Đề giữa học kỳ 1 Toán 11 năm 2024 – 2025 trường THPT Trung An – Cần Thơ

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 11 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 11 GDTHPT năm học 2024 – 2025 trường THPT Trung An, thành phố Cần Thơ. Đề thi có đáp án chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trang 1/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 11 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá tr lớn nht ca hàm số
y 3 sin 7
x
A.
4.
B.
4.
C.
3.
D.
7.
Câu 2: Góc có s đo
11
4
thì góc đó có s đo theo đơn v độ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 3: Nghim ca phương trình
3
cos
2
x
A.
6
,
5
6
xk
k
xk


. B.
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk


.
C.
6
,
6
xk
k
xk


. D.
2
6
,
2
6
xk
k
xk


.
Câu 4: Phương trình
sin xm
có nghim khi
A.
1.m 
B.
1 1.m
C.
1.m 
D.
1.m
Câu 5: Hàm s
y sin x
tun hoàn vi chu k bng bao nhiêu?
A.
4.T
B.
.T
C.
T.
2
D.
T 2.
Câu 6: Nghim ca phương trình
sin 1x
A.
2,
2
x kk

. B.
2;
2
x kk

.
C.
,
2
x kk

. D.
,
2
x kk

Câu 7: Tp xác định ca hàm s
tanyx
A.
D \ 2, .
2
kk









B.
D\ , .
2
kk









C.
D \,
kk
.
D.
D \ 2, .
2
kk









ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 8: Cho dãy s
()
n
u
biết có dng khai trin
31
1; ;2;..., ,...
22
n
. S hạng th
2
của dãy s
đó là
A.
2
1.u
B.
2
2
.u
C.
2
3
.
2
u
D.
2
1
.
2
n
u
Câu 9: Cho hình chóp
.S ABCD
như hình bên dưới, hình chóp đã cho có bao nhiêu cnh?
D
C
B
A
S
A.
5.
.
B.
4.
C.
1 2 .
D.
8.
Câu 10: Cho hình chóp
.
S ABCD
như hình bên dưới. Mnh đề nào sau đây đúng?
D
C
B
A
S
A.
SC
chéo vi
AD
.
B.
SC
cắt
AD
.
C.
SC
trùng vi
AD
.
D.
SC
song song vi
AD
.
Câu 11: Cho dãy s
n
u
vi
23
n
un
. S hạng th 6 ca dãy s
A.
6
17.
u
B.
6
15.u
C.
6
5.u
D.
6
7.u
Câu 12: Cho hai đường thng phân bit không có điểm chung cùng nm trong mt mt phng thì
hai đường thng đó
A. trùng nhau.
B. cắt nhau.
C. song song.
D. chéo nhau.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được
12
vòng
trong
6
giây, đường kính của bánh xe đạp là
860( ).mm
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trong
1
giây bánh xe quay được
2
vòng.
b) Góc mà bánh xe quay được
1
giây
0
792 .
c) Trong
60
giây bánh xe quay được số vòng là
120
vòng.
d) Quãng đường mà người đi xe đã đi được trong
1
phút là
103200( )
mm
.
Câu 2: Cho
2
sin
3
với
2


. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
2
1
1 2 sin .
9

b)
5
cos .
3

c)
45
sin 2 .
9

d)
5 23
cos( ) .
36

Trang 3/3 - Mã đề thi 132
Câu 3: Một rạp hát có
20
hàng ghế. Hàng thứ nhất có
20
ghế, số ghế ở các hàng sau đều hơn số
ghế của hàng ngay trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé là
60.000
đồng . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số ghế ở mỗi hàng ghế trong rạp hát tạo thành một cấp số cộng với
1
20, 1.ud
b) Hàng ghế thứ
15
35
ghế.
c) Tổng số ghế trong rạp hát là
600
(ghế).
d) Tổng số tiền vé thu được của rạp là
35.400.000
đồng. Biết rằng mỗi người một vé chỉ ngồi
được một ghế.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình bình hành tâm
O
. Gọi
,IK
lần lượt
là trung điểm của
SB
SD
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
SO
là giao tuyến của
()SAC
( ).SBD
b)
IK
song song với
AC
.
c) Giao tuyến của
()OIA
()
SCD
là đường thẳng đi qua
C
và song song với
.SD
d) Giao điểm
J
của
SA
với
()CKB
thuộc đường thẳng đi qua
K
và song song với
.DC
PHẦN III. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm) Cho
1
cos
3
với
0
2

. Tính
tan .
Câu 2. (1.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
3 tan 2 3 0.x

b.
0
1
cos( 15 ) .
2
x 
Câu 2. (0.5 điểm) Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
và công sai
3
d
. Tìm
5
u
Câu 3. (1.0 điểm) Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của đoạn thẳng
SA
SB
a. Chứng minh hai đưng thng
MN
CD
song song nhau
b. Tìm giao tuyến của mặt phng
()
CMN
và mt phng
( ).SBD
..….HẾT…
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………
Họ tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 1/3 - Mã đề thi 209
SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 11 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Góc có s đo
11
4
thì góc đó có s đo theo đơn v độ
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 2: Cho dãy s
()
n
u
biết có dng khai trin
31
1; ;2;..., ,...
22
n
. S hạng th
2
của dãy s
đó là
A.
2
1.u
B.
2
2.u
C.
2
1
.
2
n
u
D.
2
3
.
2
u
Câu 3:
Nghim ca phương trình
sin 1x
A.
2,
2
x kk

. B.
2;
2
x kk

.
C.
,
2
x kk

. D.
,
2
x kk

Câu 4: Hàm s
y sin
x
tun hoàn vi chu k bng bao nhiêu?
A.
4.
T
B.
.T
C.
T.
2
D.
T 2.
Câu 5: Cho dãy s
n
u
vi
23
n
un
. S hạng th 6 ca dãy s
A.
6
5.u
B.
6
15.u
C.
6
7.u
D.
6
17.u
Câu 6: Giá tr lớn nht ca hàm s
y 3 sin 7x

A.
4.
B.
4.
C.
3.
D.
7.
Câu 7: Phương trình
sin xm
có nghim khi
A.
1.
m
B.
1.m 
C.
1 1.m
D.
1.m 
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
như hình bên dưới, hình chóp đã cho có bao nhiêu cnh?
D
C
B
A
S
A.
8.
B.
4.
C.
1 2 .
D.
5.
.
Câu 9: Tp xác định ca hàm s
tanyx
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 209
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
A.
D \,
kk

.
B.
D\ , .
2
kk









C.
D \ 2, .
2
kk









D.
D \ 2, .
2
kk









Câu 10: Nghim ca phương trình
3
cos
2
x
A.
2
6
,
5
2
6
xk
k
xk


. B.
6
,
5
6
xk
k
xk


.
C.
6
,
6
xk
k
xk


. D.
2
6
,
2
6
xk
k
xk


.
Câu 11: Cho hai đường thng phân bit không có điểm chung cùng nm trong mt mt phng thì
hai đường thng đó
A. trùng nhau.
B. cắt nhau.
C. song song.
D. chéo nhau.
Câu 12: Cho hình chóp
.S ABCD
như hình bên dưới. Mnh đề nào sau đây đúng?
D
C
B
A
S
A.
SC
chéo vi
AD
.
B.
SC
cắt
AD
.
C.
SC
trùng vi
AD
.
D.
SC
song song vi
AD
.
-----------------------------------------------
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho
2
sin
3
với
2

. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
2
1
1 2 sin .
9

b)
5
cos .
3

c)
45
sin 2 .
9

d)
5 23
cos( ) .
36

Câu 2: Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được
12
vòng
trong
6
giây, đường kính của bánh xe đạp là
860( ).mm
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trong
1
giây bánh xe quay được
2
vòng.
b) Góc mà bánh xe quay được
1
giây
0
792 .
c) Trong
60
giây bánh xe quay được số vòng là
120
vòng.
d) Quãng đường mà người đi xe đã đi được trong
1
phút là
103200( )mm
.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là một hình bình hành tâm
O
. Gọi
,IK
lần lượt là
trung điểm của
SB
SD
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
SO
là giao tuyến của
()
SAC
( ).
SBD
b)
IK
song song với
AC
.
c) Giao tuyến của
()OIA
()SCD
là đường thẳng đi qua
C
và song song với
.SD
d) Giao điểm
J
của
SA
với
()CKB
thuộc đường thẳng đi qua
K
và song song với
.DC
Câu 4: Một rạp hát có
20
hàng ghế. Hàng thứ nhất có
20
ghế, số ghế ở các hàng sau đều hơn số
ghế của hàng ngay trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé là
60.000
đồng . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số ghế ở mỗi hàng ghế trong rạp hát tạo thành một cấp số cộng với
1
20, 1.ud
b) Hàng ghế thứ
15
35
ghế.
c) Tổng số ghế trong rạp hát là
600
(ghế).
d) Tổng số tiền vé thu được của rạp là
35.400.000
đồng. Biết rằng mỗi người một vé chỉ ngồi
được một ghế.
PHẦN III. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm) Cho
1
cos
3
với
0
2

. Tính
tan .
Câu 2. (1.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a.
3 tan 2 3 0.
x 
b.
0
1
cos( 15 ) .
2
x 
Câu 2. (0.5 điểm)
Cho cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
2u
và công sai
3d
. Tìm
5
u
Câu 3. (1.0 điểm) Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gọi
,MN
lần lượt
là trung điểm của đoạn thẳng
SA
SB
a. Chứng minh hai đưng thng
MN
CD
song song nhau
b. Tìm giao tuyến của mặt phng
()CMN
và mt phng
( ).
SBD
..….HẾT…
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………
Họ tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
mamon
made Cautron dapan
TOAN 132
1 A
TOAN 132 2 C
TOAN 132 3
D
TOAN 132 4 B
TOAN 132 5
D
TOAN 132
6 A
TOAN 132 7
B
TOAN 132 8
C
TOAN 132 9
D
TOAN 132
10 A
TOAN 132 11 B
TOAN 132 12
C
TOAN 209 1 C
TOAN 209
2 D
TOAN 209 3 A
TOAN 209 4 D
TOAN 209 5 B
TOAN 209
6 B
TOAN 209 7 C
TOAN 209 8 A
TOAN 209 9
B
TOAN 209 10 D
TOAN 209 11 C
TOAN 209 12
A
TOAN 357 1 D
TOAN 357 2 B
TOAN 357 3 A
TOAN 357 4
B
TOAN
357 5 A
TOAN
357 6 C
TOAN 357
7 C
TOAN
357 8 A
TOAN 357
9 D
TOAN 357 10 D
TOAN 357
11 B
TOAN 357 12 C
TOAN 485 1 B
TOAN 485 2
C
TOAN 485 3 B
TOAN 485 4
C
TOAN 485 5 D
TOAN 485 6 A
TOAN 485 7 A
TOAN 485 8 D
TOAN 485 9 D
TOAN 485 10 B
TOAN 485 11 C
TOAN 485 12 A
SỞ GD-ĐT TP. CẦN THƠ KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 11 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024 - 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
PHN II. T LUN (3.0 đim)
Câu
Nội dung
Đim
1
Câu 1. (0.5 đim) Cho
1
cos
3
α
=
vi
0
2
π
α
<<
. Tính
tan .
α
0.5
2
1 22
sin 1 cos 1
93
αα
= = −=
(vì
0
2
π
α
<<
nên
cos 0
α
>
)
0.25
sin
tan 2 2.
cos
α
α
α
⇒= =
0.25
2
Câu 2. (1.0 đim) Gii các phương trình sau:
a.
3 tan 2 3 0.x 
b.
0
1
cos( 15 ) .
2
x 
1.0
a.
3tan 2 3 0.x
+=
.
0.5
3
tan 2 tan 2 tan( )
36
xx
π
=−⇔ =
2,
6 12 2
xkxkk
π ππ
π
−−
= + ⇔= +
0.25
0.25
b.
0
1
cos( 15 )
2
x −=
.
0.5
00 0
00
00 0
15 60 360
cos( 15 ) cos60
15 60 360
xk
x
xk
−=+
−=
=−+
00
00
75 360
.
45 360
xk
k
xk
= +
⇔∈
=−+
0.25
0.25
3
Cho cp scng
( )
n
u
có số hạng đu
1
2u
và công sai
3d
. Tìm
5
u
0.5
Ta có
51
4 2 4.3 14uu d=+=+=
0.5
4
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành. Gi
,MN
ln lưt
là trung đim ca đon thng
SA
SB
a. Chng minh hai đưng thng
MN
CD
song song nhau
b. Tìm giao tuyến ca mt phng
()CMN
và mt phng
( ).SBD
0.25
a. Chng minh hai đưng thng
MN
CD
song song nhau.
0.25
Ta có
MN AB
(đưng trung bình
SAB
)
AB CD
( vì
ABCD
là hình bình hành)
MN CD
0.25
b. Tìm giao tuyến ca mt phng
()CMN
và mt phng
( ).SBD
0.5
Ta có:
CMN CDMN
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
N CMN SBD
CMN SBD ND
D CMN SBD
∈∩
∩=
∈∩
0.5
Lưu ý : Mi cách gii đúng đu đưc đim ti đa.
O
N
M
D
C
B
A
S
SỞ GD& ĐT TP CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TRUNG AN
MA TRẬN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC: 2024-2025
MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
1. Mục đích
Đánh giá mức độ tư duy của học sinh, đã học bao gồm:
+ Giá trị lượng giác của góc lượng giác.
+ Công thức lượng giác.
+ Hàm số lượng giác.
+ Phương trình lượng giác cơ bản.
+ Dãy số.
+ Cấp số cộng.
+ Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
+ Hai đường thẳng song song.
2. Yêu cầu
+ Khả năng phân tích đề.
+ Định hướng và giải quyết các vấn đề.
+ Tính sáng tạo trong việc vận dụng kiến thức.
+ Khả năng tự đánh giá.
+ Thái độ bình tĩnh tự tin khi làm bài thi
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA 1 MÔN TOÁN LỚP 11
Học vấn môn hc
Dạng
thc
Năng lực toán học
Chủ đề Nội dung
NL tư duy và lập
luận toán học
NL gii quyết vấn đ
toán học
NL mô hình hóa
toán học
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Cấp độ tư duy
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Chủ đề
1: Hàm
s
ng
giác và
phươn
g trình
ng
giác
Giá trị
lượng giác
của góc
lượng
giác.
1
Câu 1
2
Câu
1a,b
Câu
1c
Câu
1d
TL
Câu 1
Công
thức lượng
giác.
1
2
Câu
2a
Câu
2b,c
Câu
2d
TL
Hàm số
lượng
giác.
1
Câu 2
Câu 7
Câu 8
2
TL
Phương
trình
lượng giác
cơ bản.
1
Câu 3
Câu 9
Câu 11
2
TL
Câu
2a,b
Chủ đề
2: Dãy
số, cấp
scng
Dãy số.
1
Câu 4
Câu 10
2
TL
Cấp số
cộng.
1
2
Câu
3a
Câu
3b,c
Câu
3d
TL
Câu 3
Chủ đề
3:
Quan
hệ song
song
trong
không
gian
Đường
thẳng và
mặt phẳng
trong
không
gian.
1
Câu 5
2
Câu
4c
TL
Câu
4b
Hai
đường
thẳng song
song.
1
Câu 6
Câu 12
2
Câu
4a
Câu
4b
Câu
4d
TL
Câu 4a
Tổng
điểm
1,5
1,0
0,5
2,0
2,0
1,75
0,5
0,25
0,5
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
| 1/12

Preview text:

SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 11 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề: 132
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 sin x  7 là A. 4. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 2: Góc có số đo 11 thì góc đó có số đo theo đơn vị độ là 4 A. 430 . B.  ' 1 45 . C. 0 495 . D. 459 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3 cos x  là 2  x    k x
   k2 A.  6   ,k   . B. 6  ,k   .  5  5 x   kx   k2  6  6  x     k x
    k2 C.  6   ,k   . D. 6  ,k   .  x   kx   k2  6  6
Câu 4: Phương trình sin x m có nghiệm khi A. m  1.
B. 1  m  1. C. m  1. D. m  1.
Câu 5: Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu? A. T  4 . B. T  . C. T  . D. T  2 . 2
Câu 6: Nghiệm của phương trình sin x  1 là A. x   k2 ,  k   .
B. x    k2 ;  k   . 2 2 C.
x    k ,  k   .
D. x   k ,  k   2 2
Câu 7: Tập xác định của hàm số y  tan x là     A. D  \  k2 ,  k        . B. D  \  k ,  k       .  2    2      C.  D   \ k ,  k  . D. D  \  k2 ,  k       . 2   
Trang 1/3 - Mã đề thi 132 Câu 8: Cho dãy số n
(u ) biết có dạng khai triển 3 1 1; ;2;...,
,.... Số hạng thứ 2 của dãy số n 2 2 đó là A. u  1. B. u  2. C. 3 n  1 u  . D. u  . 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD như hình bên dưới, hình chóp đã cho có bao nhiêu cạnh? S A D B C A. 5.. B. 4. C. 1 2. D. 8.
Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? S A D B C
A. SC chéo với AD .
B. SC cắt AD .
C. SC trùng với AD .
D. SC song song với AD .
Câu 11: Cho dãy số u với u  2n  3. Số hạng thứ 6 của dãy số là n n A. u  17. B. u  15. C. u  5. D. u  7. 6 6 6 6
Câu 12: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1
: Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được 12 vòng
trong 6 giây, đường kính của bánh xe đạp là 860(mm). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trong 1 giây bánh xe quay được 2 vòng.
b) Góc mà bánh xe quay được 1 giây là 0 792 .
c) Trong 60 giây bánh xe quay được số vòng là 120 vòng.
d) Quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút là 103200(mm). Câu 2: Cho 2
sin  với  . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2 a) 2 1
1  2 sin   . b) 5 cos   . 9 3 c) 4 5  sin 2  . d) 5 2 3 cos( )  . 9 3 6
Trang 2/3 - Mã đề thi 132
Câu 3: Một rạp hát có 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất có 20 ghế, số ghế ở các hàng sau đều hơn số
ghế của hàng ngay trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé là 60.000
đồng . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số ghế ở mỗi hàng ghế trong rạp hát tạo thành một cấp số cộng với u  20,d  1. 1
b) Hàng ghế thứ 15 có 35 ghế.
c) Tổng số ghế trong rạp hát là 600 (ghế).
d) Tổng số tiền vé thu được của rạp là 35.400.000 đồng. Biết rằng mỗi người một vé chỉ ngồi được một ghế.
Câu 4: Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi I,K lần lượt
là trung điểm của SB SD . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) SO là giao tuyến của (SAC) và (SBD).
b) IK song song với AC .
c) Giao tuyến của (OI )
A và (SCD) là đường thẳng đi qua C và song song với SD.
d) Giao điểm J của SA với (CKB) thuộc đường thẳng đi qua K và song song với DC.
PHẦN III. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm)
Cho 1
cos  với 0   . Tính tan . 3 2
Câu 2. (1.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a. 3 tan 2x  3  0. b. 0 1 cos(x 15 )  . 2
Câu 2. (0.5 điểm) Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u  2 và công sai d  3. Tìm u n ) 1 5
Câu 3. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của đoạn thẳng SA SB
a. Chứng minh hai đường thẳng MN CD song song nhau
b. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (CMN) và mặt phẳng (SBD). ..….HẾT……
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………

Họ và tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 132
SỞ GD-ĐT TP CẦN THƠ
KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 11 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024-2025
Bài kiểm tra môn: Toán ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề kiểm tra có 03 trang) Mã đề: 209
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sịnh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Góc có số đo 11 thì góc đó có số đo theo đơn vị độ là 4 A. 430 . B.  ' 1 45 . C. 0 495 . D. 459 . Câu 2: Cho dãy số n
(u ) biết có dạng khai triển 3 1 1; ;2;...,
,.... Số hạng thứ 2 của dãy số n 2 2 đó là A. u  1. B. u  2.  C. n 1 3 u  . D. u  . 2 2 2 2 2 2
Câu 3: Nghiệm của phương trình sin x  1 là A. x   k2 ,  k   .
B. x    k2 ;  k   . 2 2 C.
x    k ,  k   .
D. x   k ,  k   2 2
Câu 4: Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kỳ bằng bao nhiêu? A. T  4 . B. T  . C. T  . D. T  2 . 2
Câu 5: Cho dãy số u với u  2n  3. Số hạng thứ 6 của dãy số là n n A. u  5. B. u  15. C. u  7. D. u  17. 6 6 6 6
Câu 6: Giá trị lớn nhất của hàm số y  3 sin x  7 là A. 4. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 7: Phương trình sin x m có nghiệm khi A. m  1. B. m  1.
C. 1  m  1. D. m  1.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD như hình bên dưới, hình chóp đã cho có bao nhiêu cạnh? S A D B C A. 8. B. 4. C. 1 2. D. 5..
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y  tan x
Trang 1/3 - Mã đề thi 209   A. D   \ k ,  k  . B. D  \  k ,  k       . 2        C. D  \  k2 ,  k        . D. D  \  k2 ,  k       .  2    2   
Câu 10: Nghiệm của phương trình 3 cos x  là 2  x
   k2 x    k A.  6   ,k   . B. 6  ,k   .  5  5 x   k2x   k  6  6  x     k x
    k2 C.  6   ,k   . D. 6  ,k   .  x   kx   k2  6  6
Câu 11: Cho hai đường thẳng phân biệt không có điểm chung cùng nằm trong một mặt phẳng thì hai đường thẳng đó A. trùng nhau. B. cắt nhau. C. song song. D. chéo nhau.
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng? S A D B C
A. SC chéo với AD .
B. SC cắt AD .
C. SC trùng với AD .
D. SC song song với AD .
-----------------------------------------------
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho 2
sin  với  . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2 a) 2 1
1  2 sin   . b) 5 cos   . 9 3 c) 4 5  sin 2  . d) 5 2 3 cos( )  . 9 3 6
Câu 2: Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được 12 vòng
trong 6 giây, đường kính của bánh xe đạp là 860(mm). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Trong 1 giây bánh xe quay được 2 vòng.
b) Góc mà bánh xe quay được 1 giây là 0 792 .
c) Trong 60 giây bánh xe quay được số vòng là 120 vòng.
d) Quãng đường mà người đi xe đã đi được trong 1 phút là 103200(mm).
Trang 2/3 - Mã đề thi 209
Câu 3: Cho hình chópS.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành tâm O . Gọi I,K lần lượt là
trung điểm của SB SD . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) SO là giao tuyến của (SAC ) và (SBD).
b) IK song song với AC .
c) Giao tuyến của (OI )
A và (SCD) là đường thẳng đi qua C và song song với SD.
d) Giao điểm J của SA với (CKB) thuộc đường thẳng đi qua K và song song với DC.
Câu 4: Một rạp hát có 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất có 20 ghế, số ghế ở các hàng sau đều hơn số
ghế của hàng ngay trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé là 60.000
đồng . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Số ghế ở mỗi hàng ghế trong rạp hát tạo thành một cấp số cộng với u  20,d  1. 1
b) Hàng ghế thứ 15 có 35 ghế.
c) Tổng số ghế trong rạp hát là 600 (ghế).
d) Tổng số tiền vé thu được của rạp là 35.400.000 đồng. Biết rằng mỗi người một vé chỉ ngồi được một ghế.
PHẦN III. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm)
Cho 1
cos  với 0   . Tính tan . 3 2
Câu 2. (1.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a. 3 tan 2x  3  0. b. 0 1 cos(x 15 )  . 2
Câu 2. (0.5 điểm) Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u  2 và công sai d  3. Tìm u n ) 1 5
Câu 3. (1.0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của đoạn thẳng SA SB
a. Chứng minh hai đường thẳng MN CD song song nhau
b. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (CMN) và mặt phẳng (SBD). ..….HẾT……
Họ và tên học sinh:…………………………………; Số báo danh:…………………………

Họ và tên giám thị coi thi 1:………………………………; chữ ký:……………………….
Họ và tên giám thị coi thi 2:………………………………; chữ ký:……………………….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề thi 209 mamon made Cautron dapan TOAN 132 1 A TOAN 132 2 C TOAN 132 3 D TOAN 132 4 B TOAN 132 5 D TOAN 132 6 A TOAN 132 7 B TOAN 132 8 C TOAN 132 9 D TOAN 132 10 A TOAN 132 11 B TOAN 132 12 C TOAN 209 1 C TOAN 209 2 D TOAN 209 3 A TOAN 209 4 D TOAN 209 5 B TOAN 209 6 B TOAN 209 7 C TOAN 209 8 A TOAN 209 9 B TOAN 209 10 D TOAN 209 11 C TOAN 209 12 A TOAN 357 1 D TOAN 357 2 B TOAN 357 3 A TOAN 357 4 B TOAN 357 5 A TOAN 357 6 C TOAN 357 7 C TOAN 357 8 A TOAN 357 9 D TOAN 357 10 D TOAN 357 11 B TOAN 357 12 C TOAN 485 1 B TOAN 485 2 C TOAN 485 3 B TOAN 485 4 C TOAN 485 5 D TOAN 485 6 A TOAN 485 7 A TOAN 485 8 D TOAN 485 9 D TOAN 485 10 B TOAN 485 11 C TOAN 485 12 A
SỞ GD-ĐT TP. CẦN THƠ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I LỚP 11 - GDTHPT
TRƯỜNG THPT TRUNG AN NĂM HỌC: 2024 - 2025
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
PHẦN II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm π
Câu 1. (0.5 điểm) Cho 1
cosα = với 0 < α < . Tính tanα. 0.5 3 2 π 0.25 1 2 1 2 2 sinα = 1− cos α = 1− =
(vì 0 < α < nên cosα > 0 ) 9 3 2 sinα ⇒ tanα = = 2 2. 0.25 cosα 1.0
Câu 2. (1.0 điểm) Giải các phương trình sau:
a. 3 tan 2x  3  0. b. 0 1 cos(x 15 )  . 2
a. 3tan 2x + 3 = 0. . 0.5 3 π 0.25 = − ⇔ = − 2 tan 2x tan 2x tan( ) 3 6 π − π − π ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k ,k ∈ 6 12 2 0.25 b. 0 1
cos(x −15 ) = . 0.5 2 0 0 0
x −15 = 60 + k360 0 0
⇔ cos(x −15 ) = cos60 ⇔  0.25 0 0 0 x −15 = 60 − + k360 0 0 x = 75 + k360 ⇔  k ∈ .  0.25 0 0 x = 45 − + k360
Cho cấp số cộng (u có số hạng đầu u  2 và công sai . Tìm u 0.5 n ) d  3 3 1 5
Ta có u = u + 4d = 2 + 4.3 =14 0.5 5 1 Cho hình chóp
S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M,N lần lượt
là trung điểm của đoạn thẳng SA SB
a. Chứng minh hai đường thẳng MN CD song song nhau
b. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (CMN) và mặt phẳng (SBD). 4 S M N D A 0.25 O B C
a. Chứng minh hai đường thẳng MN CD song song nhau. 0.25
Ta có MN AB (đường trung bình SAB ) 0.25
AB CD ( vì ABCD là hình bình hành) ⇒ MN CD
b. Tìm giao tuyến của mặt phẳng (CMN) và mặt phẳng (SBD). 0.5
Ta có: CMN   CDMN
N ∈(CMN )∩(SBD) 0.5
 ⇒ (CMN ) ∩(SBD) ∈( )∩( ) = ND D CMN SBD 
Lưu ý : Mọi cách giải đúng đều được điểm tối đa.
SỞ GD& ĐT TP CẦN THƠ MA TRẬN
TRƯỜNG THPT TRUNG AN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 1. Mục đích
Đánh giá mức độ tư duy của học sinh, đã học bao gồm:
+ Giá trị lượng giác của góc lượng giác.
+ Công thức lượng giác. + Hàm số lượng giác.
+ Phương trình lượng giác cơ bản. + Dãy số. + Cấp số cộng.
+ Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian.
+ Hai đường thẳng song song. 2. Yêu cầu
+ Khả năng phân tích đề.
+ Định hướng và giải quyết các vấn đề.
+ Tính sáng tạo trong việc vận dụng kiến thức.
+ Khả năng tự đánh giá.
+ Thái độ bình tĩnh tự tin khi làm bài thi
I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 11 Học vấn môn học
Năng lực toán học Dạng NL tư duy và lập
NL giải quyết vấn đề NL mô hình hóa thức Chủ đề Nội dung luận toán học toán học toán học Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Chủ đề Giá trị 1 Câu 1
1: Hàm lượng giác 2 Câu Câu Câu số 1a,b 1c 1d lượng của góc TL Câu 1 giác và lượng phươn giác. g trình Công 1
lượng thức lượng 2 Câu Câu Câu giác giác. 2a 2b,c 2d TL Hàm số 1 Câu 2 Câu 7 Câu 8 lượng giác. 2 TL Phương 1 Câu 3 Câu 9 Câu 11 trình 2 lượng giác TL Câu cơ bản. 2a,b
Chủ đề Dãy số. 1 Câu 4 Câu 10 2: Dãy 2 số, cấp TL
số cộng Cấp số 1 cộng. 2 Câu Câu Câu 3a 3b,c 3d TL Câu 3 Chủ đề Đường 1 Câu 5 3: thẳng và 2 Câu Quan 4c
hệ song mặt phẳng TL Câu song trong 4b trong không không gian. gian Hai 1 Câu 6 Câu 12 đường 2 Câu Câu Câu thẳng song 4a 4b 4d song. TL Câu 4a Tổng 1,5 1,0 0,5 2,0 2,0 1,75 0,5 0,25 0,5 điểm
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • ĐỀ 132 KTGKI TOÁN 11
  • ĐỀ 209 KTGKI TOÁN 11
  • ĐÁP ÁN KTGK1_TOAN_dapancacmade
    • Table1
  • ĐÁP ÁN TL-KTGKI TOÁN 11-24-25
  • MA TRẬN ĐỀ KTGHK1 TOÁN 11 24-25
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11