Trang 1/4 - Mã đề thi 1101
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN ; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho cp s nhân
()
n
u
vi
1
1u =
2
2u =−
. Công bi ca cp s nhân đã cho là
A.
1
2
q =
. B.
2q =
. C.
. D.
1
2
q =−
.
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác cho điểm
37
( ; )
44
M
. Tính sin của góc lượng giác
( )
;OA OM
.
A.
7
4
. B.
3
7
. C.
3
4
. D.
7
3
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
là trung điểm
SA
;
N
P
lần lượt là đim bt kì trên cnh
SB
,
SC
và không trùng với trung điểm ca cnh
SB
,
SC
( như hình v). Giao điểm ca
MN
vi
( )
ABC
P
N
M
C
B
A
S
A. Giao điểm của
MN
với
BC
. B. Giao điểm của
MP
với
BC
.
C. Giao điểm của
MP
với
AC
. D. Giao điểm của
MN
với
AB
.
Câu 4: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
cosyx=
A.
. B.
4
. C.
2
. D.
2
.
Câu 5: Cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
, công sai
2d =−
thì số hạng thứ 5 là
A.
5
8u =
. B.
5
7u =−
. C.
5
5u =−
. D.
5
1u =
.
Câu 6: Giá trị nào dưới đây của
x
là một nghiệm của phương trình
tan 3x =
?
A.
3
x
=
. B.
4
x
=
. C.
2
x
=
. D.
6
x
=
.
Mã đề thi: 1101
Trang 2/4 - Mã đề thi 1101
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành;
,MN
lần lượt nm trên các cnh
BC
SD
( như hình v). Xét các mệnh đề sau.
(I) “
SA
CD
là hai đường thẳng chéo nhau”.
(II) “Vị trí tương đối của hai đường thng
MN
BD
là cắt nhau”.
(III): “
AB
CD
là hai đường thẳng song song”.
S mệnh đề đúng là:
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI ?
A.
22
cos2 cos sina a a=−
. B.
sin2 2sin cosa a a=
.
C.
2
cos2 1 2sinaa=−
. D.
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
+
.
Câu 9: Cho dãy số
( )
n
u
với
32
n
un=−
. Số hạng thứ ba của dãy là
A.
3
7u =
. B.
3
6u =
. C.
3
9u =
. D.
3
8u =
.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
Câu 11: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
.BCD
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
ACD
( )
GAB
là:
Trang 3/4 - Mã đề thi 1101
G
D
C
B
A
A.
(AM M
là trung điểm của
AB
) . B.
(AN N
là trung điểm của
CD
).
C.
(AH H
là hình chiếu của
B
trên
).CD
D.
AK
(
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
) .
Câu 12: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
7
.
3
n
u
n
=
B.
7 3 .
n
un=−
C.
7.3 .
n
n
u =
D.
7 3 .
n
n
u =−
--PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là trung điểm
CD
.
G
trng tâm tam giác
SCD
,
E
là giao điểm ca
AM
BD
,
F
là điểm trên cnh
AB
sao cho
3AB AF
G
M
D
C
B
A
S
Khi đó:
a)
G
là điểm chung ca 2 mt phng
SCD
GE F
b) Giao tuyến ca hai mt phng
SAB
SCD
là một đường thng song song vi
AB
.
c)
EF
song song mt phng
SAD
.
d) Gi
K
là giao điểm ca
SC
và mt phng
EFG
, t s
S3
5
K
KC
.
Câu 2: Cho cấp số nhân
( )
n
u
thoả mãn
46
35
540
180
uu
uu
+ =
+=
. Khi đó:
a) Số hạng đầu của cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
b) Gọi
q
là công bội của cấp số nhân
( )
n
u
, thì ba số
;1;3q
tạo thành một cấp số cộng
c) Số
486
là số hạng thứ 6 của cấp số nhân
( )
n
u
d) Cấp số cộng
( )
n
v
có số hạng đầu là số hạng đầu của cấp số nhân
( )
n
u
và công sai
3d =
thì số hạng
thứ
10
của cấp số cộng có giá trị là
10
30v =
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Trang 4/4 - Mã đề thi 1101
Câu 1. Phương trình lượng giác:
3
tan 2x
63

−=


có nghiệm
a
xk
bc

=+
(
,ab
là 2 số nguyên tố
cùng nhau). Tính giá trị
++a b c
?
Câu 2. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có công sai
2d =
và biểu thức
222
2 3 4
uuu++
đạt giá trị nhỏ nhất. Số
2026
số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
Câu 3. Mt công ty xây dng nhn thu xây một tòa nhà chung 40 tầng, mi tng
2
500m
ng vi
đơn giá như sau: giá xây mỗi
2
m
ng tng hm là
350 000
đồng. Giá xây mi
2
m
ng tng th nht
200 000
đồng k t tng th hai , giá xây mi
2
m
ờng tăng thêm
3%
so vi giá xây ca mi
2
m
ng tầng bên dưới sát đó. Số tin công ty nhận được ngay sau khi xây xong tòa nhà bao nhiêu triu
đồng (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
AB CD
2CD AB
. Gọi
M
,
N
lần
lượt là trọng tâm tam giác
SC D
SBC
. Gọi
K
giao điểm của
SC
với
()AMN
. Tỷ số
SK a
SC b
( với
a
b
là phân số tối giản). Tính giá trị
2ab
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1.
a) Giải phương trình
2sin 2 0
6
x

+ =


b) Tìm tt c các nghim ca phương trình
cos3 sin 0xx+=
thuc đoạn
;
22




Câu 2.
a) Một cấp số cộng 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối bằng 30, còn
tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó.
b) Người ta thiết kế một cái tháp gồm
15
tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích
bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có
diện tích là
2
61284 m
). Tính diện tích tầng
12
của tháp.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
AB
,
BC
SD
.
a) Chứng minh
( )
//MN SAC
b) Mặt phẳng
()PMN
cắt
,SA SC
lần lượt tại
,HK
. Tìm tỉ số
SHK
SAC
S
S
----------------HẾT---------------
---------------------------------------------
Trang 1/4 - Mã đề thi 1102
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN ; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:…………………………………….
Số báo danh:………………………………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác cho điểm
37
( ; )
44
M
. Tính sin của góc lượng giác
( )
;OA OM
.
A.
7
4
. B.
3
7
. C.
3
4
. D.
7
3
.
Câu 2: Giá trị nào dưới đây của
x
là một nghiệm của phương trình
tan 3x =
?
A.
3
x
=
. B.
4
x
=
. C.
6
x
=
. D.
2
x
=
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành;
,MN
lần lượt nm trên các cnh
BC
SD
( như hình v). Xét các mệnh đề sau.
(I) “
SA
CD
là hai đường thẳng chéo nhau”.
(II) “Vị trí tương đối của hai đường thng
MN
BD
là cắt nhau”.
(III): “
AB
CD
là hai đường thẳng song song”.
S mệnh đề đúng là:
A.
0
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 4: Cấp số cộng
( )
n
u
có số hạng đầu
1
3u =
, công sai
2d =−
thì số hạng thứ 5 là
A.
5
8u =
. B.
5
7u =−
. C.
5
5u =−
. D.
5
1u =
.
Mã đề thi: 1102
Trang 2/4 - Mã đề thi 1102
Câu 5: Cho tứ diện
ABCD
. Gọi
G
trọng tâm của tam giác
.BCD
Giao tuyến của mặt phẳng
( )
ACD
và
( )
GAB
là:
G
D
C
B
A
A.
(AH H
là hình chiếu của
B
trên
).CD
B.
AK
(
K
là hình chiếu của
C
trên
BD
) .
C.
(AN N
là trung điểm của
CD
). D.
(AM M
là trung điểm của
AB
) .
Câu 6: Cho cp s nhân
()
n
u
vi
1
1u =
2
2u =−
. Công bi ca cp s nhân đã cho là
A.
2q =
. B.
1
2
q =
. C.
. D.
1
2
q =−
.
Câu 7: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số
cosyx=
A.
2
. B.
2
. C.
4
. D.
.
Câu 8: Cho dãy số
( )
n
u
với
32
n
un=−
. Số hạng thứ ba của dãy là
A.
3
7u =
. B.
3
6u =
. C.
3
9u =
. D.
3
8u =
.
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI ?
A.
2
cos2 1 2sinaa=−
. B.
sin2 2sin cosa a a=
.
C.
22
cos2 cos sina a a=−
. D.
2
2tan
tan2
1 tan
a
a
a
=
+
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
. Gi
M
trung điểm
SA
;
N
P
lần lượt điểm bt trên cnh
SB
,
SC
không trùng với trung điểm ca cnh
SB
,
SC
( như hình v). Giao điểm ca
MN
vi
( )
ABC
P
N
M
C
B
A
S
A. Giao điểm của
MP
với
BC
. B. Giao điểm của
MN
với
BC
.
C. Giao điểm của
MP
với
AC
. D. Giao điểm của
MN
với
AB
.
Câu 11: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng?
A.
7
.
3
n
u
n
=
B.
7 3 .
n
un=−
C.
7.3 .
n
n
u =
D.
7 3 .
n
n
u =−
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác
.S ABCD
. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của
,SA SC
. Đường thẳng
MN
song song với mặt phẳng
Trang 3/4 - Mã đề thi 1102
A.
( )
//MN SAB
. B.
( )
//MN SBC
. C.
( )
//MN SBD
. D.
( )
//MN ABCD
.
-----------------------------------------------
-
-PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho cấp số nhân
( )
n
u
thoả mãn
46
35
540
180
uu
uu
+ =
+=
. Khi đó:
a) Số hạng đầu của cấp số nhân
( )
n
u
1
2u =
b) Gọi
q
là công bội của cấp số nhân
( )
n
u
, thì ba số
;1;3q
tạo thành một cấp số cộng
c) Số
486
là số hạng thứ 6 của cấp số nhân
( )
n
u
d) Cấp số cộng
( )
n
v
có số hạng đầu là số hạng đầu của cấp số nhân
( )
n
u
và công sai
3d =
thì số hạng
thứ
10
của cấp số cộng
( )
n
v
có giá trị là
10
30v =
Câu 2: Cho hình chóp t giác
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình bình hành.
M
là trung điểm
CD
.
G
trng tâm tam giác
SCD
,
E
là giao điểm ca
AM
BD
,
F
là điểm trên cnh
AB
sao cho
3AB AF
G
M
D
C
B
A
S
Khi đó:
a)
G
là điểm chung ca 2 mt phng
( )
SCD
( )
GEF
b)
EF
song song mt phng
( )
SAD
.
c) Gi
K
là giao điểm ca
SC
và mt phng
( )
GEF
, t s
S3
5
K
KC
.
d) Giao tuyến ca hai mt phng
( )
SAB
( )
SCD
là một đường thng song song vi
AB
.
Trang 4/4 - Mã đề thi 1102
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Mt công ty xây dng nhn thu xây một tòa nhà chung 40 tầng, mi tng
2
500m
ng vi
đơn giá như sau: giá xây mỗi
2
m
ng tng hm là
350 000
đồng. Giá xây mi
2
m
ng tng th nht
200 000
đồng k t tng th hai , giá xây mi
2
m
ờng tăng thêm
2%
so vi giá xây ca mi
2
m
ng tầng bên dưới sát đó. Số tin công ty nhận được ngay sau khi xây xong tòa nhà bao nhiêu triu
đồng (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Phương trình lượng giác:

−=


tan 2x 3
6
có nghiệm
a
xk
bc

=+
(
,ab
là 2 số nguyên tố
cùng nhau). Tính giá trị
++a b c
?
Câu 3. Cho cấp số cộng
( )
n
u
có công sai
2d =
và biểu thức
222
2 3 4
uuu++
đạt giá trị nhỏ nhất. Số
2024
là
số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình thang với
//AB CD
2CD AB=
. Gọi
,MN
lần lượt là trọng tâm tam giác
SCD
SBC
. Gọi
K
là giao điểm của
SC
với
( )
AMN
. Tỷ số
SK a
SC b
=
(
với
a
b
là phân số tối giản). Tính giá trị
2ab
PHẦN IV. Tự luận
Câu 1.
a) Giải phương trình
2sin 2 0
6
x

+ =


b) Tìm tt c các nghim ca phương trình
cos3 sin 0xx+=
thuc đoạn
;
22




Câu 2.
a)Một cấp số cộng 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu số hạng cuối bằng 30, còn
tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó.
b)Người ta thiết kế một cái tháp gồm
15
tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích
bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có
diện tích là
2
61284 m
). Tính diện tích tầng
12
của tháp.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là bình hành tâm
O
. Gọi
M
,
N
,
P
lần lượt là trung
điểm của các cạnh
AB
,
BC
SD
.
a) Chứng minh
( )
//MN SAC
b) Mặt phẳng
()PMN
cắt
,SA SC
lần lượt tại
,HK
. Tìm tỉ số
SHK
SAC
S
S
----------------HẾT---------------
---------------------------------------------
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN ; Lớp: 11
MÃ ĐỀ 1101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
D
C
C
A
B
D
A
D
B
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
Câu 1
Câu 2
Đáp án
a)
Đ
a)
Đ
b)
Đ
b)
S
c)
Đ
c)
Đ
d)
S
d)
S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
9
1016
7715
15
MÃ ĐỀ 1102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
B
C
C
C
B
A
D
D
B
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
Câu 1
Câu 2
Đáp án
a)
Đ
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
S
d)
S
d)
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
6215
7
1015
1
MÃ ĐỀ 1103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
C
B
C
B
B
D
D
A
A
A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
Câu 1
Câu 2
Đáp án
a)
Đ
a)
Đ
b)
Đ
b)
S
c)
S
c)
S
d)
Đ
d)
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
1017
5
18
6221
MÃ ĐỀ 1104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
B
B
B
C
D
D
A
A
A
C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
Câu 1
Câu 2
Đáp án
a)
Đ
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
S
c)
Đ
d)
Đ
d)
S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
1
1014
5
5174
MÃ ĐỀ 1105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
C
D
B
C
C
B
D
A
A
B
D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
Câu 1
Câu 2
Đáp án
a)
S
a)
S
b)
Đ
b)
Đ
c)
S
c)
Đ
d)
Đ
d)
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
6
6792
10
1018
MÃ ĐỀ 1106
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
C
C
D
D
B
C
B
D
B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu
Câu 1
Câu 2
Đáp án
a)
Đ
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
S
d)
S
d)
Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Đáp án
4
13
1013
5578
PHẦN TỰ LUẬN
Câu, ý
Li gii
Thang
đim
Câu 1 (1.0 điểm).
a)Giải phương trình
2sin 2 0
6
x

+ =


b) Tìm tt c các nghim ca phương trình
cos3 sin 0xx+=
thuc đoạn
;
22




1a
(0.5 điểm)
Ta có:
2sin 2 0
6
x

+ =


sin 1
6
x

=


2,
62
x k k

= +
2,
3
x k k
= +
0,25
0,25
1b
(0.5 điểm)
cos3 sin 0 cos3 sin cos
2
x x x x x

+ = = =


cos3 cos
2
xx

= +


32
2
32
2
x x k
x x k
= + +
= +
4
82
xk
xk

=+
= +
,
k
.
TH1:
,;
4 2 2 4
x k x x

= + =


TH2:
3
; ; ;
8 2 2 2 8 8 2 8
x k x x x

= + = = + =


Vậy phương trình có 3 nghiệm
3
;;
4 8 8
x x x
= = =
0,25
0,25
Câu 2 (1.0 điểm).
a) Mt cp s cng có 7 s hng. Biết rng tng ca s hạng đầu và s hng cui bng 30, còn tng ca s
hng th ba và s hng th sáu bng 35. Tìm s hng th by ca cp s cộng đó.
b) Người ta thiết kế mt cái tháp gm
15
tng. Din tích b mt ca mi tng bng na din tích b mt ca
tầng ngay bên dưới và din tích b mt ca tng 1 bng na din tích của đế tháp ( đế tháp có din tích là
2
61284 m
). Tính din tích tng
12
ca tháp.
2a
(0.5 điểm)
Ta có:
17
1
1
36
1
30
2 6 30
0
35
2 7 35
5
uu
ud
u
uu
ud
d
+=
+=
=

+=
+=
=
.
Vy
71
6 0 6.5 30u u d= + = + =
.
0,25
0,25
2b
(0.5 điểm)
din tích b mt trên ca mi tng bng na din tích ca mt trên ca tng
ngay bên dưới, nên din tích các tng 1 cp s nhân công bi
1
2
q =
din
tích tng 1 là
1
61284
30642.
2
u
Khi đó diện tích ca tng 12 là
11 2
12 1
11
30642
14,962
2
u u q m
.
0,25
0,25
Câu 2 (1.0 điểm).
Cho hình chóp có đáy là bình hành tâm
O
. Gi , , lần lượt là trung điểm ca
các cnh
,
SD
.
a) Chng minh
( )
//MN SAC
b) Mt phng
()PMN
ct
,SA SC
lần lượt ti
,HK
. Tìm t s
SHK
SAC
S
S
3a
(0.5 điểm)
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
//MN AC
Ta có:
//
//
MN AC
AC SAC MN SAC
MN SAC
0,25
0,25
3b
(0.5 điểm)
E
là giao điểm ca
MN
BD
;
'O
là giao điểm ca
EP
SO
.
Khi đó
( )
( ) ; / /PMN SAC HK HK AC=
D dàng thy
E
là trung điểm
MN
. K
//BI EP
suy ra
33
44
DP DI SP
DI DB DI
= = =
vì SP=DP
3 1 ' 1
4 3 ' 3
SP SP IP IP O J
IP PD IP SP SP SP SO
= = = = =
++
Do
//BI EP
,
E
là trung điểm
BO
nên
'O
là trung điểm ca
OJ
' 1 ' 3
' 3 4
OO SO
SO SO
= =
'3
4
SH SK SO
SA SC SO
= = =
3 3 9
..
4 4 16
SHK
SAC
S
SH SK
S SA SC
= = =
0,25
0,25
.S ABCD
ABCD
M
N
P
AB
BC
J
I
E
K
H
O'
O
P
M
D
C
N
B
A
S

Preview text:

TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2025 - 2026
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Môn: TOÁN ; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………. Mã đề thi: 1101
Số báo danh:………………………………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1: Cho cấp số nhân (u ) với u = 1 và u = 2
− . Công bội của cấp số nhân đã cho là n 1 2 1 1 A. q = . B. q = 2 . C. q = 2 − . D. q = − . 2 2 3 7
Câu 2: Trên đường tròn lượng giác cho điểm M ( ;
) . Tính sin của góc lượng giác (O ; A OM ) . 4 4 7 3 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 7 4 3
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm SA ; N P lần lượt là điểm bất kì trên cạnh SB ,
SC và không trùng với trung điểm của cạnh SB , SC ( như hình vẽ). Giao điểm của MN với ( ABC) là S P M C A N B
A. Giao điểm của MN với BC .
B. Giao điểm của MP với BC .
C. Giao điểm của MP với AC .
D. Giao điểm của MN với AB .
Câu 4: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x là  A.  . B. 4 . C. 2 . D. . 2
Câu 5: Cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3, công sai d = 2
− thì số hạng thứ 5 là n ) 1 A. u = 8 . B. u = 7 − . C. u = 5 − . D. u = 1 . 5 5 5 5
Câu 6: Giá trị nào dưới đây của x là một nghiệm của phương trình tan x = 3 ?     A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 4 2 6
Trang 1/4 - Mã đề thi 1101
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; M , N lần lượt nằm trên các cạnh BC
SD ( như hình vẽ). Xét các mệnh đề sau.
(I) “ SA CD là hai đường thẳng chéo nhau”.
(II) “Vị trí tương đối của hai đường thẳng MN BD là cắt nhau”.
(III): “ AB CD là hai đường thẳng song song”. Số mệnh đề đúng là: A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 8: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI ? A. 2 2
cos 2a = cos a − sin a .
B. sin 2a = 2sin a cos a . 2 tan a C. 2
cos 2a = 1− 2sin a . D. tan 2a = . 2 1+ tan a
Câu 9: Cho dãy số (u
với u = 3n − 2 . Số hạng thứ ba của dãy là n ) n A. u = 7 . B. u = 6 . C. u = 9 . D. u = 8 . 3 3 3 3
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SC . Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng
A. MN / / (SAB) .
B. MN / / (SBC) .
C. MN / / (SBD) .
D. MN / / ( ABCD) .
Câu 11: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 1101 A D B G C
A. AM (M là trung điểm của AB ) .
B. AN (N là trung điểm của CD ).
C. AH (H là hình chiếu của B trên CD).
D. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ) .
Câu 12: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7 A. u = . B. u = 7 − 3 . n C. u = 7.3 . n D. u = 7 − 3 . n n n n n 3n
--PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm CD . G
trọng tâm tam giác SCD , E là giao điểm của AM BD , F là điểm trên cạnh AB sao cho AB 3AF S G A D M B C Khi đó:
a) G là điểm chung của 2 mặt phẳng SCD GE F
b) Giao tuyến của hai mặt phẳng SAB SCD là một đường thẳng song song với AB .
c) EF song song mặt phẳng SAD . S K 3
d) Gọi K là giao điểm của SC và mặt phẳng EFG , tỉ số . KC 5 u  + u = −540
Câu 2: Cho cấp số nhân (u thoả mãn 4 6  . Khi đó: n ) u + u = 180  3 5
a) Số hạng đầu của cấp số nhân (u u = 2 n ) 1
b) Gọi q là công bội của cấp số nhân (u , thì ba số ;
q 1;3 tạo thành một cấp số cộng n )
c) Số − 486 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân (u n )
d) Cấp số cộng (v có số hạng đầu là số hạng đầu của cấp số nhân (u và công sai d = 3 thì số hạng n ) n )
thứ 10 của cấp số cộng có giá trị là v = 30 10
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Trang 3/4 - Mã đề thi 1101    3  
Câu 1. Phương trình lượng giác: tan 2x − =  = + 6  có nghiệm a x k ( ,
a b là 2 số nguyên tố   3 b c
cùng nhau). Tính giá trị a + b + c ?
Câu 2. Cho cấp số cộng (u có công sai d = 2 và biểu thức 2 2 2
u + u + u đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2026 là n ) 2 3 4
số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
Câu 3. Một công ty xây dựng nhận thầu xây một tòa nhà chung cư 40 tầng, mỗi tầng 2 500 m tường với
đơn giá như sau: giá xây mỗi 2
m tường tầng hầm là 350 000 đồng. Giá xây mỗi 2
m tường tầng thứ nhất
là 200 000 đồng và kể từ tầng thứ hai , giá xây mỗi 2
m tường tăng thêm 3% so với giá xây của mỗi 2 m
tường tầng bên dưới sát đó. Số tiền công ty nhận được ngay sau khi xây xong tòa nhà là bao nhiêu triệu
đồng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 4. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB CD CD
2AB . Gọi M , N lần
lượt là trọng tâm tam giác a
SCD SBC . Gọi K là giao điểm của SC với (AMN) . Tỷ số SK a ( với SC b b
là phân số tối giản). Tính giá trị 2a b PHẦN IV. Tự luận Câu 1.   
a) Giải phương trình 2 sin x − + 2 = 0    6     
b) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 3x + sin x = 0 thuộc đoạn − ;    2 2  Câu 2.
a) Một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 30, còn
tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó.
b)
Người ta thiết kế một cái tháp gồm 15 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích
bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có diện tích là 2
61284 m ). Tính diện tích tầng 12 của tháp.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC SD .
a) Chứng minh MN / / (SAC) S
b) Mặt phẳng (PMN ) cắt S ,
A SC lần lượt tại H , K . Tìm tỉ số SHK SSAC
----------------HẾT---------------
---------------------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 1101
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC 2025 - 2026
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Môn: TOÁN ; Lớp: 11
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……………………………………. Mã đề thi: 1102
Số báo danh:………………………………………..
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
3 7
Câu 1: Trên đường tròn lượng giác cho điểm M ( ;
) . Tính sin của góc lượng giác (O ; A OM ) . 4 4 7 3 3 7 A. . B. . C. . D. . 4 7 4 3
Câu 2: Giá trị nào dưới đây của x là một nghiệm của phương trình tan x = 3 ?     A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 3 4 6 2
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành; M , N lần lượt nằm trên các cạnh BC
SD ( như hình vẽ). Xét các mệnh đề sau.
(I) “ SA CD là hai đường thẳng chéo nhau”.
(II) “Vị trí tương đối của hai đường thẳng MN BD là cắt nhau”.
(III): “ AB CD là hai đường thẳng song song”. Số mệnh đề đúng là: A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1.
Câu 4: Cấp số cộng (u có số hạng đầu u = 3, công sai d = 2
− thì số hạng thứ 5 là n ) 1 A. u = 8 . B. u = 7 − . C. u = 5 − . D. u = 1 . 5 5 5 5
Trang 1/4 - Mã đề thi 1102
Câu 5: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác BC .
D Giao tuyến của mặt phẳng ( ACD) và (GAB) là: A D B G C
A. AH (H là hình chiếu của B trên CD).
B. AK ( K là hình chiếu của C trên BD ) .
C. AN (N là trung điểm của CD ).
D. AM (M là trung điểm của AB ) .
Câu 6: Cho cấp số nhân (u ) với u = 1 và u = 2
− . Công bội của cấp số nhân đã cho là n 1 2 1 1 A. q = 2 . B. q = . C. q = 2 − . D. q = − . 2 2
Câu 7: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số y = cos x là  A. . B. 2 . C. 4 . D.  . 2
Câu 8: Cho dãy số (u
với u = 3n − 2 . Số hạng thứ ba của dãy là n ) n A. u = 7 . B. u = 6 . C. u = 9 . D. u = 8 . 3 3 3 3
Câu 9: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào SAI ? A. 2
cos 2a = 1− 2sin a .
B. sin 2a = 2sin a cos a . 2 tan a C. 2 2
cos 2a = cos a − sin a . D. tan 2a = . 2 1+ tan a
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC . Gọi M là trung điểm SA ; N P lần lượt là điểm bất kì trên cạnh
SB , SC và không trùng với trung điểm của cạnh SB , SC ( như hình vẽ). Giao điểm của MN với (ABC) là S P M C A N B
A. Giao điểm của MP với BC .
B. Giao điểm của MN với BC .
C. Giao điểm của MP với AC .
D. Giao điểm của MN với AB .
Câu 11: Trong các dãy số được cho dưới đây, dãy số nào là cấp số cộng? 7 A. u = . B. u = 7 − 3 . n C. u = 7.3 . n D. u = 7 − 3 . n n n n n 3n
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của S ,
A SC . Đường thẳng
MN song song với mặt phẳng
Trang 2/4 - Mã đề thi 1102
A. MN / / (SAB) .
B. MN / / (SBC) .
C. MN / / (SBD) .
D. MN / / ( ABCD) .
----------------------------------------------- -
-PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
u  + u = −540
Câu 1: Cho cấp số nhân (u thoả mãn 4 6  . Khi đó: n ) u + u = 180  3 5
a) Số hạng đầu của cấp số nhân (u u = 2 n ) 1
b) Gọi q là công bội của cấp số nhân (u , thì ba số ;
q 1;3 tạo thành một cấp số cộng n )
c) Số − 486 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân (u n )
d) Cấp số cộng (v có số hạng đầu là số hạng đầu của cấp số nhân (u và công sai d = 3 thì số hạng n ) n )
thứ 10 của cấp số cộng (v có giá trị là v = 30 n ) 10
Câu 2: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm CD . G
trọng tâm tam giác SCD , E là giao điểm của AM BD , F là điểm trên cạnh AB sao cho AB 3AF S G A D M B C Khi đó:
a) G là điểm chung của 2 mặt phẳng (SCD) và (GEF )
b) EF song song mặt phẳng (SAD) . S K 3
c) Gọi K là giao điểm của SC và mặt phẳng (GEF ) , tỉ số . KC 5
d) Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD) là một đường thẳng song song với AB .
Trang 3/4 - Mã đề thi 1102
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Một công ty xây dựng nhận thầu xây một tòa nhà chung cư 40 tầng, mỗi tầng 2 500 m tường với
đơn giá như sau: giá xây mỗi 2
m tường tầng hầm là 350 000 đồng. Giá xây mỗi 2
m tường tầng thứ nhất
là 200 000 đồng và kể từ tầng thứ hai , giá xây mỗi 2
m tường tăng thêm 2% so với giá xây của mỗi 2 m
tường tầng bên dưới sát đó. Số tiền công ty nhận được ngay sau khi xây xong tòa nhà là bao nhiêu triệu
đồng (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?     
Câu 2. Phương trình lượng giác: tan 2x − =   3 = + ( ,
a b là 2 số nguyên tố  6 có nghiệm a x kb c
cùng nhau). Tính giá trị a + b + c ?
Câu 3. Cho cấp số cộng (u có công sai d = 2 và biểu thức 2 2 2
u + u + u đạt giá trị nhỏ nhất. Số 2024 là n ) 2 3 4
số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng?
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD CD = 2AB . Gọi M , N
lần lượt là trọng tâm tam giác SCD SBC . Gọi K là giao điểm của SC với ( AMN ). Tỷ số SK a = ( SC b
với a là phân số tối giản). Tính giá trị 2a b b PHẦN IV. Tự luận Câu 1.   
a) Giải phương trình 2 sin x − + 2 = 0    6     
b) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 3x + sin x = 0 thuộc đoạn − ;    2 2  Câu 2.
a)Một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 30, còn
tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó.
b)
Người ta thiết kế một cái tháp gồm 15 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích
bề mặt của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có diện tích là 2
61284 m ). Tính diện tích tầng 12 của tháp.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , BC SD .
a) Chứng minh MN / / (SAC) S
b) Mặt phẳng (PMN ) cắt S ,
A SC lần lượt tại H , K . Tìm tỉ số SHK SSAC
----------------HẾT---------------
---------------------------------------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 1102
TRƯỜNG THPT XUÂN TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025 - 2026
Môn: TOÁN ; Lớp: 11 MÃ ĐỀ 1101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D C C A B D A D B B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) Đ b) S Đáp án c) Đ c) Đ d) S d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án 9 1016 7715 15 MÃ ĐỀ 1102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A B C C C B A D D B D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) S b) Đ Đáp án c) Đ c) S d) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án 6215 7 1015 1 MÃ ĐỀ 1103
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D C B C B B D D A A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) Đ b) S Đáp án c) S c) S d) Đ d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án 1017 5 18 6221 MÃ ĐỀ 1104
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B B B C D D A A A C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) S b) Đ Đáp án c) S c) Đ d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án 1 1014 5 5174 MÃ ĐỀ 1105
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D B C C B D A A B D
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu Câu 1 Câu 2 a) S a) S b) Đ b) Đ Đáp án c) S c) Đ d) Đ d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án 6 6792 10 1018 MÃ ĐỀ 1106
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A C C D D B C B D B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh chỉ trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu Câu 1 Câu 2 a) Đ a) Đ b) S b) Đ Đáp án c) Đ c) S d) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Đáp án 4 13 1013 5578 PHẦN TỰ LUẬN Câu, ý Lời giải Thang điểm
Câu 1 (1.0 điểm).   
a)Giải phương trình 2 sin x − + 2 = 0    6     
b) Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 3x + sin x = 0 thuộc đoạn − ;    2 2  Ta có:       0, 25 2 sin x − + 2 = 0  sin x − = −1      6   6  1a (0.5 điểm)     0, 25 x
= − + k2 , k   x = − + k2 , k 6 2 3      + =  = − = − −   = + cos 3x sin x 0 cos 3x sin x cos x   cos 3x cos x    2   2      3x = + x + k2  x = + k  2 4     , k  . 0, 25      3x = − − x + k2 x = − + k 1b  2  8 2 (0.5 điể m)     TH1: x k   = + , x  − ;  x =   4  2 2  4          3 0, 25 TH2: x = −
+ k ; x  − ;
x = − ; x = − + =   8 2  2 2  8 8 2 8   3
Vậy phương trình có 3 nghiệm x = ; x = − ; x = 4 8 8 Câu 2 (1.0 điểm).
a)
Một cấp số cộng có 7 số hạng. Biết rằng tổng của số hạng đầu và số hạng cuối bằng 30, còn tổng của số
hạng thứ ba và số hạng thứ sáu bằng 35. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số cộng đó.

b) Người ta thiết kế một cái tháp gồm 15 tầng. Diện tích bề mặt của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt của
tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp ( đế tháp có diện tích là
2
61284 m ). Tính diện tích tầng 12 của tháp. u +u = 30 2u + 6d = 30 u  = 0 0, 25 2a Ta có: 1 7 1 1      + = + = .    = (0.5 điể u u 35 2u 7d 35 d 5 m) 3 6 1
Vậy u = u + 6d = 0 + 6.5 = 30 . 7 1 0, 25 2b
Vì diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích của mặt trên của tầng
(0.5 điểm) ngay bên dướ 1
i, nên diện tích các tầng là 1 cấp số nhân có công bội q = và diện 2 0, 25 61284 tích tầng 1 là u 30642. 1 2 Khi đó diệ 30642 n tích của tầng 12 là 11 2 u u q 14,962 m . 0, 25 12 1 11 2 Câu 2 (1.0 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC và SD .
a) Chứng minh MN
/ / (SAC) S
b) Mặt phẳng (PMN ) cắt S ,
A SC lần lượt tại H , K . Tìm tỉ số SHK SSAC S I P H J A D O' M K O E C B N 3a
(0.5 điểm) MN là đường trung bình của tam giác ABC MN / / AC 0, 25 MN / / AC Ta có: AC SAC MN / / SAC 0, 25 MN SAC 3b
(0.5 điểm) E là giao điểm của MN BD ; O ' là giao điểm của EP SO .
Khi đó (PMN )  (SAC) = HK; HK / / AC
Dễ dàng thấy E là trung điểm MN . Kẻ BI / /EP suy ra DP DI 3 SP 3 = =  = vì SP=DP DI DB 4 DI 4 SP SP 3 IP 1 IP O ' J 1  = =  =  = = 0, 25 IP + PD IP + SP 4 SP 3 SP SO ' 3
Do BI / /EP , E là trung điểm BO nên O ' là trung điểm của OJ OO ' 1 SO ' 3  =  = SO ' 3 SO 4 0, 25 SH SK SO ' 3 S SH SK 3 3 9  Có = = = SHK  = . = . = SA SC SO 4 S SA SC 4 4 16 SAC
Document Outline

  • GKI NH 25-26_TOÁN 11_1101
  • GKI NH 25-26_TOÁN 11_1102
  • Đáp án đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán 12