1 A. 3. B. 61. C. 29. D. 5.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SC
D . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào dưới đây? A. SD . B. AB . C. SC . D. AD .
Câu 12. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) được biểu diễn trong hình bên. A. 675°. B. 765 − ° . C. 765°. D. 675 − ° .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai. Câu 1. π Cho biết 1
sinα = và < α < π . Khi đó: 3 2 a) 2 2 cosα = − ; b) 7 cos 2α = ; c) 2 sin 2α = ; d) 7 2 cot 2α = ; 3 9 3 8 Trang 2/4 – Mã đề 111
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD
sao cho AD = 3AM . Gọi G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AC ; b) DN 1 = ; DB 3
c) MN song song vớiCD ;
d) Đường thẳng NG cắt mặt phẳng (SAC) .
Câu 3. Cho phương trình  π   π sin 2x sin x − = −     ( ) 1  4   4   π π
2x − = − x + k2π  a) Phương trình  π   π sin 2x 4 4  sin  x − = −  tương đương với  (k ∈); 4 4      π π
2x − = x − + k2π  4 4  π 2π = +
b) Nghiệm của phương trình ( ) 1 là x k  6 3 (k ∈) ;  x = π + kc) Phương trình ( )
1 có 3 nghiệm trong khoảng (0;π ) ;
d) Tổng các nghiệm của phương trình ( )
1 trong khoảng (0;π ) là π ; Câu 4. Cho dãy số ( − u , biết n u =
n∈ n ≥ . Khi đó: n ( , )1 n ) n +1
a) Năm số hạng đầu tiên của dãy số là 1 2 3 4 5
u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − ; 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 b) 1
− là một số hạng của dãy số (u ; n ) 3
c) Dãy số (u là dãy số tăng; n )
d) Dãy số (u là dãy số bị chặn; n )
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Li độ s của một con lắc đồng hồ theo thời gian t được cho bởi hàm số s(t) = 2cosπt
trong đó s tính theo cm t tính bằng giây (Theo https://www.britannica.com/sciencel simple- harmonic-motion).
Giả sử trong 2 giây đầu tiên, con lắc có li độ nhỏ nhất tại thời điểm x = a giây. Tìm . a Trang 3/4 – Mã đề 111
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
MA = 2MS . Mặt phẳng (CDM ) cắt SB tại N . Biết rằng AB = 2(cm) , giả sử tổng a
MN + CD = (cm)(a,b∈,(a,b) = )
1 . Tính tổng a + b . b
Câu 3. Anh Chí gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 4,6% một năm
theo hình thức lãi kép. Biết trong 3 năm, anh không rút tiền ra hoặc gửi thêm tiền. Sau 3 năm anh
rút toàn bộ số tiền về. Tính số tiền anh Chí nhận được. (đơn vị: triệu đồng, làm tròn kết quả đến hàng triệu).
(Sau một kỳ hạn gửi tiết kiệm, khách hàng sẽ nhận được một khoản tiền lãi. Nếu cộng số tiền lãi
này vào số tiền gốc ban đầu để tiếp tục gửi tiết kiệm thì tiền lãi của kỳ hạn tiếp theo được gọi là
lãi kép. Chu kỳ này lặp lại càng nhiều thì số tiền lãi càng cao. – nguồn:
https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep-ngan-hang)
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 2sin x =1 trong ( π − ;π ) là bao nhiêu?
Câu 5. Anh Long mua một cái bánh kem dạng hình chóp với đáy là hình vuông (minh họa như
hình vẽ). Giả sử đỉnh của bánh là S , đáy là hình vuông ABCD , O là giao điểm của hai đường
chéo AC BD . Anh Long dùng dao cắt một góc bánh, mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua điểm
M là trung điểm AB và mặt phẳng (α ) song song với các cạnh SC BD . Mặt phẳng (α )
cắt cạnh SA tại K . Tính tỉ số SK (viết kết quả dưới dạng số thập phân). SA
Câu 6. Cho dãy số (u , biết 2n −1 u =
n∈ n≥ . Hỏi 19 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy n ( , )1 n ) n + 2 10 số?
---------- Hết ----------
Họ và tên học sinh: ………………………………..Lớp: …………………… Trang 4/4 – Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề MÃ ĐỀ: 112
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SC
D . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào dưới đây? A. AD . B. SC . C. AB . D. SD .
Câu 2. Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) được biểu diễn trong hình bên. A. 675°. B. 765°. C. 765 − ° . D. 675 − ° .
Câu 3. Cho hai mặt phẳng (P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a
song song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a song song d .
B. a,d trùng nhau. C. a,d chéo nhau. D. a,d cắt nhau. 2
Câu 4. Cho dãy số (u , biết 3n +1 u = n
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ( *  ) n ) 2n
A. Dãy (u là dãy giảm. n )
B. Dãy (u không là dãy tăng, cũng không là dãy giảm. n )
C. Dãy (u bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u là dãy bị chặn. n ) Câu 5. π
Cho a + b = . Giá trị biểu thức T = cos a cosb − sin asin b bằng 3 A. 1. B. 3 . C. −1. D. 1 . 2 2
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hàm số y  π
= cot x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    Trang 1/4 – Mã đề 112 B. Hàm số y  π
= cos x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    C. Hàm số  π
y = sin x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    D. Hàm số y  π
= tan x đồng biến trên 9 ;5π   . 2   
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . B. cos cos 2cos a b cos a b a b + − + = . 2 2 2 2 C. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . D. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2
Câu 8. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là nằm trên các cạnh AB, AC sao cho 1 2
AM = AB, AN = AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 3
A. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là AE , với E là giao điểm của MN CD .
B. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là DK , với K là giao điểm của MN CD .
C. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là AK , với K là giao điểm của MN CD .
D. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là DE , với E là giao điểm của MN BC . u  =1
Câu 9. Số hạng thứ 4 của dãy số 1 là u  = + ≥  + u n n 2 n 3 ( 1) 1 A. 29. B. 61. C. 3. D. 5.
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD, SC
D . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SAB) . B. (SAC) . C. (SCD) . D. (SBD).
Câu 11. Nghiệm của phương trình sin x = 0 là A. π
x = + kπ ,k ∈ .
B. x = kπ ,k ∈ . 2 C. π
x = + k2π ,k ∈ π  .
D. x = − + k2π ,k ∈ 2  . 2
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = cot x .
B. y = tan x .
C. y = sin x .
D. y = cos x .
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh AD
sao cho AD = 3AM . Gọi G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AC ; Trang 2/4 – Mã đề 112 b) DN 1 = ; DB 3
c) MN song song vớiCD ;
d) Đường thẳng NG cắt mặt phẳng (SAC) . Câu 2. Cho dãy số ( − u , biết n u =
n∈ n ≥ . Khi đó: n ( , )1 n ) n +1
a) Năm số hạng đầu tiên của dãy số là 1 2 3 4 5
u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − ; 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 b) 1
− là một số hạng của dãy số (u ; n ) 3
c) Dãy số (u là dãy số tăng; n )
d) Dãy số (u là dãy số bị chặn; n )
Câu 3. Cho phương trình  π   π sin 2x sin x − = −     ( ) 1  4   4   π π
2x − = − x + k2π  a) Phương trình  π   π sin 2x 4 4  sin  x − = −  tương đương với  (k ∈); 4 4      π π
2x − = x − + k2π  4 4  π 2π = +
b) Nghiệm của phương trình ( ) 1 là x k  6 3 (k ∈) ;  x = π + kc) Phương trình ( )
1 có 3 nghiệm trong khoảng (0;π ) ;
d) Tổng các nghiệm của phương trình ( )
1 trong khoảng (0;π ) là π . Câu 4. π Cho biết 1
sinα = và < α < π . Khi đó: 3 2 a) 2 2 cosα = − ; b) 2 sin 2α = ; c) 7 cos 2α = ; d) 7 2 cot 2α = ; 3 3 9 8
PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Số nghiệm của phương trình 2sin x =1 trong ( π − ;π ) là bao nhiêu?
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
MA = 2MS . Mặt phẳng (CDM ) cắt SB tại N . Biết rằng AB = 2(cm) , giả sử tổng a
MN + CD = (cm)(a,b∈,(a,b) = )
1 . Tính tổng a + b . b
Câu 3. Anh Long mua một cái bánh kem dạng hình chóp với đáy là hình vuông (minh họa như
hình vẽ). Giả sử đỉnh của bánh là S , đáy là hình vuông ABCD , O là giao điểm của hai đường
chéo AC BD . Anh Long dùng dao cắt một góc bánh, mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua điểm Trang 3/4 – Mã đề 112
M là trung điểm AB và mặt phẳng (α ) song song với các cạnh SC BD . Mặt phẳng (α )
cắt cạnh SA tại K . Tính tỉ số SK (viết kết quả dưới dạng số thập phân). SA
Câu 4. Anh Chí gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 4,6% một năm
theo hình thức lãi kép. Biết trong 3 năm, anh không rút tiền ra hoặc gửi thêm tiền. Sau 3 năm anh
rút toàn bộ số tiền về. Tính số tiền anh Chí nhận được. (đơn vị: triệu đồng, làm tròn kết quả đến hàng triệu).
(Sau một kỳ hạn gửi tiết kiệm, khách hàng sẽ nhận được một khoản tiền lãi. Nếu cộng số tiền lãi
này vào số tiền gốc ban đầu để tiếp tục gửi tiết kiệm thì tiền lãi của kỳ hạn tiếp theo được gọi là
lãi kép. Chu kỳ này lặp lại càng nhiều thì số tiền lãi càng cao. – nguồn:
https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep-ngan-hang)
Câu 5. Cho dãy số (u , biết 2n −1 u =
n∈ n≥ . Hỏi 19 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy n ( , )1 n ) n + 2 10 số?
Câu 6. Li độ s của một con lắc đồng hồ theo thời gian t được cho bởi hàm số s(t) = 2cosπt
trong đó s tính theo cm t tính bằng giây (Theo https://www.britannica.com/sciencel simple- harmonic-motion).
Giả sử trong 2 giây đầu tiên, con lắc có li độ nhỏ nhất tại thời điểm x = a giây. Tìm . a
---------- Hết ----------
Họ và tên học sinh: ………………………………..Lớp: …………………… Trang 4/4 – Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Câu Mã đề thi hỏi 111 112 113 114 115 116 117 118 1 B A A A A A A D 2 D D A D C A B B 3 A A A D D D A A 4 B C C D D A B C 5 D D C B D C A D 6 D D C C C D A A 7 B C B C C C C C 8 C D A C C D B D 9 C A D C A A A C 10 C B C C D B A B 11 D B A D A D B B 12 D D A A C C A B 13 ĐĐSS SSĐS SSĐS SĐSĐ SSĐS SSĐS SSĐS ĐĐSS 14
SSĐS ĐSSĐ ĐSĐS ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS ĐSSĐ 15
SĐSĐ SĐSĐ SĐSĐ SSĐS ĐSSĐ SĐSĐ ĐSSĐ SĐSĐ 16
ĐSSĐ ĐSĐS ĐSSĐ ĐSĐS SĐSĐ ĐSSĐ SĐSĐ SSĐS 17 1 2 11 0,75 2 0,75 1 0,75 18 11 11 2 2 1 48 2 11 19 114 0,75 48 48 0,75 11 11 48 20 2 114 114 11 114 1 48 1 21 0,75 48 0,75 114 11 114 0,75 2 22 48 1 1 1 48 2 114 114
---------- Hết ----------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NAM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: ToánLớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Xác định số đo của góc lượng giác (Ou,Ov) được biểu diễn trong hình bên. A. 765 − ° . B. 675 − ° . C. 765°. D. 675°. Giải 675 − ° Câu 2: π
Cho a + b = . Giá trị biểu thức T = cos a cosb − sin asin b bằng 3 A. 1. B. -1. C. 3 . D. 1 . 2 2 Giải π T = a b a b = (a +b) 1 cos cos sin sin cos = cos = 3 2
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. sin sin 2sin a b cos a b a b + − + = . B. cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2 C. cos cos 2cos a b cos a b a b + − + = . D. sin sin 2cos a b sin a b a b + − − = . 2 2 2 2 Giải cos cos 2sin a b sin a b a b + − − = − 2 2
Câu 4: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hàm số  π
y = sin x đồng biến trên 9 ;5π   . 2   
B. Hàm số y = cos x đồng biến trên  9π ;5π   . 2    C. Hàm số y  π
= tan x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    D. Hàm số  π
y = cot x đồng biến trên 9 ;5π   . 2    Giải Ta có  9π   π ;5π   2π;π 2π  = + +  . 2 2      Trên  9π ;5π  
, các hàm số y = sin x , y = cos x y = cot x nghịch biến. 2   
Và hàm số y = tan x nghịch biến
Câu 5: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A.
y = sin x .
B. y = cos x .
C. y = tan x .
D. y = cot x . Giải Lí thuyết SGK
Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x = 0 là A. π
x = − + k2π ,k ∈ .
B. x = kπ ,k ∈ . 2 C. π π
x = + kπ ,k ∈ .
D. x = + k2π ,k ∈ . 2 2 Giải
sin x = 0 ⇔ x = kπ ,k ∈ u  =1
Câu 7: Số hạng thứ 4 của dãy số 1 là u  = + ≥  + u n n 2 n 3 ( 1) 1 A. 29. B. 5. C. 3. D. 61. Giải u  = 1 1 u   = 2.1+ 3 = 5 2 u  = 2.5+3=13  3 u  =  2.13+ 3 = 29 4 2
Câu 8: Cho dãy số (u , biết 3n +1 u = n
. Khẳng định nào sau đây đúng? n ( *  ) n ) 2n
A. Dãy (u là dãy giảm. n )
B. Dãy (u là dãy bị chặn. n )
C. Dãy (u bị chặn dưới. n )
D. Dãy (u không là dãy tăng, cũng không là dãy giảm. n ) Giải 2
Ta có 3n +1 > 0 n
∀ ≥ 1 nên (u bị chặn dưới. n ) 2n 3(n + )2 1 +1 3n +1 ( 2
n + n + )n −( 2 2 n + )(n + ) 2 3 6 4 3 1 1 Xét 3n + 3n −1 ( − = = > ∀ ≥ n + ) n n(n + ) n(n + ) 0 n 1 2 1 2 2 1 2 1
Nên (u là dãy tăng. n )
Câu 9: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là nằm trên các cạnh AB, AC sao cho 1 2
AM = AB, AN = AC . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 3
A. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là DK , với K là giao điểm của MN CD .
B. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là AK , với K là giao điểm của MN CD .
C. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là AE , với E là giao điểm của MN CD .
D. Giao tuyến của (DMN) và (BCD) là DE , với E là giao điểm của MN BC . Lời giải
Trên ( ABC): MN BC = E
Ta có D, E là 2 điểm chung phân biệt của (DMN) và (BCD) nên giao tuyến của (DMN) và (BCD) là DE .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAB, SC
D . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào dưới đây? A. SD . B. AD . C. AB . D. SC . Giải
Gọi M,N lần lượt là trung điểm AB và CD. Khi đó IJ / /MN / / AD / /BC .
Câu 11:Cho hai mặt phẳng (P),(Q) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a
song song với cả hai mặt phẳng (P),(Q) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a,d trùng nhau. B. a,d chéo nhau. C. a song song d .
D. a,d cắt nhau. Giải
Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng cũng song song với đường thẳng đó.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác SAD, SC
D . Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. (SBD). B. (SAB) . C. (SAC) . D. (SCD) . Giải
Gọi E, F lần lượt là trung điểm AD và DC.
Ta có IJ / /EF / / AC nên IJ / /(SAC) .
EF cắt BD, AB,CD nên các đáp án còn lại sai.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho biết 1 π
sinα = và < α < π . Khi đó: 3 2 a) 2 2 cosα = − 3 b) 2 sin 2α = 3 c) 7 cos 2α = 9 d) 7 2 cot 2α = 8 Lời giải a) Đúng b) Sai c) Đúng d) Sai π
a) Vì < α < π nên cosα < 0. 2 Ta có: 2 2 1 8 2 2
cos α =1− sin α =1− = ⇒ cosα = − 9 9 3 1  2 2  4 2
b) sin 2α = 2sinα cosα = 2⋅ ⋅−  = − 3  3  9   2 2  1  7
c) cos 2α =1− 2sin α =1− 2 =  3   9 cos 2α 7 2 d) cot 2α = = − sin 2α 8
Câu 2. Cho phương trình  π   π sin 2x  sin  x − = −  4 4       π π
2x − = − x + k2π  a) Phương trình  π   π sin 2x 4 4  sin  x − = −  tương đương với  (k ∈) 4 4      π π
2x − = x − + k2π  4 4  π 2π = +
b) Nghiệm của phương trình ( ) 1 là x k  6 3 (k ∈)  x = π + k2π c)Phương trình ( )
1 có 3 nghiệm trong khoảng (0;π )
d) Tổng các nghiệm của phương trình ( )
1 trong khoảng (0;π ) là π Lời giải a) Sai b) Đúng c) Sai d) Đúng  π π
2x − = − x + k2π  a) Ta có  π   π sin 2x 4 4  sin  x − = −  ⇔  (k,l ∈) 4 4      π  3π 2x − = + x + k2π  4 4  π 2π = + b) x k  ⇔ 6 3 (k ∈).  x = π + k2π c) Họ nghiệm
x = π + k2π không có nghiệm nào thuộc khoảng (0; π ) . π 2π π π x = + k ∈(0;π ) 2 ⇒ 0 < + k < π ⇔ k ∈{0; } 1 . 6 3 6 3 π π
Vậy phương trình có hai nghiệm thuộc khoảng (0; π ) là x = và 5 x = . 6 6
d) Từ đó suy ra tổng các nghiệm thuộc khoảng (0; π ) của phương trình này bằng π . Câu 3. Cho dãy số ( −n u , biết u =
n∈ n ≥ . Khi đó: n ( , )1 n ) n +1
a) Năm số hạng đầu tiên của dãy số là 1 2 3 4 5
u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 b) 1
− là một số hạng của dãy số (u n ) 3
c) Dãy số (u là dãy số tăng n )
d) Dãy số (u là dãy số bị chặn n ) Lời giải a) Đúng b) Sai c) Sai d) Đúng a) Ta có: 1 2 3 4 5
u = − ;u = − ;u = − ;u = − ;u = − . 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 b)Xét 1 −n 1 − =
n +1 = 3n n = ∉ . Vậy 1
− không là một số hạng của dãy số (u n ) 3 n +1 2 3 c) n +1 n 1 u − − = − + = < ∀ ≥ ⇒ < ∀ ≥ + u n u + u n n n 0 1 n n 1 1
n + 2 n +1 (n + ) 1 (n + 2) 1
Vậy dãy số (u là dãy số giảm. n ) d) Xét −n 1 u = = − + ⇒ − < u < n ∀ ≥ n 1 1 n 0 1 n +1 n +1
Vậy dãy số (u là dãy số bị chặn n )
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Lấy điểm M trên cạnh
AD sao cho AD = 3AM . Gọi G, N theo thứ tự là trọng tâm các tam giác SAB, ABC . Khi đó:
a) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng đi qua S và song song với AC b) DN 1 = DB 3
c) MN song song vớiCD
d) Đường thẳng NG cắt mặt phẳng (SAC) . Lời giải a) Sai b) Sai c) Đúng d) Sai
S ∈(SAB) ∩ (SCD)
a) Ta có: AB / /CD
⇒ (SAB) ∩ (SCD) = Sx
AB ⊂ (SAB),CD ⊂  (SCD)
(với Sx qua S Sx / / AB / /CD ).
b) Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Vì DN
N là trọng tâm của ABC nên 2 2 1 1 2
BN = BO = ⋅ BD = BD ⇒ = . 3 3 2 3 DB 3
c) Chứng minh MN song song với CD : Ta có: DM 2 AD = 3AM ⇒ = . DA 3
Xét tam giác ADB , ta có: DM DN 2 =
= nên MN / / AB MN / /CD , DA DB 3
d) Chứng minh NG song song (SAC) :
Gọi P là trung điểm AB . Tam giác SPC có: PG PN 1 = = (tính chất trọng tâm) PS PC 3
NG / /SC, SC ⊂ (SAC) ⇒ NG / /(SAC)
PHẦN III. Thí sinh trả̉ lờỉ từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Số nghiệm của phương trình 2sin x =1 trong ( π − ;π ) là bao nhiêu? Lời giải Đáp án: 2  π
x = + k2π (k ∈) 1  6 sin x = ⇔  2  5π x =
+ k2π (k ∈)  6  π x =  x ∈( π − π ) 6 ; ⇒   5π x =  6
Câu 2: Cho dãy số (u , biết 2n −1 u =
n∈ n≥ . Hỏi 19 là số hạng thứ bao nhiêu của dãy n ( , )1 n ) n + 2 10 số? Lời giải Đáp án: 48 2n −1 19 =
⇒ 20n −10 =19n + 38 ⇒ n = 48 n + 2 10
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
MA = 2MS . Mặt phẳng (CDM ) cắt SB tại N . Biết rằng AB = 2(cm) , giả sử tổng a
MN + CD = (cm)(a,b∈,(a,b) = )
1 Tính tổng a + b b ời giải Đáp án: 11
Ta có (CDM ),(SAB) có điểm chung là M . Mà CD / / AB do ABCD là hình bình hành.
Do đó (CDM ) ∩ (SAB) = MN / /CD / / AB
Trên (SAB) MN SM 1 : = = AB SA 3 1 2
AB = CD = 2, MN = 2. = 3 3 8
CD + MN = ⇒ a = 8;b = 3 ⇒ a + b =11 3
Câu 4. Li độ s của một con lắc đồng hồ theo thời gian t được
cho bởi hàm số s(t) = 2cosπt trong đó s tính theo cm t tính
bằng giây (Theo https://www.britannica.com/sciencel simple- harmonic-motion).
Giả sử trong 2 giây đầu tiên, con lắc có li độ nhỏ nhất tại thời
điểm x = a giây. Tìm . a Lời giải Đáp án:1
Ta có 2cos(πt) ≥ 2 − t ∀ ∈  Và 2cos(πt) = 2 − ⇔ cos(πt) = 1
− ⇔ πt = π + k2π ⇔ t =1+ 2k (k ∈) 1 1
0 ≤ t ≤ 2 ⇒ 0 ≤1+ 2k ≤ 2 ⇒ − ≤ k ≤ 2 2
k ∈ ⇒ k = 0 ⇒ t =1
Vậy thời điểm dương đầu tiên con lắc có li độ nhỏ nhất là tại thời điểm x =1 giây.
Câu 5: Anh Chí gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng, kỳ hạn 1 năm với lãi suất 4,6% một năm
theo hình thức lãi kép. Biết trong 3 năm, anh không rút tiền ra hoặc gửi thêm tiền. Sau 3 năm
anh rút toàn bộ số tiền về. Tính số tiền anh Chí nhận được. (đơn vị: triệu đồng, làm tròn kết quả đến hàng triệu).
(Sau một kỳ hạn gửi tiết kiệm, khách hàng sẽ nhận được một khoản tiền lãi. Nếu cộng số tiền lãi
này vào số tiền gốc ban đầu để tiếp tục gửi tiết kiệm thì tiền lãi của kỳ hạn tiếp theo được gọi là
lãi kép. Chu kỳ này lặp lại càng nhiều thì số tiền lãi càng cao. – nguồn:
https://techcombank.com/thong-tin/blog/lai-kep-ngan-hang) Lời giải Đáp án: 114
Gọi P là số tiền cả gốc và lãi sau năm thứ n n
P =100 +100.0,046 =100.1,046 1 2
P = P + P.0,046 = P.1,046 =100.1,046 2 1 1 1 3
P = P + P .0,046 = P .1,046 =100.1,046 ≈114 3 2 2 2
Câu 6: Anh Long mua một cái bánh kem dạng hình chóp với đáy là hình vuông (minh họa như
hình vẽ). Giả sử đỉnh của bánh là S , đáy là hình vuông ABCD , O là giao điểm của hai đường
chéo AC BD . Anh Long dùng dao cắt một góc bánh, mặt cắt là mặt phẳng (α ) đi qua điểm
M là trung điểm AB và mặt phẳng (α ) song song với các cạnh SC BD . Mặt phẳng (α )
cắt cạnh SA tại K . Tính tỉ số SK (viết kết quả dưới dạng số thập phân). SA Lời giải Đáp án: 0,75 Ta có
(α ) / /BD ⇒ (α )∩(ABCD) = Mx / /BD . Gọi MxAC = I,MxAD = N .
(α ) / /SC ⇒ (α )∩(SAC) = Iy / /SC . Gọi Iy SA = K . ⇒ (α ) ≡ (MNK ) Trên ( ABCD) AI 1 AI 1 : MN / /BD ⇒ = ⇒ = . AO 2 AC 4 Trên (SAC) AI AK 1 SK 3 : IK / /SC ⇒ = = ⇒ = = 0,75 AC AS 4 SA 4
---------- Hết ----------
Họ và tên học sinh: ………………………………..Lớp: ……………………