SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ BI
(Đề kiểm tra 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
đề 9892
PHẦN I. ( 4,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho góc lượng giác α thỏa mãn sin α =
4
5
và
π < α <
3π
2
Giá trị của cos α bằng
A.
3
5
. B.
3
25
. C.
9
25
. D.
3
5
.
Câu 2. Trên đường tròn bán kính 5(cm), xét một cung
độ dài bằng 10(cm) Số đo radian của góc tâm chắn cung
tròn đó
A. 5(rad). B. 2(rad). C. 4(rad). D. 3(rad).
Câu 3. Cho sin a =
2
5
Khi đó cos 2a bằng
A.
17
25
. B.
17
5
. C.
3
5
. D.
3
5
.
Câu 4. Trong không gian cho hai đường thẳng a, b cùng
thuộc một mặt phẳng và không điểm chung Khẳng định
nào dưới đây đúng
A. a b trùng nhau. B. a b chéo nhau.
C. a b song song. D. a b cắt nhau.
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin x = 1
A. x = kπ, k Z. B. x = kπ, k Z.
C. x =
π
2
+ kπ, k Z. D. x =
π
2
+ k2π, k Z.
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào
sai
A. sin(π α) = sin α.
B. cos(π + α) = cos α.
C. sin(π + α) = sin α.
D. cos(π α) = cos α.
Câu 7. Trong các công thức lượng giác dưới đây, công
thức nào đúng
A. tan(a b) =
tan a tan b
1 + tan a tan b
.
B. tan(a b) =
tan a tan b
1 tan a tan b
.
C. tan(a b) =
tan a tan b
tan a tan b
.
D. tan(a b) =
tan a tan b
tan a + tan b
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình cos x = 0
A. x = kπ, k Z. B. x = k2π, k Z.
C. x =
π
2
+ kπ, k Z. D. x =
π
2
+ k2π, k Z.
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = cot x
A. R \
n
π
2
+ k2π
k Z
o
.
B. R \
n
π
2
+ kπ
k Z
o
.
C. R \
n
kπ
k Z
o
.
D. R \
n
k2π
k Z
o
.
Câu 10. Một hình chóp với đáy một ngũ giác số mặt
và số cạnh
A. 6 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh.
C. 5 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh.
Câu 11. Góc số đo
2π
5
(rad) đổi sang độ
A. 135
. B. 240
. C. 270
. D. 72
.
Câu 12. Cho tứ diện ABCD Khẳng định nào dưới đây
đúng
A. AB CD chéo nhau.
B. AB CD song song với nhau.
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD.
D. AB CD cắt nhau.
Câu 13. Trong không gian, khẳng định nào dưới đây
đúng và đầy đủ nhất
A. Qua 3 điểm phân biệt bất kì, duy nhất một mặt
phẳng.
B. Qua 4 điểm phân biệt bất kì, duy nhất một mặt
phẳng.
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng, duy nhất một
mặt phẳng.
D. Qua 2 điểm phân biệt bất kì, duy nhất một mặt
phẳng.
Câu 14. Trong các công thức lượng giác dưới đây, công
thức nào sai?
1/2 - đề 9892
A. cos 2a = 2 cos a.
B. cos 2a = 2 cos
2
a 1.
C. cos 2a = 1 2 sin
2
a.
D. cos 2a = cos
2
a sin
2
a.
Câu 15. Cho góc lượng giác α thỏa mãn
3π
2
< α < 2π.
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. sin α > 0. B. tan α > 0.
C. cot α > 0. D. cos α > 0.
Câu 16. Đường cong trong hình sau đây đồ thị của hàm
số y = sin x trên đoạn [2π; 2π]:
x
y
y = sin x
O
1
1
π
π
2
3π
2 2π
π
π
2
3π
2
2π
2π
Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số y = sin x hàm số tuần hoàn với chu
T = 2π.
B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng
π
2
;
π
2
.
C. Hàm số y = s in x tập giá tr [1; 1].
D. Hàm số y = s in x hàm số chẵn.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi O giao điểm của AC BD, M trung
điểm của cạnh SA (tham khảo hình vẽ):
Phát biểu Đúng Sai
a) Đường thẳng MC đi qua trung điểm của tam giác SBD.
b) Đường thẳng SO giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) (SBD).
c) Nếu (M BC) (SAD) thì d đi qua trung điểm của cạnh SD.
d) Hai đường thẳng BC và SD cắt nhau.
Câu 2. Cho góc lượng giác α thỏa mãn tan α = 3.
Phát biểu Đúng Sai
a) cot α =
1
3
.
b) tan(α + 3π) = 3 + 3π.
Phát biểu Đúng Sai
c) tan(α) = 3.
d) cot 2α =
4
3
.
PHẦN III. (4,0 điểm) T luận. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Giải phương trình lượng giác sau: cos
2x
π
3
=
3
2
.
Câu 2. Hằng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Chiều cao của mực nước trong kênh được
hình hóa bởi hàm số h(t) = 3 cos
πt
12
+
π
3
+ 10, trong đó h(t) độ cao tính bằng centimet của mực nước
trong kênh tính trung bình tại thời điểm t (giờ) trong một ngày. Hỏi tại thời điểm nào trong ngày thì mực nước của con
kênh đạt độ cao lớn nhất?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy hình bình hành ABCD. Gọi G trung điểm của AB G trọng tâm
của tam giác SAB. Lấy điểm M trên cạnh AD, điểm N trên cạnh HC sao cho AD = 3AM, HC = 3HN.
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi P giao điểm của NG mặt phẳng (SAD). Chứng minh G trung điểm của P N.
—– HẾT —–
2/2 - đề 9892

Preview text:

SỞ GD&ĐT TP. HỒ CHÍ MINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THPT HỒ THỊ BI
NĂM HỌC 2025 – 2026
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Thời gian làm bài : 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề 9892
PHẦN I. ( 4,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi câu
hỏi học sinh chỉ chọn một phương án. 4
Câu 1. Cho góc lượng giác α thỏa mãn sin α = − và
Câu 8. Nghiệm của phương trình cos x = 0 là 5 3π A. x = kπ, k ∈ Z. B. x = k2π, k ∈ Z. π < α < Giá trị của cos α bằng π π 2 C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z. 3 3 9 3 2 2 A. − . B. − . C. . D. . 5 25 25 5
Câu 9. Tập xác định của hàm số y = cot x là
Câu 2. Trên đường tròn bán kính 5(cm), xét một cung có n π o A. R \ + k2πk ∈ Z .
độ dài bằng 10(cm) Số đo radian của góc ở tâm chắn cung 2 n π o tròn đó là B. R \ + kπk ∈ Z . 2 A. 5(rad). B. 2(rad). C. 4(rad). D. 3(rad). n o C. R \ kπk ∈ Z . 2 Câu 3. Cho sin a = Khi đó cos 2a bằng n o 5 D. R \ k2πk ∈ Z . 17 17 3 3 A. . B. . C. − . D. . 25 5 5 5
Câu 10. Một hình chóp với đáy là một ngũ giác có số mặt và số cạnh là
Câu 4. Trong không gian cho hai đường thẳng a, b cùng A. 6 mặt, 5 cạnh. B. 6 mặt, 10 cạnh.
thuộc một mặt phẳng và không có điểm chung Khẳng định nào dưới đây đúng C. 5 mặt, 5 cạnh. D. 5 mặt, 10 cạnh. A. a và b trùng nhau. B. a và b chéo nhau. 2π
Câu 11. Góc có số đo (rad) đổi sang độ là C. a và b song song. D. a và b cắt nhau. 5 A. 135◦. B. 240◦. C. 270◦. D. 72◦.
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin x = 1 là A. x = kπ, k ∈
Câu 12. Cho tứ diện ABCD Khẳng định nào dưới đây Z. B. x = kπ, k ∈ Z. π π đúng C. x = + kπ, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z. 2 2
A. AB và CD chéo nhau.
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào
B. AB và CD song song với nhau. sai
C. Tồn tại một mặt phẳng chứa AB và CD.
A. sin(π − α) = sin α.
D. AB và CD cắt nhau.
B. cos(π + α) = cos α.
Câu 13. Trong không gian, khẳng định nào dưới đây
C. sin(π + α) = − sin α. đúng và đầy đủ nhất
D. cos(π − α) = − cos α.
A. Qua 3 điểm phân biệt bất kì, có duy nhất một mặt phẳng.
Câu 7. Trong các công thức lượng giác dưới đây, công thức nào đúng
B. Qua 4 điểm phân biệt bất kì, có duy nhất một mặt tan a − tan b phẳng. A. tan(a − b) = . 1 + tan a tan b
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng, có duy nhất một tan a − tan b mặt phẳng. B. tan(a − b) = . 1 − tan a tan b
D. Qua 2 điểm phân biệt bất kì, có duy nhất một mặt tan a − tan b C. tan(a − b) = . phẳng. tan a − tan b tan a − tan b
Câu 14. Trong các công thức lượng giác dưới đây, công D. tan(a − b) = . tan a + tan b thức nào sai? 1/2 - Mã đề 9892 A. cos 2a = 2 cos a. y 1 y = sin x
B. cos 2a = 2 cos2 a − 1. 3π − π2 π 2 2π
C. cos 2a = 1 − 2 sin2 a. π −2π −π x − 3π O 2 − 2
D. cos 2a = cos2 a − sin2 a. 1 3π
Câu 15. Cho góc lượng giác α thỏa mãn < α < 2π. 2π 2
Khẳng định nào dưới đây sai?
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Hàm số y = sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì A. sin α > 0. B. tan α > 0. T = 2π. C. cot α > 0. D. cos α > 0.
B. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng − π ; π . 2 2
Câu 16. Đường cong trong hình sau đây là đồ thị của hàm
C. Hàm số y = sin x có tập giá trị là [−1; 1].
số y = sin x trên đoạn [−2π; 2π]:
D. Hàm số y = sin x là hàm số chẵn.
PHẦN II. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao điểm của AC và BD, M là trung
điểm của cạnh SA (tham khảo hình vẽ): Phát biểu Đúng Sai
a) Đường thẳng M C đi qua trung điểm của tam giác SBD.
b) Đường thẳng SO là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD).
c) Nếu (M BC) ∥ (SAD) thì d đi qua trung điểm của cạnh SD.
d) Hai đường thẳng BC và SD cắt nhau.
Câu 2. Cho góc lượng giác α thỏa mãn tan α = 3. Phát biểu Đúng Sai Phát biểu Đúng Sai 1 a) cot α = . c) tan(−α) = −3. 3 4
b) tan(α + 3π) = 3 + 3π. d) cot 2α = − . 3
PHẦN III. (4,0 điểm) Tự luận. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. √ π 3
Câu 1. Giải phương trình lượng giác sau: cos 2x − = . 3 2
Câu 2. Hằng ngày mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Chiều cao của mực nước trong kênh được πt π
mô hình hóa bởi hàm số h(t) = 3 cos +
+ 10, trong đó h(t) là độ cao tính bằng centimet của mực nước 12 3
trong kênh tính trung bình tại thời điểm t (giờ) trong một ngày. Hỏi tại thời điểm nào trong ngày thì mực nước của con
kênh đạt độ cao lớn nhất?
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD. Gọi G là trung điểm của AB và G là trọng tâm
của tam giác SAB. Lấy điểm M trên cạnh AD, điểm N trên cạnh HC sao cho AD = 3AM, HC = 3HN .
a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng (SAC) và (SBD).
b) Gọi P là giao điểm của N G và mặt phẳng (SAD). Chứng minh G là trung điểm của P N . —– HẾT —– 2/2 - Mã đề 9892