Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Quảng Nam

Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Quảng Nam gồm 15 câu trắc nghiệm (05 điểm) và 03 câu tự luận (05 điểm), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận mã đề A – mã đề B.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
7 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Quảng Nam

Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2021 – 2022 trường THCS Lê Quý Đôn – Quảng Nam gồm 15 câu trắc nghiệm (05 điểm) và 03 câu tự luận (05 điểm), thời gian làm bài 60 phút, đề thi có đáp án trắc nghiệm và hướng dẫn giải tự luận mã đề A – mã đề B.

42 21 lượt tải Tải xuống
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ tên: ………………………
Lớp: 8/……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I *** 2021 -2022
MÔN : TOÁN *** LỚP 8
Thời gian làm bài 60 phút
Điểm:
Nhận xét:
Đề: A
I. Trắc nghiệm:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thc hin phép nhân 2x(x-7) đưc kết qu
A. 2x
2
-7 ; B. 2x
2
-7x ; C. 2x
2
-14x ; D. 2x
2
Câu 2. Khai trin biu thức (x-1)
2
được kết qu
A.
2
2 –1xx
+
.
B.
2
2 –1xx
.
C.
.
D.
2
–2 1
xx
+
.
Câu 3. Trong đng thc
( )( )
33
...a b ab
−=
, biu thc còn thiếu ti ...
A.
22
a ab b+−
.
B.
22
a ab b++
.
C.
22
a ab b−−
.
D.
22
a ab b−+
.
Câu 4. Thực hiện phép nhân (x-1)(x -2) được kết quả là
A. x
2
-x +2
.
B.x
2
-3x +2
.
C.x
2
-x -2
.
D..x
2
-3x -2
Câu 5. Thực hiện phép nhân 2x(x + 3) x(2x 1) rồi rút gọn được kết quả là
A. 5x
.
B.7x
.
C.4x
2
+ 5x .
D.4x
2
+ 7x
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x
2
+ 4x + 4 tại x = -2 là :
A. -4 .
B. 4
.
C. 16
D. 0
.
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 5x
2
- 5y
2
thành nhân tử
A. 5(x
2
-y
2
) .
B. 5(x-y)
2
.
C. 5(x-y ).(x-y)
.
D. 5(x-y).(x+y)
.
Câu 8. Kết quả phân tích đa thức 3x(x -2y) + 6y(2y -x) thành nhân tử
A. 3(x - 2y)
2
.
B. 3(x +2y)
2
.
C. -3(x -2y)
2
.
D. -3(x +2y)
2
.
Câu 9. Cho biết : x(x-2021) x +2021 = 0 giá trị của x bằng
A. 2021. ; B. -2021 ; C. 1 hoặc 2021 ; D. -1 hoặc 2021
Câu 10. Tính cht nào sau đây không phi ca hình thang cân?
A. Hai góc k1 cnh đáy bng nhau. ; B. Hai góc k1 cnh bên bng nhau
C. Hai đưng co bng nhau ; D. Hai cnh bên bng nhau.
Câu 11. Du hiu nào sau đây dùng đnhn biết hình bình hành?
A. Tgiác có 2 cnh đi song song
B. Tgiác có 2 góc đi bng nhau
C. Tgiác có 2 cnh đi va song song va bng nhau
D. Tgiác có 2 đưng chéo bng nhau.
Câu 12. Cho hình vsau, biết
7DE cm=
. Độ dài của BC là:
E
D
A
B
C
A.
3, 5BC cm=
B.
10BC cm=
C.
12BC cm=
D.
14BC cm=
Câu 13. Chi nào trong t“VIT NAMlà hình có trc đi xng?
A. V, I, E, T, N, A, M ; B. V, I, E, T, A, M
C. V, I, T, A, M ; D. V, I, E, A, M
Câu 14. Hình thang có bao nhiêu đưng trung bình?
A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
Câu 15. Cho các hình vsau, hình nào không phi là tgiác li?
H4
H3
H2
H1
A. H1; H2
B. H3; H4
C. H2
D. H4
Tự luận : (5,0 điểm)
Bài 1(0,5 điểm). Thực hiện phép nhân đa thức rồi rút gọn : (x + 5).(x - 6)
Bài 2(1,25 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x.(x-5) + 2.(x-5) (0,5 điểm)
b) x
2
y
2
+ 6x + 9 (0,75 điểm)
Bài 3(0,5 điểm). nh giá trị của biểu thức (0,5 điểm)
A = a
2
+ 2008a + b
2
- 2008b tại a - b = 1 và a.b = 6
Bài 4 (2,75 điểm). Cho ∆ABC nhọn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chng minh MN song song vi BC. (0,5 điểm)
b) Gi P là trung đim ca BC. Chng minh tgiác MNPB hình bình hành. (1 đim)
c) Gi O là giao đim ca MP và BN; AO ct MN ti I. Chng minh
2.AI IO=
.(0,7)
(Chú ý : Hình vẽ phục vụ cho câu a,b được 0,5 điểm )
Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………………… …….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN
Họ tên: ………………………
Lớp: 8/……….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I *** 2021 -2022
MÔN : TOÁN *** LỚP 8
Thời gian làm bài 60 phút
Điểm:
Nhận xét:
Đề: B
I. Trắc nghiệm:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Khai trin biu thức (x+1)
2
được kết qu
A. x
2
+ 1 ; B. x
2
+ 2x + 1 ; C. x
2
-2x +1 ; D. x
2
-2x -1
Câu 2. Trong đng thc
( )( )
33
...a b ab
+=+
, biu thc còn thiếu ti ...
A.
22
a ab b
++
.
B.
22
a ab b+−
.
C.
22
a ab b−+
.
D.
22
a ab b
−−
.
Câu 3. Thc hin phép nhân
( )
2. 5xx+
đưc kết qu
A.
2
10x
.
B.
2
2 10x +
.
C.
2
2 5x +
.
D.
2
2 10xx+
.
Câu 4. Thực hiện phép nhân 2x(x - 3) x(2x 1) rồi rút gọn được kết quả là
A. -5x
.
B. -7x
.
C. 4x
2
- 5x .
D. 4x
2
- 7x
Câu 5. Thực hiện phép nhân (x +1)(x-2) được kết quả là
A. x
2
-x +2
.
B. x
2
-3x +2
.
C. x
2
-x -2
.
D. x
2
-3x -2
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x
2
- 4x + 4 tại x = -2 là :
A. -4 .
B. 4
.
C. 16
.
D. 0
.
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 7x
2
- 7y
2
thành nhân tử
A. 7(x
2
-y
2
) .
B. 7(x-y)
2
.
C. 7(x-y).(x+y)
.
D. 7(x-y).(x-y)
.
Câu 8. Kết quả phân tích đa thức 3x(x -2y) - 6y(2y - x) thành nhân tử là
A. 3(x - 2y)
2
.
B. 3(x
2
- 4y
2
)
.
C. -3(x -2y)
2
.
D. -3(x +2y)
2
.
Câu 9. Cho biết : x(x-2021) + x -2021 = 0 giá trị của x bằng
A. 2021. ; B. -2021 ; C. 1 hoặc 2021 ; D . -1 hoặc 2021
Câu 10. Tính cht nào sau đây không phi ca hình bình hành?
A. Hai góc đi bng nhau ; B. Hai cnh đi bng nhau
C. Hai đưng co bng nhau ; D. Hai cnh đi song song.
Câu 11. Du hiu nào sau đây dùng đnhn biết hình thang cân?
A. Tgiác có 2 đưng chéo bng nhau.
B. Hình thang có 2 đưng chéo bng nhau
C. Hình thang có 2 cnh bên bng nhau
D. Hình thang có 2 góc k1 cnh bng nhau.
Câu 12. Cho hình vsau, biết
5DE cm=
. Đdài của BC là:
E
D
A
B
C
A.
2,5BC cm=
B.
10BC cm=
C.
12BC cm=
D.
14BC cm=
Câu 13. Chi nào trong t“QUNG NAM” là hình có trc đi xng?
A. Q, U, A, N, G, M ; B. U, A, N ; C. Q, U, A, M D. ; D. U, A, M
Câu 14. Hình tam giác có bao nhiêu đưng trung bình?
A 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
Câu 15. Cho các hình vsau, hình nào là tgiác li?
H4
H3
H2
H1
A. H1; H2; H3
B. H1; H3; H4
C. H1; H2; H4
D. H2; H3; H4.
Tự luận : (5,0 điểm):
Bài 1 : (0, 5 điểm). Thực hiện pp nhân đa thức rồi rút gọn : (x - 5).(x + 6)
Bài 2 : (1,25 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x .(x - 3) - 2.(x 3) (0,5 điểm)
b) x
2
y
2
- 4x + 4 (0,75 điểm)
Bài 3: (0,5 điểm). nh giá trị của biểu thức :
A = a
2
+1996a + b
2
+1996b tại a + b =1 và a.b = -12
Bài 4: (2,75 điểm). Cho ∆ABC nhọn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chng minh MN song song vi BC. (0,5 điểm)
b) Gi P là trung đim ca BC. Chng minh tgiác MNCP hình bình hành. (1 đim)
c) Gi I là giao đim ca NP và MC; AI ct MN ti O. Chng minh
2.AO IO=
(0,75 đ)
(Chú ý : Hình vẽ phục vụ cho câu a,b được 0,5 điểm )
Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………………… …….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS LÊ
QUÝ ĐÔN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
C
D
B
B
B
D
D
A
C
B
C
D
C
A
C
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
u 1
(0,5
điểm)
a. Thực hiện phép nhân rồi rút gọn : (x + 5) (x- 6)
0,5 đ
= x
2
- 6x + 5x - 30
0,25
= x
2
- x -30
0,25
u 2
( 1,25
điểm)
a.Phân tích đa thức thành nhân tử : x .(x-5) + 2.(x-5) (0,5
điểm):
1,25 đ
x .(x-5) + 2.(x-5)
=(x-5)(x+2)
0,5
b. x
2
y
2
+ 6x + 9
= (x+3)
2
y
2
= (x+ 3 - y)(x +3 + y)
0,5
0,25
Câu 3
(0,5đ)
Tính giá trị của biểu thức A = a
2
+ 2008a + b
2
- 2008b tại a
- b = 1 và a.b = 6
= (a- b)
2
+2ab +2008(a-b)
0,25
Tính được A = 2021
0,25
u 4
(2,75
điểm)
I
O
P
N
M
A
B
C
0,5 đ
a)
0,5 đ
Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC
0,25
Suy ra: MN//BC
0,25
b)
Chỉ ra MN//BP
0,25
Chỉ ra MN = BP
0,5
Kết luận MNPBhình bình hành
0,25
c)
0,75 đ
Chỉ ra O là trung điểm của BN
0,25
Chỉ ra I là trọng tâm của tam giác ABN
0,25
Từ đó suy ra
2.AI IO
=
0,25
u ý: Học sinh làm cách khácđúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ
ĐÔN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đ/án
B
C
D
A
C
C
C
B
D
C
B
B
D
3
B
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(0.5
điểm)
a. Thực hiện phép nhân rồi rút gọn : (x - 5) (x + 6)
0,5 đ
= x
2
+ 6x - 5x - 30
0,25
= x
2
+x -30
0,25
u 2
( 1,25 điểm)
Phân tích đa thức thành nhân tử :
1,25 đ
a) x .(x - 3) - 2.(x 3)
=(x-3)(x-2)
0.5
b) x
2
y
2
- 4x + 4
= (x-2)
2
y
2
= (x- 2 - y)(x -2 + y)
0,5
0,25
Câu 3 (0,5
điểm)
Tính giá trị của biểu thức :
A = a
2
+1996a + b
2
+1996b tại a + b =1 và a.b = -12
= (a+b)
2
-2ab +1996(a+b)
0,25
Tính được A = 2021
0,25
u 4
(2,75 điểm)
O
I
P
N
M
A
B
C
0,5
a) Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC
0,25
Suy ra: MN//BC
0,25
b) Chỉ ra MN//PC
0,25
Chỉ ra MN = PC
0,5
Kết luận MNCPhình bình hành
0,25
c) Chỉ ra I là trung điểm của MC
0,25
Chỉ ra O là trọng tâm của tam giác AMC
0,25
Từ đó suy ra
2.AO IO=
0,25
u ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho đim tối đa.
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I *** 2021-2022
Họ tên: …………………………
MÔN : TOÁN *** LỚP 8 Lớp: 8/……….
Thời gian làm bài 60 phút Điểm: Nhận xét: Đề: A
I. Trắc nghiệm:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Thực hiện phép nhân 2x(x-7) được kết quả là
A. 2x2-7 ; B. 2x2 -7x ; C. 2x2 -14x ; D. 2x2
Câu 2. Khai triển biểu thức (x-1)2 được kết quả là A. 2 x + 2x –1. B. 2 x – 2x –1. C. 2 x –1. D. 2 x – 2x +1.
Câu 3. Trong đẳng thức 3 3
a b = (a b)(...) , biểu thức còn thiếu tại ″...″ là A. 2 2
a + ab b . B. 2 2
a + ab + b . C. 2 2
a ab b . D. 2 2
a ab + b .
Câu 4. Thực hiện phép nhân (x-1)(x-2) được kết quả là A. x2-x +2 . B.x2-3x +2 . C.x2-x -2 . D..x2-3x -2
Câu 5. Thực hiện phép nhân 2x(x + 3) – x(2x – 1) rồi rút gọn được kết quả là A. 5x . B.7x. C.4x2 + 5x . D.4x2 + 7x
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x2 + 4x + 4 tại x = -2 là : A. -4 . B. 4. C. 16 D. 0.
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 5x2 - 5y2 thành nhân tử là A. 5(x2-y2) . B. 5(x-y)2 . C. 5(x-y).(x-y) . D. 5(x-y).(x+y) .
Câu 8. Kết quả phân tích đa thức 3x(x -2y) + 6y(2y -x) thành nhân tử là A. 3(x - 2y)2 . B. 3(x +2y)2. C. -3(x -2y)2 . D. -3(x +2y)2 .
Câu 9. Cho biết : x(x-2021) – x +2021 = 0 giá trị của x bằng
A. 2021. ; B. -2021 ; C. 1 hoặc 2021 ; D. -1 hoặc 2021
Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải của hình thang cân?
A. Hai góc kề 1 cạnh đáy bằng nhau. ; B. Hai góc kề 1 cạnh bên bằng nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau ; D. Hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 11. Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết hình bình hành?
A. Tứ giác có 2 cạnh đối song song
B. Tứ giác có 2 góc đối bằng nhau
C. Tứ giác có 2 cạnh đối vừa song song vừa bằng nhau
D. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau.
Câu 12. Cho hình vẽ sau, biết DE = 7cm . Độ dài của BC là: A A. BC = 3,5cm D E B. BC =10cm C. BC =12cm D. = B BC 14cm C
Câu 13. Chữ cái nào trong từ “VIỆT NAM” là hình có trục đối xứng?
A. V, I, E, T, N, A, M ; B. V, I, E, T, A, M
C. V, I, T, A, M ; D. V, I, E, A, M
Câu 14. Hình thang có bao nhiêu đường trung bình? A. 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
Câu 15. Cho các hình vẽ sau, hình nào không phải là tứ giác lồi? A. H1; H2 H1 H2 B. H3; H4 C. H2 D. H4 H3 H4
Tự luận : (5,0 điểm)
Bài 1(0,5 điểm). Thực hiện phép nhân đa thức rồi rút gọn : (x + 5).(x - 6)
Bài 2(1,25 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x.(x-5) + 2.(x-5) (0,5 điểm)
b) x2 – y2 + 6x + 9 (0,75 điểm)
Bài 3(0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức (0,5 điểm)
A = a2 + 2008a + b2 - 2008b tại a - b = 1 và a.b = 6
Bài 4 (2,75 điểm). Cho ∆ABC nhọn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh MN song song với BC. (0,5 điểm)
b) Gọi P là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác MNPB là hình bình hành. (1 điểm)
c) Gọi O là giao điểm của MP và BN; AO cắt MN tại I. Chứng minh AI = 2.IO.(0,75đ)
(Chú ý : Hình vẽ phục vụ cho câu a,b được 0,5 điểm ) Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I *** 2021-2022
Họ tên: …………………………
MÔN : TOÁN *** LỚP 8 Lớp: 8/……….
Thời gian làm bài 60 phút Điểm: Nhận xét: Đề: B
I. Trắc nghiệm:(5,0điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Khai triển biểu thức (x+1)2 được kết quả là
A. x2 + 1 ; B. x2 + 2x + 1 ; C. x2-2x +1 ; D. x2-2x -1
Câu 2. Trong đẳng thức 3 3
a + b = (a + b)(...), biểu thức còn thiếu tại ″...″ là A. 2 2
a + ab + b . B. 2 2
a + ab b . C. 2 2
a ab + b . D. 2 2
a ab b .
Câu 3. Thực hiện phép nhân 2 .x(x + 5)được kết quả là A. 2 10x . B. 2 2x + 10. C. 2 2x + 5. D. 2 2x + 10x.
Câu 4. Thực hiện phép nhân 2x(x - 3) – x(2x – 1) rồi rút gọn được kết quả là A. -5x . B. -7x. C. 4x2 - 5x . D. 4x2 - 7x
Câu 5. Thực hiện phép nhân (x +1)(x-2) được kết quả là A. x2-x +2 . B. x2-3x +2 . C. x2-x -2 . D. x2-3x -2
Câu 6. Giá trị của biểu thức M = x2 - 4x + 4 tại x = -2 là : A. -4 . B. 4. C. 16 . D. 0.
Câu 7. Kết quả phân tích đa thức 7x2 - 7y2 thành nhân tử là A. 7(x2-y2) . B. 7(x-y)2 .
C. 7(x-y).(x+y) . D. 7(x-y).(x-y) .
Câu 8. Kết quả phân tích đa thức 3x(x -2y) - 6y(2y - x) thành nhân tử là A. 3(x - 2y)2 . B. 3(x 2 - 4y2). C. -3(x -2y)2 . D. -3(x +2y)2 .
Câu 9. Cho biết : x(x-2021) + x -2021 = 0 giá trị của x bằng
A. 2021. ; B. -2021 ; C. 1 hoặc 2021 ; D . -1 hoặc 2021
Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai góc đối bằng nhau ; B. Hai cạnh đối bằng nhau
C. Hai đường chéo bằng nhau ; D. Hai cạnh đối song song.
Câu 11. Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết hình thang cân?
A. Tứ giác có 2 đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau
C. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau
D. Hình thang có 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau.
Câu 12. Cho hình vẽ sau, biết DE = 5cm. Độ dài của BC là: A A. BC = 2,5cm D E B. BC =10cm C. BC =12cm D. = B BC 14cm C
Câu 13. Chữ cái nào trong từ “QUẢNG NAM” là hình có trục đối xứng?
A. Q, U, A, N, G, M ; B. U, A, N ; C. Q, U, A, M D. ; D. U, A, M
Câu 14. Hình tam giác có bao nhiêu đường trung bình? A 1 ; B. 2 ; C. 3 ; D. 4
Câu 15. Cho các hình vẽ sau, hình nào là tứ giác lồi? A. H1; H2; H3 H1 H2 B. H1; H3; H4 C. H1; H2; H4 D. H2; H3; H4. H3 H4
Tự luận : (5,0 điểm):
Bài 1 : (0,5 điểm). Thực hiện phép nhân đa thức rồi rút gọn : (x - 5).(x + 6)
Bài 2 : (1,25 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) x .(x - 3) - 2.(x – 3) (0,5 điểm)
b) x2 – y2 - 4x + 4 (0,75 điểm)
Bài 3: (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức :
A = a2 +1996a + b2 +1996b tại a + b =1 và a.b = -12
Bài 4: (2,75 điểm). Cho ∆ABC nhọn. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
a) Chứng minh MN song song với BC. (0,5 điểm)
b) Gọi P là trung điểm của BC. Chứng minh tứ giác MNCP là hình bình hành. (1 điểm)
c) Gọi I là giao điểm của NP và MC; AI cắt MN tại O. Chứng minh AO = 2.IO (0,75 đ)
(Chú ý : Hình vẽ phục vụ cho câu a,b được 0,5 điểm ) Bài Làm
…………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS LÊ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 QUÝ ĐÔN
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án C D B B B D D A C B C D C A C
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm Câu 1
a. Thực hiện phép nhân rồi rút gọn : (x + 5) (x- 6) 0,5 đ (0,5 = x2- 6x + 5x - 30 0,25 điểm) = x2- x -30 0,25
a.Phân tích đa thức thành nhân tử : x .(x-5) + 2.(x-5) (0,5 điểm): 1,25 đ
Câu 2 x .(x-5) + 2.(x-5)
( 1,25 =(x-5)(x+2) 0,5
điểm) b. x2 – y2 + 6x + 9 = (x+3)2 – y2 0,5 = (x+ 3 - y)(x +3 + y) 0,25
Tính giá trị của biểu thức A = a2 + 2008a + b2 - 2008b tại a Câu 3 - b = 1 và a.b = 6 (0,5đ) = (a- b)2 +2ab +2008(a-b) 0,25
Tính được A = 2021 0,25 A I N M 0,5 đ O C Câu 4 B P (2,75 a) 0,5 đ
điểm) Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 Suy ra: MN//BC 0,25 b) Chỉ ra MN//BP 0,25 Chỉ ra MN = BP 0,5
Kết luận MNPB là hình bình hành 0,25 c) 0,75 đ
Chỉ ra O là trung điểm của BN 0,25
Chỉ ra I là trọng tâm của tam giác ABN 0,25
Từ đó suy ra AI = 2.IO 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022 ĐÔN
Môn: TOÁN – LỚP 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ B
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B C D A C C C B D C B B D 3 B
PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu Nội dung Điểm Câu 1
a. Thực hiện phép nhân rồi rút gọn : (x - 5) (x + 6) 0,5 đ (0.5 = x2+ 6x - 5x - 30 0,25 điểm) = x2+x -30 0,25
Phân tích đa thức thành nhân tử : 1,25 đ
a) x .(x - 3) - 2.(x – 3) Câu 2 =(x-3)(x-2) 0.5
( 1,25 điểm) b) x2 – y2 - 4x + 4 = (x-2)2 – y2 0,5 = (x- 2 - y)(x -2 + y) 0,25
Tính giá trị của biểu thức : Câu 3 (0,5
A = a2 +1996a + b2 +1996b tại a + b =1 và a.b = -12 điểm)
= (a+b)2-2ab +1996(a+b) 0,25
Tính được A = 2021 0,25 A N M O I 0,5 C Câu 4 B P (2,75 điểm)
a) Chứng minh MN là đường trung bình của tam giác ABC 0,25 Suy ra: MN//BC 0,25 b) Chỉ ra MN//PC 0,25 Chỉ ra MN = PC 0,5
Kết luận MNCP là hình bình hành 0,25
c) Chỉ ra I là trung điểm của MC 0,25
Chỉ ra O là trọng tâm của tam giác AMC 0,25
Từ đó suy ra AO = 2.IO 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.