1/3 - Mã đề 013
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chọn một phương án.
Câu 1. Điểm một bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 11 được thống như sau:
Điểm
[
)
0;5
[
)
5;10
[
)
10;15
[ ]
20;25
S học sinh
3
9
15
7
5
Giá tr đại diện của nhóm th hai
A.
5
. B.
7,5
. C.
9
. D.
5, 7
.
Câu 2. Giá tr côsin của góc số đo
4
π
bằng
A.
1
. B.
1
2
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 3. Dãy số nào sau đây một cấp số cộng?
A.
12, -8, 4, 0, 4
. B.
1, 4 , 7 , 10 , 13
. C.
1, -3, 9, 27, -81
. D.
1, 2, 5, 7, 10
.
Câu 4. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S học sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa tứ phân vị th nhất
A.
[60;80)
B.
[0;20)
C.
[20;40)
D.
[40;60)
Câu 5. Chọn mệnh đề đúng.
A.
sin 2 2sin cosx xx=
. B.
sin 2 sin cosx xx
=
.
C.
sin 2 2sinxx
=
. D.
sin 2 2cosxx
=
.
Câu 6. Tập nghiệm S của phương trình
tan(3 ) 1
4
x
π
−=
A.
4
S kk
π
π

=+∈


. B.
3
S kk
π

=


. C.
4
S kk
π

=


. D.
2
S kk
π

=


.
Câu 7. Cho các y số sau. y số nào dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
B.
111 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
C.
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
−−
D.
1; 3; 5; 7; 9;
Câu 8. Cho cấp số nhân
( )
n
u
công thức truy hồi
1
1
1
2 , 1
nn
u
u un
+
=
=
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân
A.
10
1023S =
. B.
10
1024S =
. C.
10
1024S =
. D.
10
1023S =
.
Mã đề 013
2/3 - Mã đề 013
Câu 9. Phương trình nào sau đây nghim?
A.
cot 3x =
. B.
tan 2
x
=
. C.
sin 2x =
. D.
1
cos
2
x =
.
Câu 10. Tập xác định D của hàm số
cotyx=
A.
{
}
\
D kk
π
=
. B.
{ }
\2D kk
π
=
.
C.
D =
. D.
\
2
D kk
π
π

= +∈


.
Câu 11. Các bảng thng sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của 30 bạn học sinh.
Chiều cao (cm) ới 150
[
)
150;160
[
)
160;170
[
)
170;180
[ ]
180;190
S học sinh
4
6
15
4
1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bảng trên là?
A.
164,5
. B.
15
. C.
165
D.
160
.
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số
sinyx
=
hàm số lẻ. B. Hàm số
cotyx=
hàm số lẻ.
C. Hàm số
cosyx=
hàm số lẻ. D. Hàm số
tanyx=
hàm số lẻ.
PHẦN II: (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) sin 2y fx x= =
a)
0;
4
x
π

∀∈


thì
() 0fx>
b)
()1
2
f
π
=
c) Phương trình
() 0fx=
nghiệm
;
2
xk k
π
=
d) Tập xác định của hàm số đã cho
D =
Câu 2. Cho dãy số
( )
n
u
một cấp số cộng, viết theo th tự:
3, 1, 1, 3, 5....−−
a) Số hạng tổng quát của cấp số cộng
32
n
un=−+
b) Tổng của hai mươi số hạng đầu của cấp số cộng
20
35S =
c) Công sai của cấp số cộng
2d =
.
d) Số hạng thứ 79 của cấp số cộng
79
153u =
Câu 3.
a) Cho cấp số nhân c số hạng lần lượt
1; 4; 16; 64;
Tổng của
n
số hạng đầu của cấp số nhân đó
41
.
3
n
n
S
=
b) Trong một lọ nuôi cấy vi khuẩn, ban đầu 5 000 con vi khuẩn số lượng vi khuẩn tăng lên thêm 8%
mỗi giờ. Sau 5 gi thì số lượng vi khuẩn 6 802 con
c) Một cấp số nhân số hạng đầu
1
1u =
công bội
1
2
q =
. Năm số hạng đầu của cấp số nhân này
111 1
1,,,,
2 4 8 16
.
d) Một cấp số nhân số hạng đầu
1
3u =
2
6u =
. Khi đó
5
84u =
3/3 - Mã đề 013
Câu 4. Giáo viên ch nhiệm lớp 11A, khảo sát thời gian (phút) tự học nhà của 40 học sinh lớp mình ghi
lại kết quả trong bảng số liệu sau.
Thời gian (phút)
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
S học sinh
5
8
12
9
6
a) Tính thời gian trung bình tự học ở nhà của học sinh lớp 11A, ta được
76,5x =
b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là
3
106,7Q =
.
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là
77,5
e
M
=
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là
1
37Q =
PHẦN III: (1điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Huyết áp áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi ỡng các
trong thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa
huyết áp tối thiểu gọi huyết áp tâm thu tâm trương. Gi sử huyết áp của một người đó được nh
hoá bởi hàm số
8
( ) 100 20sin
3
t
Pt
π
= +
, trong đó P(t) huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân)
thời gian t tính theo s (giây). Hỏi trong khoảng từ 0 đến 2 giây, số lần huyết áp tâm thu đt 120 mmHg
bao nhiêu?
Câu 2. Một được một công ty thuê với mức lương hằng tháng 26 triệu đồng nhận được mức tăng
lương sau mỗi 6 tháng 6%. Hỏi mức lương tháng đầu của nời đó trong năm th ba làm việc cho
công ty bao nhiêu trệu đồng? (Kết quả làm tròn đến một ch số thập phân)
PHẦN IV: (2 điểm) Tự luận.
(Có 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho
3
sin
5
α
=
với
0
2
π
α
<<
. Tính
sin 2
α
.
Câu 2. Giải phương trình
2cos 2 0x −=
.
Câu 3. Tìm số hàng ghế trong một c khán đài của một sân vận động, biết rằng góc khán đài 930 chỗ
ngồi, hàng ghế đầu tiên 20 chỗ ngồi mỗi hàng ghế sau thêm 6 chỗ ngồi so với hàng ghế ngay trước
nó.
Câu 4. Số tiền thanh toán hóa đơn tiền nước một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung được
tổng hợp bởi mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
S tiền (ngàn đồng)
[
)
320;340
[
)
340;360
[
)
360;380
[
)
380;400
[ ]
400;420
S học sinh
12
15
22
8
3
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. Nêu ý nghĩa của nó.
------ HẾT ------
1/3 - Mã đề 267
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
(Đề thi có 03 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I: (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định D của hàm số
cot
yx=
A.
D =
. B.
{ }
\
D kk
π
=
.
C.
\
2
D kk
π
π

= +∈


. D.
{ }
\2D kk
π
=
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
(
)
n
u
công thức truy hồi
1
1
1
2 , 1
nn
u
u un
+
=
=
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân
A.
10
1024S =
. B.
10
1024S =
. C.
10
1023S =
. D.
10
1023S
=
.
Câu 3. Các bảng thng sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của 30 bạn học sinh.
Chiều cao (cm) ới 150
[
)
150;160
[
)
160;170
[
)
170;180
[ ]
180;190
S học sinh
4
6
15
4
1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bảng trên là?
A.
164,5
. B.
165
C.
15
. D.
160
.
Câu 4. Dãy số nào sau đây một cấp số cộng?
A.
1, -3, 9, 27, -81
. B.
1, 4 , 7 , 10 , 13
. C.
1, 2, 5, 7, 10
. D.
12, -8, 4, 0, 4
.
Câu 5. Cho các y số sau. y số nào dãy số tăng?
A.
111 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
B.
11 1 1
1; ; ; ; ;
2 4 8 16
−−
C.
1; 1; 1; 1; 1; 1;
D.
1; 3; 5; 7; 9;
Câu 6. Giá tr côsin của góc số đo
4
π
bằng
A.
1
2
. B.
1
. C.
3
2
. D.
2
2
.
Câu 7. Tập nghiệm S của phương trình
tan(3 ) 1
4
x
π
−=
A.
3
S kk
π

=


. B.
4
S kk
π

=


. C.
2
S kk
π

=


. D.
4
S kk
π
π

=+∈


.
Câu 8. Điểm một bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 11 được thống như sau:
Điểm
[
)
0;5
[
)
5;10
[
)
10;15
[
)
15;20
[ ]
20;25
S học sinh
3
9
15
7
5
Giá tr đại diện của nhóm th hai
A.
9
. B.
7,5
. C.
5
. D.
5, 7
.
Mã đề 267
2/3 - Mã đề 267
Câu 9. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép
nhóm sau:
Thời gian (phút)
[0;20)
[20;40)
[40;60)
[60;80)
[80;100)
S học sinh
5
9
12
10
6
Nhóm chứa tứ phân vị th nhất
A.
[0;20)
B.
[60;80)
C.
[20;40)
D.
[40;60)
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. Hàm số
cos
yx
=
hàm số lẻ. B. Hàm số
cotyx=
hàm số lẻ.
C. Hàm số
sin
yx
=
hàm số lẻ. D. Hàm số
tanyx=
hàm số lẻ.
Câu 11. Phương trình nào sau đây nghim?
A.
cot 3
x =
. B.
tan 2x =
. C.
sin 2x =
. D.
1
cos
2
x =
.
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng.
A.
sin 2 2cosxx=
. B.
sin 2 sin cosx xx=
.
C.
sin 2 2sinxx=
. D.
sin 2 2sin cosx xx=
.
PHẦN II: (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số
( ) sin 2y fx x= =
a) Phương trình
() 0fx=
nghiệm
;
2
xk k
π
=
b) Tập xác định của hàm số đã cho
D =
c)
0;
4
x
π

∀∈


thì
() 0fx>
d)
()1
2
f
π
=
Câu 2. Giáo viên ch nhiệm lớp 11A, khảo sát thời gian (phút) tự học nhà của 40 học sinh lớp mình ghi
lại kết quả trong bảng số liệu sau.
Thời gian (phút)
[
)
0;30
[
)
30;60
[
)
60;90
[
)
90;120
[
)
120;150
S học sinh
5
8
12
9
6
a) Tính thời gian trung bình tự học nhà của học sinh lớp 11A, ta được
76,5x =
b) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm
77,5
e
M
=
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm
1
37Q =
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm
3
106,7Q =
.
Câu 3.
a) Một cấp số nhân số hạng đầu
1
1u
=
công bội
1
2
q =
. Năm số hạng đầu của cấp số nhân này
111 1
1,,,,
2 4 8 16
.
b) Một cấp số nhân số hạng đầu
1
3u =
2
6u =
. Khi đó
5
84u =
c) Cho cấp số nhân các số hạng lần lượt
1; 4; 16; 64;
Tổng của
n
số hạng đầu của cấp số nhân đó
41
.
3
n
n
S
=
3/3 - Mã đề 267
d) Trong một lọ nuôi cấy vi khuẩn, ban đầu 5 000 con vi khuẩn số lượng vi khuẩn tăng lên thêm 8%
mỗi giờ. Sau 5 gi thì số lượng vi khuẩn 6 802 con
Câu 4. Cho dãy số
(
)
n
u
một cấp số cộng, viết theo th tự:
3, 1, 1, 3, 5....−−
a) Số hạng tổng quát của cấp số cộng
32
n
un=−+
b) Tổng của hai mươi số hạng đầu của cấp số cộng
20
35S =
c) Công sai của cấp số cộng
2d =
.
d) Số hạng thứ 79 của cấp số cộng
79
153u =
PHẦN III: (1điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Huyết áp áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi ỡng các
trong thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của tim sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa
huyết áp tối thiểu gọi huyết áp tâm thu tâm trương. Gi sử huyết áp của một nời đó được nh
hoá bởi hàm số
8
( ) 100 20sin
3
t
Pt
π
= +
, trong đó P(t) huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân)
thời gian t tính theo s (giây). Hỏi trong khoảng từ 0 đến 2 giây, số lần huyết áp tâm thu đt 120 mmHg
bao nhiêu?
Câu 2. Một được một công ty thuê với mức lương hằng tháng 26 triệu đồng nhận được mức tăng
lương sau mỗi 6 tháng 6%. Hỏi mức lương tháng đầu của nời đó trong năm th ba làm việc cho
công ty bao nhiêu trệu đồng? (Kết quả làm tròn đến một ch số thập phân)
PHẦN IV: (2 điểm) Tự luận.
(Có 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho
3
sin
5
α
=
với
0
2
π
α
<<
. Tính
sin 2
α
.
Câu 2. Giải phương trình
2cos 2 0x −=
.
Câu 3. Tìm số hàng ghế trong một c khán đài của một sân vận động, biết rằng góc khán đài 930 chỗ
ngồi, hàng ghế đầu tiên 20 chỗ ngồi mỗi hàng ghế sau thêm 6 chỗ ngồi so với hàng ghế ngay trước
nó.
Câu 4. Số tiền thanh toán hóa đơn tiền nước một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung được
tổng hợp bởi mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
S tiền (ngàn đồng)
[
)
320;340
[
)
340;360
[
)
360;380
[
)
380;400
[ ]
400;420
S học sinh
12
15
22
8
3
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. Nêu ý nghĩa của nó.
------ HẾT ------
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 18.
013 819 267 913
1
B
B
B
C
2
D
C
D
C
3
B
D
A
D
4
C
A
B
A
5
A
A
D
A
6
B
B
D
D
7
D
D
A
B
8
D
B
B
C
9
C
C
C
D
10
A
D
A
A
11
A
C
C
B
12
C
A
D
B
1
ĐSĐĐ
ĐĐĐS
ĐĐĐS
SĐĐS
2
SSĐĐ
ĐSSĐ
SĐSĐ
ĐSĐS
3
ĐSĐS
ĐSĐS
ĐSĐS
SĐĐS
4
SĐĐS
SĐĐS
SSĐĐ
ĐĐSĐ
1
3
32,8
3
32,8
2
32,8
3
32,8
3
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 11
GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2025 - 2026
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC: (Có 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1. Cho
3
sin
5
α
=
vi
0
2
π
α
<<
. Tính
sin 2
α
.
Câu 2. Giải phương trình
2 cos 2 0x −=
.
Câu 3. Tìm s ng ghế trong một góc khán đài của mt sân vận động, biết rằng góc khán đài 930
ch ngồi, ng ghế đầu tiên 20 chỗ ngi và mi hàng ghế sau thêm 6 ch ngồi so vi hàng ghế
ngay trước nó.
Câu 4. S tiền thanh toán hóa đơn tiền nước một tháng ca các h gia đình trong một khu chung
được tổng hợp bởi mẫu s liệu ghép nhóm như sau:
S tiền (ngàn đồng)
[
)
320;340
[
)
340;360
[
)
360;380
[
)
380;400
[ ]
400;420
S hc sinh
12
15
22
8
3
Tìm mốt của mu s liệu trên. Nêu ý nghĩa của nó.
ĐÁP ÁN NG DN CHM
2
Câu
Nội dung
Đim
1
Ta có
2
22 2 2
3 16
sin cos 1 cos 1 sin 1
5 25
αα α α

+ = = =−=


.
0
2
π
α
<<
nên
4
cos
5
α
=
.
0,25 điểm
Vy
3 4 24
sin 2 2sin .cos 2. .
5 5 25
α αα
= = =
0,25 điểm
2
2
2 cos 2 0 cos cos cos
24
x xx
π
=⇔=⇔=
0,25 điểm
.2 ,
4
x kk
π
π
⇔=±+
0,25 điểm
3
S ghế mỗi hàng theo th tự mt cp s cng
( )
n
u
vi s hng đu
1
20u =
và công sai
6d =
.
Gi s góc khán đài đó có n ng ghế
( )
*
n
.
Ta có
(
)
2
40 1 .6 930 3 17 930 0
2
n
n
S n nn

= +− = + =

0,25 điểm
15
62
3
n
n
=
=
Vy góc khán đài của mt sân vận động có 15 hàng ghế.
0,25 điểm
4
Tần s ln nhất là 22 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
360;380
.
Ta có
3 3 24
3, 360, 22, 15, 8, 20
ja m m m h= = = = = =
.
0,25 điểm
Do đó
( ) ( )
22 15
360 .20 366,67
22 15 22 8
o
M
=+≈
−+
.
S h gia đình thanh toán hóa đơn tiền nước khoảng 366.670 đồng nhiều
nht.
0,25 điểm
(Học sinh có cách giải khác, đúng, cho điểm theo từng phần như trên)
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 013
PHẦN I: (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chọn một phương án.
Câu 1. Điểm một bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 11 được thống kê như sau: Điểm [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25] Số học sinh 3 9 15 7 5
Giá trị đại diện của nhóm thứ hai là A. 5. B. 7,5. C. 9. D. 5,7. π
Câu 2. Giá trị côsin của góc có số đo bằng 4 A. 1 1. B. . C. 3 . D. 2 . 2 2 2
Câu 3. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 12, -8, 4, 0, − 4 . B. 1, 4 , 7 , 10 , 13 .
C. 1, -3, 9, 27, -81. D. 1 − , 2, 5, 7, 10.
Câu 4. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [60;80) B. [0;20) C. [20;40) D. [40;60)
Câu 5. Chọn mệnh đề đúng.
A. sin 2x = 2sin xcos x .
B. sin 2x = sin xcos x .
C. sin 2x = 2sin x .
D. sin 2x = 2cos x . π
Câu 6. Tập nghiệm S của phương trình tan(3x − ) = 1 − là 4 π  π  π  π A. S     kπ k  = +
∈ . B. S = k k ∈ .
C. S = k k ∈ .
D. S = k k ∈ . 4        3   4   2 
Câu 7. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng?
A.
1; 1; 1; 1; 1; 1; B. 1 1 1 1 1; ; ; ; ; 2 4 8 16 C. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; ; D. 1; 3; 5; 7; 9; 2 4 8 16 u  = 1
Câu 8. Cho cấp số nhân (u có công thức truy hồi 1
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân n ) u  = ≥  + u n n 2 n, 1 1 là A. S = 1023 − .
B. S =1024 . C. S = 1024 − .
D. S =1023. 10 10 10 10 1/3 - Mã đề 013
Câu 9. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? A. 1 cot x = 3 . B. tan x = 2 − .
C. sin x = 2 . D. cos x = . 2
Câu 10. Tập xác định D của hàm số y = cot x
A. D = \{kπ k ∈ }  .
B. D = \{kk ∈ }  . π
C. D = .
D. D \  k π k  = + ∈ . 2   
Câu 11. Các bảng thống kê sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của 30 bạn học sinh. Chiều cao (cm)
Dưới 150 [150;160) [160;170) [170;180) [180;190] Số học sinh 4 6 15 4 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bảng trên là? A. 164,5. B. 15. C. 165 D. 160.
Câu 12. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
PHẦN II: (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x a)  π x 0;  ∀ ∈
thì f (x) > 0 4    π b) f ( ) =1 2 π
c) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm là x = k ;k ∈ 2
d) Tập xác định của hàm số đã cho là D = 
Câu 2. Cho dãy số (u là một cấp số cộng, viết theo thứ tự: 3 − ,−1, 1, 3, 5.... n )
a) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là u = − + n n 3 2
b) Tổng của hai mươi số hạng đầu của cấp số cộng là S = 35 20
c) Công sai của cấp số cộng là d = 2 .
d) Số hạng thứ 79 của cấp số cộng là u =153 79 Câu 3.
a)
Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân đó n là 4 1 S − = n . 3
b) Trong một lọ nuôi cấy vi khuẩn, ban đầu có 5 000 con vi khuẩn và số lượng vi khuẩn tăng lên thêm 8%
mỗi giờ. Sau 5 giờ thì số lượng vi khuẩn là 6 802 con
c) Một cấp số nhân có số hạng đầu u =1và công bội 1
q = . Năm số hạng đầu của cấp số nhân này là 1 2 1 1 1 1 1, , , , . 2 4 8 16
d) Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 3và u = 6 − . Khi đó u =84 1 2 5 2/3 - Mã đề 013
Câu 4. Giáo viên chủ nhiệm lớp 11A, khảo sát thời gian (phút) tự học ở nhà của 40 học sinh lớp mình và ghi
lại kết quả trong bảng số liệu sau. Thời gian (phút)
[0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) Số học sinh 5 8 12 9 6
a) Tính thời gian trung bình tự học ở nhà của học sinh lớp 11A, ta được x =76,5
b) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là Q =106,7 . 3
c) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là M = e 77,5
d) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là Q =37 1
PHẦN III: (1điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và
huyết áp tối thiểu gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương. Giả sử huyết áp của một người đó được mô hình hoá bởi hàm số 8π ( ) =100 + 20sin t P t
, trong đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) 3
và thời gian t tính theo s (giây). Hỏi trong khoảng từ 0 đến 2 giây, số lần huyết áp tâm thu đạt 120 mmHg là bao nhiêu?
Câu 2. Một kĩ sư được một công ty thuê với mức lương hằng tháng là 26 triệu đồng và nhận được mức tăng
lương sau mỗi 6 tháng là 6%. Hỏi mức lương tháng đầu của người kĩ sư đó trong năm thứ ba làm việc cho
công ty là bao nhiêu trệu đồng? (Kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân)
PHẦN IV: (2 điểm) Tự luận.
(Có 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Cho 3 π
sinα = với 0 < α < . Tính sin 2α . 5 2
Câu 2. Giải phương trình 2cos x − 2 = 0.
Câu 3. Tìm số hàng ghế trong một góc khán đài của một sân vận động, biết rằng góc khán đài có 930 chỗ
ngồi, hàng ghế đầu tiên có 20 chỗ ngồi và mỗi hàng ghế sau có thêm 6 chỗ ngồi so với hàng ghế ngay trước nó.
Câu 4. Số tiền thanh toán hóa đơn tiền nước một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung cư được
tổng hợp bởi mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Số tiền (ngàn đồng) [320;340) [340;360) [360;380) [380;400) [400;420] Số học sinh 12 15 22 8 3
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. Nêu ý nghĩa của nó.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 013 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 03 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 267
PHẦN I: (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chọn một phương án.
Câu 1. Tập xác định D của hàm số y = cot x
A. D = .
B. D = \{kπ k ∈ }  . π
C. D \  k π k  = + ∈ .
D. D = \{kk ∈ }  . 2    u  = 1
Câu 2. Cho cấp số nhân (u có công thức truy hồi 1
. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân n ) u  = ≥  + u n n 2 n, 1 1 là A. S = 1024 − .
B. S =1024 . C. S = 1023 − .
D. S =1023. 10 10 10 10
Câu 3. Các bảng thống kê sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của 30 bạn học sinh. Chiều cao (cm)
Dưới 150 [150;160) [160;170) [170;180) [180;190] Số học sinh 4 6 15 4 1
Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm bảng trên là? A. 164,5. B. 165 C. 15. D. 160.
Câu 4. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 1, -3, 9, 27, -81. B. 1, 4 , 7 , 10 , 13 . C. 1 − , 2, 5, 7, 10.
D. 12, -8, 4, 0, − 4.
Câu 5. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? A. 1 1 1 1 1; ; ; ; ; B. 1 1 1 1 1; − ; ; − ; ; 2 4 8 16 2 4 8 16
C. 1; 1; 1; 1; 1; 1; D. 1; 3; 5; 7; 9; π
Câu 6. Giá trị côsin của góc có số đo bằng 4 1 A. 3 2 . B. 1. C. . D. . 2 2 2 π
Câu 7. Tập nghiệm S của phương trình tan(3x − ) = 1 − là 4  π  π  π π A. S    k k  =
∈ . B. S = k k ∈ .
C. S = k k ∈ .
D. S =  + kπ k ∈ . 3        4   2   4 
Câu 8. Điểm một bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 11 được thống kê như sau: Điểm [0;5) [5;10) [10;15) [15;20) [20;25] Số học sinh 3 9 15 7 5
Giá trị đại diện của nhóm thứ hai là A. 9. B. 7,5. C. 5. D. 5,7. 1/3 - Mã đề 267
Câu 9. Khảo sát thời gian chạy bộ trong một ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau: Thời gian (phút)
[0;20) [20;40) [40;60) [60;80) [80;100) Số học sinh 5 9 12 10 6
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [0;20) B. [60;80) C. [20;40) D. [40;60)
Câu 10. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A.
Hàm số y = cos x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
C. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ.
Câu 11. Phương trình nào sau đây vô nghiệm? 1
A. cot x = 3 . B. tan x = 2 − .
C. sin x = 2 . D. cos x = . 2
Câu 12. Chọn mệnh đề đúng.
A. sin 2x = 2cos x .
B. sin 2x = sin xcos x .
C. sin 2x = 2sin x .
D. sin 2x = 2sin xcos x .
PHẦN II: (4 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số y = f (x) = sin 2x π
a) Phương trình f (x) = 0 có nghiệm là x = k ;k ∈ 2
b) Tập xác định của hàm số đã cho là D =  c)  π x 0;  ∀ ∈
thì f (x) > 0 4    π d) f ( ) =1 2
Câu 2. Giáo viên chủ nhiệm lớp 11A, khảo sát thời gian (phút) tự học ở nhà của 40 học sinh lớp mình và ghi
lại kết quả trong bảng số liệu sau. Thời gian (phút)
[0;30) [30;60) [60;90) [90;120) [120;150) Số học sinh 5 8 12 9 6
a) Tính thời gian trung bình tự học ở nhà của học sinh lớp 11A, ta được x =76,5
b) Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm là M = e 77,5
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu ghép nhóm là Q =37 1
d) Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm là Q =106,7 . 3 Câu 3.
a) Một cấp số nhân có số hạng đầu u =1và công bội 1
q = . Năm số hạng đầu của cấp số nhân này là 1 2 1 1 1 1 1, , , , . 2 4 8 16
b) Một cấp số nhân có số hạng đầu u = 3và u = 6 − . Khi đó u =84 1 2 5
c) Cho cấp số nhân có các số hạng lần lượt là 1; 4; 16; 64; Tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân đó n là 4 1 S − = n . 3 2/3 - Mã đề 267
d) Trong một lọ nuôi cấy vi khuẩn, ban đầu có 5 000 con vi khuẩn và số lượng vi khuẩn tăng lên thêm 8%
mỗi giờ. Sau 5 giờ thì số lượng vi khuẩn là 6 802 con
Câu 4. Cho dãy số (u là một cấp số cộng, viết theo thứ tự: 3 − ,−1, 1, 3, 5.... n )
a) Số hạng tổng quát của cấp số cộng là u = − + n n 3 2
b) Tổng của hai mươi số hạng đầu của cấp số cộng là S = 35 20
c) Công sai của cấp số cộng là d = 2 .
d) Số hạng thứ 79 của cấp số cộng là u =153 79
PHẦN III: (1điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2.
Câu 1. Huyết áp là áp lực cần thiết tác động lên thành của động mạch để đưa máu từ tim đến nuôi dưỡng các
mô trong cơ thể. Huyết áp được tạo ra do lực co bóp của cơ tim và sức cản của thành động
mạch. Mỗi lần tim đập, huyết áp của chúng ta tăng rồi giảm giữa các nhịp. Huyết áp tối đa và
huyết áp tối thiểu gọi là huyết áp tâm thu và tâm trương. Giả sử huyết áp của một người đó được mô hình hoá bởi hàm số 8π ( ) =100 + 20sin t P t
, trong đó P(t) là huyết áp tính theo đơn vị mmHg (milimét thủy ngân) 3
và thời gian t tính theo s (giây). Hỏi trong khoảng từ 0 đến 2 giây, số lần huyết áp tâm thu đạt 120 mmHg là bao nhiêu?
Câu 2. Một kĩ sư được một công ty thuê với mức lương hằng tháng là 26 triệu đồng và nhận được mức tăng
lương sau mỗi 6 tháng là 6%. Hỏi mức lương tháng đầu của người kĩ sư đó trong năm thứ ba làm việc cho
công ty là bao nhiêu trệu đồng? (Kết quả làm tròn đến một chữ số thập phân)
PHẦN IV: (2 điểm) Tự luận.
(Có 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Cho 3 π
sinα = với 0 < α < . Tính sin 2α . 5 2
Câu 2. Giải phương trình 2cos x − 2 = 0.
Câu 3. Tìm số hàng ghế trong một góc khán đài của một sân vận động, biết rằng góc khán đài có 930 chỗ
ngồi, hàng ghế đầu tiên có 20 chỗ ngồi và mỗi hàng ghế sau có thêm 6 chỗ ngồi so với hàng ghế ngay trước nó.
Câu 4. Số tiền thanh toán hóa đơn tiền nước một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung cư được
tổng hợp bởi mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Số tiền (ngàn đồng) [320;340) [340;360) [360;380) [380;400) [400;420] Số học sinh 12 15 22 8 3
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. Nêu ý nghĩa của nó.
------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 267 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT NGUYỄN CÔNG TRỨ
MÔN TOÁN – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 18.
013 819 267 913 1 B B B C 2 D C D C 3 B D A D 4 C A B A 5 A A D A 6 B B D D 7 D D A B 8 D B B C 9 C C C D 10 A D A A 11 A C C B 12 C A D B 1 ĐSĐĐ ĐĐĐS ĐĐĐS SĐĐS 2 SSĐĐ ĐSSĐ SĐSĐ ĐSĐS 3 ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS SĐĐS 4 SĐĐS SĐĐS SSĐĐ ĐĐSĐ 1 3 32,8 3 32,8 2 32,8 3 32,8 3
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN 11
GIỮA KÌ 1 – NĂM HỌC 2025 - 2026
ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC: (Có 4 câu, mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1. Cho 3 π
sinα = với 0 < α < . Tính sin 2α . 5 2
Câu 2. Giải phương trình 2cos x − 2 = 0.
Câu 3. Tìm số hàng ghế trong một góc khán đài của một sân vận động, biết rằng góc khán đài có 930
chỗ ngồi, hàng ghế đầu tiên có 20 chỗ ngồi và mỗi hàng ghế sau có thêm 6 chỗ ngồi so với hàng ghế ngay trước nó.
Câu 4. Số tiền thanh toán hóa đơn tiền nước một tháng của các hộ gia đình trong một khu chung cư
được tổng hợp bởi mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Số tiền (ngàn đồng) [320;340) [340;360) [360;380) [380;400) [400;420] Số học sinh 12 15 22 8 3
Tìm mốt của mẫu số liệu trên. Nêu ý nghĩa của nó.
ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM 1 Câu Nội dung Điểm 2 Ta có 2 2 2 2  3  16
sin α + cos α =1 ⇔ cos α =1− sin α =1− =  . 5    25 0,25 điểm 1 Vì π 0 < α < nên 4 cosα = . 2 5 Vậy 3 4 24
sin 2α = 2sinα.cosα = 2. . = 0,25 điểm 5 5 25 2 π
2cos x − 2 = 0 ⇔ cos x = ⇔ cos x = cos 0,25 điểm 2 4 2 π
x = ± + k.2π , k ∈ 4 0,25 điểm
Số ghế mỗi hàng theo thứ tự là một cấp số cộng (u với số hạng đầu u = 20 n ) 1 và công sai d = 6 .
Giả sử góc khán đài đó có n hàng ghế ( * n∈  ) . 0,25 điểm n 3
Ta có S =  + n −  = ⇔ n + n − = n  ( ) 2 40 1 .6 930 3 17 930 0 2  n =15  ⇔ 62 n = − 0,25 điểm  3
Vậy góc khán đài của một sân vận động có 15 hàng ghế.
Tần số lớn nhất là 22 nên nhóm chứa mốt là nhóm [360;380) . 0,25 điểm
Ta có j = 3, a = 360, m = 22, m =15, m = 8, h = 20 3 3 2 4 . 4 22 15 Do đó M − = + ≈ o 360 ( . − ) + ( − ) .20 366,67 22 15 22 8 0,25 điểm
Số hộ gia đình thanh toán hóa đơn tiền nước khoảng 366.670 đồng là nhiều nhất.
(Học sinh có cách giải khác, đúng, cho điểm theo từng phần như trên) 2
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-11
Document Outline

  • de 013
  • de 267
  • Phieu soi dap an Môn TOÁN
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 11