Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Nam Định. Đề thi có đáp án mã đề 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Toán 11 3.2 K tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du – Nam Định

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra đánh giá giữa học kỳ 1 môn Toán 11 năm học 2024 – 2025 trường THPT Nguyễn Du, tỉnh Nam Định. Đề thi có đáp án mã đề 105 106 107 108. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

24 12 lượt tải Tải xuống
Mã đ 105 Trang 1/2
Mã đề: 105
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1. Cho góc lượng giác α với
< < 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. sin α > 0 B. sin α < 0 C. cos α > 0 D. tan α < 0
Câu 2. Cho t din
.ABCD
Ly
,EF
c đim lần lượt nm trên các cnh
,.AB AC
Gi I giao đim ca
EF
BC
(Hình vẽ bên), khi đó
I
không phải là điểm chung ca hai mt phẳng nào sau đây?
A.
BCD
B.
BCD
.DEF
C.
BCD
D.
BCD
Câu 3. Cho dãy số
(
)
biết
= 2 + 1. Ba s hạng đầu của dãy số đó lần lượt là
A. 1; 2; 3 B. 3; 5; 7 C. 3; 4; 5 D. 1; 3; 5
Câu 4. S cnh cnh ca hình chóp tam giác là
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  (ABCD) B. D (ABC) C. S (ABCD) D. BD  (ABCD)
Câu 6. Kết qu thu gn ca biu thc P = sin(π + x) + cos 󰇡
󰇢
A. 0 B. sin

C. 2sin x D.

Câu 7. Trong không gian, cho hai tam giác ABC và DBC nằm trên hai mt phẳng phân biệt như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AC ct BD B. AB ct CD C. AB, CD chéo nhau D. BC, BD chéo nhau
Câu 8. Cho góc lượng giác α thoả mãn cos =
. Tính cos 2α
A.

B.


C.


D.

Câu 9. Tìm hàm s l trong các hàm s sau:
A. = . sin B. = cos C. = sin
D. = . cos 2
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I,
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Mã đ 105 Trang 2/2
Câu 10. Nghim của phương trình sin
= 1
A. =
+ 2, B. = + 4, C. = 2, D. = + 2,
Câu 11. Cho góc lượng giác α thoả mãn sin =
0 < <
. Tính sin 󰇡
+ 󰇢
A.


B.


C.


D.


Câu 12. Rút gọn biu thc =


, ta được
A. = sin 3 B. = cos 3 C. = 1 tan 3 D. = tan 3
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét phương trình 2 cos + 1 = 0
a) Phương trình tương đương với cos =
b) Phương trình không có nghiệm nguyên dương.
c) Trong khoảng (0; π), phương trình chỉ có mt nghim.
d) Phương trình có nghiệm =
+ 2, =

+ 2 với k ℤ.
Câu 2. Cho hàm s = cos
a) Hàm s có tập xác định ℝ b)
(
2024
)
= 1
c) Hàm s tuần hoàn với chu kì
d) m s có tp giá tr là [-1;1]
Câu 3. Cho hình chóp S.ABD, gi M, N ln lượt trung điểm các cạnh SA, AB. P là điểm nm trên cnh SD,
sao cho  =
.
a) Đưng thng BD không ct (MNP) b) Đưng thng SA ct BD
c) Giao tuyến của (MNP) và (ABD) là ND d) Đưng thng MP nm trên mt phng (SAD)
Câu 4. Cho sin =
< < .
a) tan
(
+ 2025
)
= 12 b) cos 󰇡 +
󰇢 =


c) sin 2 < 0 d) cos =
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính cot(2024°) (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Câu 2. Thi gian tp th dc ca thầy Phúc vào ngày thứ x trong một tháng được tính bng công thc
(
)
=
󰇻tan 󰇡
󰇢󰇻 (gi). Trong một tháng (30 ngày), có bao nhiêu ngày thầy Phúc không tp th dc?
Câu 3. Cho 4 điểm không đồng phng, ta có th xác định được nhiu nht bao nhiêu mt phẳng phân biệt t
4 điểm đã cho?
Câu 4. Mt cái cổng vào một trung tâm thương mại có hình dng là mt phn ca đ th hàm s
2 cos 2
2
x
y

= +


. Gi
,AB
hai điểm nm trên cổng(trên đồ th hàm s
2 cos 2
2
x
y

= +


)
,CD
là hai
điểm nm trên mt nn ca cng sao cho
ABCD
là hình ch nhật. Người quản lí trung tâm thương mại mun
lp mt cái ca kính t động vào hình chữ nht
ABCD
. Tính din tích ca cái ca cn lp biết chiu cao ca
cái ca là
3AD =
mét (làm tròn kết qu đến đến hàng phn chc, lấy
3,14
π
=
).
Câu 5. Bánh xe của ngưi đi xe đạp quay được 10 vòng trong 5 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi
xe đã đi được trong 1 phút (đơn vị tính bằng mét và làm tròn kết qu đến hàng đơn vị, lấy
3,14
π
=
), biết rng
đường kính của bánh xe đạp là
0, 68m
.
Câu 6. Trên đoạn [0; 2π], phương trình
2 cos 󰇡 +
󰇢 = 1 có bao nhiêu nghim?
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
----------- HT ----------
Mã đ 106 Trang 1/2
Mã đề: 106
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1. Cho góc lượng giác α thoả mãn sin =
0 < <
. Tính sin 󰇡
+ 󰇢
A.


B.


C.


D.


Câu 2. Rút gn biểu thức =


, ta được
A. = tan 3 B. = 1 tan 3 C. = sin 3 D. = cos 3
Câu 3. Trong không gian, cho hai tam giác ABC và DBC nằm trên hai mặt phẳng phân biệt như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB, CD chéo nhau B. AC ct BD C. BC, BD chéo nhau D. AB ct CD
Câu 4. Nghim của phương trình sin
= 1
A. = + 2, B. = + 4, C. = 2, D. =
+ 2,
Câu 5. Cho tứ din
.ABCD
Ly
,EF
c đim lần lượt nm trên các cnh
,.AB AC
Gi I giao đim ca
EF
BC
(Hình vẽ bên), khi đó
I
không phải là điểm chung ca hai mặt phẳng nào sau đây?
A.
BCD
B.
BCD
.ABD
C.
BCD
D.
BCD
Câu 6. S cnh cnh của hình chóp tam giác là
A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 7. Cho góc lượng giác α thoả mãn cos =
. Tính cos 2α
A.

B.

C.


D.


Câu 8. Tìm hàm s l trong các hàm số sau:
A. = sin
B. = . sin C. = cos D. = . cos 2
Câu 9. Cho góc lượng giác α với
< < 0. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tan α < 0 B. sin α < 0 C. cos α > 0 D. sin α > 0
SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I,
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LỚP 11
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
Mã đ 106 Trang 2/2
Câu 10. Kết quả thu gọn ca biu thc P = sin(π + x) + cos 󰇡
󰇢
A. 2sin x B. sin

C.

D. 0
Câu 11. Cho dãy số
(
)
biết
= 2 + 1. Ba số hạng đầu của dãy số đó lần lưt là
A. 3; 4; 5 B. 3; 5; 7 C. 1; 3; 5 D. 1; 2; 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?
A. BD  (ABCD) B. SA  (ABCD) C. D (ABC) D. S (ABCD)
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s = cos
a) Hàm s tun hoàn với chu kì
b)
(
2024
)
= 1
c) Hàm s có tập giá trị là [-1;1] d) m s có tập xác định ℝ
Câu 2. Cho nh chóp S.ABD, gọi M, N ln lượt là trung điểm các cạnh SA, AB. P là điểm nm trên cạnh SD,
sao cho  =
.
a) Đường thẳng SA cắt BD b) Giao tuyến ca (MNP) và (ABD) là ND
c) Đường thẳng MP nằm trên mặt phẳng (SAD) d) Đường thẳng BD không ct (MNP)
Câu 3. Cho sin =
< < .
a) cos =
b) tan
(
+ 2025
)
= 12
c) cos 󰇡 +
󰇢 =


d) sin 2 < 0
Câu 4. Xét phương trình 2 cos + 1 = 0
a) Phương trình không có nghiệm nguyên dương.
b) Phương trình có nghiệm =
+ 2, =

+ 2 vi k ℤ.
c) Phương trình tương đương với cos =
d) Trong khoảng (0; π), phương trình chỉ có một nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính cot(2024°) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Trên đoạn [0; 2π], phương trình
2 cos 󰇡 +
󰇢 = 1 có bao nhiêu nghiệm?
Câu 3. Mt cái cng vào một trung tâm thương mại hình dạng là một phần ca đ th hàm s
2 cos 2
2
x
y

= +


. Gi
,
AB
hai điểm nm trên cổng(trên đồ th hàm s
2 cos 2
2
x
y

= +


)
,CD
là hai
điểm nm trên mt nn ca cng sao cho
ABCD
là hình ch nhật. Ngưi quản lí trung tâm thương mại mun
lp mt cái cửa kính tự động vào hình chữ nht
ABCD
. Tính din tích ca cái ca cn lắp biết chiu cao ca
cái ca là
3AD =
mét (làm tròn kết quả đến đến hàng phần chc, lấy
3,14
π
=
).
Câu 4. Thi gian tp th dc ca thầy Phúc vào ngày thứ x trong một tháng được tính bằng công thức
(
)
=
󰇻tan 󰇡
󰇢󰇻 (giờ). Trong một tháng (30 ngày), có bao nhiêu ngày thầy Phúc không tập thể dc?
Câu 5. Cho 4 điểm không đồng phẳng, ta thể xác định được nhiu nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt t
4 điểm đã cho?
Câu 6. Bánh xe của ngưi đi xe đp quay được 10 vòng trong 5 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi
xe đã đi được trong 1 phút (đơn vị tính bằng mét và làm tròn kết qu đến hàng đơn vị, lấy
3,14
π
=
), biết rng
đường kính của bánh xe đạp là
0, 68m
.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
----------- HT ----------
Phần
I II III
Số câu 12
4
6
Câu\Mã đề 105 106
107
108
1
A C C D
2
C
A C D
3
B
A A
A
4
B B C A
5
A B C C
6
A
C B C
7
C B A A
8
A
D B A
9
D D B B
10
B D A D
11
A B B D
12
D B B B
1
ĐĐĐS SSSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ
2
ĐSSS SSĐS SSĐS SSĐS
3
SSSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ
4
SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSSS ĐSSS
1
1,04
1,04 256 256
2
10 2 10 1,04
3
4 12,6 4 4
4
12,6 10 2 2
5
256 4 12,6 10
6
2 256 1,04 12,6
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Phần II
Phần III
Phần I
ĐÁP ÁN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN 11
ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN ĐKIM TRA GIA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 11
Trong file đáp án Trắc nghiệm môn Toán 11, tôi (Nguyễn Thế Phúc), nhập sai đáp án 1 câu
ca Phần II (Đúng sai).
Thông tin chi tiết
Stt
Mã đề
Câu
Nội dung sai
Sửa lại thành
1
105
Câu 2
ĐSSS
ĐSSĐ
2
106
Câu 1
SSSĐ
SSĐĐ
3
107
Câu 2
SSĐS
ĐS
4
108
Câu 4
ĐSSS
ĐSĐS
- Thi đim kim tra: Kim tra gia hc kì I: Có ni dung kiến thc: Đại hết tiết 1 bài dãy s; Hình hết tiết 1 hai đưng thng song
song trong không gian.
- Thi gian làm bài: 90 phút.
- Cu trúc: Mc đ đề: 47% Nhn biết; 44% Thông hiu; 9% Vn dng.
+ Phn 1: 12 câu trc nghim nhiu phương án la chn (mi câu 0,25 đim = 3 đim).
+ Phn 2: 4 câu hi chn đáp án Đúng Sai (mi câu 1 đim gm 4 ý = 4 đim)
+ Phn 3: 6 câu hi tr li ngn (mi câu 0,5 đim = 3 đim)
TT
Chương/Chủ
đề
Nội dung/Đơn vị kiến
thức
Cấp độ tư duy
Tổng
Phần 1
(TN nhiều lựa chọn)
12 câu - 0,25đ/câu
Phần 2
(Câu TN đúng sai)
4 câu (16 lệnh hỏi) - 4 điểm
Phần 3
(Câu TN trả lời ngắn)
6 câu - 0,5đ/câu
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
1
Hàm số ng
giác, Phương
trình lưng
giác
Góc lượng giác. Giá tr
ng giác ca góc
ng giác
2
1 1 4
Các phép biến đổi
ng giác
1 2
2 2
7
Hàm s ng giác và
đồ th
1
2 2
1 6
Phương trình lượng
giác cơ bn
1
1 3
1 1 7
S GD & ĐT NAM ĐNH
TRƯNG THPT NGUYN DU
MA TRN
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC K I
NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LP 11
Thi gian làm bài: 90 phút
2
Dãy số
Dãy số
1
1
3
Đưng thng
và mặt phng
trong không
gian
Đưng thng và mt
phng trong không gian
3
2 2
1
8
Hai đường thng song
song trong không gian
1
1
Tổng
Câu
9 3 0 7 9 0 0 3 3 34
Đim
2,25 0,75 0 4 0 1,5 1,5 10
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/9

Preview text:

SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I,
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang) Mã đề: 105
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1. Cho góc lượng giác α với − 𝜋𝜋 < 𝛼𝛼 < 0. Khẳng định nào sau đây là sai? 2 A. sin α > 0 B. sin α < 0 C. cos α > 0 D. tan α < 0
Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC. Gọi I là giao điểm của
EF BC (Hình vẽ bên), khi đó I không phải là điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.BCDvà AEF .
B.BCDvà DEF .
C.BCDvà ABD.
D.BCDvà ABC.
Câu 3. Cho dãy số (𝑢𝑢𝑛𝑛) biết 𝑢𝑢𝑛𝑛 = 2𝑛𝑛 + 1. Ba số hạng đầu của dãy số đó lần lượt là A. 1; 2; 3 B. 3; 5; 7 C. 3; 4; 5 D. 1; 3; 5
Câu 4. Số cạnh cạnh của hình chóp tam giác là A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD. Khẳng định nào sau đây sai? A. SA ⊂ (ABCD) B. D ∈ (ABC) C. S ∉ (ABCD) D. BD ⊂ (ABCD)
Câu 6. Kết quả thu gọn của biểu thức P = sin(π + x) + cos �𝜋𝜋 − 𝑥𝑥� 2 A. 0 B. sin 3𝜋𝜋 C. 2sin x D. 3𝜋𝜋 2 2
Câu 7. Trong không gian, cho hai tam giác ABC và DBC nằm trên hai mặt phẳng phân biệt như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. AC cắt BD B. AB cắt CD
C. AB, CD chéo nhau D. BC, BD chéo nhau
Câu 8. Cho góc lượng giác α thoả mãn cos 𝛼𝛼 = 4. Tính cos 2α 5 A. 7 B. − 17 C. 57 D. − 7 25 25 25 25
Câu 9. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥. sin 𝑥𝑥
B. 𝑦𝑦 = cos 𝑥𝑥
C. 𝑦𝑦 = sin2 𝑥𝑥
D. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥. cos 2𝑥𝑥 Mã đề 105 Trang 1/2
Câu 10. Nghiệm của phương trình sin 𝑥𝑥 = 1 là 2
A. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ B. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘4𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ C. 𝑥𝑥 = 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ
D. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ 2
Câu 11. Cho góc lượng giác α thoả mãn sin 𝛼𝛼 = 3 và 0 < 𝛼𝛼 < 𝜋𝜋. Tính sin �𝜋𝜋 + 𝛼𝛼� 5 2 3 A. 3+4√3 B. 3−4√3 C. 4√3−3 D. 1+4√3 10 10 10 10
Câu 12. Rút gọn biểu thức 𝐴𝐴 = sin𝑎𝑎+sin3𝑎𝑎+sin5𝑎𝑎 , ta được
cos 𝑎𝑎+cos 3𝑎𝑎+cos 5𝑎𝑎
A. 𝐴𝐴 = sin 3𝑎𝑎
B. 𝐴𝐴 = cos 3𝑎𝑎
C. 𝐴𝐴 = 1 − tan 3𝑎𝑎
D. 𝐴𝐴 = tan 3𝑎𝑎
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Xét phương trình 2 cos 𝑥𝑥 + 1 = 0
a) Phương trình tương đương với cos 𝑥𝑥 = − 1 2
b) Phương trình không có nghiệm nguyên dương.
c) Trong khoảng (0; π), phương trình chỉ có một nghiệm.
d) Phương trình có nghiệm 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑥𝑥 = 2𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 với k ∈ ℤ. 3 3
Câu 2. Cho hàm số 𝑦𝑦 = cos 𝑥𝑥
a) Hàm số có tập xác định ℝ
b) 𝑦𝑦(2024𝜋𝜋) = −1
c) Hàm số tuần hoàn với chu kì 𝜋𝜋
d) Hàm số có tập giá trị là [-1;1] 2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AB. P là điểm nằm trên cạnh SD,
sao cho 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 1 𝑆𝑆𝑆𝑆. 4
a) Đường thẳng BD không cắt (MNP)
b) Đường thẳng SA cắt BD
c) Giao tuyến của (MNP) và (ABD) là ND
d) Đường thẳng MP nằm trên mặt phẳng (SAD)
Câu 4. Cho sin 𝑎𝑎 = 3 và 𝜋𝜋 < 𝑎𝑎 < 𝜋𝜋. 5 2
a) tan(𝑎𝑎 + 2025𝜋𝜋) = −12
b) cos �𝑎𝑎 + 𝜋𝜋� = − 4+3√3 3 10
c) sin 2𝑎𝑎 < 0
d) cos 𝑎𝑎 = − 4 5
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính cot(2024°) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Thời gian tập thể dục của thầy Phúc vào ngày thứ x trong một tháng được tính bằng công thức 𝑡𝑡(𝑥𝑥) =
�tan �𝜋𝜋 𝑥𝑥�� (giờ). Trong một tháng (30 ngày), có bao nhiêu ngày thầy Phúc không tập thể dục? 3
Câu 3. Cho 4 điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ 4 điểm đã cho?
Câu 4. Một cái cổng vào một trung tâm thương mại có hình dạng là một phần của đồ thị hàm số 2cos x y   = +  x    2 . Gọi ,
A B là hai điểm nằm trên cổng(trên đồ thị hàm số y = 2cos +
  2 ) và C, D là hai  2   2 
điểm nằm trên mặt nền của cổng sao cho ABCD là hình chữ nhật. Người quản lí trung tâm thương mại muốn
lắp một cái cửa kính tự động vào hình chữ nhật ABCD . Tính diện tích của cái cửa cần lắp biết chiều cao của
cái cửa là AD = 3 mét (làm tròn kết quả đến đến hàng phần chục, lấy π = 3,14 ).
Câu 5. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 10 vòng trong 5 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi
xe đã đi được trong 1 phút (đơn vị tính bằng mét và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy π = 3,14 ), biết rằng
đường kính của bánh xe đạp là 0,68m.
Câu 6. Trên đoạn [0; 2π], phương trình √2 cos �𝑥𝑥 + 𝜋𝜋� = 1 có bao nhiêu nghiệm? 3
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! ----------- HẾT ---------- Mã đề 105 Trang 2/2 SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I,
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 11 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 02 trang) Mã đề: 106
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Câu 1. Cho góc lượng giác α thoả mãn sin 𝛼𝛼 = 3 và 0 < 𝛼𝛼 < 𝜋𝜋. Tính sin �𝜋𝜋 + 𝛼𝛼� 5 2 3 A. 1+4√3 B. 3−4√3 C. 3+4√3 D. 4√3−3 10 10 10 10
Câu 2. Rút gọn biểu thức 𝐴𝐴 = sin𝑎𝑎+sin3𝑎𝑎+sin5𝑎𝑎 , ta được
cos 𝑎𝑎+cos 3𝑎𝑎+cos 5𝑎𝑎
A. 𝐴𝐴 = tan 3𝑎𝑎
B. 𝐴𝐴 = 1 − tan 3𝑎𝑎
C. 𝐴𝐴 = sin 3𝑎𝑎
D. 𝐴𝐴 = cos 3𝑎𝑎
Câu 3. Trong không gian, cho hai tam giác ABC và DBC nằm trên hai mặt phẳng phân biệt như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. AB, CD chéo nhau B. AC cắt BD
C. BC, BD chéo nhau D. AB cắt CD
Câu 4. Nghiệm của phương trình sin 𝑥𝑥 = 1 là 2
A. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ B. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘4𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ C. 𝑥𝑥 = 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ
D. 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑘𝑘 ∈ ℤ 2
Câu 5. Cho tứ diện ABCD. Lấy E, F là các điểm lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC. Gọi I là giao điểm của
EF BC (Hình vẽ bên), khi đó I không phải là điểm chung của hai mặt phẳng nào sau đây?
A.BCDvà DEF .
B.BCDvà ABD.
C.BCDvà AEF .
D.BCDvà ABC.
Câu 6. Số cạnh cạnh của hình chóp tam giác là A. 7 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 7. Cho góc lượng giác α thoả mãn cos 𝛼𝛼 = 4. Tính cos 2α 5 A. − 7 B. 7 C. − 17 D. 57 25 25 25 25
Câu 8. Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau:
A. 𝑦𝑦 = sin2 𝑥𝑥
B. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥. sin 𝑥𝑥
C. 𝑦𝑦 = cos 𝑥𝑥
D. 𝑦𝑦 = 𝑥𝑥. cos 2𝑥𝑥
Câu 9. Cho góc lượng giác α với − 𝜋𝜋 < 𝛼𝛼 < 0. Khẳng định nào sau đây là sai? 2 A. tan α < 0 B. sin α < 0 C. cos α > 0 D. sin α > 0 Mã đề 106 Trang 1/2
Câu 10. Kết quả thu gọn của biểu thức P = sin(π + x) + cos �𝜋𝜋 − 𝑥𝑥� 2 A. 2sin x B. sin 3𝜋𝜋 C. 3𝜋𝜋 D. 0 2 2
Câu 11. Cho dãy số (𝑢𝑢𝑛𝑛) biết 𝑢𝑢𝑛𝑛 = 2𝑛𝑛 + 1. Ba số hạng đầu của dãy số đó lần lượt là A. 3; 4; 5 B. 3; 5; 7 C. 1; 3; 5 D. 1; 2; 3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD. Khẳng định nào sau đây sai? A. BD ⊂ (ABCD) B. SA ⊂ (ABCD) C. D ∈ (ABC) D. S ∉ (ABCD)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số 𝑦𝑦 = cos 𝑥𝑥
a) Hàm số tuần hoàn với chu kì 𝜋𝜋
b) 𝑦𝑦(2024𝜋𝜋) = −1 2
c) Hàm số có tập giá trị là [-1;1]
d) Hàm số có tập xác định ℝ
Câu 2. Cho hình chóp S.ABD, gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, AB. P là điểm nằm trên cạnh SD,
sao cho 𝑆𝑆𝑆𝑆 = 1 𝑆𝑆𝑆𝑆. 4
a) Đường thẳng SA cắt BD
b) Giao tuyến của (MNP) và (ABD) là ND
c) Đường thẳng MP nằm trên mặt phẳng (SAD)
d) Đường thẳng BD không cắt (MNP)
Câu 3. Cho sin 𝑎𝑎 = 3 và 𝜋𝜋 < 𝑎𝑎 < 𝜋𝜋. 5 2
a) cos 𝑎𝑎 = − 4
b) tan(𝑎𝑎 + 2025𝜋𝜋) = −12 5
c) cos �𝑎𝑎 + 𝜋𝜋� = − 4+3√3
d) sin 2𝑎𝑎 < 0 3 10
Câu 4. Xét phương trình 2 cos 𝑥𝑥 + 1 = 0
a) Phương trình không có nghiệm nguyên dương.
b) Phương trình có nghiệm 𝑥𝑥 = 𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋, 𝑥𝑥 = 2𝜋𝜋 + 𝑘𝑘2𝜋𝜋 với k ∈ ℤ. 3 3
c) Phương trình tương đương với cos 𝑥𝑥 = − 1 2
d) Trong khoảng (0; π), phương trình chỉ có một nghiệm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tính cot(2024°) (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 2. Trên đoạn [0; 2π], phương trình √2 cos �𝑥𝑥 + 𝜋𝜋� = 1 có bao nhiêu nghiệm? 3
Câu 3. Một cái cổng vào một trung tâm thương mại có hình dạng là một phần của đồ thị hàm số 2cos x y   = +  x    2 . Gọi ,
A B là hai điểm nằm trên cổng(trên đồ thị hàm số y = 2cos +
  2 ) và C, D là hai  2   2 
điểm nằm trên mặt nền của cổng sao cho ABCD là hình chữ nhật. Người quản lí trung tâm thương mại muốn
lắp một cái cửa kính tự động vào hình chữ nhật ABCD . Tính diện tích của cái cửa cần lắp biết chiều cao của
cái cửa là AD = 3 mét (làm tròn kết quả đến đến hàng phần chục, lấy π = 3,14 ).
Câu 4. Thời gian tập thể dục của thầy Phúc vào ngày thứ x trong một tháng được tính bằng công thức 𝑡𝑡(𝑥𝑥) =
�tan �𝜋𝜋 𝑥𝑥�� (giờ). Trong một tháng (30 ngày), có bao nhiêu ngày thầy Phúc không tập thể dục? 3
Câu 5. Cho 4 điểm không đồng phẳng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ 4 điểm đã cho?
Câu 6. Bánh xe của người đi xe đạp quay được 10 vòng trong 5 giây. Tính độ dài quãng đường mà người đi
xe đã đi được trong 1 phút (đơn vị tính bằng mét và làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, lấy π = 3,14 ), biết rằng
đường kính của bánh xe đạp là 0,68m.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! ----------- HẾT ---------- Mã đề 106 Trang 2/2 SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐÁP ÁN
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN TOÁN 11 Phần I II III Số câu 12 4 6 Câu\Mã đề 105 106 107 108 1 A C C D 2 C A C D 3 B A A A 4 B B C A 5 A B C C 6 A C B C 7 C B A A Phần I 8 A D B A 9 D D B B 10 B D A D 11 A B B D 12 D B B B 1 ĐĐĐS SSSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ 2 ĐSSS SSĐS SSĐS SSĐS 3 SSSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ SĐĐĐ Phần II 4 SĐĐĐ ĐSĐĐ ĐSSS ĐSSS 1 1,04 1,04 256 256 2 10 2 10 1,04 3 4 12,6 4 4 4 12,6 10 2 2 Phần III 5 256 4 12,6 10 6 2 256 1,04 12,6
ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 11
Trong file đáp án Trắc nghiệm môn Toán 11, tôi (Nguyễn Thế Phúc), nhập sai đáp án 1 câu của Phần II (Đúng sai). Thông tin chi tiết Stt Mã đề Câu Nội dung sai Sửa lại thành 1 105 Câu 2 ĐSSS ĐSSĐ 2 106 Câu 1 SSSĐ SSĐĐ 3 107 Câu 2 SSĐS SĐĐS 4 108 Câu 4 ĐSSS ĐSĐS SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH MA TRẬN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TOÁN, LỚP 11
Thời gian làm bài: 90 phút
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra giữa học kì I: Có nội dung kiến thức: Đại hết tiết 1 bài dãy số; Hình hết tiết 1 hai đường thẳng song song trong không gian.
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Cấu trúc: Mức độ đề: 47% Nhận biết; 44% Thông hiểu; 9% Vận dụng.
+ Phần 1: 12 câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (mỗi câu 0,25 điểm = 3 điểm).
+ Phần 2: 4 câu hỏi chọn đáp án Đúng – Sai (mỗi câu 1 điểm gồm 4 ý = 4 điểm)
+ Phần 3: 6 câu hỏi trả lời ngắn (mỗi câu 0,5 điểm = 3 điểm) Cấp độ tư duy Phần 1 Phần 2 Phần 3
TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị kiến
(TN nhiều lựa chọn) (Câu TN đúng sai)
(Câu TN trả lời ngắn) đề thức Tổng 12 câu - 0,25đ/câu
4 câu (16 lệnh hỏi) - 4 điểm 6 câu - 0,5đ/câu Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng
Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc 2 1 1 4 lượng giác Các phép biến đổi
Hàm số lượng lượng giác 1 2 2 2 7 1 giác, Phương
trình lượng Hàm số lượng giác và giác đồ thị 1 2 2 1 6 Phương trình lượng giác cơ bản 1 1 3 1 1 7 2 Dãy số Dãy số 1 1
Đường thẳng Đường thẳng và mặt
3 và mặt phẳng phẳng trong không gian 3 2 2 1 8
trong không Hai đường thẳng song gian song trong không gian 1 1 Câu Tổng 9 3 0 7 9 0 0 3 3 34 Điểm 2,25 0,75 0 4 0 1,5 1,5 10
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • 105_DE_KIEM_TRA_DANH_GIA_GIUA_HOC_KY_I_24_10_2024
  • 106_DE_KIEM_TRA_DANH_GIA_GIUA_HOC_KY_I_24_10_2024
  • Mẫu đáp án TN Toán 11
    • Sheet1
  • ĐÍNH CHÍNH ĐÁP ÁN Toán 11
  • Ma trận đề trắc nghiệm có 3 phần
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11