Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hiệp Hòa 2 – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Hiệp Hòa 2, tỉnh Bắc Giang. Đề thi có đáp án mã đề 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đ 101 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2
MÃ ĐỀ 101
(Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi:TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chchn mt phương án.
Câu 1. Cho t din
ABCD
I
là trung đim
BC
,
J
là trung đim
CD
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Gi
đim thuc cnh
AD
sao cho
2AM MD
=
. Khi đó
GM
song song vi đưng thng
nào trong các đưng thng dưi đây?
A.
DI
. B.
IJ
. C.
CD
. D.
BD
.
Câu 2. Tp xác đnh ca hàm s
2
sin
y
x
=
A.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\|
2
D kk
π
π

= −+



. D.
{ }
\|D kk
π
= 
.
Câu 3. Rút gn biu thc
cos3 cos
cos
cos 2
xx
P ax
x
+
= =
. Khi đó a bng
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hàm s y = cosx tun hoàn chu kì
π
B. Hàm s y = cotx tun hoàn chu kì
π
C. Hàm s y = sin x tun hoàn chu kì
π
D. Hàm s y = cotx tun hoàn chu kì
2
π
Câu 5. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
2
2
21
3
n
n
u
n
=
+
. Tìm s hạng
5
u
.
A.
5
17
12
u =
. B.
5
71
39
u =
. C.
5
1
4
u =
. D.
5
7
4
u =
.
Câu 6. Nghim ca phương trình
2
cos
2
x =
A.
2,
4
x kk
π
π
=+∈
hoc .
B.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
hoc
2,
6
x kk
π
π
=−+
.
Mã đ 101 Trang 2/4
C.
2,
3
x kk
π
π
=+∈
hoc
2,
3
x kk
π
π
=−+
.
D.
2,
2
x kk
π
π
=+∈
hoc
2,
2
x kk
π
π
=−+
.
Câu 7. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
hình thang
( )
//AB CD
. Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
A. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AD
BC
.
B. Đưng thng qua
S
và song song vi
AD
BC
.
C. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AC
BD
.
D. Đưng thng qua
S
và song song vi
AB
CD
.
Câu 8. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2q =
. Tính tng 10 s hạng đu tiên ca cp s nhân.
A.
10
1023S =
. B.
10
511S =
. C.
10
1025S =
. D.
10
1025S
=
.
Câu 9. Cho hình chóp
.
S ABCD
AC BD M
∩=
.AB CD N∩=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
là đưng thng
A.
.
SC
B.
.SM
C.
.
SN
D.
.
SB
Câu 10. Cho dãy s
()
n
u
s hạng tng quát là
25
;1
1
n
n
un
n
+
=
+
. Dãy s trên có bao nhiêu s hạng
nguyên.
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành m
O
,
M
trung đim
SA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SC
. B.
( )
//OM SAB
. C.
( )
// DOM SA
. D.
( )
// DOM SB
.
Câu 12. Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây, dãy s nào là cp s cộng?
A.
n
un= 3
. B.
n
n
u = 2
. C.
n
n
u = +21
. D.
n
u
n
=
1
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trlời tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho đ th hàm s y= f(x) = sinx như hình v
Mã đ 101 Trang 3/4
a)
3
( )1
2
f
π
−=
b) Hàm s y = sinx là hàm s l trên đon
[
]
3 ;3
ππ
c) Trên đon
[ ]
3 ;3
ππ
phương trình
1
sinx
3
=
có 6 nghim phân biệt
d) Hàm s y = sinx đng biến trên khong
3
;
22
ππ



Câu 2. Cho biết
1
sinx =
3
π
0<x<
2
.
a)
cos 0
x >
b)
π 6 -3
cos x + = .
38



c)
6
cosx =
3
d)
2
π
cos x < 0



Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình thang
// , 2AB CD AB CD=
,
M
trung đim cnh
AB
.
a)
( )
//AD NMC
vi
N
là trung đim ca
SA
.
b)
( )
P
là mt phng qua
M
song song vi hai đưng thng
,SB SD
. Gi
E
giao đim ca
CD
vi
( )
P
, khi đó
1
2
EC
DC
=
.
c)
//MC AD
.
d) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là đưng thng
Sx
,
//Sx AD
Câu 4. Cho dãy s
( )
n
u
vi
31
n
un=
.
a) S 179 là s hạng th 60ca dãy s
( )
n
u
.
b) Dãy s
( )
n
u
là mt cp s cộng vi
1
2u =
3d =
.
c) Biết
5430
n
S =
. Khi đó
59n
=
.
d) Dãy s
(
)
n
u
là mt dãy s gim.
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gi S tng các nghim thuc đon
[ ]
0;2025
π
của phương trình
sin 0
4
x
π

+=


. Khi đó
4
2025
S
π
bng.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm O. Gi
M
ln lưt trung đim
của
SC
. Đưng thng
OM
song song vi bao nhiêu mt ca hình chóp
.S ABCD
?
Câu 3. Huyết áp áp lc cn thiết tác đng lên thành ca đng mch đ đưa máu t tim đến nuôi
ng các trong cơ th. Huyết áp đưc to ra do lc co bóp ca cơ tim và sc cn ca thành đng
mch. Mi ln tim đp, huyết áp ca chúng ta tăng ri gim gia các nhp. Huyết áp ti đa và huyết
áp ti thiu tương ng gi là huyết áp tâm thu huyết áp tâm trương. Ch s huyết áp ca chúng ta
đưc viết là tâm thu/tâm trương. Ch s huyết áp 120/80 là bình thưng. Gi s mt ngưi nào đó có
nhp tim là 70 ln trên phút huyết áp ca ngưi đó đưc hình hóa bi hàm s
7
( ) 100 20sin
3
Pt t
π

= +


, trong đó
()Pt
huyết áp tính theo đơn v mmHg (milimét thy ngân)
Mã đ 101 Trang 4/4
thi gian
t
tính theo giây. Trong khong thi gian t 0 đến 10 giây, hãy xác đnh s ln huyết áp
100 mmHg.
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng 8 din tích
1
S
. Ni 4 trung đim
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo th tự của 4 cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta đưc hình vuông th hai din tích
2
S
. Tiếp tc m
như thế, ta đưc hình vuông th ba là
222 2
ABC D
có din tích
3
S
, …và c tiếp tc làm như thế, ta tính
đưc các hình vuông ln lưt có din tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
. Tính tng
1 2 3 100
...SS S S S= + + ++
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
4,AB =
6CD =
. Gi
( )
α
là mt mt phng song song vi
AB
CD
. Biết
( )
α
cắt các mt t din
ABCD
tạo thành mt hình thoi, chu vi ca hình thoi đó bng bao nhiêu?
Câu 6. Bình đnh xếp mtnh tháp bi các mnh ghép tam giác ( hình v minh ha). Tng i cùng
Bình xếp 57 hình và tng tiếp theo ít hơn tng dưi nó hai hình. Bình xếp cho đến khi không xếp lên
đưc na. Hi Bình cn bao nhiêu mnh ghép hình tam giác đ xếp xong tháp?
----HẾT---
Mã đ 102 Trang 1/4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2
MÃ ĐỀ 102
(Đề chính thức)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi:TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHN I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mi
câu hi thí sinh chchn mt phương án.
Câu 1. Nghim ca phương trình
2
sin
2
x =
A.
,
4
3
,
4
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
B.
2,
3
2
2,
3
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
.
C.
2,
4
2,
4
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=−+
. D.
2,
4
3
2,
4
x kk
x kk
π
π
π
π
=+∈
=+∈
.
Câu 2. Trong các mnh đ sau, mnh đ nào đúng?
A. Hàm s y = tanx tun hoàn chu kì
2
π
B. Hàm s y = cosx tun hoàn chu kì 2
π
C. Hàm s y = sin x tun hoàn chu kì
π
D. Hàm s y = cotx tun hoàn chu kì 2
π
Câu 3. Cho cp s nhân
( )
n
u
1
3u =
2q =
. Tính tng 10 s hạng đu tiên ca cp s nhân.
A.
10
511S =
. B.
10
1025
S =
. C.
10
1023
S =
. D.
10
3069S
=
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
,
M
trung đim
SA
. Khng
định nào sau đây là đúng?
A.
( )
// DOM SA
. B.
(
)
//OM SBC
. C.
( )
// DOM SB
. D.
( )
//OM SAB
.
Câu 5. Cho t din
ABCD
I
là trung đim
BC
,
J
là trung đim
CD
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Gi
đim thuc cnh
AD
sao cho
2AM MD=
. Khi đó
IJ
song song vi đưng thng nào
trong các đưng thng dưi đây?
Mã đ 102 Trang 2/4
A.
CD
. B.
DI
. C.
MG
. D.
BD
.
Câu 6. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy là
ABCD
hình thang
( )
//AD CB
. Giao tuyến ca hai mt phng
(
)
SAD
( )
SCB
A. Đưng thng qua
S
và song song vi
AB
DC
.
B. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AB
DC
.
C. Đưng thng qua
S
và giao đim ca
AC
BD
.
D. Đưng thng qua
S
và song song vi
AD
CB
.
Câu 7. Tp xác đnh ca hàm s
2
cos
y
x
=
A.
{ }
\|D kk
π
= 
. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
\ 2|
2
D kk
π
π

= −+



. D.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
.
Câu 8. Cho dãy s
()
n
u
s hạng tng quát
24
;1
1
n
n
un
n
+
=
+
. Dãy s trên bao nhiêu s hạng
nguyên
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 9. Cho dãy s
( )
n
u
, biết
2
2
21
3
n
n
u
n
=
+
. Tìm s hạng
6
u
.
A.
6
1
4
u =
. B.
6
7
4
u =
. C.
6
71
39
u =
. D.
6
17
12
u =
.
Câu 10. Rút gn biu thc
cos3 cos
cos 2
cos
xx
P ax
x
+
= =
. Khi đó a bng
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 11. Trong các dãy s
( )
n
u
sau đây, dãy s nào là cp s nhân?
A.
n
u
n
=
1
. B.
n
n
u = +21
. C.
n
n
u = 2
. D.
n
un= 3
.
u 12. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD I∩=
.AB CD N
∩=
Giao tuyến ca mt phng
( )
SAC
và mt phng
( )
SBD
là đưng thng
A.
.SI
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SN
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai.
Câu 1. Cho dãy s
( )
n
u
vi
51
n
un=
.
a) Biết
9090
n
S =
. Khi đó
60n =
.
b) Dãy s
( )
n
u
là mt dãy s tăng.
c) Dãy s
( )
n
u
là mt cp s cộng vi
1
2u =
3d =
.
d) S 179 là s hạng th 36ca dãy s
( )
n
u
.
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 2. Cho đ th hàm s y= f(x) = cosx như hình v
a) Hàm s y = cosx là hàm s chn trên đon
[
]
3 ;3
ππ
b) Trên đon
[ ]
3 ;3
ππ
phương trình
1
cosx
3
=
có 6 nghim phân biệt
c)
3
( )1
2
f
π
=
d) Hàm s y = cosx đng biến trên khong
;
22
ππ



Câu 3. Cho biết
5
1
cosx =
π
0<x<
2
.
a)
sin 0x >
b)
3 10
4 10
π
co s x - = .



c)
5
2
sinx =
d)
sin
2
π
x < 0



Câu 4. Cho t din
ABCD
. Trên cnh
,
AC AD
ly ln t các đim
,MN
sao cho
1
,2
3
AM AC AN ND= =
. Gi
I
là giao đim ca đưng thng
MN
và mt phng
( )
BCD
a)
(
) ( )
BMN ACD MN
∩=
b) MN//(BCD)
c) . Biết t s
ID a
IC b
=
vi
a
b
là phân s tối gin. Giá tr
29ab+=
d) Đim I thuc mt phng (ACD)
PHN III. Câu trc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 6.
Câu 1. Huyết áp áp lc cn thiết tác đng lên thành ca đng mch đ đưa máu t tim đến nuôi
ng các trong cơ th. Huyết áp đưc to ra do lc co bóp ca cơ tim và sc cn ca thành đng
mch. Mi ln tim đp, huyết áp ca chúng ta tăng ri gim gia các nhp. Huyết áp ti đa và huyết
áp ti thiu tương ng gi là huyết áp tâm thu huyết áp tâm trương. Ch s huyết áp ca chúng ta
đưc viết là tâm thu/tâm trương. Ch s huyết áp 120/80 là bình thưng. Gi s mt ngưi nào đó có
nhp tim là 70 ln trên phút huyết áp ca ngưi đó đưc hình hóa bi hàm s
7
( ) 100 20sin
3
Pt t
π

= +


, trong đó
()
Pt
huyết áp tính theo đơn v mmHg (milimét thy ngân)
thi gian
t
tính theo giây. Trong khong thi gian t 0 đến 10 giây, hãy xác đnh s ln huyết áp
120 mmHg.
Câu 2. ng đnh xếp mt hình tháp bi các mnh ghép tam giác ( hình v minh ha). Tng i
cùng ng xếp 47 hình tng tiếp theo ít hơn tng i nó hai hình. ng xếp cho đến khi không
xếp lên đưc na. Hi Cưng cn bao nhiêu mnh ghép hình tam giác đ xếp xong tháp?
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
,IJ
ln lưt là trung đim ca
SB
SC
. Đưng thng
song song vi bao nhiêu mt ca hình chóp
.
S ABCD
?
Câu 4. Cho hình vuông
ABCD
cnh bng 6 din tích
1
S
. Ni 4 trung đim
1
A
,
1
B
,
1
C
,
1
D
theo th tự của 4 cnh
AB
,
BC
,
CD
,
DA
ta đưc hình vuông th hai din tích
2
S
. Tiếp tc m
như thế, ta đưc hình vuông th ba là
222 2
ABC D
có din tích
3
S
, …và c tiếp tc làm như thế, ta tính
đưc các hình vuông ln lưt có din tích
4
S
,
5
S
,…,
100
S
. Tính tng
1 2 3 100
...
SS S S S= + + ++
.
Câu 5. Gi S tng các nghim thuc đon
[ ]
;2025
ππ
của phương trình
cos 0
4
x
π

+=


. Khi đó
4
2025
S
π
bằng.
Câu 6. Cho t din
ABCD
9,AB =
6CD =
. Gi
( )
α
là mt mt phng song song vi
AB
CD
. Biết
( )
α
cắt các mt t din
ABCD
tạo thành mt hình thoi, chu vi ca hình thoi đó bng bao nhiêu?
----HẾT---
101 103 102
104
1
A
B D A
2
D C B A
3
A C
D C
4
B D B B
5
D D D
D
6
A A D B
7
D C B
A
8
A
A D B
9
B A C
D
10
C
A C C
11
A B C D
12
A B A D
13
SĐĐS SĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ
14
ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS
15
ĐSĐS SSĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ
16
ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS
17
4051 4051 12 576
18
2
9,6 576 12
19
23 23 2 72
20
128 2 72 4053
21
9,6 128 4053 2
22
841 841 14,4 14,4
Câu hỏi
Mã đề thi
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 11 THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
NĂNG LỰC
Dng thc 1
Dng thc 2
Dng thc 3
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Giá tr ng giác ca
mt góc
2
Công thc lưng giác
1
2
Hàm s ng giác
1
1
2
1
Phương trình lưng giác
1
1
2
Dãy s
1
1
Cp s cng
1
2
2
1
Cp s nhân
1
1
Đưng thng và mt
phng
1
1
1
Hai đưng thng song
song
1
1
1
Đưng thng song song
mt phng
1
1
1
1
Tng s câu hi
8
4
8
7
1
1
3
2
Tng đim
3
3,5
0,5
2
1
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1
THI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT
MÔN TOÁN 11
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
1
Hàm số lượng giác
và phương trình
lượng giác
Giá trị LG, công thức
lượng giác, hàm số
lượng giác, phương
trình lượng giác
Nhận biết:
- GTLG và công thức LG
- Xác định được: Tập xác định; tập giá
trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx=
cot .yx=
- Nhận ra được đồ thị của các hàm số
sin ,yx=
cos ,yx=
tan ,yx=
cot .
yx=
- Biết công thức nghiệm của các phương
trình lượng giác cơ bản
sin ,xm=
cos ,xm=
tan xm=
cot .xm=
- Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc
hai đối với một hàm số lượng giác
Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác.
- Vẽ được đồ thị các hàm số
sin ,yx
=
cos ,yx=
tan ,yx=
cot .yx
=
- Giải thành thạo phương trình lượng giác
cơ bản.
- Áp dụng thành thạo các công thức LG.
Vận dụng:
- Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm
gần đúng của phương trình lượng giác cơ
bản.
7 7
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
2
Dãy số - Cấp số
cộng và cấp số
nhân
2.1. Dãy số
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa dãy số, cách cho
dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một
dãy số.
Thông hiểu:
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị
chặn của một dãy số đơn giản.
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán
học.
Vận dụng:
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị
chặn của một dãy số.
1 1
2.2. Cấp số cộng
Nhận biết:
- Biết được định nghĩa, tính chất cấp số
cộng, số hạng tổng quát
,
n
u
tổng của n
số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
Vận dụng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố
1
, ,,, .
nn
u u nd S
3 3
2.3. Cấp số nhân
Nhận biết:
- Biết được khái niệm cấp số nhân, tính
chất
2
11
.
k kk
u uu
−+
=
với
2,k
số hạng
tổng quát
,
n
u
tổng của n số hạng đầu tiên
của cấp số cộng.
Thông hiểu:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố
1
, ,,,
nn
u u nqS
trong
các tình huống đơn giản.
1 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
3
Đường thẳng và
mặt phẳng trong
không gian. Quan
hệ song song.
3.1. Đại cương về
đường thẳng và mặt
phẳng trong không
gian
Nhận biết:
- Biết được các tính chất được thừa nhận
+/ một và chỉ một mặt phẳng đi qua
ba điểm không thẳng hàng cho trước
+/ Nếu một đường thẳng hai điểm
phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi
điểm của đường thẳng đều thuộc mặt
phẳng đó
+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một
mặt phẳng
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt một
điểm chung thì chúng một điểm
chung khác
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết qu đã
biết trong hình học phẳng đều đúng.
- Biết được cách xác định mặt phẳng
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt
nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ
diện.
- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh
đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp.
Thông hiểu:
Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.
Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng
trong không gian trong các bài toán đơn
giản
2 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình
không gian thường gặp.
Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để chứng minh ba điểm thẳng
hàng trong không gian.
3.2. Hai đường thẳng
chéo nhau và hai
đường thẳng song
song
Nhận biết:
- Biết khái niệm hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau
trong không gian.
- Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu
hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai
dường thẳng song song mà cắt nhau thì
giao tuyến của chúng song song (hoặc
trùng) với một trong hai đường đó”.
Thông hiểu:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng trong tình huống đơn giản.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng
song song trong tình huống đơn giản.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng trong một số
trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai
đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng
song song.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng.
1 2 1
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
3.3. Đường thẳng và
mặt phẳng song song
Nhận biết:
- Biết khái niệm và điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết (không chính minh) định lý: “Nếu
đường thẳng
a
song song với mặt phẳng
()P
thì mọi mặt phẳng
()Q
chứa
a
cắt
()P
thì cắt theo giao tuyến song song
với
a
”.
Thông hiểu:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường
thẳng song song với một mặt phẳng;
chứng minh một đường thẳng song song
với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lý trên để xác
định giao tuyến của hai mặt phẳng trong
một số trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Xác định được thiết diện của mặt phẳng
và hình chóp.
2
1
Tổng
17
14
1
2
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/16

Preview text:

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi:TOÁN 11 MÃ ĐỀ 101
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang) (Đề chính thức)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi

câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho tứ diện ABCD I là trung điểm BC , J là trung điểm CDG là trọng tâm tam giác
ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho AM = 2MD . Khi đó GM song song với đường thẳng
nào trong các đường thẳng dưới đây? A. DI . B. IJ . C. CD. D. BD.
Câu 2. Tập xác định của hàm số 2 y = là sin x A. D = π
 \{k2π | k ∈ }  . B. D  \  kπ | k  = + ∈ . 2    C.  π D  \  kπ | k  = − + ∈ .
D. D =  \{kπ | k ∈ }  . 2   
Câu 3. Rút gọn biểu thức cos3x + cos x P =
= a cos x . Khi đó a bằng cos 2x A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = cosx tuần hoàn chu kì π
B. Hàm số y = cotx tuần hoàn chu kì π
C. Hàm số y = sin x tuần hoàn chu kì π
D. Hàm số y = cotx tuần hoàn chu kì 2π 2 Câu 5. Cho dãy số ( 2n −1 u , biết u = . Tìm số hạng u . n ) n 2 n + 3 5 A. 17 u = . B. 71 u = . C. 1 u = . D. 7 u = . 5 12 5 39 5 4 5 4
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 cos x = là 2 A. π
x = + k2π ,k ∈ hoặc . 4 B. π π
x = + k2π ,k ∈ hoặc x = − + k2π ,k ∈ . 6 6 Mã đề 101 Trang 1/4 C. π π
x = + k2π ,k ∈ hoặc x = − + k2π ,k ∈ . 3 3 D. π π
x = + k2π ,k ∈ hoặc x = − + k2π ,k ∈ . 2 2
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình thang( AB//CD) . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng qua S và giao điểm của AD BC .
B. Đường thẳng qua S và song song với AD BC .
C. Đường thẳng qua S và giao điểm của AC BD.
D. Đường thẳng qua S và song song với AB CD.
Câu 8. Cho cấp số nhân (u u = 3 − và q = 2
− . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. S = 1023. B. S = 511 − . C. S = 1025. D. S = 1025 − . 10 10 10 10
Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = M AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC)
và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SC. B. SM. C. SN. D. . SB Câu 10. Cho dãy số +
(u có số hạng tổng quát là 2n 5 u =
n ≥ . Dãy số trên có bao nhiêu số hạng n ; 1 n ) n +1 nguyên. A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. OM //(SCD). B. OM //(SAB) . C. OM //(S D A ) .
D. OM //(S D B ) .
Câu 12. Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? n ) A. 1 u = 3n . B. n u = 2 . C. n u = 2 + 1. D. u = . n n n n n
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y= f(x) = sinx như hình vẽ Mã đề 101 Trang 2/4 a)f (− ) = 1 − 2
b) Hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên đoạn [ 3 − π ;3π ] c) Trên đoạn [ 3 − π ;3π ] phương trình 1
sinx = − có 6 nghiệm phân biệt 3
d) Hàm số y = sinx đồng biến trên khoảng  π 3π ;   2 2    Câu 2. Cho biết 1 sinx =π 0 < x < . 3 2 a)   cos x > 0 b) π 6 - 3
cosx+ = . 3 8 c) 6 cosx = d)π cos x <  −   0 3  2 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang AB // CD, AB = 2CD , M là trung điểm cạnh AB .
a) AD // (NMC) với N là trung điểm của SA.
b) (P) là mặt phẳng qua M và song song với hai đường thẳng SB,SD . Gọi E là giao điểm của
CD với (P) , khi đó EC 1 = . DC 2
c) MC // AD .
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng(SAB) và (SCD) là đường thẳng Sx , Sx // AD
Câu 4. Cho dãy số (u với u = n − . n 3 1 n )
a) Số 179 là số hạng thứ 60của dãy số (u . n )
b) Dãy số (u là một cấp số cộng với u = 2 và . n ) 1 d = 3 c) Biết S = . Khi đó . n 5430 n = 59
d) Dãy số (u là một dãy số giảm. n )
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Gọi S là tổng các nghiệm thuộc đoạn [  π
0;2025π ] của phương trình sin x  + =   0. Khi đó  4  4S bằng. 2025π
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M lần lượt là trung điểm
của SC . Đường thẳng OM song song với bao nhiêu mặt của hình chóp S.ABCD ?
Câu 3. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi
dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết
áp tối thiểu tương ứng gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta
được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử một người nào đó có
nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó được mô hình hóa bởi hàm số  7π P(t) 100 20sin t  = + 
, trong đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và 3    Mã đề 101 Trang 3/4
thời gian t tính theo giây. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 10 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 100 mmHg.
Câu 4. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 8 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D 1 1 1 1 1
theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm 2
như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính 2 2 2 2 3
được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S . Tính tổng S = S + S + S +...+ S . 4 5 100 1 2 3 100
Câu 5. Cho tứ diện ABCD AB = 4, CD = 6. Gọi (α ) là một mặt phẳng song song với AB CD
. Biết (α) cắt các mặt tứ diện ABCD tạo thành một hình thoi, chu vi của hình thoi đó bằng bao nhiêu?
Câu 6. Bình định xếp một hình tháp bởi các mảnh ghép tam giác ( hình vẽ minh họa). Tầng dưới cùng
Bình xếp 57 hình và tầng tiếp theo ít hơn tầng dưới nó hai hình. Bình xếp cho đến khi không xếp lên
được nữa. Hỏi Bình cần bao nhiêu mảnh ghép hình tam giác để xếp xong tháp? ----HẾT--- Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT HIỆP HOÀ SỐ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn thi:TOÁN 11 MÃ ĐỀ 102
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 04 trang) (Đề chính thức)
Họ và tên học sinh:………………………………… Số báo danh:……………….
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi

câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2 sin x = là 2  π  π
x = + kπ ,k ∈  
x = + k2π ,k ∈   A. 4  B. 3  .  3π π x = + kπ ,k ∈  2 = + π   x k2 ,k ∈  4  3  π  π
x = + k2π ,k ∈  
x = + k2π ,k ∈   C. 4  . D. 4  . π  π
x = − + k2π ,k ∈  3 = + π   x k2 ,k ∈  4  4
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hàm số y = tanx tuần hoàn chu kì 2π
B. Hàm số y = cosx tuần hoàn chu kì 2π
C. Hàm số y = sin x tuần hoàn chu kì π
D. Hàm số y = cotx tuần hoàn chu kì 2π
Câu 3. Cho cấp số nhân (u u = 3
− và q = 2 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân. n ) 1 A. S = 511 − . B. S = 1025. C. S = 1023. D. − . 10 10 10 S = 3069 10
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , M là trung điểm SA. Khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. OM //(S D
A ) . B. OM // (SBC) . C. OM // (S D
B ) . D. OM // (SAB) .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD I là trung điểm BC , J là trung điểm CDG là trọng tâm tam giác
ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho AM = 2MD . Khi đó IJ song song với đường thẳng nào
trong các đường thẳng dưới đây? Mã đề 102 Trang 1/4 A. CD. B. DI . C. MG . D. BD.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là ABCD hình thang( AD//CB) . Giao tuyến của hai mặt phẳng
(SAD) và (SCB) là
A. Đường thẳng qua S và song song với AB DC .
B. Đường thẳng qua S và giao điểm của AB DC .
C. Đường thẳng qua S và giao điểm của AC BD.
D. Đường thẳng qua S và song song với AD CB .
Câu 7. Tập xác định của hàm số 2 y = là cos x A. π D
=  \{kπ | k ∈ }  .
B. D =  \  + kπ | k ∈ . 2    C.  π D  \  k2π | k  = − + ∈ .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2    Câu 8. Cho dãy số +
(u có số hạng tổng quát là 2n 4 u =
n ≥ . Dãy số trên có bao nhiêu số hạng n ; 1 n ) n +1 nguyên A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 2 Câu 9. Cho dãy số ( 2n −1 u , biết u = . Tìm số hạng u . n ) n 2 n + 3 6 A. 1 u = . B. 7 u = . C. 71 u = . D. 17 u = . 6 4 6 4 6 39 6 12
Câu 10. Rút gọn biểu thức cos3x + cos x P =
= a cos 2x . Khi đó a bằng cos x A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 11. Trong các dãy số (u sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? n ) A. u 1 = . B. n u = 2 + 1. C. n u = 2 .
D. u = 3n . n n n n n
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD AC BD = I AB CD = N. Giao tuyến của mặt phẳng (SAC)
và mặt phẳng (SBD) là đường thẳng A. SI. B. SC. C. . SB D. SN.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho dãy số (u với = − . n ) u n n 5 1 a) Biết S = . Khi đó n = 60 . n 9090
b) Dãy số (u là một dãy số tăng. n )
c) Dãy số (u là một cấp số cộng với u = 2 và . n ) 1 d = 3
d) Số 179 là số hạng thứ 36của dãy số (u . n ) Mã đề 102 Trang 2/4
Câu 2. Cho đồ thị hàm số y= f(x) = cosx như hình vẽ
a) Hàm số y = cosx là hàm số chẵn trên đoạn [ 3 − π ;3π ] b) Trên đoạn [ 3 − π ;3π ] phương trình 1
cosx = có 6 nghiệm phân biệt 3 c)f ( ) =1 2
d) Hàm số y = cosx đồng biến trên khoảng  π π ;  −  2 2    Câu 3. Cho biết 1 cosx =π 0 < x < . 5 2
a) sin x > 0 b)π  3 10
cosx - = .  4  10 c) 2 sinx = 5
d) sin π x <  −   0  2 
Câu 4. Cho tứ diện ABCD . Trên cạnh AC, AD lấy lần lượt các điểm M ,N sao cho 1
AM = AC, AN = 2ND . Gọi I là giao điểm của đường thẳng MN và mặt phẳng (BCD) 3
a) (BMN )∩( ACD) = MN b) MN//(BCD)
c) . Biết tỉ số ID a
= với a là phân số tối giản. Giá trị a + 2b = 9 IC b b
d) Điểm I thuộc mặt phẳng (ACD)
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi
dưỡng các mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và huyết
áp tối thiểu tương ứng gọi là huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương. Chỉ số huyết áp của chúng ta
được viết là tâm thu/tâm trương. Chỉ số huyết áp 120/80 là bình thường. Giả sử một người nào đó có
nhịp tim là 70 lần trên phút và huyết áp của người đó được mô hình hóa bởi hàm số  7π P(t) 100 20sin t  = + 
, trong đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) và 3   
thời gian t tính theo giây. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 10 giây, hãy xác định số lần huyết áp là 120 mmHg.
Câu 2. Cường định xếp một hình tháp bởi các mảnh ghép tam giác ( hình vẽ minh họa). Tầng dưới
cùng Cường xếp 47 hình và tầng tiếp theo ít hơn tầng dưới nó hai hình. Cường xếp cho đến khi không
xếp lên được nữa. Hỏi Cường cần bao nhiêu mảnh ghép hình tam giác để xếp xong tháp? Mã đề 102 Trang 3/4
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của
SB SC . Đường thẳng IJ song song với bao nhiêu mặt của hình chóp S.ABCD ?
Câu 4. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 và có diện tích S . Nối 4 trung điểm A , B , C , D 1 1 1 1 1
theo thứ tự của 4 cạnh AB , BC , CD , DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S . Tiếp tục làm 2
như thế, ta được hình vuông thứ ba là A B C D có diện tích S , …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính 2 2 2 2 3
được các hình vuông lần lượt có diện tích S , S ,…, S . Tính tổng S = S + S + S +...+ S . 4 5 100 1 2 3 100
Câu 5. Gọi S là tổng các nghiệm thuộc đoạn [  π
π;2025π ] của phương trình cos x  + =   0 . Khi đó  4  4S bằng. 2025π
Câu 6. Cho tứ diện ABCD AB = 9, CD = 6. Gọi (α ) là một mặt phẳng song song với AB CD
. Biết (α) cắt các mặt tứ diện ABCD tạo thành một hình thoi, chu vi của hình thoi đó bằng bao nhiêu? ----HẾT--- Mã đề 102 Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Câu hỏi Mã đề thi 101 103 102 104 1 A B D A 2 D C B A 3 A C D C 4 B D B B 5 D D D D 6 A A D B 7 D C B A 8 A A D B 9 B A C D 10 C A C C 11 A B C D 12 A B A D 13 SĐĐS SĐSĐ ĐĐSĐ SĐĐĐ 14 ĐSĐS SSĐĐ ĐĐSS SĐĐS 15 ĐSĐS SSĐĐ ĐĐĐS ĐĐSĐ 16 ĐĐSS SĐSĐ ĐSĐĐ ĐĐĐS 17 4051 4051 12 576 18 2 9,6 576 12 19 23 23 2 72 20 128 2 72 4053 21 9,6 128 4053 2 22 841 841 14,4 14,4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: TOÁN 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút NĂNG LỰC Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng
Giá trị lượng giác của 2 một góc Công thức lượng giác 1 2 Hàm số lượng giác 1 1 2 1
Phương trình lượng giác 1 1 2 Dãy số 1 1 Cấp số cộng 1 2 2 1 Cấp số nhân 1 1 Đường thẳng và mặt 1 1 1 phẳng Hai đường thẳng song 1 1 1 song Đường thẳng song song 1 1 1 1 mặt phẳng Tổng số câu hỏi 8 4 8 7 1 1 3 2 Tổng điểm 3 3,5 0,5 2 1
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT MÔN TOÁN 11
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- GTLG và công thức LG
- Xác định được: Tập xác định; tập giá
trị; tính chẵn, lẻ; tính tuần hoàn; chu kì;
khoảng đồng biến, nghịch biến của các
hàm số y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot . x
- Nhận ra được đồ thị của các hàm số
y = sin x, y = cos x, y = tan x, y = cot .x
- Biết công thức nghiệm của các phương
trình lượng giác cơ bản sin x = , m
Hàm số lượng giác Giá trị LG, công thức cos x = ,
m tan x = m và cot x = . m 1 và phương trình lượng giác, hàm số
- Biêt dạng phương trình bậc nhất, bậc 7 7 lượng giác lượng giác, phương
hai đối với một hàm số lượng giác trình lượng giác Thông hiểu:
- Hiểu khái niệm hàm số lượng giác.
- Vẽ được đồ thị các hàm số y = sin x,
y = cos x, y = tan x, y = cot .x
- Giải thành thạo phương trình lượng giác cơ bản.
- Áp dụng thành thạo các công thức LG. Vận dụng:
- Biết sử dụng máy bỏ túi để tìm nghiệm
gần đúng của phương trình lượng giác cơ bản.
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết được định nghĩa dãy số, cách cho
dãy số, dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Thông hiểu: 2.1. Dãy số
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị 1 1
chặn của một dãy số đơn giản.
- Hiểu được phương pháp quy nạp toán học. Vận dụng:
- Chứng minh được tính tăng, giảm, bị chặn của một dãy số. Nhận biết: Dãy số - Cấp số
- Biết được định nghĩa, tính chất cấp số 2 cộng và cấp số
cộng, số hạng tổng quát u tổng của n n , nhân 2.2. Cấp số cộng
số hạng đầu tiên của cấp số cộng. 3 3 Vận dụng:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố u ,u n d S n , , , n. 1 Nhận biết:
- Biết được khái niệm cấp số nhân, tính chất 2 u = u
với k ≥ 2, số hạng − u k k . 1 k 1 +
tổng quát u tổng của n số hạng đầu tiên n , 2.3. Cấp số nhân của cấp số cộng. 1 1 Thông hiểu:
- Tìm được các yếu tố còn lại khi cho
biết 3 trong 5 yếu tố u ,u n q S trong n , , , 1 n
các tình huống đơn giản.
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết được các tính chất được thừa nhận
+/ Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua
ba điểm không thẳng hàng cho trước
+/ Nếu một đường thẳng có hai điểm
phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi
điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó
+/ Có bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng
+/ Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một
điểm chung thì chúng có một điểm chung khác Đường thẳng và
+/ Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã 3.1. Đại cương về
biết trong hình học phẳng đều đúng. 3 mặt phẳng trong đường thẳng và mặt
không gian. Quan phẳng trong không
- Biết được cách xác định mặt phẳng 2 1 hệ song song. gian
(qua ba điểm không thẳng hàng; qua một
đường thẳng và một điểm không thuộc
đường thẳng đó; qua hai đường thẳng cắt nhau).
- Biết được khái niệm hình chóp, hình tứ diện.
- Xác định được đỉnh, cạnh bên, cạnh
đáy, mặt bên, mặt đáy của hình chóp. Thông hiểu:
Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và
mặt phẳng trong các bài toán đơn giản.
Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để nhận ra ba điểm thẳng hàng
trong không gian trong các bài toán đơn giản
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- Vẽ được hình biểu diễn của một số hình không gian thường gặp. Vận dụng:
- Xác định được giao tuyến của hai mặt
phẳng; giao điểm của đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết sử dụng giao tuyến của hai mặt
phẳng để chứng minh ba điểm thẳng hàng trong không gian. Nhận biết:
- Biết khái niệm hai đường thẳng trùng
nhau, song song, cắt nhau, chéo nhau trong không gian.
- Biết (không chứng minh) định lý: “Nếu
hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai
dường thẳng song song mà cắt nhau thì
giao tuyến của chúng song song (hoặc
trùng) với một trong hai đường đó”. Thông hiểu:
3.2. Hai đường thẳng - Xác định được vị trí tương đối giữa hai chéo nhau và hai
đường thẳng trong tình huống đơn giản. đường thẳng song
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng 1 2 1 song
song song trong tình huống đơn giản.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa hai đường thẳng.
- Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
- Biết áp dụng định lý trên để xác định
giao tuyến hai mặt phẳng.
Mức độ kiến thức, kĩ năng
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết:
- Biết khái niệm và điều kiện để đường
thẳng song song với mặt phẳng.
- Biết (không chính minh) định lý: “Nếu
đường thẳng a song song với mặt phẳng
(P) thì mọi mặt phẳng (Q) chứa a
cắt (P) thì cắt theo giao tuyến song song với a ”. Thông hiểu:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Biết cách vẽ hình biểu diễn một đường 3.3. Đường thẳng và
thẳng song song với một mặt phẳng; mặt phẳng song song 2 1
chứng minh một đường thẳng song song với một mặt phẳng.
- Biết dựa vào các định lý trên để xác
định giao tuyến của hai mặt phẳng trong
một số trường hợp đơn giản. Vận dụng:
- Xác định được vị trí tương đối giữa
đường thẳng và mặt phẳng.
- Chứng minh một đường thẳng song
song với một mặt phẳng.
- Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
- Xác định được thiết diện của mặt phẳng và hình chóp. Tổng 17 14 1 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • De_KT_Giua_Ki1_Ma101
  • De_KT_Giua_Ki1_Ma102
  • Dap_An_KT_Giua_Ki1
    • Sheet1
  • MA TRẬN VÀ MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11