Mã đ 111 Trang 1/3
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Mã đề: 111
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
KHỐI 11
NĂM HỌC 2024-2025
Môn:Toán
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh chchn một phương án.
Câu 1. Giá tr ln nhất và nhỏ nhất của hàm số
2 sin= yx
lần lượt là
A. 3 và 1. B. 1 và 3. C. 4 và −4. D. 2 và 4.
Câu 2. Cho
7
2
4
π
απ
<<
. Xét câu nào sau đây đúng?
A.
cot 0
α
>
. B.
sin 0
α
>
. C.
cos 0
α
>
. D.
tan 0
α
>
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
,
ln lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SD
. B.
SK
(
K
là trung điểm ca
AB
).
C.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
). D.
SO
(
O
là giao điểm ca AC và BD).
Câu 4. Cho nh chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi M và N lần lượt trung đim ca SB BD. Khẳng định o
sau đây đúng? Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
// .
MN SAD
B.
// .MN SBC
C.
// .MN SAB
D.
// .MN SAC
Câu 5. Cho dãy số
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hng
5
.u
A.
5
17
.
12
u =
B.
5
7
.
4
u =
C.
5
1
.
4
u
=
D.
5
71
.
39
u =
Câu 6. Tập xác định của hàm số
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
{ }
\ 2|D kk= 
π
. B.
{ }
\|D kk= 
π
.
C.
\ 2|
2
D kk

=+∈



π
π
. D.
\|
2
D kk

= +∈



π
π
.
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang có đáy ln
.AB
Gọi
M
là trung điểm ca
.SC
Giao điểm ca
BC
với mặt phẳng
( )
ADM
là:
A. Giao điểm ca
BC
DM
B. Giao điểm ca
BC
.AM
C. Giao điểm ca
BC
.AD
D. Giao điểm ca
BC
.SD
Câu 8. Đơn giản biểu thc
2
2
1 sin
.
1 sin
P
α
α
+
=
A.
2
1 2tan .P
α
=−+
B.
2
1 2tan .P
α
=
C.
2
1 2 tan .P
α
=−−
D.
2
1 2 tan .P
α
= +
Câu 9. Cho cấp số cộng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị của
15
u
bằng
A. 31. B. 35. C. 29. D. 27.
Câu 10. Phương trình
2.sin 1 0x
−=
có tập nghiệm là
A.
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. B.
5
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
C.
1
2,
6
S kk
π

=+∈


. D.
2
2; 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


.
Câu 11. Cho cấp số nhân
n
u
1
2u 
5
162u 
.Công bội
q
của cấp số nhân bằng:
Mã đ 111 Trang 2/3
A.
3; 3qq 
. B.
3
q 
. C.
2
q 
. D.
3q
.
Câu 12. Nghim của phương trình
( )
cot 3 1 3
x −=
A.
1
,
3 18 3
k
xk
ππ
=++
. B.
1
,
36
x kk
π
π
=−+
.
C.
5
,
83
k
xk
ππ
=+∈
. D.
15
,
3 18 3
k
xk
ππ
=++
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trlời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho cấp số cộng
( )
n
u
thoả mãn
135
16
15
27
uuu
uu
−+=
+=
. Khi đó
a) Công sai của cấp số cộng bằng −2 b) S hng
1
21u =
c) S hng
11
9u =
d) S −6048 là số hạng thứ 2024
Câu 2. Tính được các giá tr ợng giác của góc
2
3
k
π
απ
= +
(biết
k
). Khi đó:
a)
1
cos
2
α
=
b)
tan 3
α
=
c)
3
sin
2
α
=
d)
3
cot
3
α
=
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
, biết
AB
cắt
CD
tại
,E AC
cắt
BD
tại
F
trong mặt phẳng đáy. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường thẳng
EF
nằm trong mặt phẳng
( )
ABCD
.
b) Gọi
G EF AD=
khi đó,
SG
giao tuyến của mặt phẳng
( )
SEF
và mặt phẳng
( )
SAD
.
c)
SF
là giao tuyến của hai mặt phẳng
(
)
SAB
( )
SCD
,
SE
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
d)
AB
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
.
Câu 4. Cho phương trình lượng giác
1
sin
2
x =
, khi đó:
a) Phương trình có nghiệm là:
7
2; 2( )
66
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
.
b) Phương trình có nghiệm âm ln nhất bằng
3
π
c) S nghiệm của phương trình trong khoảng
( )
;
ππ
là ba nghiệm
d) Phương trình tương đương
sin sin
6
x
π

=


PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. S giờ ánh sáng mt tri ca một thành phố X đ
0
40
bắc trong ngày thứ
t
của một năm không
nhuận được cho bởi hàm s
( ) ( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


,
t
,
0 365t<≤
. Vào ngày nào trong năm thì
thành phố X có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
số hạng đầu tiên
1
u
công sai d thoả mãn:
4
46
10
26
u
uu
=
+=
. Giá tr của biu
thc
1
P du= +
bằng bao nhiêu ?
Câu 3. Mt cái đng h treo ờng đường kính bằng
60 cm
, ta xem vành ngoài chiếc đng h là mt đưng
tròn với các đim
,,ABC
lần lượt tương ứng với vị trí các s 2,9,4.
Mã đ 111 Trang 3/3
Độ dài cung nhỏ AB bằng bao nhiêu (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Tổng tất c các nghiệm trong khoảng
(
)
0;2
π
của phương trình
(
)
(
)
22
2cos 2 5 sin cos 0
x xx
+ −=
.
S
απ
=
(vi
α
là số nguyên). Giá trị của biểu thc
25 23P
α
= +
bằng bao nhiêu ?
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,IK
lần lượt trung đim ca
BC
CD
. Gọi
M
đim tho mãn
25MB MS=
 
. Gọi
F
giao điểm của
DM
()SIK
. Ta tính được t số
MF a
FD b
=
(vi
a
b
là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức
10P ab= +
bằng bao nhiêu ?
Câu 6. Ngưi ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
th hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi hàng sau s có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây
trong khu vườn bằng bao nhiêu?
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Mã đ 112 Trang 1/3
SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
Mã đề: 112
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
KHỐI 11
NĂM HỌC 2024-2025
Môn:Toán
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang
PHẦN I. Câu trắc nghim nhiu phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hi
thí sinh chchn một phương án.
Câu 1. Cho
7
2
4
π
απ
<<
. Xét câu nào sau đây đúng?
A.
cot 0
α
>
. B.
tan 0
α
>
. C.
cos 0
α
>
. D.
sin 0
α
>
.
Câu 2. Phương trình
2.sin 1 0x −=
có tập nghiệm là
A.
1
2,
6
S kk
π

=+∈


. B.
2
2; 2,
33
S k kk
ππ
ππ

=+ −+


.
C.
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

= + −+


. D.
5
2; 2,
66
S k kk
ππ
ππ

=+ +∈


.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình bình hành. Gọi
M
,
ln lượt là trung điểm ca
AD
BC
. Giao tuyến ca
( )
SMN
( )
SAC
A.
SD
. B.
SO
(
O
là giao điểm ca AC và BD).
C.
SK
(
K
là trung điểm ca
AB
). D.
SF
(
F
là trung điểm ca
CD
).
Câu 4. Cho cấp số cng
( )
n
u
, biết
2
3u =
4
7u =
. Giá trị ca
15
u
bằng
A. 35. B. 31. C. 29. D. 27.
Câu 5. Cho dãy số
,
n
u
biết
2
2
21
.
3
n
n
u
n
Tìm s hạng
5
.u
A.
5
7
.
4
u =
B.
5
17
.
12
u =
C.
5
1
.
4
u
=
D.
5
71
.
39
u =
Câu 6. Cho nh chóp tứ giác
.
S ABCD
. Gọi M và N lần lượt trung đim ca SB và BD. Khẳng định nào
sau đây đúng? Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
// .
MN SAC
B.
// .MN SAB
C.
// .MN SAD
D.
// .MN SBC
Câu 7. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang có đáy ln
.AB
Gọi
M
là trung điểm ca
.SC
Giao điểm ca
BC
với mặt phẳng
( )
ADM
là:
A. Giao điểm ca
BC
.SD
B. Giao điểm ca
BC
.AM
C. Giao điểm ca
BC
DM
D. Giao điểm ca
BC
.
AD
Câu 8. Nghiệm của phương trình
( )
cot 3 1 3x −=
A.
1
,
3 18 3
k
xk
ππ
=++
. B.
1
,
36
x kk
π
π
=−+
.
C.
15
,
3 18 3
k
xk
ππ
=++
. D.
5
,
83
k
xk
ππ
=+∈
.
Câu 9. Giá tr lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
3sin 2 5yx=
lần lượt là:
A.
2; 5
. B.
3; 5
. C.
2; 8−−
. D.
8; 2
.
Câu 10. Cho cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
4
54u =
. Giá trị của công bội
q
bằng
A. −3. B. 9. C. 3. D. 27.
Câu 11. Đơn giản biểu thc
2
2cos 1
.
sin cos
x
P
xx
=
+
Mã đ 112 Trang 2/3
A.
cos sin .
P xx=
B.
cos2 sin 2 .
P xx=
C.
cos2 sin 2 .P xx= +
D.
cos sin .P xx= +
Câu 12. Tập xác định của hàm số
1 cos
sin
x
y
x
=
A.
{ }
\|D kk= 
π
. B.
\ 2|
2
D kk

=+∈



π
π
.
C.
\|
2
D kk

= +∈



π
π
. D.
{ }
\ 2|
D kk
= 
π
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh trlời tcâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d mi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho cấp số cng
(
)
n
u
thoả mãn
135
16
15
27
uuu
uu
−+=
+=
. Khi đó
a) S hạng
1
21u =
b) S −6045 là số hạng thứ 2025
c) S hạng
12
12u =
d) Công sai của cấp số cộng bằng −3
Câu 2. Cho phương trình lượng giác
1
sin
2
x =
, khi đó:
a) Phương trình tương đương
sin sin
6
x
π

=


b) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng
6
π
c) Phương trình có nghiệm là:
7
2; 2( )
66
x kx kk
ππ
ππ
=−+ = +
.
d) S nghiệm của phương trình trong khoảng
( )
0;3
π
là bốn nghiệm
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
, biết
AB
ct
CD
ti
,E AC
ct
BD
ti
F
trong mặt phẳng đáy. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a)
AB
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
ABCD
.
b) Gọi
G EF AD
=
khi đó,
SG
giao tuyến ca mặt phẳng
( )
SEF
và mặt phẳng
(
)
SAD
.
c)
SF
là giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAB
( )
SCD
,
SE
là giao tuyến ca hai mặt phẳng
( )
SAC
( )
SBD
.
d) Đường thẳng
EF
nằm trong mặt phẳng
( )
ABCD
.
Câu 4. Tính được các giá tr ợng giác của góc
2
2
3
k
π
απ
= +
(biết
k
). Khi đó:
a)
tan 3
α
=
b)
1
cos
2
α
=
c)
3
sin
2
α
=
d)
3
cot
3
α
=
PHẦN III. Câu trắc nghim trả lời ngn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
,IK
lần lượt trung đim ca
BC
CD
. Gọi
M
là điểm tho mãn
350MB MS−=
 
. Gọi
F
là giao điểm ca
DM
()SIK
. Ta tính được t
số
MF a
FD b
=
(vi
a
b
là phân số ti giản). Giá tr của biểu thức
10P ab= +
bằng bao nhiêu ?
Câu 2. Ngưi ta trồng 496 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
th hai có 2 cây, và cứ như thế mi hàng sau s có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây
trong khu vườn bằng bao nhiêu ?
Mã đ 112 Trang 3/3
Câu 3. Tng tt c các nghiệm trong khoảng
( )
0;2
π
của phương trình
( )
( )
22
2cos 2 5 sin cos 0x xx+ −=
.
S
απ
=
(vi
α
là số nguyên). Giá trị của biểu thc
25 25P
α
= +
bằng bao nhiêu ?
Câu 4. S giờ ánh sáng mt tri ca một thành phố X vĩ đ
0
40
bắc trong ngày thứ
t
ca một năm không
nhuận được cho bởi hàm s
(
)
( )
3sin 80 12
182
dt t
π

= −+


,
t
,
0 365t<≤
. Vào ngày nào trong năm thì
thành phố X có nhiều giờ có ánh sáng mặt tri nht ?
Câu 5. Mt cái đồng hồ treo ờng đường kính bằng
60 cm
, ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là mt đưng
tròn vi các đim
,,ABC
lần lượt tương ứng với vị trí các s 2,9,4.
Độ dài cung nhỏ AC bằng bao nhiêu ? (kết qu tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 6. Cho cấp số cng
( )
n
u
số hạng đầu tiên
1
u
công sai d thoả mãn:
4
46
10
26
u
uu
=
+=
. Giá tr ca biu
thc
1
23Pu d= +
bằng bao nhiêu ?
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Mã 111 Mã 112 Mã 113 Mã 114
1
A C C B
2
C D D A
3
D B C C
4
A C A
D
5
B A C C
6
B C B B
7
C D B D
8
D C C A
9
C C C A
10
B C A A
11
A A B D
12
D A C B
1
SĐĐĐ SSSĐ SĐSS ĐĐSS
2
SĐSS
ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS
3
ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SSSĐ
4
ĐSSS SĐSĐ SSĐS SĐĐĐ
1
353 32 23 171
2
4 31 353 9
3
78,5 125 123 32
4
123 171 30 31
5
23 31,4 78,5 31,4
6
30 9 4 125
Câu hỏi
Mã đề thi
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 11
MA TRN Đ THI GIA K 1 – NĂM HC 2024 – 2025
Môn: Toán 11
Ch đề
Ni dung
Nhóm câu hi
Phn 1. Trc nghim
khách quan (mc đ
1-2)
Phn 2. Trc nghim
đúng sai (mức đ 1-
2-3)
Phn 3. Tr li
ngn(mức độ 3-4)
CHƯƠNG.
NG GIÁC
Giá tr ng giác
ca mt góc
1
1
1
Các phép biến đi
ng giác
1
Hàm s ng
giác
2
1
1
Phương trình
ng giác
2
1
CHƯƠNG. DÃY S
Dãy số
1
1
Cấp số cng
1
1
Cấp số nhân
1
1
CHƯƠNG. QUAN
H SONG SONG
Điểm, đường, mp
trong không gian
2
1
1
Hai đưng thng
song song
1
Đưng thng
song song mp
Tổng số câu
12
4
6
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025 Mã đề: 111 Môn:Toán
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số là y = 2 −sin x lần lượt là A. 3 và 1. B. 1 và 3. C. 4 và −4. D. 2 và 4. π
Câu 2. Cho 7 < α < 2π . Xét câu nào sau đây đúng? 4 A. cotα > 0 . B. sinα > 0. C. cosα > 0 . D. tanα > 0.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC
. Giao tuyến của (SMN ) và (SAC) là A. SD .
B. SK ( K là trung điểm của AB ).
C. SF ( F là trung điểm của CD ).
D. SO (O là giao điểm của AC và BD).
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và BD. Khẳng định nào
sau đây đúng? Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // SAD.
B. MN //SBC.
C. MN // SAB.
D. MN // SAC. 2
Câu 5. Cho dãy số u , biết
2n 1 Tìm số hạng u . n u  . n 2 n 3 5 A. 17 u = . B. 7 u = . C. 1 u = . D. 71 u = . 5 12 5 4 5 4 5 39 1− cos x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y = là sin x
A. D =  \{k2π | k ∈ }  .
B. D =  \{kπ | k ∈ }  . C. π π D  \     k2π | k  = + ∈ .
D. D =  \  + kπ | k ∈ . 2      2 
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn A .
B Gọi M là trung điểm của SC.
Giao điểm của BC với mặt phẳng( ADM ) là:
A. Giao điểm của BC DM
B. Giao điểm của BC AM.
C. Giao điểm của BC A . D
D. Giao điểm của BC và . SD 2 + α
Câu 8. Đơn giản biểu thức 1 sin P = . 2 1− sin α A. 2 P = 1 − + 2tan α. B. 2 P =1− 2tan α. C. 2 P = 1 − − 2tan α. D. 2 P =1+ 2tan α.
Câu 9. Cho cấp số cộng (u u
n ) , biết u = 3 u = 7 2
và 4 . Giá trị của 15 bằng A. 31. B. 35. C. 29. D. 27.
Câu 10. Phương trình 2.sin x −1= 0 có tập nghiệm là π π A. S π π   k2π; k2π,k  = + − + ∈. B. 5 S =  + k2π;
+ k2π ,k . 6 6      6 6  π 2π C. 1 S   k2π ,k  = + ∈.
D. S =  + k2π;−
+ k2π,k . 6      3 3 
Câu 11. Cho cấp số nhân u u  2 và u  162 .Công bội q của cấp số nhân bằng: n  1 5 Mã đề 111 Trang 1/3
A. q  3; q  3. B. q  3.
C. q  2 . D. q  3.
Câu 12. Nghiệm của phương trình cot(3x − ) 1 = − 3 là A. 1 π kπ π x = + + ,k ∈ . B. 1
x = − + kπ ,k ∈ . 3 18 3 3 6 C.kπ π π x = + ,k k  . D. 1 5 x = + + ,k ∈ . 8 3 3 18 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u
 − u + u =15
Câu 1. Cho cấp số cộng (u thoả mãn 1 3 5 . Khi đó n ) u  +u =  27 1 6
a) Công sai của cấp số cộng bằng −2
b) Số hạng u = 21 1
c) Số hạng u = 9 − 11
d) Số −6048 là số hạng thứ 2024 Câu 2. π
Tính được các giá trị lượng giác của góc α = + k2π (biết k ∈ ). Khi đó: 3 a) 1 cosα = − b) tanα = 3 c) 3 sinα = − d) 3 cotα = − 2 2 3
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , biết AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F trong mặt phẳng đáy. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) Đường thẳng EF nằm trong mặt phẳng ( ABCD).
b) Gọi G = EF AD khi đó, SG giao tuyến của mặt phẳng (SEF ) và mặt phẳng (SAD).
c) SF là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) , SE là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
d) AB là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD).
Câu 4. Cho phương trình lượng giác 1
sin x = − , khi đó: 2
a) Phương trình có nghiệm là: π 7π
x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 6 6
b) Phương trình có nghiệm âm lớn nhất bằng π − 3
c) Số nghiệm của phương trình trong khoảng ( π − ;π ) là ba nghiệm  π
d) Phương trình tương đương sin x sin  =  6   
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ 0
40 bắc trong ngày thứ t của một năm không  π
nhuận được cho bởi hàm số d (t) 3sin (t 80) = − +12 
, t ∈ , 0 < t ≤ 365 . Vào ngày nào trong năm thì 182   
thành phố X có ít giờ có ánh sáng mặt trời nhất ? u  =10
Câu 2. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu tiên u và công sai d thoả mãn: 4 . Giá trị của biểu n ) 1 u  +u =  26 4 6
thức P = u + d 1 bằng bao nhiêu ?
Câu 3. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường tròn với các điểm ,
A B,C lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9,4. Mã đề 111 Trang 2/3
Độ dài cung nhỏ AB bằng bao nhiêu (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Tổng tất cả các nghiệm trong khoảng (0;2π ) của phương trình ( x + )( 2 2 2cos 2
5 sin x − cos x) = 0 là
S = α.π (với α là số nguyên). Giá trị của biểu thức P = 25α + 23 bằng bao nhiêu ?
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC  
CD . Gọi M là điểm thoả mãn 2MB = 5MS . Gọi F là giao điểm của DM và (SIK). Ta tính được tỉ số MF a
= (với a là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức P =10a + b bằng bao nhiêu ? FD b b
Câu 6. Người ta trồng 465 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi hàng sau sẽ có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây
trong khu vườn bằng bao nhiêu?
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Mã đề 111 Trang 3/3 SỞ GD & ĐT THÁI BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU KHỐI 11 NĂM HỌC 2024-2025 Mã đề: 112 Môn:Toán
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 03 trang
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án. π
Câu 1. Cho 7 < α < 2π . Xét câu nào sau đây đúng? 4 A. cotα > 0 . B. tanα > 0. C. cosα > 0 . D. sinα > 0.
Câu 2. Phương trình 2.sin x −1= 0 có tập nghiệm là π 2π A. 1 S   k2π ,k  = + ∈.
B. S =  + k2π;−
+ k2π,k . 6      3 3  π π C. S π π   k2π; k2π,k  = + − + ∈. D. 5 S =  + k2π;
+ k2π ,k . 6 6      6 6 
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD BC
. Giao tuyến của (SMN ) và (SAC) là A. SD .
B. SO (O là giao điểm của AC và BD).
C. SK ( K là trung điểm của AB ).
D. SF ( F là trung điểm của CD ).
Câu 4. Cho cấp số cộng (u u
n ) , biết u = 3 u = 7 2
và 4 . Giá trị của 15 bằng A. 35. B. 31. C. 29. D. 27. 2
Câu 5. Cho dãy số u , biết
2n 1 Tìm số hạng u . n u  . n 2 n 3 5 A. 7 u = . B. 17 u = . C. 1 u = . D. 71 u = . 5 4 5 12 5 4 5 39
Câu 6. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và BD. Khẳng định nào
sau đây đúng? Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. MN // SAC.
B. MN // SAB.
C. MN // SAD.
D. MN //SBC.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có đáy lớn A .
B Gọi M là trung điểm của SC.
Giao điểm của BC với mặt phẳng( ADM ) là:
A. Giao điểm của BC và . SD
B. Giao điểm của BC AM.
C. Giao điểm của BC DM
D. Giao điểm của BC A . D
Câu 8. Nghiệm của phương trình cot(3x − ) 1 = − 3 là A. 1 π kπ π x = + + ,k ∈ . B. 1
x = − + kπ ,k ∈ . 3 18 3 3 6 C. 1 5π kπ π π x = + + ,k k  . D. 5 x = + ,k ∈ . 3 18 3 8 3
Câu 9. Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3sin 2x − 5 lần lượt là: A. 2; 5 − . B. 3; 5 − . C. 2; − 8 − . D. 8;2.
Câu 10. Cho cấp số nhân (u u = 2 và u = 54 . Giá trị của công bội q bằng n ) 1 4 A. −3. B. 9. C. 3. D. 27. 2 −
Câu 11. Đơn giản biểu thức 2cos x 1 P = . sin x + cos x Mã đề 112 Trang 1/3
A. P = cos x − sin .x
B. P = cos2x − sin 2 .x C. P = cos2x + sin 2 .x D. P = cos x + sin .x 1− cos x
Câu 12. Tập xác định của hàm số y = là sin x A. π D =  
 \{kπ | k ∈ }  .
B. D =  \  + k2π | k ∈ . 2    C. π D  \  kπ | k  = + ∈ .
D. D =  \{k2π | k ∈ }  . 2   
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. u
 − u + u =15
Câu 1. Cho cấp số cộng (u thoả mãn 1 3 5 . Khi đó n ) u  +u =  27 1 6
a) Số hạng u = 21 − 1
b) Số −6045 là số hạng thứ 2025
c) Số hạng u =12 12
d) Công sai của cấp số cộng bằng −3
Câu 2. Cho phương trình lượng giác 1 sin x = , khi đó: 2  π
a) Phương trình tương đương sin x sin  =  6   
b) Phương trình có nghiệm dương nhỏ nhất bằng π 6
c) Phương trình có nghiệm là: π 7π
x = − + k2π; x =
+ k2π (k ∈) . 6 6
d) Số nghiệm của phương trình trong khoảng (0;3π ) là bốn nghiệm
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD , biết AB cắt CD tại E, AC cắt BD tại F trong mặt phẳng đáy. Xét tính
đúng sai của các khẳng định sau:
a) AB là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và ( ABCD).
b) Gọi G = EF AD khi đó, SG giao tuyến của mặt phẳng (SEF ) và mặt phẳng (SAD).
c) SF là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) , SE là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
d) Đường thẳng EF nằm trong mặt phẳng ( ABCD). Câu 4. π
Tính được các giá trị lượng giác của góc 2 α =
+ k2π (biết k ∈ ). Khi đó: 3 a) tanα = 3 b) 1 cosα = − c) 3 sinα = − d) 3 cotα = − 2 2 3
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BC   
CD . Gọi M là điểm thoả mãn 3MB − 5MS = 0 . Gọi F là giao điểm của DM và (SIK). Ta tính được tỉ số MF a
= (với a là phân số tối giản). Giá trị của biểu thức P =10a + b bằng bao nhiêu ? FD b b
Câu 2. Người ta trồng 496 cây trong một khu vườn hình tam giác theo cách sau: Hàng thứ nhất có 1 cây, hàng
thứ hai có 2 cây, và cứ như thế mỗi hàng sau sẽ có nhiều hơn hàng ngay trước đó 1 cây. Hỏi tổng số hàng cây
trong khu vườn bằng bao nhiêu ? Mã đề 112 Trang 2/3
Câu 3. Tổng tất cả các nghiệm trong khoảng (0;2π ) của phương trình ( x + )( 2 2 2cos 2
5 sin x − cos x) = 0 là
S = α.π (với α là số nguyên). Giá trị của biểu thức P = 25α + 25 bằng bao nhiêu ?
Câu 4. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố X ở vĩ độ 0
40 bắc trong ngày thứ t của một năm không  π
nhuận được cho bởi hàm số d (t) 3sin (t 80) = − +12 
, t ∈ , 0 < t ≤ 365 . Vào ngày nào trong năm thì 182   
thành phố X có nhiều giờ có ánh sáng mặt trời nhất ?
Câu 5. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường tròn với các điểm ,
A B,C lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9,4.
Độ dài cung nhỏ AC bằng bao nhiêu ? (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần mười). u  =10
Câu 6. Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu tiên u và công sai d thoả mãn: 4 . Giá trị của biểu n ) 1 u  +u =  26 4 6
thức P = 3u + 2d 1 bằng bao nhiêu ?
---------------Hết---------------
Họ và tên học sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Mã đề 112 Trang 3/3
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN 11 Mã đề thi Câu hỏi Mã 111 Mã 112 Mã 113 Mã 114 1 A C C B 2 C D D A 3 D B C C 4 A C A D 5 B A C C 6 B C B B 7 C D B D 8 D C C A 9 C C C A 10 B C A A 11 A A B D 12 D A C B 1 SĐĐĐ SSSĐ SĐSS ĐĐSS 2 SĐSS ĐĐSĐ ĐĐĐS ĐĐĐS 3 ĐĐSĐ ĐĐSĐ ĐĐĐS SSSĐ 4 ĐSSS SĐSĐ SSĐS SĐĐĐ 1 353 32 23 171 2 4 31 353 9 3 78,5 125 123 32 4 123 171 30 31 5 23 31,4 78,5 31,4 6 30 9 4 125
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán 11 Chủ đề Nội dung Nhóm câu hỏi
Phần 1. Trắc nghiệm Phần 2. Trắc nghiệm Phần 3. Trả lời
khách quan (mức độ đúng sai (mức độ 1- ngắn(mức độ 3-4) 1-2) 2-3) CHƯƠNG. Giá trị lượng giác 1 1 1 LƯỢNG GIÁC của một góc Các phép biến đổi 1 lượng giác Hàm số lượng 2 1 1 giác Phương trình 2 1 lượng giác
CHƯƠNG. DÃY SỐ Dãy số 1 1 Cấp số cộng 1 1 Cấp số nhân 1 1
CHƯƠNG. QUAN Điểm, đường, mp 2 1 1
HỆ SONG SONG trong không gian Hai đường thẳng 1 song song Đường thẳng song song mp Tổng số câu 12 4 6
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Mã đề 111_Toán 11
  • Mã đề 112_Toán 11
  • Dap An GHK1 Toán 11
    • Đáp án GHK1 Toán 11
  • MA TRẬN GK 1- TOÁN 11
    • Môn: Toán 11
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11