Mã đ: 101 Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐỊNH
TRƯNG THPT A NGHĨA HƯNG
kho sát có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LP: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:……………………………
S báo danh: ………………………………..
PHN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Cho một góc lượng giác có s đo
120 .°
S đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cui vi
góc lượng giác đã cho là
A.
120 360 , .kk°+ °
B.
120 180 , .kk°+ °
C.
120 540 , .kk°+ °
D.
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
(
)
sin sin .
απ α
+=
B.
( )
cos cos .
απ α
+=
C.
( )
tan tan .
απ α
+=
D.
(
)
cot cot .
απ α
+=
Câu 3. Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
cot .yx=
B.
tan .yx=
C.
sin .yx
=
D.
cos .yx=
Câu 4. Nghim của phương trình
tan 1x =
là:
A.
( )
.
4
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
.
4
x kk
π
π
=−+
C.
( )
2.
4
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
2.
4
x kk
π
π
=−+
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, hai đường thng
AB
CD
ct nhau ti
E
, gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Giao tuyến ca
hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thng
A.
.BC
B.
.AD
C.
.SE
D.
.SO
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
. Khẳng định nào đưới đây
đúng?
Mã đ 101
Mã đ: 101 Trang 2
A. Hai đường thng
SA
BC
chéo nhau.
B. Hai đường thng
SA
BC
ct nhau.
C. Hai đường thng
AB
CD
song song vi nhau.
D. Hai đường thng
AD
BC
ct nhau.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đưng thng
AB
song song vi mt
phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.SAD
B.
( )
.SBD
C.
( )
.SAC
D.
( )
.SCD
Câu 8. Cho hình hộp
..
ABCD A B C D
′′
Mt phng
( )
'ADD A
song song vi
mt phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.ABB A
′′
C.
( )
.
ACC A
′′
D.
( )
.
BCC B
′′
Câu 9. Cho
tan 3.
α
=
Giá tr ca biu thc
tan 2 1P
α
= +
bng
A.
3
.
5
B.
8
.
5
C.
1
.
4
D.
3
.
4
Câu 10. Hàm s
sinyx=
đồng biến trên khoảng
A.
;.
22
ππ



B.
( )
0; .
π
C.
( )
;0 .
π
D.
3
;.
22
ππ

−−


Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Hai mt phẳng phân biệt có mt điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác nữa.
C. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt
,,ABC
cùng thuc hai mt phẳng phân biệt thì ba đim đó thng hàng.
Câu 12. Cho bn khẳng định sau:
(I): Các cnh bên của hình lăng trụ song song và bng nhau”.
(II): Các mt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành”.
(III): Hai mặt đáy của hình lăng trụ hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bng nhau”.
(IV): Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình thoi”.
S khẳng định đúng trong bốn khẳng định đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
D'
C'
A'
B'
D
C
B
A
Mã đ: 101 Trang 3
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
3
sin
5
α
=
vi
3
2
π
πα
<<
và hàm s
tan 2
4
yx
π

=


. Khi đó:
a)
cos 0.
α
>
b)
7
cos 2 .
25
α
=
c)
2688
sin 5 sin 3 .
3125
αα
+=
d) Tập xác định ca hàm s đã cho là
3
\.
8
kk
π
π

+∈



Câu 2. Cho hàm s
( )
sinfx x=
( )
cos5 .
gx x=
a) Tập của phương trình
( )
1
2
fx
=
5
2; 2 .
66
k kk
ππ
ππ

+ +∈


b) S nghim của phương trình
( )
1
2
fx=
trên đoạn
[ ]
0;3
π
: 3.
c) Tổng các nghim của phương trình
( )
1
2
fx=
trên đoạn
[
]
0;3
π
bng:
6.
π
d) Tập nghim của phương trình
(
)
( )
f x gx
=
;.
12 3 2 2
k kk
π ππ π

+ −+


Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
.
Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,AB SC SB
.
a)
// .MP SA
b) Giao điểm của đường thng
MD
vi mt phng
( )
SBC
là giao điểm
của đưởng thng
DM
với đường thng
.SB
c) Nếu
I
là giao điểm của đường thng
MD
vi mt phng
( )
SBD
thì
M
là trung điểm của đoạn thng
.ID
d) Ba đường thng
,,AN DP SO
đồng quy.
Câu 4. Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
′′
Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm
ca
,,.AB AB BC
′′
a) Tứ giác
ABB A
′′
là hình bình hành.
b) Đưng thng
AP
và mt phng
( )
ABC
ct nhau.
c)
( )
// .AN B MC
d) Nếu đường thng
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
BA C
′′
( )
B AC
thì
( )
// .d MNP
Mã đ: 101 Trang 4
PHN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Biết
12
cot
5
α
=
.
2
π
απ
<<
Giá tr ca biu thc
(
)
13cos 6cot
2
P
π
αα

= −−


bng
Câu 2. Biết
( )
tan 4, tan 1.ab a+= =
Khi đó
3
tan
4
b
π



bng
Câu 3. S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph A độ
40°
Bc trong ngày thứ t ca mt năm
không nhuận được cho bi hàm s
(
)
( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


vi
t
0 365.
t
<≤
(Nguồn: Đại s và Gii tích 11 Nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2020)
Biết s gi có ánh sáng mt tri ca thành ph A nhiu nht
a
giờ. Giá trị ca
a
bng
Câu 4. Hi Lim (tnh Bắc Ninh) được t chức vào mùa xuân thường trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh v trí cân bng (Hình bên). Nghiên cu trò chơi
này, người ta thấy khoảng cách h (m) t v trí người chơi đu đến v trí cân bng được biu din qua thi
gian t (s) (vi
0
t
) bi h thc
hd=
vi
( )
3cos 2 1 ,
3
dt
π

=


trong đó ta quy ước
0d >
khi vị trí cân
bng phía sau lưng người chơi đu và
0
d <
trong trưng hợp ngược li.
(Nguồn: Đại s và Gii tích 11 Nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2020)
Hỏi trong khoảng thi gian 32 s đầu tiên thì người chơi dao động qua v trí cân bng bao nhiêu ln?
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
// , 2 .AD BC AD BC=
Gi
M
là đim thuc
cnh
SC
sao cho
2.
MS MC=
Đưng thng
SD
ct mt phng
( )
ABM
ti
.N
Tỉ s
SN
SD
bng
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
// , 3 .AD BC AD BC=
Gi
,MN
lần lượt
thuc các cnh
,AB CD
sao cho
4 , 3.AB AM NC ND= =
Mt mt phng
( )
α
thay đổi luôn đi qua
,MN
và ct các cnh
,SB SC
lần lượt ti
,.QP
Gi
12
,SS
lần lượt là din tích tam giác
MPQ
và din tích t
giác
,MNPQ
biết
21
25SS
=
. Tỉ s
SB SC
SQ SP
+
bng
--------------- HT---------------
Mã đ: 102 Trang 1
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO NAM ĐỊNH
TRƯNG THPT A NGHĨA HƯNG
kho sát có 04 trang)
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LP: 11
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:……………………………
S báo danh: ………………………………..
PHN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1. Cho một góc lượng giác có s đo
110 .°
S đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cui vi
góc lượng giác đã cho là
A.
110 180 , .kk°+ °
B.
110 360 , .kk°+ °
C.
110 540 , .kk°+ °
D.
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
( )
sin sin .
απ α
+=
B.
( )
cos cos .
απ α
+=
C.
( )
tan tan .
απ α
+=
D.
( )
cot cot .
απ α
+=
Câu 3. Hàm s nào dưới đây là hàm số chn?
A.
cot .yx=
B.
tan .yx=
C.
sin .yx=
D.
cos .yx=
Câu 4. Nghim của phương trình
tan 3
x
=
là:
A.
( )
.
3
x kk
π
π
=+∈
B.
( )
.
3
x kk
π
π
=−+
C.
( )
2.
3
x kk
π
π
=+∈
D.
( )
2.
3
x kk
π
π
=−+
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
, hai đường thng
AB
CD
ct nhau ti
E
, gi
O
là giao điểm ca
AC
.BD
Giao tuyến ca
hai mt phng
( )
SAB
(
)
SCD
là đường thng
A.
.BC
B.
.AD
C.
.SE
D.
.SO
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang vi đáy ln
AD
. Khẳng định nào đưới đây
đúng?
Mã đ 102
Mã đ: 102 Trang 2
A. Hai đường thng
SD
BC
ct nhau.
B. Hai đường thng
SD
BC
chéo nhau.
C. Hai đường thng
AB
CD
song song vi nhau.
D. Hai đường thng
AD
BC
ct nhau.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Đưng thng
AD
song song vi mt
phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.SAB
B.
( )
.SBD
C.
( )
.SAC
D.
( )
.SBC
Câu 8. Cho hình hộp
..ABCD A B C D
′′
Mt phng
( )
'ABB A
song song vi mt
phẳng nào dưới đây?
A.
( )
.ABCD
B.
( )
.ADD A
′′
C.
( )
.DCC D
′′
D.
( )
.BCC B
′′
Câu 9. Cho
tan 3.
α
=
Giá tr ca biu thc
tan 2 1P
α
=
bng
A.
3
.
5
B.
8
.
5
C.
3
.
4
D.
1
.
4
Câu 10. Hàm s
cos
yx=
nghch biến trên khoảng
A.
( )
0; .
π
B.
;.
22
ππ



C.
( )
;0 .
π
D.
3
;.
22
ππ

−−


Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Hai mt phẳng phân biệt có mt điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s điểm chung khác nữa.
C. Nếu ba điểm phân biệt
,,ABC
cùng thuc hai mt phẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
D. Nếu ba điểm phân biệt
,,ABC
cùng thuc hai mt phẳng phân biệt thì ba đim đó thng hàng.
Câu 12. Cho bn khẳng định sau:
(I): Các cnh bên của hình lăng trụ song song và bng nhau”.
(II): Các mt bên của hình lăng trụ là các hình thoi”.
(III): Hai mặt đáy của hình lăng trụ hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bng nhau”.
(IV): Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình thoi”.
S khẳng định đúng trong bốn khẳng định đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Mã đ: 102 Trang 3
PHN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
3
cos
5
α
=
vi
2
π
πα
< <−
và hàm s
cot 2
4
yx
π

=


. Khi đó:
a)
sin 0.
α
<
b)
7
cos 2 .
25
α
=
c)
2688
cos5 cos3 .
3125
αα
−=
d) Tập xác định ca hàm s đã cho là
\.
8
kk
π
π

+∈



Câu 2. Cho hàm s
( )
cosfx x=
( )
sin 5 .
gx x=
a) Tập của phương trình
( )
1
2
fx
=
2; 2 .
33
k kk
ππ
ππ

+ −+


b) S nghim của phương trình
( )
1
2
fx=
trên đoạn
5
;
22
ππ



3.
c) Tổng các nghim của phương trình
( )
1
2
fx
=
trên đoạn
5
;
22
ππ



bng
4.
π
d) Tập nghim của phương trình
( ) (
)
f x gx=
;.
12 3 8 2
k kk
π ππ π

+ +∈


Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành tâm
O
. Gi
,,MNP
lần lượt là trung điểm ca các cnh
,,AB SC SB
.
a)
// .NP BC
b) Giao điểm của đường thng
MC
vi mt phng
( )
SAD
là giao điểm
của đưởng thng
MC
với đường thng
.
SA
c) Nếu
I
là giao điểm của hai đường thng
MC
vi mt phng
( )
SAD
thì
2.IC IM=
d) Ba đường thng
,,
AN DP SO
đồng quy.
Câu 4. Cho hình lăng trụ
..ABC A B C
′′
Gi
,,MNP
lần lượt là trung
điểm ca
,,.AB AB BC
′′
a) Tứ giác
BCC B
′′
là hình bình hành.
b)
( )
// .CM ABC
′′
c) Đưng thng
MB
và mt phng
( )
NAC
ct nhau.
d) Nếu đường thng
d
là giao tuyến ca hai mt phng
( )
BA C
′′
( )
B AC
thì
( )
// .d MNP
Mã đ: 102 Trang 4
PHN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Câu 1. Biết
5
tan
12
α
=
3
.
2
π
πα
<<
Giá tr ca biu thc
( )
13sin 6 tan
2
P
π
αα

= −+


bng
Câu 2. Biết
( )
tan 4, tan 1.ab a−= =
Khi đó
3
tan
4
b
π

+


bng
Câu 3. S gi có ánh sáng mt tri ca mt thành ph A độ
40°
Bc trong ngày thứ t ca mt năm
không nhuận được cho bi hàm s
( )
( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


vi
t
0 365.t<≤
(Nguồn: Đại s và Gii tích 11 Nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2020)
Biết s gi có ánh sáng mt tri ca thành ph A ít nht là
a
giờ. Giá trị ca
a
bng
Câu 4. Hi Lim (tnh Bắc Ninh) được t chức vào mùa xuân thường trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh v trí cân bng (Hình bên). Nghiên cu trò chơi
này, người ta thấy khoảng cách h (m) t v trí người chơi đu đến v trí cân bng được biu din qua thi
gian t (s) (vi
0
t
) bi h thc
hd=
vi
(
)
3cos 2 1 ,
3
dt
π

=


trong đó ta quy ước
0d >
khi vị trí cân
bng phía sau lưng người chơi đu và
0d
<
trong trưng hợp ngược li.
(Ngun: Đi s và Gii tích 11 Nâng cao, NXBGD Vit Nam, 2020)
Hỏi trong khoảng thi gian 35 s đầu tiên thì người chơi dao động qua v trí cân bng bao nhiêu ln?
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang,
// , 2 .AD BC BC AD=
Gi
M
là đim thuc
cnh
SA
sao cho
2.MS MA=
Đưng thng
SB
ct mt phng
( )
CDM
ti
.N
Tỉ s
SB
SN
bng
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang,
// , 3 .AD BC BC AD=
Gi
,MN
lần lượt
thuc các cnh
,AB CD
sao cho
4 , 3.AB AM NC ND= =
Mt mt phng
( )
α
thay đổi luôn đi qua
,MN
và ct các cnh
,SB SC
lần lượt ti
,.QP
Gi
12
,SS
lần lượt là din tích tam giác
MPQ
và din tích t
giác
,MNPQ
biết
21
25SS=
. Tỉ s
SB SC
SQ SP
+
bng
--------------- HT---------------
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN LỚP: 11
PHẦN I. Câu trắc nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu thí sinh trả lời đúng được 0,25 điểm)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
ĐỀ 101
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
A
B
D
B
D
A
D
D
C
A
C
C
PHẦN II.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Sai
b) Đúng
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Sai
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
9, 5
4
15
21
0,5
19,2
ĐỀ 102
PHẦN I.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chọn
B
A
D
B
C
B
D
C
D
A
C
B
PHẦN II.
Câu
1
2
3
4
Đáp án
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Sai
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
d) Đúng
a) Đúng
b) Đúng
c) Sai
d) Sai
PHẦN III.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
9,4
4
9
23
2
96

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 11
(Đề khảo sát có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:…………………………… Mã đề 101
Số báo danh: ………………………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1.
Cho một góc lượng giác có số đo 120 .° Số đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với
góc lượng giác đã cho là
A. 120° + k360 ,°k ∈ .  B. 120° + 180 kk ∈ .
C. 120° + k540 ,°k ∈ .
D. 120° + k90 ,°k ∈ . 
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. sin (α +π ) = sinα.
B. cos(α +π ) = −cosα.
C. tan (α +π ) = − tanα.
D. cot (α +π ) = −cotα.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = cot .x
B. y = tan .x
C. y = sin .x
D. y = cos .x
Câu 4. Nghiệm của phương trình tan x = 1 − là: A. π π
x = + kπ (k ∈).
B. x = − + kπ (k ∈). 4 4 C. π π
x = + k2π (k ∈).
D. x = − + k2π (k ∈). 4 4
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , hai đường thẳng AB CD
cắt nhau tại E , gọi O là giao điểm của AC B . D Giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là đường thẳng A. BC. B. A . D C. SE. D. . SO
Câu 6.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD . Khẳng định nào đưới đây đúng? Mã đề: 101 Trang 1
A. Hai đường thẳng SABC chéo nhau.
B. Hai đường thẳng SABC cắt nhau.
C. Hai đường thẳng AB CD song song với nhau.
D. Hai đường thẳng AD BC cắt nhau.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AB song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (SAD).
B. (SBD).
C. (SAC). D. (SCD).
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Mặt phẳng ( ADD' A′) song song với A' D'
mặt phẳng nào dưới đây? B' C'
A. ( ABCD). B. ( ABB A ′ ′). C. ( ACC A ′ ′). D. (BCC B ′ ′). A D B C
Câu 9. Cho tanα = 3. Giá trị của biểu thức P = tan 2α +1 bằng A. 3. B. 8. C. 1 . D. 3 − . 5 5 4 4
Câu 10. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng A.  π π  π π ;  −   . B. (0;π ). C. ( π − ;0). D. 3 − ;−  .  2 2   2 2 
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt ,
A B,C cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm đó thẳng hàng.
Câu 12. Cho bốn khẳng định sau:
(I): “Các cạnh bên của hình lăng trụ song song và bằng nhau”.
(II): “Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình bình hành”.
(III): “Hai mặt đáy của hình lăng trụ là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau”.
(IV): “Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình thoi”.
Số khẳng định đúng trong bốn khẳng định đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Mã đề: 101 Trang 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. π  π Cho 3 sinα = − với 3 π < α <
và hàm số y tan 2x  = − . Khi đó: 5 2 4    a) cosα > 0. b) 7 cos 2α = . 25 c) 2688 sin 5α + sin 3α = − . 3125 d)  π
Tập xác định của hàm số đã cho là 3  \  kπ k  + ∈.  8 
Câu 2. Cho hàm số f (x) = sin x g (x) = cos5 .x a) π π
Tập của phương trình f (x) 1 = là 5  k2π; kk  + + ∈. 2  6 6 
b) Số nghiệm của phương trình f (x) 1
= trên đoạn [0;3π ] là: 3. 2
c) Tổng các nghiệm của phương trình f (x) 1
= trên đoạn [0;3π ] bằng: 6π. 2 d)  π π π π
Tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x) là  k ; k k  + − + ∈. 12  3 2 2 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O .
Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC, SB .
a) MP / /S . A
b) Giao điểm của đường thẳng MD với mặt phẳng (SBC) là giao điểm
của đưởng thẳng DM với đường thẳng . SB
c) Nếu I là giao điểm của đường thẳng MD với mặt phẳng (SBD) thì M
là trung điểm của đoạn thẳng . ID
d) Ba đường thẳng AN, DP, SO đồng quy.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ .′ Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm
của AB, AB ,′ B C ′ .′
a) Tứ giác ABB A
′ ′ là hình bình hành.
b) Đường thẳng AP và mặt phẳng ( ABC) cắt nhau.
c) AN / / (B MC ′ ).
d) Nếu đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (BAC′) và (B A
C) thì d / / (MNP). Mã đề: 101 Trang 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6. Câu 1. π  π Biết 12
cotα = − và < α < π. Giá trị của biểu thức P 13cos( α ) 6cot α  = − − − bằng 5 2  2    Câu 2.  π
Biết tan (a + b) = 4,tan a =1. Khi đó 3 tan b  −  bằng 4   
Câu 3. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một năm  π
không nhuận được cho bởi hàm số d (t) 3sin (t 80) = − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 365. 182   
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Biết số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố A nhiều nhất là a giờ. Giá trị của a bằng
Câu 4. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình bên). Nghiên cứu trò chơi
này, người ta thấy khoảng cách h (m) từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời π
gian t (s) (với t ≥ 0 ) bởi hệ thức h = d với d 3cos (2t ) 1  = − , 
trong đó ta quy ước d > 0 khi vị trí cân 3   
bằng ở phía sau lưng người chơi đu và d < 0 trong trường hợp ngược lại.
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Hỏi trong khoảng thời gian 32 s đầu tiên thì người chơi dao động qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / /BC, AD = 2BC. Gọi M là điểm thuộc
cạnh SC sao cho MS = 2MC. Đường thẳng SD cắt mặt phẳng ( ABM ) tại N. Tỉ số SN bằng SD
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / /BC, AD = 3BC. Gọi M , N lần lượt
thuộc các cạnh AB, CD sao cho AB = 4AM , NC = 3N .
D Một mặt phẳng (α ) thay đổi luôn đi qua M , N
và cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, .
P Gọi S , S lần lượt là diện tích tam giác MPQ và diện tích tứ 1 2
giác MNPQ, biết S = 25S . Tỉ số SB SC + bằng 2 1 SQ SP
--------------- HẾT--------------- Mã đề: 101 Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 11
(Đề khảo sát có 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:…………………………… Mã đề 102
Số báo danh: ………………………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phuơng án.
Câu 1.
Cho một góc lượng giác có số đo 110 .° Số đo của các góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với
góc lượng giác đã cho là A. 110° + 180 kk ∈ .
B. 110° + k360 ,°k ∈ .
C. 110° + k540 ,°k ∈ .
D. 110° + k90 ,°k ∈ . 
Câu 2. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A. sin (α +π ) = −sinα.
B. cos(α +π ) = cosα.
C. tan (α +π ) = − tanα.
D. cot (α +π ) = −cotα.
Câu 3. Hàm số nào dưới đây là hàm số chẵn?
A. y = cot .x
B. y = tan .x
C. y = sin .x
D. y = cos .x
Câu 4. Nghiệm của phương trình tan x = − 3 là: A. π π
x = + kπ (k ∈).
B. x = − + kπ (k ∈). 3 3 C. π π
x = + k2π (k ∈).
D. x = − + k2π (k ∈). 3 3
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD , hai đường thẳng AB CD
cắt nhau tại E , gọi O là giao điểm của AC B . D Giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là đường thẳng A. BC. B. A . D C. SE. D. . SO
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD . Khẳng định nào đưới đây đúng? Mã đề: 102 Trang 1
A. Hai đường thẳng SD BC cắt nhau.
B. Hai đường thẳng SD BC chéo nhau.
C. Hai đường thẳng AB CD song song với nhau.
D. Hai đường thẳng AD BC cắt nhau.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Đường thẳng AD song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. (SAB).
B. (SBD).
C. (SAC). D. (SBC).
Câu 8. Cho hình hộp ABC . D AB CD
′ .′ Mặt phẳng ( ABB' A′) song song với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( ABCD). B. ( ADD A ′ ′). C. (DCC D ′ ′). D. (BCC B ′ ′). Câu 9. Cho tanα = 3
− . Giá trị của biểu thức P = tan 2α −1 bằng A. 3 − . B. 8 − . C. 3 . D. 1 − . 5 5 4 4
Câu 10. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng A. (0;π ). B.  π π  π π ;  −   . C. ( π − ;0). D. 3 − ;−  .  2 2   2 2 
Câu 11. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B.
Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
C. Nếu ba điểm phân biệt ,
A B,C cùng thuộc hai mặt phẳng thì ba điểm đó thẳng hàng.
D. Nếu ba điểm phân biệt ,
A B,C cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm đó thẳng hàng.
Câu 12. Cho bốn khẳng định sau:
(I): “Các cạnh bên của hình lăng trụ song song và bằng nhau”.
(II): “Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình thoi”.
(III): “Hai mặt đáy của hình lăng trụ là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và bằng nhau”.
(IV): “Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình thoi”.
Số khẳng định đúng trong bốn khẳng định đã cho là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Mã đề: 102 Trang 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. π  π Cho 3 cosα = − với π
− < α < − và hàm số y cot 2x  = − . Khi đó: 5 2 4    a) sinα < 0. b) 7 cos 2α = . 25 c) 2688 cos5α − cos3α = − . 3125 d) π
Tập xác định của hàm số đã cho là  \  kπ k  + ∈.  8 
Câu 2. Cho hàm số f (x) = cos x g (x) = sin5 .x a) π π
Tập của phương trình f (x) 1 = là  k2π; kk  + − + ∈. 2  3 3  b)  π π
Số nghiệm của phương trình f (x) 1 = trên đoạn 5 ;  − là 3. 2  2 2    c)  π π
Tổng các nghiệm của phương trình f (x) 1 = trên đoạn 5 ;  − bằng 4π. 2  2 2    d)  π π π π
Tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x) là  k ; k k  + + ∈. 12  3 8 2 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm
O . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC, SB .
a) NP / /BC.
b) Giao điểm của đường thẳng MC với mặt phẳng (SAD) là giao điểm
của đưởng thẳng MC với đường thẳng . SA
c) Nếu I là giao điểm của hai đường thẳng MC với mặt phẳng (SAD) thì IC = 2IM.
d) Ba đường thẳng AN, DP, SO đồng quy.
Câu 4. Cho hình lăng trụ ABC.AB C
′ .′ Gọi M , N, P lần lượt là trung
điểm của AB, AB ,′ B C ′ .′
a) Tứ giác BCC B
′ ′ là hình bình hành.
b) CM / / ( AB C ′ ′).
c) Đường thẳng MB′ và mặt phẳng (NAC) cắt nhau.
d) Nếu đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng (BAC′) và (B A
C) thì d / / (MNP). Mã đề: 102 Trang 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6. Câu 1. π  π Biết 5 tanα = và 3 π < α <
. Giá trị của biểu thức P 13sin ( α ) 6 tan α  = − − + − bằng 12 2  2    Câu 2.  π
Biết tan (a b) = 4, tan a =1. Khi đó 3 tan b  +  bằng 4   
Câu 3. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A ở vĩ độ 40° Bắc trong ngày thứ t của một năm  π
không nhuận được cho bởi hàm số d (t) 3sin (t 80) = − +12 
với t ∈ và 0 < t ≤ 365. 182   
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Biết số giờ có ánh sáng mặt trời của thành phố A ít nhất là a giờ. Giá trị của a bằng
Câu 4. Hội Lim (tỉnh Bắc Ninh) được tổ chức vào mùa xuân thường có trò chơi đánh đu. Khi người chơi
đu nhún đều, cây đu sẽ đưa người chơi đu dao động quanh vị trí cân bằng (Hình bên). Nghiên cứu trò chơi
này, người ta thấy khoảng cách h (m) từ vị trí người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời π
gian t (s) (với t ≥ 0 ) bởi hệ thức h = d với d 3cos (2t ) 1  = − , 
trong đó ta quy ước d > 0 khi vị trí cân 3   
bằng ở phía sau lưng người chơi đu và d < 0 trong trường hợp ngược lại.
(Nguồn: Đại số và Giải tích 11 Nâng cao, NXBGD Việt Nam, 2020)
Hỏi trong khoảng thời gian 35 s đầu tiên thì người chơi dao động qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / /BC, BC = 2A .
D Gọi M là điểm thuộc
cạnh SA sao cho MS = 2 .
MA Đường thẳng SB cắt mặt phẳng (CDM ) tại N. Tỉ số SB bằng SN
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD / /BC, BC = 3A .
D Gọi M , N lần lượt
thuộc các cạnh AB, CD sao cho AB = 4AM , NC = 3N .
D Một mặt phẳng (α ) thay đổi luôn đi qua M , N
và cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại Q, .
P Gọi S , S lần lượt là diện tích tam giác MPQ và diện tích tứ 1 2
giác MNPQ, biết S = 25S . Tỉ số SB SC + bằng 2 1 SQ SP
--------------- HẾT--------------- Mã đề: 102 Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: TOÁN – LỚP: 11
PHẦN I. Câu trắc nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
(Mỗi câu thí sinh trả lời đúng được 0,25 điểm)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 6.
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. MÃ ĐỀ 101 PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A B D B D A D D C A C C PHẦN II. Câu 1 2 3 4 a) Sai a) Đúng a) Đúng a) Đúng Đáp án b) Đúng b) Sai b) Sai b) Sai c) Đúng c) Đúng c) Sai c) Đúng d) Sai d) Sai d) Đúng d) Sai PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án −9, 5 4 15 21 0,5 19,2 MÃ ĐỀ 102 PHẦN I. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B A D B C B D C D A C B PHẦN II. Câu 1 2 3 4 Đáp án a) Đúng a) Đúng a) Đúng a) Đúng b) Sai b) Sai b) Sai b) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Đúng c) Sai d) Sai d) Đúng d) Đúng d) Sai PHẦN III. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 9,4 −4 9 23 2 96
Document Outline

  • DE GHKI TOAN 11 101
  • DE GHKI TOAN 11 102
  • DAP AN