Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. Đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng hoặc sai, thời gian làm bài 60 phút. Đề thi có đáp án mã đề 305 306 307 308. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.3 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh – Hậu Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT chuyên Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang. Đề thi gồm 20 câu trắc nghiệm 04 phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng hoặc sai, thời gian làm bài 60 phút. Đề thi có đáp án mã đề 305 306 307 308. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

48 24 lượt tải Tải xuống
1/4 - Mã đề 305
SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (20 câu 6.0 điểm) – Học sinh chọn 01 Phương án
đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Dãy nào sau đây là một cp s nhân?
A.
1;2;3;4;...
. B.
1;3;5;7;...
. C.
2;4;8;16;...
. D.
2;4;6;8;...
Câu 2. Cho dãy s
( )
n
u
được xác định bi
. Tìm s hng
4
u
.
A.
4
67u =−
. B.
4
66u =−
. C.
4
76u =−
. D.
4
77u =−
.
Câu 3. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
B.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
−−
C.
1 1 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
D.
1; 3; 5; 7; 9;
Câu 4. Tìm tập xác định ca hàm s
tan 2
3
yx

=+


.
A.
\
62
D k k


= +


. B.
\
6
D k k

= +


.
C.
\
12 2
D k k


= +


. D.
\
12
D k k

= +


.
Câu 5. Mùa hè, nhiệt độ trung bình mt buổi trưa ca mt thành ph được cho bi công thc
( ) ( )
3cos 36T t t
=+
, trong đó
T
tính bằng đ C vi
11 13t
s gi mt buổi trưa. Nhiệt độ cao nht
trong buổi trưa tại thành ph đó là bao nhiêu độ và vào lúc my gi?
A.
0
39 C
, lúc
12
giờ. B.
0
42 C
, lúc
13
giờ.
C.
0
40 C
, lúc
12
giờ. D.
0
41 C
, lúc
12
giờ.
Câu 6. Vi ba tia
,,Oa Ob Oc
bt kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
0
, , , 180Oa Ob Ob Oc Oa Oc k k+ = +
.
B.
( ) ( ) ( ) ( )
0
, , , 360Oa Ob Ob Oc Ob Oc k k+ = +
.
C.
( ) ( ) ( ) ( )
0
, , , 360Oa Ob Ob Oc Ob Oa k k+ = +
.
D.
( ) ( ) ( ) ( )
0
, , , 360Oa Ob Ob Oc Oa Oc k k+ = +
.
Câu 7. Công thc chuyển đổi s đo góc từ đơn vị độ sang radian nào sau đây là đúng?
A.
0
180
a
a rad

=


. B.
0
180a
a rad

=


. C.
0
180
a rad

=


. D.
0
180
a
a rad

=


.
Mã đề 305
2/4 - Mã đề 305
Câu 8. Biết
3 4cos2 cos4
tan
3 4cos2 cos4
n
k


−+
=
++
, vi
,kn
. Khi đó hiu
nk
bng
A.
4
. B.
2
. C.
5
. D.
3
.
Câu 9. Một gia đình cần khoan mt cái giếng để lấy nước. H thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan
giếng nước. Biết giá của mét khoan đu tiên
80000
đồng, k t mét khoan th hai giá ca mi mét khoan
tăng thêm
5%
so vi giá của mét khoan trước đó. Biết cn phi khoan sâu xung
50m
mới có nước. Vy hi
phi tr bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó (làm tròn kết qu đến hàng nghìn)?
A.
16748000
. B.
16740000
.
C.
16700000
. D.
16750000
.
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.
( )
cos cos

=
. B.
( )
cot cot

=
. C.
( )
sin sin

=
. D.
( )
tan tan

=
.
Câu 11. Xét tính b chn ca các dãy s sau:
12
n
un=−
A. Không bị chặn trên. B. Bị chặn dưới.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn.
Câu 12. Cho góc
tha mãn
5
cos
3
=−
3
2


. Tính
tan .
A.
4
tan .
5
=−
B.
2
tan .
5
=
C.
3
tan .
5
=−
D.
2
tan .
5
=−
Câu 13. Cho mt cp s cng
( )
n
u
s hng
1
u
công sai
d
, tng
n
s hạng đầu tiên được xác định bi
công thức nào sau đây?
A.
1
2
n
n
uu
S
+
=
. B.
( )
( )
1
21
2
n
n u n d
S
+−
=
.
C.
( )
1
2
n
n
uu
S
n
+
=
. D.
( )
( )
1
1
2
n
n u n d
S
+−
=
.
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
sin2 sin cos .x x x=
B.
2
sin 2 2cos 1.xx=−
C.
sin2 2sin cos .x x x=
D.
2
sin 2 1 2sin .xx=−
Câu 15. Trên đường tròn lượng giác
Trong các s đo được cho bên dưới, s đo nào là số đo của góc lượng giác
( )
,OA OA
?
A.
( )
2
2
kk
+
. B.
2 ( )
2
kk
+
. C.
2 ( )kk

+
. D.
( )
kk

+
.
Câu 16. Trong các dãy s sau, dãy s nào là mt cp s cng?
A.
1;3;1;3;1.
B.
1;4;7;10;13.
C.
1;3;7;10;13.
D.
2;4;5;6;8.
3/4 - Mã đề 305
Câu 17. Nghim của phương trình
cos 1x
A.
()x k k
=
. B.
2 ( )x k k
=
.
C.
()
2
x k k
= +
. D.
2 ( )
2
x k k
= +
.
Câu 18. Đường cong trong hình dưới là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s sau đây?
A.
cotyx=
. B.
sinyx=
. C.
tanyx=
. D.
cosyx=
.
Câu 19. Chu k ca hàm s
sinxy =
A.
2
. B.
. C.
2k
. D.
2
.
Câu 20. Cho
2


. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
sin 0;cos 0


. B.
sin 0;cos 0


. C.
sin 0;cos 0


. D.
sin 0;cos 0


.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (04 câu 4.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu thí sinh
chọn đúng hoặc sai và tô vào phương án trả lời tương ứng trên Giấy làm bài
Câu 1. Cho
2
cos
3
=
vi
;0
2

−


. Xét tính đúng - sai của các đẳng thc sau:
A.
45
sin 2
9
=−
.
B.
cos cos cos sin sin
6 6 6

=


.
C.
1
cos2
9
=
.
D. Biết giá trị của
tan
4
a b c

+ = +


.
( )
, , , 0a b c c
Khi đó
0abc+ + =
.
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
2
sin 2
2
x =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
A. Phương trình tương đương
sin 2 sin
4
x
=
.
B. Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng
4
.
C. Phương trình có nghiệm là:
3
2 ; 2 ( )
44
x k x k k


= + = +
.
D. Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng
;
22




bằng
2
.
4/4 - Mã đề 305
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
s hạng đầu
1
2u =
, công bi
1
3
q =
. Xét tính đúng sai ca các mệnh đề
sau:
A. Cấp số nhân
( )
n
u
số hạng tổng quát
( )
1
2. 2
3
n
n
un

=


.
B. Số
2
19683
là số hạng thứ
9
của cấp số nhân
( )
n
u
.
C. Cấp số nhân
( )
n
u
có số hạng
2
2
3
u =
.
D. Tổng
2 4 6 50
3
...
4
u u u u+ + + + =
.
Câu 4. Người ta trng
3003
cây theo dng một hình tam giác như sau: hàng thứ nht trng
1
cây, hàng th
hai trng
2
cây, hàng th ba trng
3
cây, …, cứ tiếp tc trồng như thế cho đến khi hết s cây. Gi s cây
hàng th
n
n
u
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
A. Số cây mỗi hàng lập thành một cấp số cộng
( )
n
u
có công sai là
2d =
.
B. Tổng số cây ở
30
hàng đầu là
465
cây.
C. Dãy số
n
u
là 1 cấp số cộng với số hạng đầu
1
1u =
.
D. Nếu trồng theo quy luật trên ta sẽ trồng được
78
hàng.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 24.
305
306
307
308
1
C
B
C
D
2
A
C
A
B
3
D
A
A
B
4
C
D
D
D
5
A
B
B
C
6
D
C
D
B
7
D
A
A
A
8
D
A
A
D
9
A
C
C
A
10
A
C
C
A
11
C
B
D
D
12
B
B
D
C
13
B
C
B
A
14
C
C
D
B
15
C
D
B
D
16
B
C
A
D
17
B
D
B
D
18
C
A
B
B
19
A
A
C
C
20
D
C
D
C
1
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
2
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-S, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-S, D-Đ.
3
A-S, B-S, C-Đ, D-Đ.
A-Đ, B-Đ, C-S, D-S.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-S, B-S, C-Đ, D-Đ.
4
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ.
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S.
| 1/5

Preview text:

SỞ GD&ĐT HẬU GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VỊ THANH NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 305
PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (20 câu – 6.0 điểm) – Học sinh chọn 01 Phương án
đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1. Dãy nào sau đây là một cấp số nhân?
A. 1; 2;3; 4;... .
B. 1;3;5; 7;... .
C. 2; 4;8;16;... . D. 2; 4; 6;8;... u  = 2 −
Câu 2. Cho dãy số (u được xác định bởi 1  . Tìm số hạng u . n ) u = 3u −1, n   2  4 n n 1 − A. u = 67 − . B. u = 66 − . C. u = 76 − . D. u = 77 − . 4 4 4 4
Câu 3. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 A. 1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1; − ; ; − ; ; 2 4 8 16 1 1 1 1 C. 1; ; ; ; ; D. 1; 3; 5; 7; 9; 2 4 8 16   
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y = tan 2x +   .  3        A. D = \ − + k k   . B. D =
\  + kk   .  6 2   6         C. D = \  + k k   . D. D = \ 
+ kk   . 12 2  12 
Câu 5. Mùa hè, nhiệt độ trung bình một buổi trưa của một thành phố được cho bởi công thức
T (t ) = 3cos ( t ) + 36 , trong đó T tính bằng độ C với 11 t 13 là số giờ một buổi trưa. Nhiệt độ cao nhất
trong buổi trưa tại thành phố đó là bao nhiêu độ và vào lúc mấy giờ? A. 0
39 C , lúc 12 giờ. B. 0
42 C , lúc 13 giờ. C. 0
40 C , lúc 12 giờ. D. 0
41 C , lúc 12 giờ.
Câu 6. Với ba tia Oa, Ob, Oc bất kì. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. (Oa Ob) + (Ob Oc) = (Oa Oc) 0 , , , + 1 k 80 (k  ) .
B. (Oa Ob) + (Ob Oc) = (Ob Oc) 0 , , ,
+ k360 (k  ) .
C. (Oa Ob) + (Ob Oc) = (Ob Oa) 0 , , ,
+ k360 (k  ) .
D. (Oa Ob) + (Ob Oc) = (Oa Oc) 0 , , ,
+ k360 (k  ).
Câu 7. Công thức chuyển đổi số đo góc từ đơn vị độ sang radian nào sau đây là đúng?  a  180a       a A. 0 a = rad   . B. 0 a = rad   . C. 0 a = rad   . D. 0 a = rad   . 180     180  180  1/4 - Mã đề 305 3 − 4 cos 2 + cos 4 Câu 8. Biết = tann k
 , với k, n  . Khi đó hiệu n k bằng 3 + 4 cos 2 + cos 4 A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 9. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để khoan
giếng nước. Biết giá của mét khoan đầu tiên là 80 000 đồng, kể từ mét khoan thứ hai giá của mỗi mét khoan
tăng thêm 5% so với giá của mét khoan trước đó. Biết cần phải khoan sâu xuống 50 m mới có nước. Vậy hỏi
phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái giếng đó (làm tròn kết quả đến hàng nghìn)? A. 16 748 000 . B. 16 740 000 . C. 16 700 000 . D. 16 750 000 .
Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. cos ( 
− ) = −cos . B. cot (  − ) = −cot . C. sin ( 
− ) = −sin . D. tan (  − ) = − tan .
Câu 11. Xét tính bị chặn của các dãy số sau: u = 1− 2n n
A. Không bị chặn trên.
B. Bị chặn dưới.
C. Bị chặn trên. D. Bị chặn. 5 3
Câu 12. Cho góc  thỏa mãn cos = − và     . Tính tan. 3 2 4 2 3 2 A. tan = − . B. tan = . C. tan = − . D. tan = − . 5 5 5 5
Câu 13. Cho một cấp số cộng (u có số hạng u và công sai d , tổng n số hạng đầu tiên được xác định bởi n ) 1 công thức nào sau đây? u + u
n (2u + n −1 d 1 ( ) ) A. 1 n S = . B. S = . n 2 n 2 2(u + u
n (u + n −1 d 1 ( ) ) 1 n ) C. S = . D. S = . n n n 2
Câu 14. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. sin 2x = sin x cos . x B. 2
sin 2x = 2 cos x −1.
C. sin 2x = 2sin x cos . x D. 2 sin 2x = 1 − 2 sin . x
Câu 15. Trên đường tròn lượng giác
Trong các số đo được cho bên dưới, số đo nào là số đo của góc lượng giác (O , A OA) ?   A.
+ k2 (k  ) . B. − + k2 (k  ) .
C.  + k 2 (k  ) .
D.  + k (k  ) . 2 2
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng? A. 1;3;1;3;1.
B. 1; 4; 7;10;13.
C. 1;3; 7;10;13. D. 2; 4;5; 6;8. 2/4 - Mã đề 305
Câu 17. Nghiệm của phương trình cos x 1 là
A. x = k (k  ) .
B. x = k 2 (k  ) .   C. x =
+ k (k  ) . D. x =
+ k2 (k  ) . 2 2
Câu 18. Đường cong trong hình dưới là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
A. y = cot x .
B. y = sin x .
C. y = tan x .
D. y = cos x .
Câu 19. Chu kỳ của hàm số y = s inx là A. 2 . B..
C. k2 . D. . 2  Câu 20. Cho
    . Khẳng định nào sau đây là đúng ? 2
A. sin   0; cos  0 . B. sin   0; cos  0 .
C. sin   0; cos  0 . D. sin   0; cos  0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai (04 câu – 4.0 điểm). Trong mỗi ý A), B), C), D) ở mỗi câu thí sinh
chọn đúng hoặc sai và tô vào phương án trả lời tương ứng trên Giấy làm bài
2  Câu 1. Cho cos = với     − ;0 
 . Xét tính đúng - sai của các đẳng thức sau: 3  2  4 5 A. sin 2 = − . 9      B. cos  − = cos cos − sin sin   .  6  6 6 1 C. cos 2 = . 9   
D. Biết giá trị của tan  + = a + b c   . (a, ,
b c  , c  0) Khi đó a + b + c = 0 .  4  2
Câu 2. Cho phương trình lượng giác sin 2x =
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 2 
A. Phương trình tương đương sin 2x = sin . 4 
B. Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng . 4  
C. Phương trình có nghiệm là: 3 x = + k2; x =
+ k2 (k  ) . 4 4     
D. Tổng các nghiệm của phương trình trong khoảng − ;   bằng .  2 2  2 3/4 - Mã đề 305 1
Câu 3. Cho cấp số nhân (u có số hạng đầu u = 2 , công bội q = . Xét tính đúng sai của các mệnh đề n ) 1 3 sau: n  1 
A. Cấp số nhân (u có số hạng tổng quát u = 2. n  . n   ( 2) n )  3  2 B. Số
là số hạng thứ 9 của cấp số nhân (u . n ) 19683 2
C. Cấp số nhân (u có số hạng u = . n ) 2 3 3
D. Tổng u +u + u + ... + u = . 2 4 6 50 4
Câu 4. Người ta trồng 3003 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng thứ
hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục trồng như thế cho đến khi hết số cây. Gọi số cây ở
hàng thứ n u . Các mệnh đề sau đúng hay sai? n
A. Số cây mỗi hàng lập thành một cấp số cộng (u có công sai là d = 2 . n )
B. Tổng số cây ở 30 hàng đầu là 465 cây.
C. Dãy số u là 1 cấp số cộng với số hạng đầu u = 1 . n 1
D. Nếu trồng theo quy luật trên ta sẽ trồng được 78 hàng.
------ HẾT ------ 4/4 - Mã đề 305 SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 24.
305 306 307 308 1 C B C D 2 A C A B 3 D A A B 4 C D D D 5 A B B C 6 D C D B 7 D A A A 8 D A A D 9 A C C A 10 A C C A 11 C B D D 12 B B D C 13 B C B A 14 C C D B 15 C D B D 16 B C A D 17 B D B D 18 C A B B 19 A A C C 20 D C D C 1
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. 2
A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-S, B-S, C-Đ, D-Đ. A-S, B-Đ, C-S, D-Đ. 3
A-S, B-S, C-Đ, D-Đ. A-Đ, B-Đ, C-S, D-S. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-S, B-S, C-Đ, D-Đ. 4
A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-Đ, B-S, C-S, D-Đ. A-S, B-Đ, C-Đ, D-S. 1
Document Outline

  • de_305_2981c
  • Phieu_soi_dap_an_Mon_TOAN_11_2d595