Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Đông Anh, thành phố Hà Nội. Đề thi gồm 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 04 câu trắc nghiệm đúng sai + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 103 – 102 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đ 101 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT ĐÔNG ANH
thi có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Đề: 101.
H tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ......................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thang (
AD
là đáy lớn). Gi
O
giao điểm ca
AC
BD
,
là giao điểm ca
AB
CD
. Giao tuyến ca
( )
SAB
( )
SCD
A.
//Sx AB
. B.
//Sy AD
. C.
SO
. D.
SI
.
Câu 2. Tập xác định ca hàm s
1
2cos 1
y
x
=
A.
5
\2.
3
D kk

= +∈


π
π

B.
\2 .
3
D kk

= +∈


π
π

C.
5
\ 2, 2 .
33
D k kk

= + +∈


ππ
ππ

D.
5
2, 2 .
33
k kk

+ +∈


ππ
ππ
Câu 3. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.
( )
cos cos cos sin sinab a b a b+= +
. B.
( )
sin sin cos sin cosab a a b b+= +
.
C.
( )
cos cos cos sin sinab a b a b−=
. D.
( )
sin cos sin cos sinab b a a b−=
.
Câu 4. Cho
2
a
π
π
<<
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.
sin 0; cos 0aa<>
. B.
sin 0; cos 0aa>>
. C.
sin 0; cos 0aa><
. D.
sin 0; cos 0aa<<
.
Câu 5. Tp tt c các giá trị thc ca
m
đề phương trình
cos 2 1 0xm−+ =
vô nghim là
A.
( )
2; +∞
. B.
( )
0; 2
. C.
( ) ( )
; 0 2;−∞ +∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 6. Rút gn biu thc:
2sin 2 sin 4
2sin 2 sin 4
αα
αα
+
bng:
A.
2
cot
α
. B.
2
tan
α
. C.
2
tan
α
. D.
2
tan 2
α
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình chữ nht
ABCD
tâm O, điểm M nm trên cnh
SB
sao cho
4SB SM=
. Giao điểm của đường thng
SD
và mt phng
( )
ACM
nằm trên đường thẳng nào sau đây:
A.
OM
. B.
AM
. C.
CM
. D.
AC
.
Câu 8. Hàm s nào sau đây là hàm số chn?
A.
2
sin siny xx= +
. B.
sinyx=
. C.
2
sin cosy xx= +
. D.
tan 3 .cosy xx=
.
Câu 9. Cho dãy số
( )
n
u
vi
2
,1
31
n
n
un
n
=
+
. Tìm khẳng định sai.
A. B. C. D.
Mã đ 101 Trang 2/3
Câu 10. Cho cp s cng
(
)
n
u
biết s hạng đầu
1
2
u =
và công sai
6
d =
. S hng th năm ca cp s cng
bng:
A.
5
26u =
. B.
5
32u
=
. C.
5
5u =
. D.
5
20u =
.
Câu 11. Nghim của phương trình
1
cos
2
x
=
A.
2
6
xk
π
π
=±+
. B.
2
2
3
xk
π
π
=±+
. C.
6
xk
π
π
=±+
. D.
2
3
xk
π
π
=±+
.
Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành
ABCD
. Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SAD
( )
SBC
là đường thng song song với đường thẳng nào sau đây?
A.
BD
. B.
SC
. C.
AD
. D.
AC
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
AD
ct
BC
ti
E
. Lấy
M
thuc cnh
SB
O
giao điểm
AC
vi
BD
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hai đường thng
AM
SO
ct nhau.
b) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
MAD
( )
SBD
là đường thng
MD
.
c) Gi
I SO DM=
. ) Gi
N
là giao điểm giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
MAD
.
Khi đó ba điểm
,,AI N
thng hàng.
d) Gi
N
là giao điểm giữa đường thng
SC
và mt phng
( )
MAD
, khi đó
N AM
.
Câu 2. Cho biết
1
sin
3
α
=
2
π
απ
<<
. Khi đó:
a)
22
cos
3
α
=
.
b)
7
cos 2
9
α
=
.
c)
42
sin 2
9
α
=
.
d)
72
cot 2
8
α
=
.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
có s hạng đầu
1
3
2
u =
, công sai
1
2
d =
. Khi đó:
a) Công thc cho s hng tổng quát
1
3
n
u
n
= +
.
b) Tng 100 s hạng đầu ca cp s cng
( )
n
u
bng 2620.
c) S 5 là s hng th 8 ca cp s cộng đã cho.
d) S
15
4
mt s hng ca cp s cộng đã cho.
Mã đ 101 Trang 3/3
Câu 4. Cho phương trình lượng giác
2sin 2
x =
, khi đó:
a) S nghim của phương trình trong khoảng
;
22
ππ



là hai nghim.
b) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nht bng
4
π
.
c) Phương trình có nghiệm là:
3
2; 2( )
34
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
.
d) Phương trình tương đương
sin sin
4
x
π
=
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong mt hi ch đón xuân, một gian hàng sa mun xếp 900 hp sữa theo quy luật là hàng trên cùng
có 1 hp sa, mỗi hàng ngay phía dưới ln lưt đưc xếp nhiều hơn 2 hộp so vi hàng trên nó (tham kho hình
v dưới). Hỏi hàng dưới cùng có bao nhiêu hp sa?
Câu 2. Phương trình
( )
3
sin 2 30
2
x + °=
có bao nhiêu nghim trên khong
( )
180 ;180
−° °
.
Câu 3. Tìm s công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
biết rng:
4
46
10
26
u
uu
=
+=
.
Câu 4. Tìm s hng th 5 của dãy số sau đây: Dãy số
( )
n
u
vi
1
1
3
2, 1
nn
u
uu n
+
=
= + ∀≥
.
Câu 5. Cho
3
sin
5
α
=
( )
90 180
α
°°
<<
. Tính
cos
α
.
Câu 6. Cho
3
π
αβ
−=
. Tính giá trị ca biu thc sau:
22
(cos cos ) (sin sin )A
αβ αβ
= + ++
.
----HẾT---
Mã đ 102 Trang 1/3
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HÀ NI
TRƯNG THPT ĐÔNG ANH
thi có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút (Không k thời gian giao đề)
-------------------------
Đề: 102.
H tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ......................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cho t din
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca cnh
,;AC AD G
là trng tâm ca tam giác
BCD
. Khi đó giao tuyến ca
( )
BMN
( )
GCD
A. đường thng
BK
vi
K MN CD=
. B. đường thng
d
đi qua
B
d
//
CD
.
C. đường thng
BG
. D. đường thng
d
đi qua
G
d
//
CD
.
Câu 2. Cho phương trình
cos 3 1xm
= +
có nghiệm khi
A.
0
m
. B.
20m−≤
. C.
11m−≤
. D.
42m−≤
.
Câu 3. Tập xác định ca hàm s
1
sin 2
y
x
A.
,,
2
D k kk
π
π

=


. B.
\,
2
D kk
π

=



.
C.
{ }
\,D kk
π
= 
. D.
{
}
\ 2,D kk
π
= 
.
Câu 4. Cho cp s cng
( )
n
u
biết s hng đu
1
7u =
và công sai
3d =
. S hng th ca cp s cng
bng:
A.
4
5u =
. B.
4
2u =
. C.
4
1u =
. D.
4
4u =
.
Câu 5. Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
là trung điểm
SA
;
N
P
lần lượt đim bt kì trên cnh
SB
,
SC
(không trùng với trung điểm và hai đầu mút). Giao điểm ca
MN
vi
( )
ABC
A. Giao điểm ca
MP
vi
BC
. B. Giao điểm ca
MN
vi
AB
.
C. Giao điểm ca
MP
vi
AC
. D. Giao điểm ca
MN
vi
BC
.
Câu 6. Cho hai góc
,ab
tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
(
)
sin sin cos cos sinab a b a b+=
. B.
(
)
sin sin cos cos sinab a b a b+= +
.
C.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b+= +
. D.
( )
sin sin sin cos cosab a b a b+=
.
Câu 7. Cho dãy số
(
)
n
u
xác đnh bi
1
1
3
1
1
2
nn
u
uu
=
= +
vi
*
,2nn∈≥
. Tìm số hng
4
u
.
A.
4
1u =
. B.
4
5
88
u =
. C.
4
11
8
u =
. D.
4
1
2
u =
.
Câu 8. Biu thc thu gn ca biu thc
1
1 tan
cos 2
Bx
x

= +


A.
tan 2x
. B.
sin x
. C.
cot 2x
. D.
cos 2x
.
Câu 9. Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chẵn?
Mã đ 102 Trang 2/3
A.
2
tan
tan 1
x
y
x
=
+
. B.
2019cos 2020yx= +
.
C.
3
cos .sin
y xx=
. D.
sin .cos 2yxx=
.
Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
.Gi
O
là giao đim ca
AC
BD
,
M
là giao đim ca
AB
CD
,
N
là giao điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAC
( )
SBD
là đường thng
A.
MN
. B.
SO
. C.
SM
. D.
SN
.
Câu 11. Nghim của phương trình
1
sinx
2
A.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ
 
. B.
5
2; 2
66
x kx k
ππ
ππ

.
C.
2
6
xk
π
π

. D.
5
;
66
x kx k
ππ
ππ

.
Câu 12. Cho
2
π
π
<<
a
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
sin 0; cos 0><aa
. B.
sin 0;cos 0
<<
aa
. C.
sin 0; cos 0>>aa
. D.
sin 0; cos 0<>aa
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho phương trình lượng giác
2sin 3 0
12
x
π

+=


, khi đó:
a) Phương trình có nghiệm âm ln nht bng
4
π
.
b) S nghim của phương trình trong khoảng
( )
;
ππ
là hai nghim.
c) Phương trình có nghiệm là:
7
2; 2( )
4 12
x kx kk
ππ
ππ
=+=+∈
.
d) Phương trình tương đương
sin sin
12 3
x
ππ

−=


.
Câu 2. Cho hình bình hành
ABCD
và một điểm
S
không thuc mt phng
()ABCD
, các đim
,MN
ln
ợt là trung điểm của đoạn thng
,AB SC
. Gi
O AC BD
=
;
a) Ba điểm
,,
IJB
thng hàng.
b) Giao điểm ca
I
của đường thng
AN
và mt phng
()SBD
là điểm nằm trên đường thng
SO
.
c)
SO
giao tuyến ca hai mt phng
()SAC
()SBD
.
d) Giao điểm ca
J
của đường thng
MN
và mt phng
()SBD
là điểm nằm trên đường thng
SD
.
Câu 3. Cho cp s cng
( )
n
u
, biết rng:
16
3, 27uu=−=
, khi đó:
a) Tng ca 85 s hạng đầu
85
21165S
=
.
b) S hng
85
501u =
.
c) S hng
10
52u =
.
d) Công sai ca cp s cng bng 7.
Câu 4. Cho biết
1
cos 2
4
α
=
3
2
π
πα
<<
. Khi đó:
Mã đ 102 Trang 3/3
a)
6
cos
4
α
=
.
b)
15
cot
5
α
=
.
c)
10
sin
4
α
=
.
d)
sin 0, cos 0
αα
<<
.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho dãy số
( )
n
u
vi
2
21
n
n
u
n
+
=
. S
13
36
là s hng th mấy của dãy số.
Câu 2. Cho
sin
3
5
α
=
, vi
270 360
α
°°
<<
. Tính
cos
α
.
Câu 3. Tìm s công sai
d
ca cp s cng
( )
n
u
biết rng:
135
16
15
27
uuu
uu
−+=
+=
Câu 4. Cho
6
π
αβ
−=
. Tính giá tr ca biu thc sau:
22
(cos sin ) (cos sin )B
αβ βα
=+ +−
.
Câu 5. Phương trình
tan 3x =
có bao nhiêu nghiệm trong khong
( )
0;
π
?
Câu 6. Ngưi ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
th hai có 2 cây, và cứ như thế mi hàng sau s có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hi tng s hàng cây
trong khu vườn bằng bao nhiêu?
----HẾT---
101 103
1
D B
2 C A
3 D C
4
C B
5 C C
6 C A
7
A A
8 C C
9 B B
10
C A
11 B D
12 C D
1 SĐĐS
ĐĐĐS
2 ĐĐĐS ĐSĐS
3 SSĐS SSSĐ
4 SĐSĐ SĐSĐ
1 59 3
2 4 -0,8
3 3 4
4 11 59
5 -0,8 3
6 3 11
Câu hỏi
Mã đề thi
102 104
1
B A
2 B B
3 B C
4
B C
5 B B
6 B B
7
C C
8 A A
9 B B
10
B B
11 B B
12 A D
1 ĐĐSS
ĐSĐS
2 ĐĐĐS SSĐĐ
3 ĐĐSS SĐSĐ
4 SĐSĐ ĐSĐĐ
1 6 1
2 0,8 1
3 -3 0,8
4 1 -3
5 1 30
6 30 6
Câu hỏi
Mã đề thi
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/9

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024-2025
(Đề thi có 3 trang) MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Mã Đề: 101.
Họ tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ......................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AD là đáy lớn). Gọi O là giao điểm của AC
BD , I là giao điểm của AB CD . Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A. Sx // AB .
B. Sy // AD . C. SO . D. SI . Câu 2. 1
Tập xác định của hàm số y = là 2cos x −1 5π  π 
A. D =  \ 
+ kk ∈.
B. D =  \  + kk ∈.  3   3  π 5π  π 5π 
C. D =  \  + k2π ,
+ kk ∈. D.  + k2π ,
+ kk ∈.  3 3   3 3 
Câu 3. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. cos(a + b) = cos acosb + sin asinb .
B. sin (a + b) = sin acosa + sinbcosb .
C. cos(a b) = cos acosb −sin asinb .
D. sin (a b) = cosbsin a − cosasinb .
Câu 4. Cho π < a < π . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: 2
A. sin a < 0; cos a >0 . B. sin a > 0; cos a >0 . C. sin a > 0; cos a <0 . D.
sin a < 0; cos a <0 .
Câu 5. Tập tất cả các giá trị thực của m đề phương trình cos 2x −1+ m = 0 vô nghiệm là A. (2;+∞) . B. (0;2) . C. ( ;
−∞ 0) ∪(2;+∞) . D. (0;+∞). Câu 6. α − α
Rút gọn biểu thức: 2sin 2 sin 4 bằng: 2sin 2α + sin 4α A. 2 cot α . B. 2 − tan α . C. 2 tan α . D. 2 tan 2α .
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD tâm O, điểm M nằm trên cạnh SB sao cho
SB = 4SM . Giao điểm của đường thẳng SD và mặt phẳng ( ACM ) nằm trên đường thẳng nào sau đây: A. OM . B. AM . C. CM . D. AC .
Câu 8. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. 2
y = sin x + sin x .
B. y = sin x . C. 2
y = sin x + cos x . D. y = tan 3 .xcos x . Câu 9. Cho dãy số ( − u n n ) với 2 un =
,n ≥1. Tìm khẳng định sai. 3n +1 A. B. C. D. Mã đề 101 Trang 1/3
Câu 10. Cho cấp số cộng (u biết số hạng đầu u = 2 và công sai d = 6 . Số hạng thứ năm của cấp số cộng n ) 1 bằng: A. 5 u = 26. B. 5 u = 32 . C. 5 u = 5 . D. 5 u = 20.
Câu 11. Nghiệm của phương trình 1 cos x = − là 2 π π π π
A. x = ± + 2kπ . B. 2 x = ± + 2kπ .
C. x = ± + kπ .
D. x = ± + 2kπ . 6 3 6 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và
(SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? A. BD . B. SC . C. AD . D. AC .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD AD cắt BC tại E . Lấy M thuộc cạnh SB O là giao điểm AC với
BD . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Hai đường thẳng AM SO cắt nhau.
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng (MAD) và (SBD) là đường thẳng MD .
c) Gọi I = SO DM . ) Gọi N là giao điểm giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (MAD). Khi đó ba điểm ,
A I, N thẳng hàng.
d) Gọi N là giao điểm giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (MAD), khi đó N AM . Câu 2. Cho biết 1 π
sinα = và < α < π . Khi đó: 3 2 a) 2 2 cosα = − . 3 b) 7 cos 2α = . 9 c) 4 2 sin 2α = − . 9 d) 7 2 cot 2α = . 8
Câu 3. Cho cấp số cộng ( 3
u có số hạng đầu u = , công sai 1 d = . Khi đó: n ) 1 2 2
a) Công thức cho số hạng tổng quát u n = + . n 1 3
b) Tổng 100 số hạng đầu của cấp số cộng (u bằng 2620. n )
c) Số 5 là số hạng thứ 8 của cấp số cộng đã cho.
d) Số 15 một số hạng của cấp số cộng đã cho. 4 Mã đề 101 Trang 2/3
Câu 4. Cho phương trình lượng giác 2sin x = 2 , khi đó: a)  π π
Số nghiệm của phương trình trong khoảng ;  −  là hai nghiệm. 2 2   
b) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng π . 4
c) Phương trình có nghiệm là: π 3π
x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 3 4
d) Phương trình tương đương π sin x = sin . 4
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong một hội chợ đón xuân, một gian hàng sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo quy luật là hàng trên cùng
có 1 hộp sữa, mỗi hàng ngay phía dưới lần lượt được xếp nhiều hơn 2 hộp so với hàng trên nó (tham khảo hình
vẽ dưới). Hỏi hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
Câu 2. Phương trình ( x + °) 3 sin 2 30 =
có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ( 180 − ;°180°) . 2 u  =10
Câu 3. Tìm số công sai d của cấp số cộng (u biết rằng: 4 . n ) u  +u =  26 4 6 u  = 3
Câu 4. Tìm số hạng thứ 5 của dãy số sau đây: Dãy số (u với 1 . n ) u  = + ∀ ≥  + u n n n 2, 1 1 Câu 5. Cho 3 sinα = và (90° α 180° < < ). Tính cosα . 5 Câu 6. π
Cho α − β = . Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
A = (cosα + cos β) + (sinα + sin β) . 3 ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT ĐÔNG ANH NĂM HỌC 2024-2025
(Đề thi có 3 trang) MÔN: TOÁN KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Mã Đề: 102.
Họ tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: ......................................................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi

thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh AC, A ;
D G là trọng tâm của tam giác
BCD . Khi đó giao tuyến của (BMN ) và (GCD) là
A. đường thẳng BK với K = MN CD .
B. đường thẳng d đi qua B d //CD .
C. đường thẳng BG .
D. đường thẳng d đi qua G d //CD .
Câu 2. Cho phương trình cos3x = m +1 có nghiệm khi A. m ≤ 0 . B. 2 − ≤ m ≤ 0 . C. 1 − ≤ m ≤1 . D. 4 − ≤ m ≤ 2 .
Câu 3. Tập xác định của hàm số 1 y  là sin 2x  π  π A. D
k , kπ , k  = ∈ .
B. D =  \ k ,k ∈ . 2      2 
C. D =  \{kπ,k ∈ }  .
D. D =  \{k2π,k ∈ }  .
Câu 4. Cho cấp số cộng (u biết số hạng đầu u = 7 và công sai d = 3
− . Số hạng thứ tư của cấp số cộng n ) 1 bằng: A. u4 = 5 − . B. u4 = 2 − . C. u4 =1. D. u4 = 4 .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm SA; N P lần lượt là điểm bất kì trên cạnh SB , SC
(không trùng với trung điểm và hai đầu mút). Giao điểm của MN với ( ABC)là
A. Giao điểm của MP với BC .
B. Giao điểm của MN với AB .
C. Giao điểm của MP với AC .
D. Giao điểm của MN với BC .
Câu 6. Cho hai góc a,b tùy ý. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. sin (a + b) = sin acosb − cos asinb .
B. sin (a + b) = sin acosb + cos asinb .
C. sin (a + b) = sin asinb + cosacosb .
D. sin (a + b) = sin asinb − cosacosb . u  = 3 − 1
Câu 7. Cho dãy số (u xác định bởi  với *
n ∈  ,n ≥ 2 . Tìm số hạng u . n )  1 u = u + 4  n n− 1 1  2 A. u = 1 . B. 5 11 1 4 u = . C. u = . D. u = . 4 88 4 8 4 2
Câu 8. Biểu thức thu gọn của biểu thức  1 B 1 = +   tan x là  cos 2x A. tan 2x . B. sin x . C. cot 2x . D. cos 2x .
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? Mã đề 102 Trang 1/3 A. tan x y = .
B. y = 2019cos x + 2020. 2 tan x +1 C. 3 y = cos . x sin x .
D. y = sin .xcos 2x .
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD .Gọi O là giao điểm của AC BD , M là giao điểm của AB CD , N
là giao điểm của AD BC . Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và(SBD) là đường thẳng A. MN . B. SO . C. SM . D. SN .
Câu 11. Nghiệm của phương trình 1 sinx  là 2 π π π π A. 5
x    k2π; x    k2π . B. 5
x   k2π; x   k2π . 6 6 6 6 π π π
C. x    k2π . D. 5
x   kπ; x   kπ . 6 6 6
Câu 12. Cho π < a < π . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2
A. sin a > 0;cosa < 0 . B. sin a < 0;cosa < 0 . C. sin a > 0;cosa > 0 . D. sin a < 0;cosa > 0 .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1.  π
Cho phương trình lượng giác 2sin x  − + 3 =   0 , khi đó:  12 
a) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng π − . 4
b) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ( π − ;π ) là hai nghiệm.
c) Phương trình có nghiệm là: π 7π
x = + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 4 12 d)  π   π
Phương trình tương đương sin x  sin  − =  . 12  3     
Câu 2. Cho hình bình hành ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng (ABCD) , các điểm M , N lần
lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB, SC . Gọi O = AC BD ;
a) Ba điểm I, J, B thẳng hàng.
b) Giao điểm của I của đường thẳng AN và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SO .
c) SO giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
d) Giao điểm của J của đường thẳng MN và mặt phẳng (SBD) là điểm nằm trên đường thẳng SD .
Câu 3. Cho cấp số cộng (u , biết rằng: u = 3, − u = 27 , khi đó: n ) 1 6
a) Tổng của 85 số hạng đầu S = 21165 85 .
b) Số hạng u = 501 85 .
c) Số hạng u = 52 10 .
d) Công sai của cấp số cộng bằng 7. Câu 4. π Cho biết 1 cos 2α = − và 3 π < α < . Khi đó: 4 2 Mã đề 102 Trang 2/3 a) 6 cosα = . 4 b) 15 cotα = . 5 c) 10 sinα = . 4
d) sinα < 0,cosα < 0 .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho dãy số (u với 2n +1 =
. Số 13 là số hạng thứ mấy của dãy số. n ) un 2 n 36 Câu 2. Cho sin 3
α = − , với 270° α 360° < < . Tính cosα . 5 u
 − u + u =15
Câu 3. Tìm số công sai d của cấp số cộng (u biết rằng: 1 3 5 n ) u  +u =  27 1 6 Câu 4. π
Cho α − β = . Tính giá trị của biểu thức sau: 2 2
B = (cosα + sin β) + (cos β −sinα) . 6
Câu 5. Phương trình tan x = 3 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0;π ) ?
Câu 6. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi hàng sau sẽ có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây
trong khu vườn bằng bao nhiêu? ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 3/3 Câu hỏi Mã đề thi 101 103 1 D B 2 C A 3 D C 4 C B 5 C C 6 C A 7 A A 8 C C 9 B B 10 C A 11 B D 12 C D 1 SĐĐS ĐĐĐS 2 ĐĐĐS ĐSĐS 3 SSĐS SSSĐ 4 SĐSĐ SĐSĐ 1 59 3 2 4 -0,8 3 3 4 4 11 59 5 -0,8 3 6 3 11 Câu hỏi Mã đề thi 102 104 1 B A 2 B B 3 B C 4 B C 5 B B 6 B B 7 C C 8 A A 9 B B 10 B B 11 B B 12 A D 1 ĐĐSS ĐSĐS 2 ĐĐĐS SSĐĐ 3 ĐĐSS SĐSĐ 4 SĐSĐ ĐSĐĐ 1 6 1 2 0,8 1 3 -3 0,8 4 1 -3 5 1 30 6 30 6
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • 101_my9iwc_DE_1_KIEM_TRA_KHOI_11.docx_24_10_2024
  • 102_nszxx0_DE_2_KIEM_TRA_KHOI_11.docx_24_10_2024
  • DapAn__DE_1_KIEM_TRA_KHOI_11.docx_24_10_2024
    • Sheet1
  • DapAn__DE_2_KIEM_TRA_KHOI_11.docx_24_10_2024
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11