Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Yên Thế – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra luyện kỹ năng làm bài thi kết hợp kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 03 trang, cấu trúc 50% trắc nghiệm (20 câu) + 50% tự luận (04 câu), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề); đề thi có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Trang 1/3
PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
(Đề gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN- LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A. (x + 3)y
B.
yx )
2
1
(
2
C.
3
xyz
D.
3
.
4
Câu 2: Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng :
A.
( )
2
22
2A B A AB B+=+ +
B.
C.
( )
2
22
A B A AB B+ =++
D.
( )
2
22
2A B A AB B+= +
.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4: Bậc của đơn thức 7
2
y
3
z
4
là:
A. 4
B. 3
C. 7
D. 9
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng :
A. 360
0
B. 100
0
C. 180
0
D. 90
0
Câu 6: Khai triển biểu thc
(
)
3
1x +
ta được kết quả :
A.
32
3 31xxx +−
.
B.
32
3 31xxx+ ++
C.
32
9 31xxx
+ ++
.
D.
32
9 31xxx +−
.
Câu 7: Bậc của đa thức
42434
328 xyyxxyxA ++=
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 8: Đơn thức 9x
2
y
3
z chia hết cho đơn thức nào sau đây:
A. 3x
3
yz
B. 4xy
2
z
2
C. - 5xy
4
D. 2xyz
Câu 9: Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. T giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. T giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. T giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
u 10: Kết quả của phép tính (x + y)
2
– (x – y)
2
bằng:
Trang 2/3
A. 2x
2
B. 2y
2
C. 4xy
D. 0
Câu 11: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau:
A. 15cm; 8cm; 18cm
B. 21cm; 20cm; 29cm
C. 5cm; 6cm; 8cm
D. 2cm; 3cm; 4cm
Câu 12: Kết quả của phép tính
( )
22
2 2 – 2xy x xy y+
:
A.
32 3
2
4 –2 4yyx x xy+
B.
32 32
42 4yyx x xy+−
C.
32 32
4 –2 4yyx x xy
D.
32 32
4 –2 4yx yxy+
Câu 13: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
3x yz
?
A.
3
xyz
B.
2
2
3
x yz
C.
2
3
2
zx
D.
2
4
xy
Câu 14: Ta có
( )
2
2
6 ... 3x xy x y+ += +
thì đơn thức phải điền vào chỗ chấm là:
A. 9y
B.
2
4x
C.
2
12x
D.
( )
2
3y
Câu 15: Tìm đ dài cạnh còn thiếu ca tam giác hình 1, biết rằng tam giác có
chu vi bằng 7x + 5y.
A. 3x + 4y B. 4x + y
C. 3x - 6y D. 6x + 7y Hình 1
Câu 16: Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng
A. 2cm
B. 8cm
C.
8.cm
D. 4cm
Câu 17: Giá trị của đơn thức
2 23
2
xyz
tại
1, 1, 2
xyz==−=
là:
A. 12
B. - 16
C. 16
D. - 12
Câu 18:
ABC
vuông tại A,
M
là trung điểm ca
,BC
BC = 10cm. Khi đó
AM
bằng
A. 5 cm
B. 2,5 cm
C. 10 cm
D.
20 .cm
Câu 19: Cho hình chữ nhật
ABCD
8, 6AB cm BC cm
= =
(hình 2). Các
điểm M,N,P,Q trung điểm của các cạnh hình chữ nhật. Tổng diện tích
các tam giác trong hình bên là:
A.
2
4cm
B.
2
6cm
C.
2
12cm
D.
2
24cm
Hình 2
Câu 20: Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?
A. Hình chữ nhật.
B. Hình thang.
C. Hình thoi .
D. Hình vuông.
D
N
Q
P
M
C
B
A
Trang 3/3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép chia:
( )
( )
xyxyy
x
yx 3:15276
223
+
2. Tìm đa thức Q biết: Q – (5x
2
– xyz) = xy + 2x
2
– 3xyz + 5.
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Tính nhanh: 2024
2
– 2023
2
2. Tìm x:
( ) (
)(
)
2
5 1 5 45 4 7x xx +=
3. Cho x – y = 8 và xy = 20. Tính (x + y)
2
.
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho ABC vuông tại
A
AB < AC, đường cao AH. Từ H kẻ HM AB (M AB), k HN
AC (N AC). Gọi I là trung điểm của HC, lấy K trên tia AI sao cho I trung điểm của AK .
a) Chứng minh: AC // HK.
b) Chứng minh: tứ giác MNCK là hình thang cân.
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của:
( )
22
33G x xy y x y=++ ++
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:...........................................................
PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN- LỚP 8
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
A
A
B
C
A
B
C
D
C
C
B
A
B
D
A
C
B
A
D
D
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Chú ý : ới đây chỉ lược từng bước giải cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm
cho điểm từng phần tương ứng.
Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
Câu 1
1.5 điểm
1
(0.75 điểm)
( )
( )
xyxyyxyx 3:15276
223
+
=
( )
( )
xyyx 3:6
23
-
( )
( )
xyyx 3:27
2
+
( ) ( )
xyxy 3:
15
= 2x
2
y – 9x + 5
0.5
0.25
2
(0.75 điểm)
Q – (5x
2
– xyz) = xy + 2x
2
3xyz + 5.
Q = (xy + 2x
2
– 3xyz + 5) + (5x
2
xyz)
Q = xy + 2x
2
– 3xyz + 5 + 5x
2
– xyz
Q = xy + (2x
2
+ 5x
2
) – (3xyz + xyz)+5
Q = xy + 7x
2
– 4xyz + 5
Vậy, Q = xy + 7x
2
– 4xyz + 5
0.25
0.25
0.25
Câu 2
1.5 điểm
1
(0,5 điểm)
2024
2
– 2023
2
= (2024 + 2023)(2024 – 2023)
= 4047 . 1
= 4047
0.25
0.25
2
(0,5 điểm)
( ) ( )( )
2
5 1 5 45 4 7x xx +=
25x
2
– 10x + 1 – 25x
2
+ 16 = 7
(25x
2
– 25x
2
) – 10x + (1 + 16) = 7
0 – 10x + 17 = 7
– 10x = – 10
x = 1
Vậy, x = 1
0.25
0.25
Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
3
(0.5 điểm)
Ta có: (x + y)
2
= x
2
+ 2xy + y
2
= x
2
2xy + y
2
+ 4xy
= (x – y)
2
+ 4xy
Thay x y = 8 và xy = 20 vào biểu thức trên ta có:
(x + y)
2
= 8
2
+ 4.20 = 64 + 80 = 144.
0.25
0.25
Câu 3
1.5 điểm
a
(1 điểm)
Xét tứ giác AHKC có:
I là trung điểm của AK;
I là trung điểm của HC
Mà AK và HC là 2 đường chéo của tứ giác AHKC
Suy ra, tứ giác AHKC là hình bình hành
AC // HK
0.25
0.25
0.25
0.25
b
(0.5 điểm)
b)
- Chứng minh NC // MK tứ giác MNCK là hình thang (1)
- Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật
Lại có: AHKC là hình bình hành
Nên (2)
Từ (1) và (2) hình thang MNCK là hình thang cân
0.25
0.25
Câu 4
0.5
Câu Hướng dẫn, tóm tắt lời giải
Điểm
(0.5 điểm)
Ta có:
G = x
2
+ xy + y
2
– 3(x + y) + 3
2G = 2x
2
+ 2xy + 2y
2
– 6(x + y) + 6
2G = (x
2
+ 2xy + y
2
) – 4(x + y) + 4 + (x
2
– 2x + 1) + (y
2
– 2y + 1)
2G = (x + y – 2 )
2
+ (x – 1)
2
+ (y – 1)
2
≥ 0
Dấu ‘‘=” xảy ra khi x = y = 1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của G bằng 0 khi x = y = 1
KL, …..
0.25
0.25
………………….Hết…………………..
| 1/6

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ
ĐỀ KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I (Đề gồm 03 trang)
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN- LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy lựa chọn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng và ghi ra tờ giấy thi.
Câu 1: Trong những biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức? A. (x + 3)y B. x2 1 (− )y C. 3 xyz D. 3 . 2 4
Câu 2: Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng : A. ( A+ B)2 2 2
= A + 2AB + B B. ( + )2 2 2
A B = A + B C. ( + )2 2 2
A B = A + AB + B
D. ( A+ B)2 2 2
= A − 2AB + B .
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A.
Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4: Bậc của đơn thức 72y3 z4 là: A. 4 B. 3 C. 7 D. 9
Câu 5: Tổng số đo các góc trong một tứ giác bằng : A. 3600 B. 1000 C. 1800 D. 900
Câu 6: Khai triển biểu thức (x + )3
1 ta được kết quả là: A. 3 2
x − 3x + 3x −1. B. 3 2
x + 3x + 3x +1 C. 3 2
x + 9x + 3x +1. D. 3 2
x − 9x + 3x −1.
Câu 7: Bậc của đa thức 4 3 4 2 4
A = x + xy −8 + 2x y − 3xy A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 8: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A. 3x3yz B. 4xy2z2 C. - 5xy4 D. 2xyz
Câu 9: Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 10: Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng: Trang 1/3 A. 2x2 B. 2y2 C. 4xy D. 0
Câu 11: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau: A. 15cm; 8cm; 18cm B. 21cm; 20cm; 29cm C. 5cm; 6cm; 8cm D. 2cm; 3cm; 4cm
Câu 12: Kết quả của phép tính xy( 2 2 2 2x
xy + 2y ) là : A. 3 2 2 3
4x y – 2x y + 4xy B. 3 2 2 3
4x y + 2x y − 4xy C. 3 2 2 3
4x y – 2x y − 4xy D. 3 2 2 3
4x y – 2x y + 4y
Câu 13: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz ? A. 3 − xyz B. 2 2 3 x yz C. 2 zx D. 2 4x y 3 2 Câu 14: Ta có 2
x + 6xy +... = (x + 3y)2 thì đơn thức phải điền vào chỗ chấm là: A. 9y B. 2 4x C. 2 12x D. ( )2 3y
Câu 15: Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở hình 1, biết rằng tam giác có chu vi bằng 7x + 5y. A. 3x + 4y B. 4x + y C. 3x - 6y D. 6x + 7y Hình 1
Câu 16: Hình vuông có đường chéo bằng 4cm thì cạnh của nó bằng A. 2cm B. 8cm C. 8 c . m D. 4cm
Câu 17: Giá trị của đơn thức 2 2 3
2x y z tại x = 1, − y = 1, − z = 2 − là: A. 12 B. - 16 C. 16 D. - 12 Câu 18: A
BC vuông tại A, M là trung điểm của BC, BC = 10cm. Khi đó AM bằng A. 5 cm B. 2,5 cm C. 10 cm D. 20 c . m
Câu 19: Cho hình chữ nhật ABCD AB = 8c ,
m BC = 6cm (hình 2). Các
điểm M,N,P,Q là trung điểm của các cạnh hình chữ nhật. Tổng diện tích A M B
các tam giác trong hình bên là: Q N A. 2 4cm B. 2 6cm D C C. 2 12cm D. 2 24cm P Hình 2
Câu 20:
Tứ giác nào sau đây vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi?
A. Hình chữ nhật. B. Hình thang. C. Hình thoi . D. Hình vuông. Trang 2/3
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm).
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép chia: (6x3 y2 − 27x2 y +15xy): (3xy)
2. Tìm đa thức Q biết: Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5.
Câu 2. (1,5 điểm)
1. Tính nhanh: 20242 – 20232 2. Tìm x: ( x − )2
5 1 − (5x − 4)(5x + 4) = 7
3. Cho x – y = 8 và xy = 20. Tính (x + y)2.
Câu 3. (1,5 điểm).
Cho ∆ABC vuông tại A có AB < AC, đường cao AH. Từ H kẻ HM ⊥ AB (M ∈ AB), kẻ HN ⊥
AC (N ∈ AC). Gọi I là trung điểm của HC, lấy K trên tia AI sao cho I là trung điểm của AK . a) Chứng minh: AC // HK.
b) Chứng minh: tứ giác MNCK là hình thang cân.
Câu 4. (0,5 điểm)
Tìm giá trị nhỏ nhất của: 2 2
G = x + xy + y − 3(x + y) + 3
-------------------------------Hết--------------------------------
Họ và tên học sinh: ............................................. Số báo danh:........................................................... Trang 3/3
PHÒNG GD&ĐT YÊN THẾ HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI KIỂM TRA LUYỆN KỸ NĂNG LÀM BÀI THI
KẾT HỢP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN- LỚP 8
A. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ/A A A B C A B C D C C B A B D A C B A D D
B. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (5,0 điểm).

Chú ý : Dưới đây chỉ là sơ lược từng bước giải và cách cho điểm từng phần của mỗi bài. Bài làm
của học sinh yêu cầu phải chi tiết, lập luận chặt chẽ. Nếu học sinh giải cách khác đúng thì chấm và
cho điểm từng phần tương ứng. Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Câu 1 1.5 điểm
(6x3y2 −27x2y +15xy):(3xy) 1 6 3 2 : 3 27 2 : 3 15 : 3 0.5
(0.75 điểm) = ( x y ) ( xy) - ( x y) ( xy) + ( xy) ( xy) = 2x2y – 9x + 5 0.25
Q – (5x2 – xyz) = xy + 2x2 – 3xyz + 5.
Q = (xy + 2x2 – 3xyz + 5) + (5x2 – xyz) 0.25 2
Q = xy + 2x2 – 3xyz + 5 + 5x2 – xyz
(0.75 điểm) Q = xy + (2x2 + 5x2) – (3xyz + xyz)+5 0.25 Q = xy + 7x2 – 4xyz + 5
Vậy, Q = xy + 7x2 – 4xyz + 5 0.25 Câu 2 1.5 điểm 20242 – 20232 1
= (2024 + 2023)(2024 – 2023) 0.25
(0,5 điểm) = 4047 . 1 = 4047 0.25 ( x − )2
5 1 − (5x − 4)(5x + 4) = 7
25x2 – 10x + 1 – 25x2 + 16 = 7 0.25 2
(25x2 – 25x2) – 10x + (1 + 16) = 7
(0,5 điểm) 0 – 10x + 17 = 7 – 10x = – 10 x = 1 0.25 Vậy, x = 1 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Ta có: (x + y)2 = x2 + 2xy + y2 = x2 – 2xy + y2 + 4xy 3 0.25
(0.5 điểm) = (x – y)2 + 4xy
Thay x – y = 8 và xy = 20 vào biểu thức trên ta có:
(x + y)2 = 82 + 4.20 = 64 + 80 = 144. 0.25 Câu 3 1.5 điểm a (1 điểm) Xét tứ giác AHKC có: I là trung điểm của AK; 0.25 I là trung điểm của HC 0.25
Mà AK và HC là 2 đường chéo của tứ giác AHKC
Suy ra, tứ giác AHKC là hình bình hành 0.25 ⇒ AC // HK 0.25 b)
- Chứng minh NC // MK ⇒ tứ giác MNCK là hình thang (1) 0.25
- Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật ⇒ b
(0.5 điểm) Lại có: AHKC là hình bình hành ⇒ Nên (2)
Từ (1) và (2) ⇒ hình thang MNCK là hình thang cân 0.25 Câu 4 0.5 Câu
Hướng dẫn, tóm tắt lời giải Điểm Ta có:
G = x2 + xy + y2 – 3(x + y) + 3
2G = 2x2 + 2xy + 2y2 – 6(x + y) + 6
2G = (x2 + 2xy + y2) – 4(x + y) + 4 + (x2 – 2x + 1) + (y2 – 2y + 1) 0.25
(0.5 điểm) 2G = (x + y – 2 )2 + (x – 1)2 + (y – 1)2 ≥ 0
Dấu ‘‘=” xảy ra khi x = y = 1
Suy ra giá trị nhỏ nhất của G bằng 0 khi x = y = 1 KL, ….. 0.25
………………….Hết…………………..
Document Outline

  • 2.DE TOAN 8 KT GIUA HKI (23-24)
  • 2.HDC TOAN 8 KT GIUA HKI (23-24)