Trang 1/4 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề thi chính thức)
Mã đề thi: 111
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
==========================================================================
Câu 1. Trên đường tròn lượng giác cho điểm
13
;
22




M
sao cho góc lượng giác
( )
,
=OA OM
α
. Giá tr
sin
α
A.
1
2
. B.
3
. C.
3
2
. D.
.
Câu 2. Cho các hàm s
cos
yx=
,
sinyx=
,
tanyx=
,
cotyx=
. Trong các hàm s đã cho, có bao nhiêu
hàm s chn?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai?
A.
sin sin 2 sin cos .
22
xy xy
xy
+−
+=
B.
cos cos 2 cos cos .
22
xy xy
xy
+−
+=
C.
sin sin 2 cos sin .
22
xy xy
xy
+−
−=
D.
cos cos 2 sin sin .
22
xy xy
xy
+−
−=
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
3
cos
2
x =
A.
2,
6
x kk
π
π
=+∈
. B.
5
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
C.
2
2,
3
x kk
π
π
=±+
. D.
2,
6
x kk
π
π
=±+
.
Câu 5. Cho hình chóp t giác
.S ABCD
. Gọi
M
lần lượt trung đim ca
SA
SC
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
( )
//MN ABCD
. B.
( )
//MN SAB
.
C.
( )
//
MN SBC
. D.
( )
//MN SCD
.
Câu 6. Cho
3
2
< < 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
tan 0
α
>
. B.
sin 0
α
>
. C.
cot 0
α
>
. D.
cos 0
α
>
.
Câu 7. Cho hình chóp . . Gọi
M
trung điểm ;
N
P
lần lượt hai điểm bất trên cnh , 
(không trùng với trung điểm và hai đầu mút của đoạn thẳng tương ứng). Giao điểm ca với
(

)
A. Giao điểm ca vi . B. Giao điểm ca  vi .
N
Trang 2/4 - Mã đề 111
C. Giao điểm ca  vi . D. Giao điểm ca  vi .
Câu 8. Cho tứ din
ABCD
, gi các đim
M
,
N
,
P
,
Q
lần lượt trung điểm các cnh
AB
,
CD
,
AC
BD
. Khi đó mệnh để nào sau đây đúng?
A.
,,MN PQ BC
đôi một song song. B.
//MP BD
.
C.
//MN PQ
. D.
//MP NQ
.
Câu 9. Trong các dãy s sau đây dãy s nào b chn?
A.
2
1
= +
n
un
. B.
1
=
+
n
n
u
n
. C.
21= +
n
n
u
. D.
1
= +
n
un
n
.
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai?
A.
2
cos 2 1 2sin .aa=
B.
sin 2 2sin cos .a aa=
C.
22
cos 2 sin cos .aaa=
D.
2
cos 2 2 cos 1.aa=
Câu 11. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thng song song vi mt mặt phẳng thì song song với một đường thẳng nào đó nằm
trong mặt phẳng đó.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đưng thng th ba thai đường thẳng đó
song song vi nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng th ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một ct nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
Câu 12. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình nh hành tâm
O
. Gọi
,IJ
lần lượt trung điểm
của
SA
SC
. Đường thẳng
IJ
song song với đường thẳng nào?
A.
BC
. B.
SO
. C.
BD
. D.
AC
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang
( )
ABCD AD BC//
. Gọi
M
trung điểm
. Giao
tuyến của hai mặt phẳng
( )
MSB
( )
SAC
là:
A.
SI
(
I
là giao điểm của
AC
BM
). B.
SO
(
O
là giao điểm của
AC
BD
).
C.
SJ
(
J
là giao điểm của
AM
). D.
SP
(
P
là giao điểm của
CD
).
Câu 14. Nghim của phương trình nào dưới đây đim biu diễn trên đường tròn lượng giác hai điểm
12
,MM
như hình vẽ?
Trang 3/4 - Mã đề 111
A.
sin 0x =
. B.
sin 0
3
x
π

−=


.
C.
cos 0
3
x
π

−=


. D.
sin 0
3
x
π

+=


.
Câu 15. Cho dãy số
( )
n
u
, biết
1
2025
=
n
u
n
. Chọn đáp án đúng.
A. Dãy số
( )
n
u
là dãy số giảm.
B. Dãy số
( )
n
u
là dãy số không tăng, không giảm.
C. Dãy số
( )
n
u
là dãy số tăng.
D. Dãy số
( )
n
u
1
1
2
u =
.
Câu 16. Xét hàm số
cos=yx
trên đoạn
[
]
;
ππ
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. m số nghịch biến trên khoảng
( )
0; .
π
B. m số đồng biến biến trên khoảng
( )
;0 .
π
C. m số nghịch biến trên khoảng
( )
;0 .
π
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
;0 .
2
π



PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho
4
cos ,
52
π
α απ

= <<


.
a)
sin 0.
α
>
b)
3
sin
5
α
=
.
c)
3
tan
4
α
=
.
d)
4sin cos
=3
8sin 5cos
αα
αα
+
.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành,
M
là trung điểm của
SD
.
a)
M
điểm chung của hai mặt phẳng
MAB
SCD
.
b) Giao tuyến của mặt phẳng
MAB
SCD
MC
.
c) Giao điểm của
SC
mặt phẳng
MAB
N
trung điểm
SC
.
d) Tứ giác
MNBA
là hình thang cân.
Trang 4/4 - Mã đề 111
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy là hình bình hành.
M
trung điểm của
SC
. Gọi
I
giao điểm của
đường thẳng
AM
với mặt phẳng
( )
SBD
. Tính tỷ số
IA
IM
.
Câu 2. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng
60 cm
, ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ một
đường tròn với các điểm
,,
ABC
lần lượt tương ứng với vị trí các số
2,9, 4
. Tính độ dài cung nhỏ
AB
(kết
quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. CÂU TỰ LUẬN
Câu 1. Giải phương trình
1
cos 2
32
x
π

−=


.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABC
, các điểm
,MN
lần lượt nằm trên cạnh
,SA SB
sao cho
2,SA SM
2SB SN
,
I
là trung điểm
AC
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
IMN
ABC
.
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
()hm
của mực nước trong
kênh tính theo thời gian
()th
được cho bởi công thức
3cos 12
12 3
t
h
ππ

= ++


.
0 24t
. Xác định thời
điểm trong ngày để chiều cao của mực nước trong kênh
9 m
.
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tam giác
SAB
đều . Gọi
,KM
hai
điểm lần lượt thuộc cạnh
,SA BC
sao cho
AK BM=
. Chứng minh rằng
( )
//KM SCD
.
-------- HẾT--------
Trang 1/4 - Mã đề 112
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
(Đề thi chính thức)
Mã đề thi: 112
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
===========================================================================
Câu 1. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,NM
lần lượt là trung điểm của
,.BC BD
Gọi
I
J
lần lượt trung điểm
của , . Đường thẳng
IJ
song song với đường nào?
A.
CD
. B.
AB
. C.
BC
. D.
AD
.
Câu 2. Trong các dãy số
( )
n
u
cho bởi số hạng tổng quát
n
u
sau, dãy số nào bị chặn?
A.
2
.
n
un=
B.
1.
n
un= +
C.
1
.
n
u
n
=
D.
2.
n
n
u =
Câu 3. Cho nh chóp . . Gọi H, K lần lượt hai đim trên hai cạnh ;  ( ; và
, ) sao cho  không song song với . Gọi
I
trung điểm ca . Giao điểm của đường thẳng 
và mặt phẳng
(

)
là
A.
J
với =  . B. vi =  .
C.
J
với =  . D.
J
với =  .
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gọi
, MN
lần lượt trung điểm
AD
.
BC
Giao tuyến của hai mặt phẳng
( )
SMN
( )
SAC
là:
A.
(SO O
là tâm hình bình hành
).
ABCD
B.
(SG G
là trung điểm
).
AB
C.
.SD
D.
(
SF F
là trung điểm
).CD
Câu 5. Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
,IJ
lần lượt là trng tâm các tam giác
ABC
ABD
. Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A.
IJ
cắt
AB
. B.
IJ
song song với
AB
.
C.
IJ
song song với
CD
. D.
IJ
chéo
CD
.
Câu 6. Vi
x
là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A.
sin 2 sin cosx xx=
. B.
sin 2 2cos
xx=
.
C.
sin 2 2sin cosx xx=
. D.
sin 2 2sinxx=
.
Câu 7. Cho dãy số
( )
:
n
u



1
11 1
1; ; ;....; ;....
24 2
n
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Dãy số
( )
n
u
giảm. B. Dãy số
( )
n
u
tăng.
C. Dãy số
( )
n
u
không tăng, không giảm. D. Dãy số
( )
n
u
không đổi.
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
Trang 2/4 - Mã đề 112
A.
ab ab
sin a sin b 2sin cos
22
+−
+=
.
B.
ab ab
sin a sin b 2sin cos
22
+−
−=
.
C.
cosa cos b cosa cos b sin a sin b+=
.
D.
ab ab
cosa cos b 2cos cos
22
+−
−=
.
Câu 9. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến
123
,,ddd
, biết
1
d
song song với
2
d
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
13
,
dd
chéo nhau. B.
13
,dd
song song với nhau.
C.
13
,dd
cắt nhau. D.
13
,dd
trùng nhau.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm
,MN
?
A. 2sin2 = 1. B. 2cos = 1. C. 2cos2 = 1. D. 2sin = 1.
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, biết điểm
34
;
55
M



điểm biểu diễn góc lượng giác số đo
α
.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
3
cos
5
α
=
. B.
4
sin
5
α
=
. C.
3
cot
4

. D.
3
tan
4

.
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A.
sinyx=
. B.
tanyx=
. C.
cotyx
=
. D.
cosyx=
.
Câu 13. Cho hình chóp
.S ABCD
. Gọi
M
N
lần lượt là trung đim ca
SA
SC
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
( )
//MN SCD
. B.
( )
//
MN SBC
.
C.
( )
//MN SAB
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 14. Cho
2
a
π
π
<<
. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. sin < 0. B. cot > 0. C. tan > 0. D.  < 0.
Trang 3/4 - Mã đề 112
Câu 15. Dựa vào đồ thị đã vẽ, chọn khẳng định đúng về hàm số
sinyx=
A. Đồng biến trên khoảng
( )
;
ππ
. B. Đồng biến trên khoảng
3
;
22
ππ
−−



.
C. Nghịch biến trên khoảng
3
;
22
ππ



. D. Nghịch biến trên khoảng
;
22
ππ



Câu 16. Tập nghiệm của phương trình
1
cos
2
= x
A.
2
6
π
π
=±+xk
. B.
2
3
π
π
=±+xk
.
C.
2
2
3
π
π
=±+xk
. D.
6
π
π
=±+xk
.
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình thang
CD
là đáy lớn,
2CD AB
,
O
là giao điểm của
AC
BD
,
M
là trung điểm của
SD
.
a)
M
điểm chung của hai mặt phẳng
MAB
SCD
.
b) Giao tuyến của mặt phẳng
MAB
SCD
SO
.
c) Giao điểm của đường thẳng
SC
mặt phẳng
MAB
N
trung điểm
SC
.
d) Tứ giác
MNBA
là hình bình hành.
Câu 2. Cho
4
sin ,
52
π
α απ

= <<


.
a)
cos 0.
α
>
b)
3
cos
5
α
=
c)
3
tan
4
α
=
d)
6sin cos
=3
3sin cos
αα
αα
+
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
Gọi
,MN
là trung điểm
,,SA SC P
nằm trên cạnh
AB
sao cho
3AB AP=
.
Gọi
Q
là giao điểm của
và mặt phẳng
( )
MNP
. Tính tỷ số
BQ
CQ
.
Trang 4/4 - Mã đề 112
Câu 2. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng
60 cm
, ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường
tròn với các điểm
,,ABC
lần lượt tương ứng với vị trí các số
2,9, 4
.
Tính độ dài cung nhỏ
AC
(kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Giải phương trình
1
sin 2
32
x
π

+=


.
Câu 2. Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành.
G
là trọng tâm tam giác
SAD
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
GCB
SAD
.
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu
()hm
của mực nước trong kênh
tính theo thời gian
()th
được cho bởi công thức
3cos 12
12 3
t
h
ππ

= ++


.
0 24t
. Xác định thời điểm trong
ngày để chiều cao của mực nước trong kênh
15 m
.
Câu 4. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi cạnh
a
, tam giác
SAB
đều . Gọi
,KM
hai
điểm lần lượt thuộc cạnh
,SA BC
sao cho
AK BM=
. Chứng minh rằng
( )
//KM SCD
.
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
TỔ TOÁN- TIN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ L
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
111
C
A
D
B
A
D
C
D
B
C
A
D
A
B
A
C
113
A
A
D
B
D
D
C
D
B
B
D
A
A
C
C
A
115
D
C
A
B
A
A
A
A
B
A
D
B
B
D
A
A
117
B
C
B
A
B
A
A
D
C
A
D
A
C
B
B
C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai
- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
111
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
113
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
115
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
117
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận
- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Mã đề
Câu 1
Câu 2
111
2
78,5
113
2
78,5
115
2
78,5
117
2
78,5
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
Giải phương trình
1
cos 2
32
x
π

−=


.
22
1
33
cos 2
32
22
33
xk
x
xk
ππ
π
π
ππ
π
−=+

−=


=−+
0,5
,.
3
xk
k
xk
π
π
π
= +
⇔∈
=
0,5
Câu 2
(1 điểm)
Cho hình chóp
.S ABC
, các điểm
,MN
lần lượt nằm trên cạnh
,SA SB
sao cho
2, 2
SA SM SB SN
,
I
là trung điểm
AC
. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
IMN
ABC
.
0,25
Xét hai mặt phẳng
IMN
ABC
I
điểm chung (1).
Mặt khác
//
SM SN
MN AB
SA SB

(2).
0,25
0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai
mặt phẳng
IMN
ABC
đi qua
I
song song với
AB
.
0,25
Câu 3
(0,5 điểm)
Hằng ngày, mực nước của con
kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu
()
hm
của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
()th
được cho bởi công thức
3cos 12
12 3
t
h
ππ

= ++


.
0 24
t
. Xác định thời điểm
trong ngày để chiều cao của mực
nước trong kênh
9 m
.
Do chiều cao của mực nước trong kênh
9
m
nên ta có:
3cos 12 9 cos 1
12 3 12 3
tt
ππ ππ
 
+ += + =
 
 
0,25
2
12 3
tk
ππ
ππ
+=+
8 24tk⇔=+
.
12
0 24 0 8 24 24
33
t kk≤⇔+ ≤⇔
Do
0kk∈⇒=
. Khi đó
( )
8th=
.
0,25
Câu 4
(0,5 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tam giác
SAB
đều . Gọi
,KM
hai điểm lần lượt thuộc cạnh
,SA BC
sao cho
AK BM=
. Chứng minh rằng
( )
//KM SCD
.
0,25
Đặt
AK BM x= =
.
Gọi
E
là giao điểm của
AM
CD
.
Ta có
( )
1
AK x
AS a
=
.
Xét hai tam giác đồng dạng
MAB MEC 
( )
2
AM BM x AM x AM x
ME MC a x AM ME a x x AE a
=
= = ⇔=
+ −+
Từ (1) và (2) suy ra
//
AK AM
MK SE
AS AE
=
Mặt khác
( )
( )
MK SCD
SE SCD
. Vậy
( )
//KM SCD
.
0,25
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG
TỔ TOÁN- TIN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
[[F25] MÔN TOÁN ] - KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
-----------------------
đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 1 2
112
A
C
C
A
C
C
A
A
B
D
D
D
D
D
C
C
ĐSĐĐ
SĐSĐ
2
31,4
114
B
A
A
C
B
C
A
A
B
D
C
C
D
D
A
A
SĐSĐ
ĐSĐĐ
31,4
2
116
A
C
C
C
B
C
C
C
C
B
B
D
D
A
C
C
SĐSĐ
ĐSĐĐ
2
31,4
118
B
B
C
D
B
C
A
D
B
C
D
C
D
C
C
A
ĐSĐĐ
SĐSĐ
31,4
2
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
(1 điểm)
Câu 1. Giải phương trình
1
sin 2
32
x
π

+=


.
22
1
36
sin 2
5
32
22
36
xk
x
xk
ππ
π
π
ππ
π
+=+

+=


+= +
0,5
12
,.
4
xk
k
xk
π
π
π
π
=−+
⇔∈
= +
0,5
Câu 2
(1 điểm)
Cho hình chóp
.S ABCD
, đáy
ABCD
là hình bình hành.
G
là trọng tâm tam giác
SAD
.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
GCB
SAD
.
0,25
Xét hai mặt phẳng
GCB
SAD
G
điểm chung
//AD CB
.
0,5
Suy ra giao tuyến của hai
mặt phẳng
GCB
SAD
đi qua
G
song song với
AD
.
0,25
Câu 3
(0,5 điểm)
Hằng ngày, mực nước của con
kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu
()hm
của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
()th
được cho bởi công thức
3cos 12
12 3
t
h
ππ

= ++


.
0 24t
. Xác định thời điểm
trong ngày để chiều cao của mực
nước trong kênh
15 m
.
Do chiều cao của mực nước trong kênh
15 m
nên ta có:
3cos 12 15 cos 1
12 3 12 3
tt
ππ ππ
 
+ += + =
 
 
0,25
2
12 3
tk
ππ
π
+=
4 24tk=−+
.
17
0 24 0 4 24 24
66
t kk≤⇔+ ≤⇔
Do
1kk∈⇒=
. Khi đó
20
t =
0,25
Câu 4
(0,5 điểm)
Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thoi cạnh
a
, tam giác
SAB
đều . Gọi
,KM
hai điểm lần lượt thuộc cạnh
,SA BC
sao cho
AK BM=
. Chứng minh rằng
( )
//KM SCD
.
Đặt
AK BM x= =
.
Gọi
E
là giao điểm của
AM
CD
.
Ta có
( )
1
AK x
AS a
=
.
0,25
Xét hai tam giác đồng dạng
MAB MEC 
( )
2
AM BM x AM x AM x
ME MC a x AM ME a x x AE a
== = ⇔=
+ −+
Từ (1) và (2) suy ra
//
AK AM
MK SE
AS AE
=
0,25
Mặt khác
( )
( )
MK SCD
SE SCD
. Vậy
( )
//KM SCD
.
Xem thêm: Đ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN 11
(Đề thi chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 111
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
==========================================================================  −  Câu 1. 1 3
Trên đường tròn lượng giác cho điểm M  ;
sao cho góc lượng giác (OA,OM ) = α . Giá trị 2 2      sinα là A. 1 . B. 3 . C. 3 . D. 1 . 2 2 3
Câu 2. Cho các hàm số y = cos x , y = sin x , y = tan x , y = cot x . Trong các hàm số đã cho, có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3. Trong các công thức sau, công thức nào sai? A. x + y x y x + y x y
sin x + siny = 2 sin cos .
B. cosx + cosy = 2 cos cos . 2 2 2 2 C. x + y x y x + y x y
sin x − sin y = 2 cos sin .
D. cosx − cosy = 2 sin sin . 2 2 2 2
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 3 cos x = − là 2 π 5π
A. x = + k2π ,k ∈ . B. x = ±
+ k2π ,k ∈ . 6 6 2π π C. x = ±
+ k2π ,k ∈.
D. x = ± + k2π ,k ∈ . 3 6
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN // ( ABCD).
B. MN // (SAB) .
C. MN // (SBC) .
D. MN // (SCD) .
Câu 6. Cho 3𝜋𝜋 < 𝛼𝛼 < 2𝜋𝜋. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2
A. tanα > 0.
B. sinα > 0.
C. cotα > 0 .
D. cosα > 0 .
Câu 7. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. Gọi M là trung điểm 𝑆𝑆𝐴𝐴; N P lần lượt là hai điểm bất kì trên cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴, 𝑆𝑆𝐴𝐴
(không trùng với trung điểm và hai đầu mút của đoạn thẳng tương ứng). Giao điểm của 𝑀𝑀𝑀𝑀với (𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴) là
A.
Giao điểm của 𝑀𝑀𝑀𝑀với 𝐴𝐴𝐴𝐴.
B. Giao điểm của 𝑀𝑀𝑀𝑀 với 𝐴𝐴𝐴𝐴. Trang 1/4 - Mã đề 111
C. Giao điểm của 𝑀𝑀𝑀𝑀 với 𝐴𝐴𝐴𝐴.
D. Giao điểm của 𝑀𝑀𝑀𝑀 với 𝐴𝐴𝐴𝐴.
Câu 8. Cho tứ diện ABCD , gọi các điểm M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , CD , AC
BD . Khi đó mệnh để nào sau đây đúng?
A. MN, PQ, BC đôi một song song.
B. MP // BD .
C. MN // PQ .
D. MP // NQ .
Câu 9. Trong các dãy số sau đây dãy số nào bị chặn? A. n 2
u = n + . B. u = . C. u = . D. 1
u = n + . n 2n +1 n 1 n n +1 n n
Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định định nào sai? A. 2 cos 2a =1− 2sin . a
B. sin 2a = 2sin a cos . a C. 2 2
cos 2a = sin a − cos . a D. 2
cos 2a = 2cos a −1.
Câu 11. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
C. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
D. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi I, J lần lượt là trung điểm
của SA SC . Đường thẳng IJ song song với đường thẳng nào? A. BC . B. SO . C. BD . D. AC .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang ABCD ( AD / /BC). Gọi M là trung điểm CD . Giao
tuyến của hai mặt phẳng (MSB) và (SAC) là:
A. SI ( I là giao điểm của AC BM ).
B. SO (O là giao điểm của AC BD ).
C. SJ ( J là giao điểm của AM BD ).
D. SP ( P là giao điểm của AB CD ).
Câu 14. Nghiệm của phương trình nào dưới đây có điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là hai điểm
M , M như hình vẽ? 1 2 Trang 2/4 - Mã đề 111 A.  π sin x = 0. B. sin x  − =   0 .  3  C.  π  π cos x  − =    0 . D. sin x + =   0.  3   3 
Câu 15. Cho dãy số (u , biết 1 u = . Chọn đáp án đúng. n ) n 2025n
A. Dãy số (u là dãy số giảm. n )
B. Dãy số (u là dãy số không tăng, không giảm. n )
C. Dãy số (u là dãy số tăng. n )
D. Dãy số (u có 1 u = . n ) 1 2
Câu 16. Xét hàm số y = cos x trên đoạn [ π
− ;π ]. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;π ).
B. Hàm số đồng biến biến trên khoảng ( π − ;0).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( π  π − ;0).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 −  .  2 
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI Câu 1. Cho 4  π cosα , α π  = − < < . 5  2   
a) sinα > 0. b) 3 sinα = − . 5 c) 3 tanα = − . 4 α + α d) 4sin cos =3. 8sinα − 5cosα
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của SD .
a) M là điểm chung của hai mặt phẳng MAB và SCD.
b) Giao tuyến của mặt phẳng MAB và SCD là MC .
c) Giao điểm của SC và mặt phẳng MAB là N trung điểm SC .
d) Tứ giác MNBA là hình thang cân. Trang 3/4 - Mã đề 111
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M là trung điểm của SC . Gọi I là giao điểm của
đường thẳng AM với mặt phẳng (SBD). Tính tỷ số IA . IM
Câu 2. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một
đường tròn với các điểm ,
A B,C lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9,4 . Tính độ dài cung nhỏ AB (kết
quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục).
PHẦN IV. CÂU TỰ LUẬN
Câu 1. Giải phương trình  π  1 cos 2x − =  . 3    2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABC , các điểm M , N lần lượt nằm trên cạnh ,
SA SB sao cho SA  2SM ,
SB  2SN , I là trung điểm AC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng IMN và ABC.
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong
kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức  π π 3cos t h  = + + 
 12 .0t 24. Xác định thời  12 3 
điểm trong ngày để chiều cao của mực nước trong kênh là 9 m .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tam giác SAB đều . Gọi K, M là hai
điểm lần lượt thuộc cạnh S ,
A BC sao cho AK = BM . Chứng minh rằng KM // (SCD) . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 111
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2025-2026
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: TOÁN 11
(Đề thi chính thức)
Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 112
(Đề gồm 20 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
PHẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
===========================================================================
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi N , M lần lượt là trung điểm của BC, B .
D Gọi I J lần lượt là trung điểm
của 𝐴𝐴𝐴𝐴, 𝐴𝐴𝐴𝐴. Đường thẳng IJ song song với đường nào? A. CD . B. AB . C. BC . D. AD .
Câu 2. Trong các dãy số (u
u sau, dãy số nào bị chặn?
n ) cho bởi số hạng tổng quát n A. 2 u = n u = n + C. 1 u = D. u = n 2 .n n . n . B. n 1. n
Câu 3. Cho hình chóp 𝑆𝑆. 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. Gọi H, K lần lượt là hai điểm trên hai cạnh 𝑆𝑆𝐴𝐴; 𝑆𝑆𝐴𝐴 (𝐻𝐻 ≠ 𝐴𝐴; 𝐻𝐻 ≠ 𝑆𝑆và 𝐾𝐾 ≠
𝑆𝑆, 𝐾𝐾 ≠ 𝐴𝐴) sao cho 𝐻𝐻𝐾𝐾 không song song với 𝐴𝐴𝐴𝐴. Gọi I là trung điểm của 𝐴𝐴𝐴𝐴. Giao điểm của đường thẳng 𝐴𝐴𝐾𝐾
và mặt phẳng (𝑆𝑆𝐴𝐴𝑆𝑆) là
A. J với 𝐽𝐽 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 ∩ 𝐻𝐻𝐾𝐾.
B. 𝐽𝐽 với 𝐽𝐽 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 ∩ 𝐴𝐴𝐻𝐻.
C. J với 𝐽𝐽 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 ∩ 𝐴𝐴𝐾𝐾.
D. J với 𝐽𝐽 = 𝑆𝑆𝑆𝑆 ∩ 𝐻𝐻𝐾𝐾.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD
BC. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SMN ) và (SAC) là:
A. SO (O là tâm hình bình hành ABCD).
B. SG (G là trung điểm AB). C. . SD
D. SF (F là trung điểm CD).
Câu 5. Cho tứ diện ABCD . Gọi I, J lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ABD . Chọn khẳng định đúng
trong các khẳng định sau.
A. IJ cắt AB .
B. IJ song song với AB .
C. IJ song song với CD .
D. IJ chéo CD .
Câu 6. Với x là góc bất kì và các biểu thức có nghĩa. Đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. sin 2x = sin xcos x .
B. sin 2x = 2cos x .
C. sin 2x = 2sin xcos x .
D. sin 2x = 2sin x . n−1 Câu 7. Cho dãy số ( 1 1  1  u ) : 1; ; ;....;
;.... . Mệnh đề nào sau đây đúng? n   2 4  2 
A. Dãy số (u giảm.
B. Dãy số (u tăng. n ) n )
C. Dãy số (u không tăng, không giảm.
D. Dãy số (u không đổi. n ) n )
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào đúng? Trang 1/4 - Mã đề 112 A. a + b a − b sin a + sin b = 2sin cos . 2 2 B. a + b a − b sin a − sin b = 2sin cos . 2 2
C. cosa + cos b = cosa cos b − sin a sin b . D. a + b a − b cosa − cos b = 2 − cos cos . 2 2
Câu 9. Cho ba mặt phẳng phân biệt cắt nhau từng đôi một theo ba giao tuyến d ,d ,d , biết d song song với 1 2 3 1
d . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2
A. d ,d chéo nhau.
B. d ,d song song với nhau. 1 3 1 3
C. d ,d cắt nhau.
D. d ,d trùng nhau. 1 3 1 3
Câu 10. Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm M, N ?
A. 2sin2𝑥𝑥 = 1.
B. 2cos𝑥𝑥 = 1.
C. 2cos2𝑥𝑥 = 1.
D. 2sin𝑥𝑥 = 1.
Câu 11. Trên đường tròn lượng giác, biết điểm 3 4 M  ;  − 
là điểm biểu diễn góc lượng giác có số đo α . 5 5   
Khẳng định nào sau đây là sai? A. 3 cosα = . B. 4 sinα = − . C. 3
cot   . D. 3 tan   . 5 5 4 4
Câu 12. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?
A. y = sinx .
B. y = tanx .
C. y = cotx .
D. y = cosx .
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD . Gọi M N lần lượt là trung điểm của SA SC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
MN / / (SCD) .
B. MN / / (SBC) .
C. MN / /(SAB) .
D. MN / / ( ABCD).
Câu 14. Cho π < a < π . Khẳng định nào sau đây đúng ? 2
A. sin𝑎𝑎 < 0.
B. cot𝛼𝛼 > 0.
C. tan𝛼𝛼 > 0.
D. 𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑐𝑎𝑎 < 0. Trang 2/4 - Mã đề 112
Câu 15. Dựa vào đồ thị đã vẽ, chọn khẳng định đúng về hàm số y = sin x  − π π
A. Đồng biến trên khoảng ( π − ;π ) .
B. Đồng biến trên khoảng 3 ; −   . 2 2     π π  π − π
C. Nghịch biến trên khoảng 3 ;    .
D. Nghịch biến trên khoảng  ; 2 2      2 2  1
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình cos x = − là 2 π π
A. x = ± + k2π .
B. x = ± + k2π . 6 3 2π π C. x = ± + k2π .
D. x = ± + kπ . 3 6
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1.
Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thang có CD là đáy lớn, CD  2AB , O là giao điểm của
AC BD , M là trung điểm của SD .
a) M là điểm chung của hai mặt phẳng MAB và SCD.
b) Giao tuyến của mặt phẳng MAB và SCD là SO .
c) Giao điểm của đường thẳng SC và mặt phẳng MAB là N trung điểm SC .
d) Tứ giác MNBA là hình bình hành. Câu 2. Cho 4  π sinα , α π  = < < . 5  2   
a) cosα > 0. b) 3 cosα = − 5 c) 3 tanα = − 4 α − α d) 6sin cos =3 3sinα + cosα
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Cho hình chóp .
S ABC Gọi M,N là trung điểm SA,SC,P nằm trên cạnh AB sao cho AB = 3AP . BQ
Gọi Q là giao điểm của BC và mặt phẳng (MNP) . Tính tỷ số . CQ Trang 3/4 - Mã đề 112
Câu 2. Một cái đồng hồ treo tường có đường kính bằng 60 cm , ta xem vành ngoài chiếc đồng hồ là một đường tròn với các điểm ,
A B,C lần lượt tương ứng với vị trí các số 2,9,4 .
Tính độ dài cung nhỏ AC (kết quả tính theo đơn vị centimét và làm tròn đến hàng phần chục). PHẦN IV. TỰ LUẬN  π
Câu 1. Giải phương trình  1 sin 2x + =  . 3    2
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác SAD .
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng GCB và SAD.
Câu 3. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh  π π
tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức 3cos t h  = + + 
 12 .0t 24. Xác định thời điểm trong  12 3 
ngày để chiều cao của mực nước trong kênh là 15 m .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tam giác SAB đều . Gọi K, M là hai
điểm lần lượt thuộc cạnh S ,
A BC sao cho AK = BM . Chứng minh rằng KM // (SCD) . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 112
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG TỔ TOÁN- TIN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ LẺ
KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
PHẦN I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn
- Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Mã đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 111 C A D B A D C D B C A D A B A C 113 A A D B D D C D B B D A A C C A 115 D C A B A A A A B A D B B D A A 117 B C B A B A A D C A D A C B B C
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai

- Điểm tối đa mỗi câu là 1 điểm.
- Đúng 1 ý được 0,1 điểm; đúng 2 ý được 0,25 điểm; đúng 3 ý được 0,5 điểm; đúng 4 ý được 1 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 111
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 113
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 115
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S 117
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
a)Đ - b)S - c)Đ - d)S
PHẦN III: Trắc nghiệm trả lời ngắn - tự luận

- Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Mã đề Câu 1 Câu 2 111 2 78,5 113 2 78,5 115 2 78,5 117 2 78,5 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1  π  (1 điểm) Giải phương trình 1 cos 2x − =  . 3    2  π π 0,5 2x − = + k2π π 1    3 3 cos2x − = ⇔    3  2 π π
2x − = − + k2π  3 3  π 0,5 x = + kπ  ⇔ 3 ,k ∈ .   x = kπ Câu 2
Cho hình chóp S.ABC , các điểm M , N lần lượt nằm trên cạnh , SA SB sao cho
(1 điểm) SA 2SM,SB  2SN , I là trung điểm AC . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
IMN và ABC. 0,25
Xét hai mặt phẳng IMN và ABC có I là điểm chung (1). 0,25 Mặt khác SM SN
MN / / AB (2). SA SB 0,25
Từ (1) và (2) suy ra giao tuyến của hai 0,25
mặt phẳng IMN và ABC đi qua I và song song với AB . Câu 3
Hằng ngày, mực nước của con
(0,5 điểm) kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu h(m) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
t(h) được cho bởi công thức  π π 3cos t h  = + +   12 .  12 3 
0t24. Xác định thời điểm
trong ngày để chiều cao của mực
nước trong kênh là 9 m . 0,25
Do chiều cao của mực nước trong kênh là 9 m nên ta có:  π π   π π 3cos t  12 9 cos t  + + = ⇔ + =  1 −  12 3  12 3  π π ⇔
t + = π + k2π ⇔ t = 8 + 24k . 0,25 12 3 Vì 1 2
0 ≤ t ≤ 24 ⇔ 0 ≤ 8 + 24k ≤ 24 ⇔ − ≤ k ≤ 3 3
Do k ∈ ⇒ k = 0 . Khi đó t = 8(h) . Câu 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tam giác SAB đều . Gọi
(0,5 điểm) K,M là hai điểm lần lượt thuộc cạnh S ,
A BC sao cho AK = BM . Chứng minh rằng KM // (SCD) . 0,25
Đặt AK = BM = x .
Gọi E là giao điểm của AM CD . Ta có AK x = ( ) 1 . AS a
Xét hai tam giác đồng dạng MAB MEC 0,25 AM BM x AM x AM x = = ⇒ = ⇔ = (2) ME MC a x
AM + ME a x + x AE a
Từ (1) và (2) suy ra AK AM = ⇒ MK / /SE AS AE
MK ⊄ (SCD) Mặt khác 
. Vậy KM // (SCD) . SE ⊂  (SCD)
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG TỔ TOÁN- TIN
BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ CHẴN
[[F25] MÔN TOÁN ] - KIỂM TRA GIỮA KỲ I - NĂM HỌC 2025 - 2026
-----------------------
đề 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 1 2 1 2
112 A C C A C C A A B D D D D D C C ĐSĐĐ SĐSĐ 2 31,4
114 B A A C B C A A B D C C D D A A SĐSĐ ĐSĐĐ 31,4 2
116 A C C C B C C C C B B D D A C C SĐSĐ ĐSĐĐ 2 31,4
118 B B C D B C A D B C D C D C C A ĐSĐĐ SĐSĐ 31,4 2 CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1  π 
(1 điểm) Câu 1. Giải phương trình 1 sin 2x + =  . 3    2  π π 0,5 2x + = + k2π π 1    3 6 sin 2x + = ⇔    3  2 π  5π 2x + = + k2π  3 6  π 0,5 x = − + kπ  12 ⇔  ,k ∈ . π  x = + kπ  4 Câu 2
Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. G là trọng tâm tam giác
(1 điểm) SAD.
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng GCB và SAD. 0,25
Xét hai mặt phẳng GCB và SAD có G là điểm chung và AD / /CB . 0,5 Suy ra giao tuyến của hai 0,25
mặt phẳng GCB và SAD đi qua G và song song với AD . Câu 3
Hằng ngày, mực nước của con
(0,5 điểm) kênh lên xuống theo thủy triều.
Độ sâu h(m) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian
t(h) được cho bởi công thức  π π 3cos t h  = + +   12 .  12 3 
0t24. Xác định thời điểm
trong ngày để chiều cao của mực
nước trong kênh là 15 m . 0,25
Do chiều cao của mực nước trong kênh là 15 m nên ta có:  π π   π π 3cos t 12 15 cos t  + + = ⇔ + =     1 12 3  12 3  π π ⇔
t + = k2π ⇔ t = 4 − + 24k . 0,25 12 3 Vì 1 7
0 ≤ t ≤ 24 ⇔ 0 ≤ 4
− + 24k ≤ 24 ⇔ ≤ k ≤ 6 6
Do k ∈ ⇒ k =1. Khi đó t = 20 Câu 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , tam giác SAB đều . Gọi
(0,5 điểm) K,M là hai điểm lần lượt thuộc cạnh S ,
A BC sao cho AK = BM . Chứng minh rằng KM // (SCD) . 0,25
Đặt AK = BM = x .
Gọi E là giao điểm của AM CD . Ta có AK x = ( ) 1 . AS a
Xét hai tam giác đồng dạng MAB MEC 0,25 AM BM x AM x AM x = = ⇒ = ⇔ = (2) ME MC a x
AM + ME a x + x AE a
Từ (1) và (2) suy ra AK AM = ⇒ MK / /SE AS AE
MK ⊄ (SCD) Mặt khác 
. Vậy KM // (SCD) . SE ⊂  (SCD)
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • Made 111
  • Made 112
  • Dap an đề lẻ
  • Dap an đề chẵn
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11