Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Bình, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Bình – Hà Tĩnh

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Cẩm Bình, tỉnh Hà Tĩnh. Đề thi được biên soạn theo định dạng trắc nghiệm mới nhất, với cấu trúc gồm 03 phần: trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, trắc nghiệm đúng sai, trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm mã đề 111 112 113 114 115 116 117 118. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

67 34 lượt tải Tải xuống
Mã đề 111 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN- LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thi gian phát đề
ề có 04 trang)
Họ và tên : ..................................................................Số báo danh : ................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Xác định chu kỳ tuần hoàn của hàm số
sinyx=
.
A.
. B.
3
. C.
2
. D.
2
3
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
1
2u =
4
54u =
. Giá trị của công bội
q
bằng
A.
3.
B.
9.
C.
27.
D.
3.
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là:
2345
1 1 1 1 1
3
3 3 3 3
; ; ; ; ;...
Số hạng tổng quát của dãy số này là
A.
1
11
3
3
+
= .
n
n
u
. B.
1
1
3
+
=
n
n
u
. C.
1
3
=
n
n
u
. D.
1
1
3
=
n
n
u
.
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghim?
A.
21
3
=


cos x
. B.
( )
7
21
2
−=cos x
.
C.
22=−sin x
. D.
3=cos x
.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng.
A.
2
cos2 2cos 1aa=−
. B.
22
cos2 sin cosa a a=−
.
C.
2
cos2 2sin 1aa=+
. D.
2
cos2 1 2cosaa=−
.
Câu 6. Công thức nào đúng trong các công thức dưới đây:
A.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b = +
. B.
( )
sin sin cos cos sina b a b a b+ =
.
C.
( )
cos cos cos sin sina b a b a b+ =
D.
( )
cos cos cos sin sina b a b a b =
.
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
0
180 =−sin sinaa
. B.
( )
0
180 =sn si coaa
.
C.
( )
0
180 =sn ni siaa
. D.
( )
0
180 =sin cosaa
.
Câu 8. Cho dãy s
( )
n
u
có s hng tng quát
21
n
n
n
u =
(vi
*
n
). Hai s hng đầu tiên ca dãy
s đã cho lần lượt
Mã đề 111
Mã đề 111 Trang 2/4
A.
12
1
1;
4
uu==
. B.
12
12
;
23
uu==
. C.
12
2
1;
3
uu==
. D.
12
1
1;
2
uu==
.
Câu 9. Phương trình
3
=cos cosx
có tất cả các nghiệm là:
A.
( )
3
= + x k k
B.
( )
2
3
= + x k k
C.
( )
2
3
= + x k k
D.
( )
2
2
3
= + x k k
Câu 10. Cho
2
a
. Kết qu đúng là
A.
0sin a
,
0cos a
. B.
0sin a
,
0cos a
.
C.
0sin a
,
0cos a
. D.
0sin a
,
0cos a
.
Câu 11. Cho cấp số cộng
1
2
3
u
d
=
=
. Số hạng thứ 20 của cấp số cộng
( )
n
u
A.
60.
B.
59.
C.
57.
D.
58.
Câu 12. Cho đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
22
;
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số giảm trên khoảng
( )
0
;
.
B. Hàm số tăng trên khoảng
( )
0
;
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
22
;




.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2
;
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho
3
cot 3, 2
2
xx
=
. Khi đó:
a)
0
sn
1
i
10
x =
. b)
4
sin2
5
x =
.
Mã đề 111 Trang 3/4
c)
tan
3
1
x=−
. d)
3sin 2cos
9
2sin cos
xx
xx
= =
+
.
Câu 2. Cho dãy số
với
3 2024
n
un=+
( )
,1nn
.
a) Số
2324
là số hạng thứ
98
của dãy.
b)
1
2024u =
.
c) Tổng các số hạng kể từ số hạng thứ
100
đến số hạng thứ
200
249874
.
d)
( )
n
u
là cấp số cộng với công sai
3d =
.
Câu 3. Cho dãy số
là cấp số nhân được cho bởi hệ thức truy hi
1
5u =
1
4
nn
uu
+
=
với
1n
.
a) Kết quả tổng
3
số hạng đầu của cấp số nhân là một nghiệm của phương trình bậc hai
2
3 340 2625 0xx + =
.
b) Số hạng thứ
9
của câp số nhân là
1310720
.
c) Công bội của cấp số nhân
4q =
.
d) Số
5120
là số hạng thứ
6
của cấp số nhân.
Câu 4. Cho phương trình
sin2 cos3 0+=xx
. Phát biểu sau đúng hay sai?
a)
3
10
=
x
là một nghiệm của phương trình.
b) Phương trình tương đương vi
sin2 sin 3
2

=−


xx
.
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong
3;3
bằng 0.
d) Phương trình tương đương vi
( )
sin 2 cos 3=−xx
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho phương trình
2
3 2 2
+ =
cos cos
x
x
. Tìm số nghiệm thuộc khoảng
8
33


;
của
phương trình.
Câu 2. bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trong đon
20;20
để dãy số
( )
n
u
với
1
1
n
mn
u
n
+
=
+
dãy số tăng.
Câu 3. Một công nhân đi làm với lương tháng khởi điểm là
5
triệu đồng và sau mỗi tháng lương
tháng sẽ tăng thêm
200
nghìn đồng. Tính tổng lương người công nhân nêu trên nhận được sau
một năm làm việc (lấy đơn vị triệu đồng).
Câu 4. Theo báo cáo của Chính phủ, dân số của nước ta tính đến tháng 12 năm 2018 là 95,93 triệu
người, nếu tỉ lệ tăng trưởng dân số trung bình hằng năm là
1 33,%
thì dân số nước ta vào tháng 12
năm 2025 là bao nhiêu người? (Tính theo đơn vị triệu người, làm tròn đến hàng đơn vị)
Mã đề 111 Trang 4/4
Câu 5. Cho
2=tan a
0
2


;a
. Tính
22
2 2 4
=+


sin sin
aa
A
(kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 6. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
33= + +sin cosy x x
. Tính
+Mm
.
---------- HẾT ----------
Mã đề 112 Trang 1/4
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN- LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thi gian phát đề
ề có 04 trang)
Họ và tên : ..................................................................Số báo danh : ................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho dãy số có các số hạng đầu là:
2345
1 1 1 1 1
5
5 5 5 5
; ; ; ; ;...
Số hạng tổng quát của dãy số này là
A.
1
1
5
+
=
n
n
u
. B.
1
5
=
n
n
u
. C.
1
1
5
=
n
n
u
. D.
1
11
5
5
+
= .
n
n
u
.
Câu 2. Cho đồ thị hàm số
sinyx=
trên đoạn
22
;
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số tăng trên khoảng
( )
0
;
.
B. Hàm số giảm trên khoảng
( )
0
;
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
22
;




.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3
22




;
.
Câu 3. Phương trình
6
=cos cosx
có tất cả các nghiệm là:
A.
( )
2
6
= + x k k
B.
( )
5
2
6
= + x k k
C.
( )
2
6
= + x k k
D.
( )
6
= + x k k
Câu 4. Cho
3
2
2
a
. Kết qu đúng là
Mã đề 112
Mã đề 112 Trang 2/4
A.
0sina
,
0cos a
. B.
0sina
,
0cosa
.
C.
0sina
,
0cos a
. D.
0sina
,
0cosa
.
Câu 5. Công thức nào đúng trong các công thức dưới đây:
A.
( )
cos cos cos sin sinu v u v u v+ =
B.
( )
sin sin cos cos sinu v u v u v = +
.
C.
( )
cos cos cos sin sinu v u v u v =
. D.
( )
sin sin cos cos sinu v u v u v+ =
.
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
=sin cosaa
. B.
( )
= sinsin aa
.
C.
( )
=−sin sinaa
. D.
( )
= cossin aa
.
Câu 7. Chọn khẳng định đúng.
A.
22
cos2 cos sina a a=−
. B.
2
cos2 1 2cosaa=−
.
C.
2
cos2 2sin 1aa=+
. D.
22
cos2 sin cosa a a=−
.
Câu 8. Cho dãy s
có s hng tng quát
1
31
n
n
n
u
+
=
(vi
*
n
). Hai s hng đầu tiên ca dãy
s đã cho lần lượt
A.
12
3
1;
5
uu==
. B.
12
13
;
35
uu==
. C.
12
3
1;
8
uu==
. D.
12
8
1;
3
uu==
.
Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?
A.
( )
6
51
2
+=cos x
. B.
1
2
33
+=


cos x
.
C.
22=−cos x
. D.
2 1 3+=sin( )x
.
Câu 10. Cho cấp số cộng
1
3
2
u
d
=
=
. Số hạng thứ 20 của cấp số cộng
( )
n
u
A.
41.
B.
39.
C.
43.
D.
40.
Câu 11. Xác định chu kỳ tuần hoàn của hàm số
tanyx=
.
A.
. B.
2
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 12. Cho cấp số nhân
1
3u =
4
192u =
. Giá trị của công bội
q
bằng
A.
4.
B.
3.
C.
5.
D.
4.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho dãy số
là cấp số nhân được cho bởi hệ thức truy hi
1
4u =
1
3
nn
uu
+
=
với
1n
.
a) Số
2916
là số hạng thứ
6
của cấp số nhân.
Mã đề 112 Trang 3/4
b) Kết quả tổng
3
số hạng đầu của cấp số nhân là một nghiệm của phương trình bậc hai
2
3 172 832 0xx + =
.
c) Công bội của cấp số nhân
3q =
.
d) Số hạng thứ
9
của cấp số nhân là
26244
.
Câu 2. Cho dãy số
với
2 2025
n
un=+
( )
,1nn
.
a) Tổng các số hạng kể từ số hạng thứ
100
đến số hạng thứ
200
234825
.
b)
1
2025u =
.
c)
( )
n
u
là cấp số cộng với công sai
2d =
.
d) Số
2223
là số hạng thứ
98
của dãy.
Câu 3. Cho phương trình
sin2 cos3 0+=xx
. Phát biểu sau đúng hay sai?
a)
3
10
=
x
là một nghiệm của phương trình.
b) Phương trình tương đương vi
sin2 sin 3
2

=−


xx
.
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong
3;3
bằng 0.
d) Phương trình tương đương vi
( )
sin 2 cos 3=−xx
.
Câu 4. Cho
3
tan 2, 2
2
xx
=
. Khi đó:
a)
3sin 2cos 8
2sin cos 3
xx
xx
= =
+
. b)
4
sin2
5
x =−
.
c)
cot
2
1
x=−
. d)
cos
5
5
x =−
.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Câu 1. Cho phương trình
2
3 2 2
+ =
cos cos
x
x
. Tìm số nghiệm thuộc khoảng
8
33


;
của
phương trình.
Câu 2. Một công nhân đi làm với lương tháng khởi điểm là
6
triệu đồng và sau mỗi tháng lương
tháng sẽ tăng thêm
300
nghìn đồng. Tính tổng lương người công nhân nêu trên nhận được sau một
năm làm vic (lấy đơn vị triệu đồng).
Câu 3. Cho
1
2
=cota
0
2


;a
. Tính
22
2 4 2
=


sin cos
aa
A
(kết quả làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
m
trong đoạn
20;20
để dãy số
( )
n
u
với
1
1
n
mn
u
n
+
=
+
dãy số giảm.
Mã đề 112 Trang 4/4
Câu 5. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
35= + +sin cosy x x
. Tính
+Mm
.
Câu 6. Theo báo cáo của Chính phủ, dân số của nước ta tính đến tháng 12 năm 2020 là 95,93 triệu
người, nếu tỉ lệ tăng trưởng dân số trung bình hằng năm là
1 44,%
thì dân số nước ta vào tháng 12
năm 2027 là bao nhiêu người? (Tính theo đơn vị triệu người, làm tròn đến hàng đơn vị)
---------- HẾT ----------
Câu\Mã Đề
111 112 113 114 115 116 117
118
PHẦN I. 1 C B A A B B C B
2 D D C C A A B A
3 C C C C D A C C
4 A A D C B D B C
5 A A B B B B B B
6 C B B A B B D A
7 C A B C C D D B
8 C C B C A A D C
9 C B D A A B A A
10 A A B C C D C A
11 B A D C C D B A
12 C D A B A D A D
PHẦN II: 1 SSĐĐ SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS ĐSĐS ĐĐĐS
2 SSĐĐ ĐSĐS ĐĐĐS SSĐĐ SĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSS SĐĐS
3 ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐĐS SSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ
4 ĐĐĐS ĐĐĐS SSĐĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ SĐĐS SĐĐĐ ĐSĐĐ
PHẦN III: 1 5 5 6 5 6 5 6 91,8
2 19 91,8 73,2 91,8 5 1,45 5 106
3 73,2 1,45 1,45 10 19 10 105 10
4 105 21 5 21 73,2 21 73,2 21
5 1,45 10 19 1,45 1,45 91,8 1,45 5
6 6 106 105 106 105 106 19 1,45
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH Môn: TOÁN- LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang) Mã đề 111
Họ và tên : ..................................................................Số báo danh : ................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Xác định chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = sin x .  A.  . B. 3 . C. 2 . D. 2 . 3
Câu 2. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 54 . Giá trị của công bội q bằng n ) 1 4 A. 3. − B. 9. C. 27. D. 3.
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1 1 1 1 1 ; ; ; ;
;... Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 3 4 5 3 3 3 3 3 1 1 1 1 A. u = . . B. u = . C. 1 u = . D. u = . n n 1 3 3 + n n 1 3 + n 3n n n 1 3 −
Câu 4. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?   A. cos 2x − = 1 −   . B. cos( x − ) 7 2 1 = .  3  2 C. sin 2x = 2 − . D. cos x = 3.
Câu 5. Chọn khẳng định đúng. A. 2
cos 2a = 2cos a −1. B. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . C. 2
cos 2a = 2sin a +1. D. 2
cos 2a = 1− 2cos a .
Câu 6. Công thức nào đúng trong các công thức dưới đây:
A. sin (a b) = sin a cos b + cos a sin b .
B. sin (a + b) = sin a cosb − cos asin b .
C. cos (a + b) = cos a cos b − sin a sin b
D. cos(a b) = cos a cosb − sin a sin b .
Câu 7. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. sin( 0
180 – a) = −sin a . B. s n i ( 0 180 – a) = s co a . C. s n i ( 0 180 – a) = n si a . D. sin( 0
180 – a) = – cos a . n
Câu 8. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = (với * n
). Hai số hạng đầu tiên của dãy n ) n 2n −1
số đã cho lần lượt là Mã đề 111 Trang 1/4 1 1 2 2 1
A. u = 1;u = .
B. u = ;u = .
C. u =1;u = .
D. u =1;u = . 1 2 4 1 2 2 3 1 2 3 1 2 2
Câu 9. Phương trình cos x = cos có tất cả các nghiệm là: 3 A. x =  + k (k )
B. x = + k2 (k ) 3 3 2 C. x =  + k2 (k ) D. x = + k2 (k ) 3 3 Câu 10. Cho
a  . Kết quả đúng là 2
A. sin a  0, cos a  0 .
B. sin a  0, cosa  0.
C. sin a  0 , cos a  0 .
D. sin a  0, cosa  0 .  =
Câu 11. Cho cấp số cộng ( u 2 u có 1 
. Số hạng thứ 20 của cấp số cộng (u n ) n ) d = 3 A. 60. B. 59. C. 57. D. 58.
Câu 12. Cho đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn  2 − ; 2 
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số giảm trên khoảng (  − ; 0) .
B. Hàm số tăng trên khoảng (0;  ) .    
C. Hàm số đồng biến trên khoảng −  ; .  2 2 
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2 ) .
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho 3 cot x = 3 − ,
x  2 . Khi đó: 2 10 a) sin x = . b) 4 sin 2x = . 0 1 5 Mã đề 111 Trang 2/4 1 x x
c) tan x = − . d) 3sin 2 cos  = = − 9 . 3 2sin x + cos x
Câu 2. Cho dãy số (u với u = 3n + 2024 (n ,n  ) 1 . n ) n
a) Số 2324 là số hạng thứ 98 của dãy. b) u = 2024 . 1
c) Tổng các số hạng kể từ số hạng thứ 100 đến số hạng thứ 200 là 249874 .
d) (u là cấp số cộng với công sai d = 3. n )
Câu 3. Cho dãy số (u là cấp số nhân được cho bởi hệ thức truy hồi u = 5 u = 4u với n 1. n ) 1 n 1 + n
a) Kết quả tổng 3 số hạng đầu của cấp số nhân là một nghiệm của phương trình bậc hai 2
3x − 340x + 2625 = 0 .
b) Số hạng thứ 9 của câp số nhân là 1310720.
c) Công bội của cấp số nhân q = 4 .
d) Số 5120 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân.
Câu 4. Cho phương trình sin 2x + cos3x = 0. Phát biểu sau đúng hay sai?  a) 3 x =
là một nghiệm của phương trình. 10   
b) Phương trình tương đương với sin 2x = sin 3x −   .  2 
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong  3 − ;  3 bằng 0.
d) Phương trình tương đương với sin 2x = cos ( 3 − x) .
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6    x   
Câu 1. Cho phương trình cos 2x + = cos −   
 . Tìm số nghiệm thuộc khoảng 8  ;  của  3   2 2   3 3  phương trình. +
Câu 2. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mn m trong đoạn  20
− ;20 để dãy số (u với 1 u = là n ) n n +1 dãy số tăng.
Câu 3. Một công nhân đi làm với lương tháng khởi điểm là 5 triệu đồng và sau mỗi tháng lương
tháng sẽ tăng thêm 200 nghìn đồng. Tính tổng lương người công nhân nêu trên nhận được sau
một năm làm việc (lấy đơn vị là triệu đồng).
Câu 4. Theo báo cáo của Chính phủ, dân số của nước ta tính đến tháng 12 năm 2018 là 95,93 triệu
người, nếu tỉ lệ tăng trưởng dân số trung bình hằng năm là 1,33% thì dân số nước ta vào tháng 12
năm 2025 là bao nhiêu người? (Tính theo đơn vị triệu người, làm tròn đến hàng đơn vị) Mã đề 111 Trang 3/4   aa
Câu 5. Cho tan a = 2 và a 0
 ;  . Tính A = 2 2 sin sin + 
(kết quả làm tròn đến hàng  2  2  2 4  phần trăm).
Câu 6. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = sin x + 3 cos x + 3 . Tính M + m .
---------- HẾT ---------- Mã đề 111 Trang 4/4 SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH Môn: TOÁN- LỚP 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề có 04 trang) Mã đề 112
Họ và tên : ..................................................................Số báo danh : ................
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1 1 1 1 1 ; ; ; ;
;... Số hạng tổng quát của dãy số này là 2 3 4 5 5 5 5 5 5 1 1 1 1 A. u = . B. 1 u = . C. u = . D. u = . . n n 1 5 + n 5n n n 1 5 − n n 1 5 5 +
Câu 2. Cho đồ thị hàm số y = sin x trên đoạn  2 − ; 2 
Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hàm số tăng trên khoảng (0;  ) .
B. Hàm số giảm trên khoảng (  − ; 0) .    
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng −  ; .  2 2     
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3  ;  .  2 2 
Câu 3. Phương trình cosx = cos có tất cả các nghiệm là: 6 5 A. x = + k2 (k ) B. x = + k2 (k ) 6 6 C. x =  + k2 (k )
D. x =  + k (k ) 6 6 3 Câu 4. Cho
a  2 . Kết quả đúng là 2 Mã đề 112 Trang 1/4
A. sin a  0 , cos a  0 .
B. sin a  0, cosa  0.
C. sin a  0, cos a  0 .
D. sin a  0, cosa  0.
Câu 5. Công thức nào đúng trong các công thức dưới đây:
A. cos(u + v) = cosu cosv − sin u sin v
B. sin(u v) = sinu cosv + cosusinv .
C. cos(u v) = cosu cosv − sin u sin v .
D. sin(u + v) = sinu cosv − cosusinv .
Câu 6. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin( – a) = – cos a .
B. sin( – a) = sina .
C. sin( – a) = −sin a .
D. sin( – a) = cosa .
Câu 7. Chọn khẳng định đúng. A. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . B. 2
cos 2a = 1− 2cos a . C. 2
cos 2a = 2sin a +1. D. 2 2
cos 2a = sin a − cos a . n +1
Câu 8. Cho dãy số (u có số hạng tổng quát u = (với * n
). Hai số hạng đầu tiên của dãy n ) n 3n −1
số đã cho lần lượt là 3 1 3 3 8
A. u = 1;u = .
B. u = ;u = .
C. u =1;u = .
D. u =1;u = . 1 2 5 1 2 3 5 1 2 8 1 2 3
Câu 9. Trong các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm?   A. cos( x + ) 6 5 1 = . B. 1 cos 2x + =   . 2  3  3 C. cos2x = 2 − .
D. sin(2x +1) = 3 .  =
Câu 10. Cho cấp số cộng ( u 3 u có 1 
. Số hạng thứ 20 của cấp số cộng (u n ) n ) d = 2 A. 41. B. 39. C. 43. D. 40.
Câu 11. Xác định chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = tan x .  A.  . B. 2 . C. 2 . D. 3 . 3
Câu 12. Cho cấp số nhân (u u = 3 và u =192 . Giá trị của công bội q bằng n ) 1 4 A. 4. − B. 3. C. 5. D. 4.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số (u là cấp số nhân được cho bởi hệ thức truy hồi u = 4 u = 3u với n 1. n ) 1 n 1 + n
a) Số 2916 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân. Mã đề 112 Trang 2/4
b) Kết quả tổng 3 số hạng đầu của cấp số nhân là một nghiệm của phương trình bậc hai 2
3x −172x + 832 = 0 .
c) Công bội của cấp số nhân q = 3 .
d) Số hạng thứ 9 của cấp số nhân là 26244 .
Câu 2. Cho dãy số (u với u = 2n + 2025 (n ,n  ) 1 . n ) n
a) Tổng các số hạng kể từ số hạng thứ 100 đến số hạng thứ 200 là 234825 . b) u = 2025. 1
c) (u là cấp số cộng với công sai d = 2 . n )
d) Số 2223 là số hạng thứ 98 của dãy.
Câu 3. Cho phương trình sin 2x + cos3x = 0. Phát biểu sau đúng hay sai?  a) 3 x =
là một nghiệm của phương trình. 10   
b) Phương trình tương đương với sin 2x = sin 3x −   .  2 
c) Tổng các nghiệm của phương trình trong  3 − ;  3 bằng 0.
d) Phương trình tương đương với sin 2x = cos ( 3 − x) .  Câu 4. Cho 3 tan x = 2 − ,
x  2 . Khi đó: 2 x x a) 3sin 2cos 8 = = . b) 4 sin 2x = − . 2sin x + cos x 3 5 1 5
c) cot x = − . d) cos x = − . 2 5
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6    x   
Câu 1. Cho phương trình cos 2x + = cos −   
 . Tìm số nghiệm thuộc khoảng 8  ;  của  3   2 2   3 3  phương trình.
Câu 2.
Một công nhân đi làm với lương tháng khởi điểm là 6 triệu đồng và sau mỗi tháng lương
tháng sẽ tăng thêm 300 nghìn đồng. Tính tổng lương người công nhân nêu trên nhận được sau một
năm làm việc (lấy đơn vị là triệu đồng).   aa Câu 3. Cho 1
cot a = và a  0
 ;  . Tính A = 2 2 sin cos − 
(kết quả làm tròn đến hàng 2  2  2  4 2  phần trăm). +
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mn m trong đoạn  20
− ;20 để dãy số (u với 1 u = là n ) n n +1 dãy số giảm. Mã đề 112 Trang 3/4
Câu 5. Gọi M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y = 3 sin x + cos x + 5 . Tính M + m.
Câu 6. Theo báo cáo của Chính phủ, dân số của nước ta tính đến tháng 12 năm 2020 là 95,93 triệu
người, nếu tỉ lệ tăng trưởng dân số trung bình hằng năm là 1,44% thì dân số nước ta vào tháng 12
năm 2027 là bao nhiêu người? (Tính theo đơn vị triệu người, làm tròn đến hàng đơn vị)
---------- HẾT ---------- Mã đề 112 Trang 4/4 Câu\Mã Đề 111 112 113 114 115 116 117 118 PHẦN I. 1 C B A A B B C B 2 D D C C A A B A 3 C C C C D A C C 4 A A D C B D B C 5 A A B B B B B B 6 C B B A B B D A 7 C A B C C D D B 8 C C B C A A D C 9 C B D A A B A A 10 A A B C C D C A 11 B A D C C D B A 12 C D A B A D A D PHẦN II: 1
SSĐĐ SĐĐĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS ĐSĐS ĐĐĐS 2
SSĐĐ ĐSĐS ĐĐĐS SSĐĐ SĐĐS ĐĐSĐ ĐĐSS SĐĐS 3
ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐSSĐ ĐĐĐS SSĐĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ 4
ĐĐĐS ĐĐĐS SSĐĐ ĐĐĐS ĐSĐĐ SĐĐS SĐĐĐ ĐSĐĐ PHẦN III: 1 5 5 6 5 6 5 6 91,8 2 19 91,8 73,2 91,8 5 1,45 5 106 3 73,2 1,45 1,45 10 19 10 105 10 4 105 21 5 21 73,2 21 73,2 21 5 1,45 10 19 1,45 1,45 91,8 1,45 5 6 6 106 105 106 105 106 19 1,45
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • 111
  • 112
  • Đáp án toán 11
    • Dữ liệu
    • Trang trống