Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Hồng Bàng – Hải Phòng

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng. Đề thi gồm 35 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn + 06 câu trắc nghiệm trả lời ngắn, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 000 – 101 – 102 – 103 – 104. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Mã đ 101 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT HNG BÀNG
kim tra chính thc, gm 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
cos5 1,4.
x =
B.
tan 2 10.x =
C.
cos 3.x =
D.
cos2 1,5.x =
Câu 2. Bánh xe đạp có bán kính
. Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi
được là
A.
( )
500 cm
π
. B.
( )
1000 cm
π
. C.
( )
250 cm
π
. D.
(
)
200 cm
π
.
Câu 3. Tp hp tt c các giá trị của tham s
m
để phương trình
cos 1xm=
có nghiệm trên
0;
2
π



A.
( )
1; 2 .
B.
[ ]
1; 2 .
C.
[ ]
0; 2 .
D.
[ ]
1;1 .
Câu 4. Tìm tất cả các giá tr
x
để 3 số
3; 2; 27x
theo th t lập thành một cấp s nhân.
A.
{ }
15; 15
x ∈−
. B.
{
}
15x
. C.
{ }
7;11x ∈−
. D.
{ }
7; 11x ∈−
.
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau:
Tui th
[
)
2; 3, 5
[
)
3, 5;5
[
)
5; 6, 5
[
)
6, 5;8
S bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa t phân vị th nhất của mẫu số liệu là
A.
[
)
5; 6, 5 .
B.
[
)
2; 3, 5 .
C.
[
)
3, 5;5 .
D.
[
)
6, 5;8 .
Câu 6. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao
S học sinh
[150;152)
5
[152;154)
18
[154;156)
40
[156;158)
26
[158;160)
8
[160;162)
3
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 12
Câu 7. Cho góc
α
tha mãn
2
cos
3
α
=
vi
0.
2
π
α
<<
Tính
sin 2 .
α
A.
25
.
9
B.
25
.
9
C.
45
9
D.
45
.
9
Câu 8. Dãy s hữu hạn nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
3, 3, 3.
B.
111
,,
432
. C.
111
,,
234
. D.
2, 4, 3.
Câu 9. S
a
tho mãn có
25%
giá tr trong mẫu số liệu nhỏ hơn
a
75%
giá tr trong mẫu số liu ln
hơn
a
A. t phân vị th nht. B. s trung bình.
C. trung vị. D. t phân vị th ba.
Câu 10. Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;
22
ππ



. B.
( )
;0
π
. C.
( )
0;
π
. D.
;
2
π
π



.
Mã đ 101 Trang 2/4
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy nào lập thành một cấp s nhân?
A.
1; 2; 4;6;8
. B.
11
9; 3;1; ;
39
. C.
111
4; ;3; ; 2;
432
. D.
1;3;5;7;9
.
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống nhiệt đ ti mt đa điểm trong 40 ngày, ta bảng s
liệu sau:
Nhiệt độ
(
)
C
°
[19;22)
[22;25)
[25;28)
[28;31)
S ngày
7
15
12
6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ t
28 C
°
đến dưới
31 C
°
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 13. Tính độ dài
của cung trên đường tròn có bán kính bằng
20cm
và s đo
.
16
π
A.
1,49cm.=
B.
3,39cm.=
C.
2,94cm.=
D.
3, 93cm.=
Câu 14. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Tui th
[2;3, 5)
[3, 5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa t phân vị th ba của mẫu số liu là
A.
[3, 5;5)
. B.
[2;3, 5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 15. Cho góc hình học
uOv
có số đo
30°
(tham khảo hình vẽ).
Xác đnh s đo các góc lượng giác
( )
,Ou Ov
.
A.
(
)
, 30 180 , .
Ou Ov k k= °+ °
B.
(
)
, 30 360 , .Ou Ov k k= °+ °
C.
(
)
, 330 360 , .Ou Ov k k= °+ °
D.
( )
, 330 180 , .Ou Ov k k
= °+ °
Câu 16. Đồ th trong hình v là đồ th của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
cos 2 .yx=
B. C.
sin 2 .yx=
D.
cos .yx=
Câu 17. Tng nghiệm âm lớn nht và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2sin 2 1 0x
+=
bng
A.
.
3
π
B.
.
6
π
C.
2
π
D.
5
.
6
π
Câu 18. Tp giá tr của hàm s
2sin 3yx= +
A.
( )
1; 5
. B.
[ ]
1; 5
. C.
[ ]
4; 8
. D.
[ ]
1;1
.
Câu 19. Cho cp s cộng
( )
n
u
biết
1
2u =
và công sai
4d =
. S hng tng quát ca cp s cộng đã cho
A.
42
n
un= +
. B.
24
n
un=
. C.
42
n
un=
. D.
24
n
un= +
.
Câu 20. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
tan cot .
2
xx
π

−=


B.
sin cos .
2
xx
π

−=


C.
sin cos .
2
xx
π

+=


D.
tan cot .
2
xx
π

+=


Câu 21. Phương trình
cos xm=
vô nghiệm khi và chỉ khi
x
y
-1
2
__
π
O
1
sin .yx=
Mã đ 101 Trang 3/4
A.
( )
1;
m +∞
. B.
( )
;1m −∞
.
C.
( )
( )
; 1 1;m
−∞ +∞
. D.
(
] [
)
; 1 1;
m −∞ +∞
.
Câu 22. Cho
( )
n
u
là cấp s cộng biết
3 13
80uu+=
. Tổng 15 số hạng đầu của cấp s cộng đó bằng
A.
630
B.
570
. C.
800
. D.
600
.
Câu 23. Hàm s nào sau đây có đồ th nhn trục tung làm trục đối xng?
A.
tanyx=
. B.
cot
yx=
. C.
| sin |yx=
. D.
sinyx=
.
Câu 24. Biểu thức
cos
6
a
π

+


được viết li thành
A.
31
cos sin
22
aa
. B.
13
sin cos
22
aa
. C.
31
cos sin
22
aa+
. D.
31
sin cos
22
aa
+
.
Câu 25. Cho mt cp s nhân các s hạng đều không âm thỏa mãn
2
6u =
,
4
24u
=
. Tính tng ca
12
s hạng đầu tiên của cấp s nhân đó.
A.
12
21
. B.
12
3.2 3
. C.
12
3.2
. D.
12
3.2 1
.
Câu 26. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6
7,5
8,2
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
8,2
7,2
7,5
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,7
8,0
7,7
7,8
8,3
8,6
8,1
8,1
8,5
6,9
8,0
7,6
7,9
7,3
8,5
8,4
8,0
8,8
T mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bng
nhau. Nhóm chiếm t lệ cao nhất là:
A.
[8, 0;8,5)
B.
[7,0;7,5)
C.
[7,5;8,0)
D.
[8, 5;9, 0)
Câu 27. Trong các dãy số
( )
n
u
dưới đây, dãy số nào b chặn dưới?
A.
( )
1
n
n
un=
. B.
n
un=
. C.
( )
3.
n
n
u
=
D.
n
un=
.
Câu 28. bao nhiêu hàng ghế trong một góc khán đài ca mt sân vn động, biết rằng góc khán đài đó
2040 chỗ ngồi, hàng ghế đầu tiên 10 chỗ ngi và mi hàng ghế sau thêm 4 ch ngi so vi hàng
ghế trước đó?
A.
30
hàng ghế. B.
12
hàng ghế. C.
24
hàng ghế. D.
45
hàng ghế.
Câu 29. Tập xác định của hàm s
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
C.
{ }
\|D kk
π
= 
. D.
{ }
\ 2|D kk
π
= 
.
Câu 30. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bi h thức truy hồi:
( )
1
1
1
2
3
nn
u
n
uun
=
= +
. Giá tr của
3
u
bng
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 31. Tìm công bội của một cấp s nhân
( )
n
u
1
1
2
u =
6
16u =
.
A.
2q =
. B.
2q =
. C.
1
2
q =
. D.
1
2
q =
.
Câu 32. Chu kỳ của hàm s
3sin
2
x
y =
A.
4
π
. B.
0
. C.
2
π
. D.
π
.
Câu 33. Cho cấp s cộng
( )
n
u
biết
1
3u =
và công sai
4d =
. Giá tr
7
u
bng
A.
21
. B.
7
. C.
21
. D.
4
.
Mã đ 101 Trang 4/4
Câu 34. Biết rằng
1
tan
3
x =
, giá trị của
2sin 3cos
sin
xx
T
x
=
A.
7
T
=
. B.
1T =
. C.
1T =
. D.
7T =
.
Câu 35. Cho dãy số
(
)
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thức số hng tổng quát của dãy số này:
A.
1
2
n
n
u
+
=
. B.
2
n
n
u =
. C.
2
n
u =
. D.
1n
n
un
=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho góc lượng giác
x
tha mãn
3
sin
5
x =
vi
3
2
x
π
π
<<
. Tính
sin 2x
.
Câu 2. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
S học sinh
7
14
10
10
9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn đến hàng đơn vị ).
Câu 3. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây. Biết rằng đường kính của bánh xe
đạp là
520 mm
. Biết độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 2 phút là
S
(mm).Tính
100
S
π
.
Câu 4. Để tích lũy tiền cho việc hc đi hc của con gái, Hoa quyết đnh hng tháng b ra 500 nghìn
đồng vào tài khoản tiết kiệm, được tr lãi
0,5%
cộng dn hàng tháng. y s tích lu được bao nhiêu
triệu đồng vào thi đim gửi khoản tin th 180? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
3sin 2 5 0xm +=
có nghiệm?
Câu 6. Nếu anh Nam nhận được li mi làm vic cho một công ty nước ngoài vi mức lương khởi đim là
35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm, thì sẽ mất bao nhiêu năm làm việc đ
tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?
------ HT ------
Mã đ 102 Trang 1/4
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO HI PHÒNG
TRƯNG THPT HNG BÀNG
kim tra chính thc, gm 04 trang)
ĐỀ KIM TRA GIỮA HỌC K I
NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN LỚP 11
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian giao đề)
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .......
Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đồ th trong hình v là đồ th của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D.
Hi hàm s đó là hàm số nào?
A.
cos 2 .yx=
B.
cos .
yx
=
C.
sin 2 .yx=
D.
Câu 2. Cho
( )
n
u
là cấp số cộng biết
3 13
80
uu
+=
. Tổng 15 số hạng đầu của cấp s cộng đó bằng
A.
600
. B.
800
. C.
630
D.
570
.
Câu 3. Điều tra v chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau:
Chiều cao
S học sinh
[150;152)
5
[152;154)
18
[154;156)
40
[156;158)
26
[158;160)
8
[160;162)
3
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm?
A. 7 B. 12 C. 6 D. 5
Câu 4. Tng nghiệm âm lớn nht và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2sin 2 1 0x +=
bng
A.
5
.
6
π
B.
.
3
π
C.
.
6
π
D.
2
π
Câu 5. Cho góc hình học
uOv
có số đo
30°
(tham khảo hình vẽ).
Xác đnh s đo các góc lượng giác
(
)
,Ou Ov
.
A.
( )
, 30 180 , .Ou Ov k k= °+ °
B.
( )
, 330 180 , .Ou Ov k k= °+ °
C.
( )
, 330 360 , .Ou Ov k k= °+ °
D.
( )
, 30 360 , .
Ou Ov k k= °+ °
Câu 6. Trong các dãy s
( )
n
u
dưới đây, dãy số nào b chặn dưới?
A.
( )
3.
n
n
u =
B.
n
un=
. C.
( )
1
n
n
un=
. D.
n
un=
.
Câu 7. Tập xác định của hàm s
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
{ }
\|D kk
π
= 
. B.
\|
2
D kk
π
π

= +∈



.
x
y
-1
2
__
π
O
1
sin .yx
=
Mã đ 102 Trang 2/4
C.
\ 2|
2
D kk
π
π

=+∈



. D.
{
}
\ 2|
D kk
π
=

.
Câu 8. Dãy s hữu hạn nào dưới đây là dãy số tăng?
A.
2, 4, 3.
B.
111
,,
234
. C.
111
,,
432
. D.
3, 3, 3.
Câu 9. Biết rằng
1
tan
3
x =
, giá trị của
2sin 3cos
sin
xx
T
x
=
A.
7T =
. B.
7T =
. C.
1T =
. D.
1T
=
.
Câu 10. Tập giá trị của hàm s
2sin 3
yx
= +
A.
[ ]
4; 8
. B.
[ ]
1; 5
. C.
[ ]
1;1
. D.
(
)
1; 5
.
Câu 11. Bánh xe đạp có bán kính
. Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi
được là
A.
(
)
250 cm
π
. B.
( )
200 cm
π
. C.
( )
1000 cm
π
. D.
(
)
500 cm
π
.
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống nhiệt đ ti mt đa điểm trong 40 ngày, ta bảng s
liệu sau:
Nhiệt độ
( )
C
°
[19;22)
[22;25)
[25;28)
[28;31)
S ngày
7
15
12
6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ t
28
C
°
đến dưới
31 C
°
A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 13. Trong các dãy s sau, dãy nào lập thành một cấp số nhân?
A.
111
4; ;3; ; 2;
432
. B.
1; 2; 4;6;8
. C.
11
9; 3;1; ;
39
. D.
1;3;5;7;9
.
Câu 14. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
A.
tan cot .
2
xx
π

−=


B.
sin cos .
2
xx
π

−=


C.
sin cos .
2
xx
π

+=


D.
tan cot .
2
xx
π

+=


Câu 15. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A.
cos2 1,5.x =
B.
cos5 1,4.x =
C.
cos 3.x =
D.
tan 2 10.x =
Câu 16. Tìm tất cả các giá tr
x
để 3 số
3; 2; 27x
theo thứ t lập thành một cấp số nhân.
A.
{
}
15x
. B.
{ }
15; 15x ∈−
. C.
{ }
7; 11x ∈−
. D.
{ }
7;11x ∈−
.
Câu 17. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m)
6,6
7,5
8,2
8,2
7,8
7,9
9,0
8,9
8,2
7,2
7,5
8,3
7,4
8,7
7,7
7,0
9,4
8,7
8,0
7,7
7,8
8,3
8,6
8,1
8,1
8,5
6,9
8,0
7,6
7,9
7,3
8,5
8,4
8,0
8,8
T mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bng
nhau. Nhóm chiếm t lệ cao nhất là:
A.
[7,0;7,5)
B.
[8, 5;9, 0)
C.
[8, 0;8,5)
D.
[7,5;8,0)
Câu 18. Cho cấp số cộng
(
)
n
u
biết
1
3u
=
và công sai
4d =
. Giá tr
7
u
bng
A.
21
. B.
7
. C.
4
. D.
21
.
Câu 19. Cho một cấp số nhân các s hạng đều không âm thỏa mãn
2
6u =
,
4
24u =
. Tính tng ca
12
s hạng đầu tiên của cấp s nhân đó.
A.
12
21
. B.
12
3.2
. C.
12
3.2 3
. D.
12
3.2 1
.
Câu 20. Hàm s nào sau đây có đồ th nhn trục tung làm trục đối xứng?
A.
cotyx=
. B.
| sin |yx=
. C.
tanyx=
. D.
sinyx=
.
Mã đ 102 Trang 3/4
Câu 21. Cho dãy số
( )
n
u
vi
1
1
2
2
nn
u
uu
+
=
=
. Công thức số hng tổng quát của dãy s này:
A.
1n
n
un
=
. B.
2
n
n
u =
. C.
2
n
u
=
. D.
1
2
n
n
u
+
=
.
Câu 22. Tính độ dài
của cung trên đường tròn có bán kính bằng
20cm
và s đo
.
16
π
A.
2,94cm.=
B.
1,49cm.=
C.
3,39cm.
=
D.
3, 93cm.=
Câu 23. Tìm công bội của một cấp số nhân
(
)
n
u
1
1
2
u =
6
16u =
.
A.
1
2
q =
. B.
1
2
q =
. C.
2q =
. D.
2q =
.
Câu 24. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau:
Tui th
[
)
2; 3, 5
[
)
3, 5;5
[
)
5; 6, 5
[
)
6, 5;8
S bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa t phân vị th nhất của mẫu số liệu là
A.
[
)
6, 5;8 .
B.
[
)
5; 6, 5 .
C.
[
)
3, 5;5 .
D.
[
)
2; 3, 5 .
Câu 25. Hàm s
cosyx=
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;
22
ππ



. B.
( )
0;
π
. C.
( )
;0
π
. D.
;
2
π
π



.
Câu 26. Phương trình
cos xm
=
vô nghiệm khi và chỉ khi
A.
( ) ( )
; 1 1;m −∞ +∞
. B.
( )
;1m −∞
.
C.
(
)
1;m +∞
. D.
(
]
[
)
; 1 1;m
−∞ +∞
.
Câu 27. bao nhiêu hàng ghế trong một góc khán đài ca mt sân vn động, biết rằng góc khán đài đó
2040 chỗ ngồi, hàng ghế đầu tiên 10 chỗ ngi và mi hàng ghế sau thêm 4 ch ngi so vi hàng
ghế trước đó?
A.
30
hàng ghế. B.
24
hàng ghế. C.
45
hàng ghế. D.
12
hàng ghế.
Câu 28. Cho góc
α
tha mãn
2
cos
3
α
=
vi
0.
2
π
α
<<
Tính
sin 2 .
α
A.
25
.
9
B.
45
.
9
C.
45
9
D.
25
.
9
Câu 29. Cho cp s cộng
( )
n
u
biết
1
2
u =
và công sai
4d =
. S hng tng quát ca cp s cộng đã cho là
A.
42
n
un=
. B.
24
n
un=
. C.
24
n
un= +
. D.
42
n
un= +
.
Câu 30. S
a
tho mãn có
25%
giá tr trong mẫu số liệu nhỏ hơn
a
75%
giá tr trong mẫu số liệu
lớn hơn
a
A. t phân vị th ba. B. t phân vị th nht.
C. s trung bình. D. trung vị.
Câu 31. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
Tui th
[2;3, 5)
[3, 5;5)
[5;6,5)
[6,5;8)
S bóng đèn
8
22
35
15
Nhóm chứa t phân vị th ba của mẫu số liu là
A.
[6,5;8)
. B.
[5;6,5)
. C.
[2;3, 5)
. D.
[3, 5;5)
.
Câu 32. Cho dãy số
( )
n
u
xác định bi h thức truy hồi:
( )
1
1
1
2
3
nn
u
n
uun
=
= +
. Giá tr của
3
u
bng
A.
0
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 33. Tập hợp tất c các giá tr của tham s
m
để phương trình
cos 1xm=
có nghiệm trên
0;
2
π



A.
[ ]
1; 2 .
B.
[ ]
0; 2 .
C.
( )
1; 2 .
D.
[ ]
1;1 .
Mã đ 102 Trang 4/4
Câu 34. Biểu thức
cos
6
a
π

+


được viết li thành
A.
31
cos sin
22
aa
. B.
31
cos sin
22
aa+
. C.
13
sin cos
22
aa
. D.
31
sin cos
22
aa
+
.
Câu 35. Chu kỳ của hàm s
3sin
2
x
y
=
A.
2
π
. B.
π
. C.
0
. D.
4
π
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Để tích lũy tiền cho việc hc đi hc của con gái, Hoa quyết đnh hng tháng b ra 500 nghìn
đồng vào tài khoản tiết kiệm, được tr lãi
0,5%
cộng dn hàng tháng. y s tích lu được bao nhiêu
triệu đồng vào thi đim gửi khoản tin th 180? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho góc lượng giác
x
tha mãn
3
sin
5
x =
vi
3
2
x
π
π
<<
. Tính
sin 2x
.
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham s
m
để phương trình
2
3sin 2 5 0xm +=
có nghiệm?
Câu 4. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây. Biết rằng đường kính của bánh xe
đạp là
520 mm
. Biết độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 2 phút là
S
(mm).Tính
100
S
π
.
Câu 5. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
S học sinh
7
14
10
10
9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn đến hàng đơn vị ).
Câu 6. Nếu anh Nam nhận được li mi làm vic cho một công ty nước ngoài vi mức lương khởi đim là
35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm, thì sẽ mất bao nhiêu năm làm việc đ
tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?
------ HT ------
Đề\câu 1 2 3 4
5 6
7
8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
000 B
B D
A C C A C A D A A A B D D D
B
A D
101 B A A C C
B
D B A B B D D C B A C B C D
102
A
A C
D D B A C A B D B C
D D
D C
D
C B
103 B A A A D D B A D D A C B D A C A A B
B
104 C C A A B
B B
A
C B B D C A C A B B D B
21 22 23 24 25 26 27
28 29
30
31 32 33 34 35 1 2 3 4 5
B B C B B D C C A C C B B C C 1248 0,96 2 8 153
C D C A B A D A C A B A A A B 0,96 153 1248 145 2
B D C C C A A B A B B A C A D 145 0,96 2 1248 153
C B C A C D B B B D C D D C A 8 1248 0,96 2 153
D A D A A B C A B C C C C B A 8 145 2 0,96 153
6
145
8
8
145
1248
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/12

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề kiểm tra chính thức, gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Phương trình nào sau đây có nghiệm?
A. cos5x =1,4.
B. tan 2x =10.
C. cos x = 3. D. cos 2x = 1 − ,5.
Câu 2. Bánh xe đạp có bán kính 50cm. Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi được là
A. 500π (cm) .
B. 1000π (cm) . C. 250π (cm) . D. 200π (cm) .  π
Câu 3. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m −1 có nghiệm trên 0;   là 2    A. (1;2). B. [1;2]. C. [0;2]. D. [ 1; − ] 1 .
Câu 4. Tìm tất cả các giá trị x để 3 số 3; x − 2;27 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.
A. x∈{15;− } 15 . B. x∈{ } 15 . C. x∈{ 7; − 1 } 1 . D. x∈{7;−1 } 1 .
Câu 5. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau: Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. [5;6,5). B. [2;3,5). C. [3,5;5). D. [6,5;8).
Câu 6. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 5 B. 6 C. 7 D. 12 π
Câu 7. Cho góc α thỏa mãn 2 cosα − = với
< α < 0. Tính sin 2α. 3 2 A. 2 5 . B. 2 − 5 . C. 4 5 D. 4 − 5 . 9 9 9 9
Câu 8. Dãy số hữu hạn nào dưới đây là dãy số tăng? A. 3, 3, 3. B. 1 1 1 , , . C. 1 1 1 , , . D. 2, 4, 3. 4 3 2 2 3 4
Câu 9. Số a thoả mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a
A. tứ phân vị thứ nhất. B. số trung bình. C. trung vị.
D. tứ phân vị thứ ba.
Câu 10. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  π − π  π A. ;    . B. ( π − ;0) . C. (0;π ) . D.  ;π . 2 2      2  Mã đề 101 Trang 1/4
Câu 11. Trong các dãy số sau, dãy nào lập thành một cấp số nhân? A. 1;2;4;6;8 . B. 1 1 9;3;1; ; . C. 1 1 1 4; ;3; ;2; . D. 1;3;5;7;9 . 3 9 4 3 2
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ (°C) [19;22) [22;25) [25;28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 28°C đến dưới 31°C A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 π
Câu 13. Tính độ dài  của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16
A.  =1,49cm.
B.  = 3,39cm.
C.  = 2,94cm. D.  = 3,93cm.
Câu 14. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A. [3,5;5) . B. [2;3,5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Câu 15. Cho góc hình học 
uOv có số đo 30° (tham khảo hình vẽ).
Xác định số đo các góc lượng giác (Ou,Ov) .
A. (Ou,Ov) = 30° + 180 kk ∈ . 
B. (Ou,Ov) = 30° + k360 ,°k ∈ . 
C. (Ou,Ov) = 330° + k360 ,°k ∈ . 
D. (Ou,Ov) = 330°+ 180 kk ∈ . 
Câu 16. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. y __ π 2 O 1 x -1
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = cos 2 .x
B. y = sin .x
C. y = sin 2 .x
D. y = cos .x
Câu 17. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 2x +1 = 0 bằng π π π π A. . B. . C. D. 5 . 3 6 2 6
Câu 18. Tập giá trị của hàm số y = 2sin x + 3 là A. (1;5). B. [1;5]. C. [4; 8]. D. [ 1; − ] 1 .
Câu 19. Cho cấp số cộng (u biết u = 2 và công sai d = 4 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là n ) 1
A. u = n + .
B. u = n − .
C. u = n − .
D. u = n + . n 2 4 n 4 2 n 2 4 n 4 2
Câu 20. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?  π  π A. tan x − =    cot . x B. sin − x =   cos . x  2   2   π  π C. sin x + =    cos . x D. tan + x =   cot . x  2   2 
Câu 21. Phương trình cos x = m vô nghiệm khi và chỉ khi Mã đề 101 Trang 2/4
A. m∈(1;+∞) . B. m∈( ; −∞ − ) 1 . C. m∈( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) . D. m∈( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞).
Câu 22. Cho (u là cấp số cộng biết u + u = 80 . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng n ) 3 13 A. 630 B. 570. C. 800 . D. 600 .
Câu 23. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = tan x .
B. y = cot x .
C. y = | sin x | .
D. y = −sin x .  π
Câu 24. Biểu thức cos a  + 
được viết lại thành 6    A. 3 1
cos a − sin a . B. 1 3 sin a − cos a . C. 3 1
cos a + sin a . D. 3 1 sin a + cos a 2 2 2 2 2 2 2 2 .
Câu 25. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u = 6 , u = 24. Tính tổng của 12 2 4
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 12 2 −1. B. 12 3.2 − 3. C. 12 3.2 . D. 12 3.2 −1.
Câu 26. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) 6,6 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 8,2 7,2 7,5 8,3 7,4 8,7 7,7 7,0 9,4 8,7 8,0 7,7 7,8 8,3 8,6 8,1 8,1 8,5 6,9 8,0 7,6 7,9 7,3 8,5 8,4 8,0 8,8
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng
nhau. Nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. [8,0;8,5) B. [7,0;7,5) C. [7,5;8,0) D. [8,5;9,0)
Câu 27. Trong các dãy số (u dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới? n ) A. u = (− ) 1 n n .
B. u = −n . C. u = ( 3 − )n
D. u = n . n . n n n
Câu 28. Có bao nhiêu hàng ghế trong một góc khán đài của một sân vận động, biết rằng góc khán đài đó
có 2040 chỗ ngồi, hàng ghế đầu tiên có 10 chỗ ngồi và mỗi hàng ghế sau có thêm 4 chỗ ngồi so với hàng ghế trước đó?
A. 30 hàng ghế.
B. 12 hàng ghế.
C. 24 hàng ghế. D. 45 hàng ghế.
Câu 29. Tập xác định của hàm số 1− cos x y = là sin x π π A. D  \   k2π | k  = + ∈ .
B. D =  \  + kπ | k ∈ . 2      2 
C. D =  \{kπ | k ∈ }  .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  . u  = 1 −
Câu 30. Cho dãy số (u xác định bởi hệ thức truy hồi: 1 
(n ≥ 2). Giá trị của u bằng n ) u = u +  3 − n n 3 n 1 A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3.
Câu 31. Tìm công bội của một cấp số nhân ( 1
u u = và u =16 . n ) 1 2 6 A. q = 2 − .
B. q = 2 . C. 1 q = − . D. 1 q = . 2 2
Câu 32. Chu kỳ của hàm số 3sin x y = là 2 A. 4π . B. 0 . C. 2π . D. π .
Câu 33. Cho cấp số cộng (u biết u = 3 và công sai d = 4
− . Giá trị u bằng n ) 1 7 A. 21 − . B. 7 − . C. 21. D. 4 . Mã đề 101 Trang 3/4 Câu 34. Biết rằng 1 tan x − = , giá trị của 2sin x 3cos x T = là 3 sin x A. T = 7 − . B. T = 1 − . C. T =1. D. T = 7 . u  = 2
Câu 35. Cho dãy số (u với 1
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: n ) u  =  + u n 2 1 n A. 1 u 2n+ = . B. u = . C. u = . D. n 1 u n − = . n 2 n 2n n n
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. π
Câu 1. Cho góc lượng giác x thỏa mãn 3 sin x = − với 3 π < x < . Tính sin 2x . 5 2
Câu 2. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn đến hàng đơn vị ).
Câu 3. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây. Biết rằng đường kính của bánh xe
đạp là 520 mm . Biết độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 2 phút là S (mm).Tính S . 100π
Câu 4. Để tích lũy tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hoa quyết định hằng tháng bỏ ra 500 nghìn
đồng vào tài khoản tiết kiệm, được trả lãi 0,5% cộng dồn hàng tháng. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu
triệu đồng vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 180? (làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
3sin 2x m + 5 = 0 có nghiệm?
Câu 6. Nếu anh Nam nhận được lời mời làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương khởi điểm là
35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm, thì sẽ mất bao nhiêu năm làm việc để
tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?
------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT HỒNG BÀNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN LỚP 11
(Đề kiểm tra chính thức, gồm 04 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 35. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số được cho ở các phương án A, B, C, D. y __ π 2 O 1 x -1
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y = cos 2 .x
B. y = cos .x
C. y = sin 2 .x
D. y = sin .x
Câu 2. Cho (u là cấp số cộng biết u + u = 80 . Tổng 15 số hạng đầu của cấp số cộng đó bằng n ) 3 13 A. 600 . B. 800 . C. 630 D. 570.
Câu 3. Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có bao nhiêu nhóm? A. 7 B. 12 C. 6 D. 5
Câu 4. Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin 2x +1 = 0 bằng π π π π A. 5 . B. . C. . D. 6 3 6 2
Câu 5. Cho góc hình học 
uOv có số đo 30° (tham khảo hình vẽ).
Xác định số đo các góc lượng giác (Ou,Ov) .
A. (Ou,Ov) = 30° + 180 kk ∈ . 
B. (Ou,Ov) = 330°+ 180 kk ∈ . 
C. (Ou,Ov) = 330° + k360 ,°k ∈ . 
D. (Ou,Ov) = 30° + k360 ,°k ∈ . 
Câu 6. Trong các dãy số (u dưới đây, dãy số nào bị chặn dưới? n ) A. u = ( 3 − )n
B. u = n .
C. u = − n .
D. u = −n . n ( )1n n . n n
Câu 7. Tập xác định của hàm số 1− cos x y = là sin x π A. D = 
 \{kπ | k ∈ }  .
B. D =  \  + kπ | k ∈ . 2    Mã đề 102 Trang 1/4 π C. D  \  k2π | k  = + ∈ .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2   
Câu 8. Dãy số hữu hạn nào dưới đây là dãy số tăng? A. 2, 4, 3. B. 1 1 1 , , . C. 1 1 1 , , . D. 3, 3, 3. 2 3 4 4 3 2 Câu 9. Biết rằng 1 tan x − = , giá trị của 2sin x 3cos x T = là 3 sin x A. T = 7 − .
B. T = 7 . C. T = 1 − . D. T =1.
Câu 10. Tập giá trị của hàm số y = 2sin x + 3 là A. [4; 8]. B. [1;5]. C. [ 1; − ] 1 . D. (1;5).
Câu 11. Bánh xe đạp có bán kính 50cm. Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi được là
A. 250π (cm) . B. 200π (cm) .
C. 1000π (cm) . D. 500π (cm) .
Câu 12. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về thống kê nhiệt độ tại một địa điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau: Nhiệt độ (°C) [19;22) [22;25) [25;28) [28;31) Số ngày 7 15 12 6
Có bao nhiêu ngày có nhiệt độ từ 28°C đến dưới 31°C A. 5 B. 6 C. 7 D. 4
Câu 13. Trong các dãy số sau, dãy nào lập thành một cấp số nhân? A. 1 1 1 4; ;3; ;2; . B. 1;2;4;6;8 . C. 1 1 9;3;1; ; . D. 1;3;5;7;9 . 4 3 2 3 9
Câu 14. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?  π  π A. tan x − =    cot . x B. sin − x =   cos . x  2   2   π  π C. sin x + =    cos . x D. tan + x =   cot . x  2   2 
Câu 15. Phương trình nào sau đây có nghiệm? A. cos 2x = 1 − ,5.
B. cos5x =1,4.
C. cos x = 3. D. tan 2x =10.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị x để 3 số 3; x − 2;27 theo thứ tự lập thành một cấp số nhân. A. x∈{ } 15 . B. x∈{15;− } 15 . C. x∈{7;−1 } 1 . D. x∈{ 7; − 1 } 1 .
Câu 17. Chiều cao của 35 cây bạch đàn (đơn vị: m) 6,6 7,5 8,2 8,2 7,8 7,9 9,0 8,9 8,2 7,2 7,5 8,3 7,4 8,7 7,7 7,0 9,4 8,7 8,0 7,7 7,8 8,3 8,6 8,1 8,1 8,5 6,9 8,0 7,6 7,9 7,3 8,5 8,4 8,0 8,8
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 6 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng
nhau. Nhóm chiếm tỉ lệ cao nhất là: A. [7,0;7,5) B. [8,5;9,0) C. [8,0;8,5) D. [7,5;8,0)
Câu 18. Cho cấp số cộng (u biết u = 3 và công sai d = 4
− . Giá trị u bằng n ) 1 7 A. 21. B. 7 − . C. 4 . D. 21 − .
Câu 19. Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u = 6 , u = 24. Tính tổng của 12 2 4
số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó. A. 12 2 −1. B. 12 3.2 . C. 12 3.2 − 3. D. 12 3.2 −1.
Câu 20. Hàm số nào sau đây có đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng?
A. y = cot x .
B. y = | sin x | .
C. y = tan x .
D. y = −sin x . Mã đề 102 Trang 2/4 u  = 2
Câu 21. Cho dãy số (u với 1
. Công thức số hạng tổng quát của dãy số này: n ) u  =  + u n 2 1 n A. n 1 u n − = . B. u = . C. u = . D. 1 u + = . n 2n n 2 n 2n n π
Câu 22. Tính độ dài  của cung trên đường tròn có bán kính bằng 20cm và số đo . 16
A.  = 2,94cm. B.  =1,49cm.
C.  = 3,39cm. D.  = 3,93cm.
Câu 23. Tìm công bội của một cấp số nhân ( 1
u u = và u =16 . n ) 1 2 6 A. 1 q = − . B. 1 q = .
C. q = 2 . D. q = 2 − . 2 2
Câu 24. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau: Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. [6,5;8). B. [5;6,5). C. [3,5;5). D. [2;3,5).
Câu 25. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?  π − π  π A. ;    . B. (0;π ) . C. ( π − ;0) . D.  ;π . 2 2      2 
Câu 26. Phương trình cos x = m vô nghiệm khi và chỉ khi A. m∈( ; −∞ − ) 1 ∪(1;+∞) . B. m∈( ; −∞ − ) 1 .
C. m∈(1;+∞) . D. m∈( ; −∞ − ] 1 ∪[1;+∞).
Câu 27. Có bao nhiêu hàng ghế trong một góc khán đài của một sân vận động, biết rằng góc khán đài đó
có 2040 chỗ ngồi, hàng ghế đầu tiên có 10 chỗ ngồi và mỗi hàng ghế sau có thêm 4 chỗ ngồi so với hàng ghế trước đó?
A. 30 hàng ghế.
B. 24 hàng ghế.
C. 45 hàng ghế. D. 12 hàng ghế. π
Câu 28. Cho góc α thỏa mãn 2 cosα − = với
< α < 0. Tính sin 2α. 3 2 A. 2 5 . B. 4 − 5 . C. 4 5 D. 2 − 5 . 9 9 9 9
Câu 29. Cho cấp số cộng (u biết u = 2 và công sai d = 4 . Số hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là n ) 1
A. u = n − .
B. u = n − .
C. u = n + .
D. u = n + . n 4 2 n 2 4 n 2 4 n 4 2
Câu 30. Số a thoả mãn có 25% giá trị trong mẫu số liệu nhỏ hơn a và 75% giá trị trong mẫu số liệu lớn hơn a
A. tứ phân vị thứ ba.
B. tứ phân vị thứ nhất.
C. số trung bình. D. trung vị.
Câu 31. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. Tuổi thọ [2;3,5) [3,5;5) [5;6,5) [6,5;8) Số bóng đèn 8 22 35 15
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là A. [6,5;8) . B. [5;6,5) . C. [2;3,5) . D. [3,5;5) . u  = 1 −
Câu 32. Cho dãy số (u xác định bởi hệ thức truy hồi: 1 
(n ≥ 2). Giá trị của u bằng n ) u = u +  3 − n n 3 n 1 A. 0 . B. 3. C. 1. D. 2 .  π
Câu 33. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos x = m −1 có nghiệm trên 0;   là 2    A. [1;2]. B. [0;2]. C. (1;2). D. [ 1; − ] 1 . Mã đề 102 Trang 3/4  π
Câu 34. Biểu thức cos a  + 
được viết lại thành 6    A. 3 1
cos a − sin a . B. 3 1
cos a + sin a . C. 1 3 sin a − cos a . D. 3 1 sin a + cos a 2 2 2 2 2 2 2 2 .
Câu 35. Chu kỳ của hàm số 3sin x y = là 2 A. 2π . B. π . C. 0 . D. 4π .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Để tích lũy tiền cho việc học đại học của con gái, cô Hoa quyết định hằng tháng bỏ ra 500 nghìn
đồng vào tài khoản tiết kiệm, được trả lãi 0,5% cộng dồn hàng tháng. Cô ấy sẽ tích luỹ được bao nhiêu
triệu đồng vào thời điểm gửi khoản tiền thứ 180? (làm tròn đến hàng đơn vị). π
Câu 2. Cho góc lượng giác x thỏa mãn 3 sin x = − với 3 π < x < . Tính sin 2x . 5 2
Câu 3. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2
3sin 2x m + 5 = 0 có nghiệm?
Câu 4. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 12 vòng trong 6 giây. Biết rằng đường kính của bánh xe
đạp là 520 mm . Biết độ dài quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 2 phút là S (mm).Tính S . 100π
Câu 5. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này ( làm tròn đến hàng đơn vị ).
Câu 6. Nếu anh Nam nhận được lời mời làm việc cho một công ty nước ngoài với mức lương khởi điểm là
35000 đô la mỗi năm và được tăng thêm 1400 đô la lương mỗi năm, thì sẽ mất bao nhiêu năm làm việc để
tổng lương mà anh Nam nhận được là 319200 đô la?
------ HẾT ------ Mã đề 102 Trang 4/4 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 000
B B D A C C A C A D A A A B D D D B A D 101
B A A C C B D B A B B D D C B A C B C D 102
A A C D D B A C A B D B C D D D C D C B 103
B A A A D D B A D D A C B D A C A A B B 104
C C A A B B B A C B B D C A C A B B D B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 1 2 3 4 5
B B C B B D C C A C C B B C C 1248 0,96 2 8 153
C D C A B A D A C A B A A A B 0,96 153 1248 145 2 B D C C C A A B A B B A C A D 145 0,96 2 1248 153 C B C A C D B B B D C D D C A 8 1248 0,96 2 153 D A D A A B C A B C C C C B A 8 145 2 0,96 153 6 145 8 8 145 1248
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_101
  • Ma_de_102
  • Dap_an_excel_app_QM_2025
    • Sheet1
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11