Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quang Thịnh – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quang Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

Chủ đề:

Đề thi Toán 8 455 tài liệu

Môn:

Toán 8 1.7 K tài liệu

Thông tin:
14 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 trường THCS Quang Thịnh – Bắc Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 đề kiểm tra giữa học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 trường THCS Quang Thịnh, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang; đề thi gồm 02 trang, cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

50 25 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA ĐNH KÌ MÔN TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biu
thc đi
s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
3
(0,75 đ)
1
(0,5đ)
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
4
(1,0đ)
1
(1,0đ)
1
(0,5đ)
4,75
Hng đng thc
đáng nh
1
(0,25đ)
2
(0,5đ)
0,75
2
Tứ giác
T giác
Tính cht và du
hiu nhn biết
các t giác đc
bit: Hình thang
cân. Hình bình
hành. Hình ch
nht.
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
0,5
3
(0,75đ)
2
(0,75)
3
(0,75)
2,25
3
Thu thập
tổ
chức dữ
liệu
Thu thập, phân
loại, tổ chức dữ
liệu theo các tiêu
chí cho trước
1
(0,25đ)
0,25
tả biểu
diễn dữ liệu trên
các bảng, biểu
đồ
1
(0,5đ)
0,5
Tng 7
(1,75đ)
4
(2,0đ)
8
(2,0đ)
1
(1,0đ)
5
(1,25đ)
2
(1,5đ)
0
(0đ)
1
(0,5đ)
10
T l %
37,5%
30%
27,5%
100
T l chung
67,5%
32,5%
100
BN ĐC T MC Đ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng cao
1
Biu thc
đi s
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v
đơn thc, đa thc nhiu biến.
3TN
1TL
tr, nhân, chia các
đa thc nhiu biến
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa thc khi
biết giá tr ca các biến.
2TN
1TL
Vn dng:
Thc hin đưc vic thu gn đơn
thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn
thc vi đa thc phép chia hết
mt đơn thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính:
phép cng, phép tr, phép nhân các
đa thc nhiu biến trong nhng
trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt
đa thc cho mt đơn thc trong
nhng trưng hp đơn gin.
4TN
1TL
Vn dng cao: Gii quyết đưc bài
toán tìm các yếu t để tha mãn bài
toán cho trưc
1TL
Hng đng thc
đáng nh
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
1TN
Thông hiu:
t đưc các hng đng thc:
bình phương ca tng hiu; hiu
hai bình phương; lp phương ca
tổng hiu; tng hiu hai lp
phương.
2TN
2 T giác Tgiác Nhn biết:
Mô t đưc t giác, t giác li.
1TL
Thông hiu:
Gii thích đưc đnh lí v tổng các
góc trong mt t giác li bng 360
o
.
1TN
Tính cht và du
hiu nhn biết các t
giác đc biệt
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ mt
hình thang là hình thang cân (ví d:
hình thang hai đưng chéo bng
nhau là hình thang cân).
Nhn biết đưc du hiu đ mt t
giác hình bình hành (ví d: t giác
3TN
2TL
hai đưng chéo ct nhau ti trung
đim ca mi đưng hình bình
hành).
Nhn biết đưc du hiu đ mt
hình bình hành hình ch nht (ví
dụ: hình bình nh hai đưng
chéo bng nhau là hình ch nht).
Nhn biết đưc du hiu đ mt
hình bình hành hình thoi (ví d:
hình bình hành hai đưng chéo
vuông góc vi nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiu đ mt
hình ch nht hình vuông (ví d:
hình ch nht có hai đưng chéo
vuông góc vi nhau là hình vuông).
Thông hiu
Gii thích đưc tính cht v góc k
mt đáy, cnh bên, đưng chéo ca
hình thang cân.
Gii thích đưc tính cht v cnh
đối, góc đi, đưng chéo ca hình
bình hành.
3TN
Gii thích đưc tính cht v hai
đưng chéo ca hình ch nht.
Gii thích đưc tính cht v đưng
chéo ca hình thoi.
Gii thích đưc tính cht v hai
đưng chéo ca hình vuông.
3
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước
Vận dụng:
Thực hiện và lí giải được việc thu
thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu
chí cho trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi
trường, Giáo dục tài chính,...);
phỏng vấn, truyền thông, Internet;
thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế,
giá cả thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ
liệu theo các tiêu chí toán học đơn
giản (ví dụ: tính hợp trong các số
liệu điều tra; tính hợp của các
quảng cáo,...).
1TN
Mô tvà biu din
dliu trên các
bảng, biu đ
Vận dụng:
La chn biểu diễn được dữ
liệu o bảng, biểu đồ thích hợp
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biu đ dạng ct/ct kép (column
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
So sánh đưc các dng biu din
khác nhau cho mt tp d liu.
1TL
Tng 7TN
4TL
8TN
1TL
5TN
1TL
1TL
T l % 40,8 33,3 22,2 3,7
T l chung 74,1% 25,9%
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯNG THCS QUANG THNH
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lp 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Khoanh tròn ch cái trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Biu thc nào không phi đơn thức trong các biu thc sau:
A. - 4x
2
B. 2xy
2
.
C. x
2
.
D.
8x+9y
.
Câu 2: Thc hin phép tính nhân x
2
(1 + 2x) ta được kết qu:
A.2x
2
+ x.
B. 2x
3
+ x.
C. 2x
3
+ x
2
.
D. 2x
3
+ 1
Câu 3: Biu thc nào là đa thức ?
A.
3
. B. xy
2
- xz. C.
3
. D.
4
.
Câu 4: Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 5 : Tích (x-y)(x+y) có kết qu bng :
A. x
2
– 2xy + y
2
. B. x
2
+ y
2
. C. x
2
- y
2
. D. x
2
+ 2xy + y
2
.
Câu 6: Cho hai đa thức A và B có cùng bc 3. Gi C là tng của hai đa thức A và B.
Vậy đa thc C có bc là :
A. Bc 3. B. Bc không lớn hơn 3. C. Bc nh hơn 3. D. Bc lớn hơn 3.
Câu 7: Thu gọn đơn thức x
2
y.xyz
2
ta được :
A. x
3
yz
2
. B. x
3
y
2
z. C. x
2
y
2
z
2
. D. x
3
y
2
z
2
.
Câu 8: Bc của đa thức -2xy
2
+ 2xy + xy
2
– 6 xy là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. T giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. T giác có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
C. T giác có hai góc đối bng nhau là hình bình hành
D. T giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 10: Tứ giác
ABCD
là hình thang vì có:
A.
AB// CD
. B.
AB = CD
. C.
AB CD
. D.
AB CD
.
Câu 11: Hình thang cân ABCD (AB//CD)
C 70= °
. S đo góc
D
là:
A.
D=70
°
. B.
D 110= °
. C.
D 180= °
. D.
D 80= °
.
Câu 12: Hình ch nht là mt t giác
A.Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông
C.Có 3 góc vuông D. Có 2 đường chéo bng nhau
Câu 13: T giác
ABCD
A=50° , B=120°, C=120°
. S đo
D
bng:
A.
50°
. B.
60°
. C.
90°
. D.
70°
.
Câu 14: Mt hình thang có mt cặp góc đối là 125
0
và 45
0
, cặp góc đối còn li của hình thang đó là:
A. 105
0
và 45
0
. B.105
0
và 65
0
. C. 105
0
và 85
0
. D.115
0
và 65
0
.
Câu 15: T giác
ABCD
là hình bình hành nếu:
A.
AB CD
=
. B.
AB CD, AD BC= =
. C.
AB / /CD, AD BC=
. D.
AD BC=
.
Câu 16 : Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A.
( )
2
22
2A B A AB B+=+ +
B.
( )
2
22
A B A AB B+ =++
C.
( )
2
22
AB A B+=+
D.
( )
2
22
2A B A AB B+= +
MÃ Đ: 8.1
Câu 17: Bn Nam hi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoi? Nam đã hi 4 bn và ghi li câu tr li 4;
43; 2; 3. Em hãy chỉ ra d liu không hợp lí trong dãy dữ liu sau:
A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
Câu 18 : Kết qu
( )
2
7x
:
A.
( )
2
2
7 x
B.
2
14 49xx−+
C.
2
2 49xx−+
D.
2
14 7xx−+
Câu 19 : Điền đơn thức vào chỗ trống:
( )
( )
2 33
3 ....... 3 27x y xy y x y+ −+= +
A.
9
x
B.
2
6
x
C.
9xy
D.
2
9x
Câu 20: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
3x yz
?
A.
3xyz
B.
2
2
3
x yz
C.
2
3
2
yzx
D.
2
4xy
II.T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 đ)
1.1) (0,5đ) Sp xếp các đơn thức sau thành tng nhóm, mi nhóm cha tt c các đơn thức đng
dạng vi nhau: 3,2y; 4x
3
y
2
; -0,5x
2
y
3
; y, 9x
3
y
2
;
23
3
xy
4
; -5y
1.2) (1,0 đ) a) Thc hin phép chia:
(
)
32
2
yy6x 27 x +51xy :
3xy
b) Nhân đơn thức với đa thức sau:
2 ( 3 5)xy x−+
Bài 2: (0,5 điểm) Bng sau cho biết điểm bài kim tra gia kì môn Toán ca lp 8A:
Mc đim
Gii
Khá
Trung bình
Yếu
S HS
8
15
10
3
La chn biểu đồ phù hp biểu diễn bng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 3: (1,0 đim) Cho 2 đa thức M = 2x
2
+ 4xy – 4y
2
và N = 3x
2
2xy + 2y
2
Tính giá tr của đa thức P biết P = M+ N ti x = 1, y = -2
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho
AM = CN.
a) Chng minh AN//CM ;
b) Gọi O là giao điểm ca AC và BD. Chứng minh O là trung điểm ca MN.
Bài 4. (0,5 điểm) Khu vườn trng mía của nhà bác Minh ban đầu có
dạng mt hình vuông biết chu vi hình vuông là
( )
20 m
sau đó được m
rộng bên phải thêm
( )
,ym
phía dưới thêm
( )
8
xm
nên mảnh vườn tr
thành mt hình ch nht (hình v bên). Tính diện tích khu vườn bác
Minh sau khi được m rng theo x, y.
----------------------------Hết--------------------------------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
TRƯNG THCS QUANG THNH
KIM TRA GIA HC K I
NĂM HC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lp 8
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Khoanh tròn ch cái trước ý tr lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có
C 70= °
. S đo góc
D
là:
A.
D=70°
. B.
D 110= °
. C.
D 180= °
. D.
D 80= °
.
Câu 2: Hình ch nht là mt t giác
A.Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông
C.Có 3 góc vuông D. Có 2 đường chéo bng nhau
Câu 3: T giác
ABCD
A=50° , B=120°, C=120°
. S đo
D
bng:
A.
50
°
. B.
60
°
. C.
90°
. D.
70°
.
Câu 4: Mt hình thang có mt cặp góc đối là 125
0
và 45
0
, cặp góc đối còn li của hình thang đó là:
A. 105
0
và 45
0
. B.105
0
và 65
0
. C. 105
0
và 85
0
. D.115
0
và 65
0
.
Câu 5: T giác
ABCD
là hình bình hành nếu:
A.
AB CD=
. B.
AB CD, AD BC= =
. C.
AB / /CD, AD BC=
. D.
AD BC=
.
Câu 6 : Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A.
(
)
2
22
2A B A AB B
+=+ +
B.
( )
2
22
A B A AB B+ =++
C.
( )
2
22
AB A B+=+
D.
( )
2
22
2A B A AB B+= +
Câu 7: Bn Nam hi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoi? Nam đã hi 4 bn và ghi li câu tr li 4;
43; 2; 3. Em hãy chỉ ra d liu không hợp lí trong dãy dữ liu sau:
A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
Câu 8 : Kết qu
( )
2
7x
:
A.
( )
2
2
7 x
B.
2
14 49xx−+
C.
2
2 49
xx−+
D.
2
14 7
xx−+
Câu 9 : Điền đơn thức vào chỗ trống:
( )
( )
2 33
3 ....... 3 27x y xy y x y+ −+= +
A.
9x
B.
2
6x
C.
9
xy
D.
2
9x
Câu 10: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức
2
3x yz
?
A.
3xyz
B.
2
2
3
x yz
C.
2
3
2
yzx
D.
2
4
xy
Câu 11: Biu thc nào không phi đơn thức trong các biu thc sau:
A. - 4x
2
B. 2xy
2
.
C. x
2
.
D.
8x+9y
.
Câu 12: Thc hin phép tính nhân x
2
(1 + 2x) ta được kết qu:
A.2x
2
+ x.
B. 2x
3
+ x.
C. 2x
3
+ x
2
.
D. 2x
3
+ 1
Câu 13: Biu thc nào là đa thức ?
A.
3
. B. xy
2
- xz. C.
3
. D.
4
.
Câu 14: Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 15 : Tích (x-y)(x+y) có kết qu bng :
A. x
2
– 2xy + y
2
. B. x
2
+ y
2
. C. x
2
- y
2
. D. x
2
+ 2xy + y
2
.
MÃ Đ: 8.2
Câu 16: Cho hai đa thức A và B có cùng bc 3. Gi C là tng của hai đa thức A và B.
Vậy đa thức C có bc là :
A. Bc 3. B. Bc không lớn hơn 3. C. Bc nh hơn 3. D. Bc lớn hơn 3.
Câu 17: Thu gọn đơn thức x
2
y.xyz
2
ta được :
A. x
3
yz
2
. B. x
3
y
2
z. C. x
2
y
2
z
2
. D. x
3
y
2
z
2
.
Câu 18: Bc của đa thức -2xy
2
+ 2xy + xy
2
– 6 xy là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. T giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. T giác có hai cạnh đối bng nhau là hình bình hành
C. T giác có hai góc đối bng nhau là hình bình hành
D. T giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 20: Tứ giác
ABCD
là hình thang vì có:
A.
AB// CD
. B.
AB = CD
. C.
AB CD
. D.
AB CD
.
II.T LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1 (1,5 đ)
1.1) (0,5đ) Sp xếp các đơn thức sau thành tng nhóm, mi nhóm cha tt c các đơn thức đng
dạng vi nhau: 3,2y; 4x
3
y
2
; -0,5x
2
y
3
; y, 9x
3
y
2
;
23
3
xy
4
; -5y
1.2) (1,0 đ) a) Thc hin phép chia:
(
)
322
yy
6x 27 x +51xy :
3xy
b) Nhân đơn thức với đa thức sau:
2 ( 3 5)xy x−+
Bài 2: (0,5 điểm) Bng sau cho biết điểm bài kim tra gia kì môn Toán ca lp 8A:
Mc đim
Gii
Khá
Trung bình
Yếu
S HS
8
15
10
3
La chn biểu đồ phù hp biểu diễn bng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 3: (1,0 đim) Cho 2 đa thức M = 2x
2
+ 4xy – 4y
2
và N = 3x
2
2xy + 2y
2
Tính giá tr của đa thức P biết P = M+ N ti x = 1, y = -2
Bài 4: (1,5 đim) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho
AM = CN.
a) Chng minh AN//CM ;
b) Gọi O là giao điểm ca AC và BD. Chứng minh O là trung điểm ca MN.
Bài 5. (0,5 điểm) Khu vườn trng mía của nhà bác Minh ban đầu có
dạng mt hình vuông biết chu vi hình vuông là
( )
20 m
sau đó được m
rộng bên phải thêm
( )
,ym
phía dưới thêm
( )
8xm
nên mảnh vườn tr
thành mt hình ch nht (hình v bên). Tính diện tích khu vườn bác
Minh sau khi được m rng theo x, y.
----------------------------Hết------------------------
Giám th coi thi không gii thích gì thêm.
I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm)
Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm.
đề: 8.1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
C
B
A
C
B
D
C
D
A
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
D
C
B
A
C
B
D
C
D
A
Mã đề: 8.2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
C
D
C
B
A
B
B
D
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
C
D
C
B
A
B
B
D
B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Bài 1
(1.5đ)
1.1
23
-0,5x y
;
23
3
xy
4
32
4x y
;
32
9x y
3,2 y; y; -5y
0,5
1.2
a)
( )
322
yy6x 27 x +51xy :3xy
= 6x
3
y
2
: 3xy 27x
2
y : 3xy + 51xy : 3xy
= 2x
2
y 9x + 17
0,25
0,25
2
/ 2 ( 3 5)
2 6 10
b xy x
xy x x
−+
=−+
0,25
0,25
Bài 2
(0.5đ)
Chn đúng loi biu đ và biu din đưc các trc ca biu
đồ.
0,25
0,25
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 2024
Môn: TOÁN Lớp 8
Th hin đúng s hc sinh vi các mc độ hc lc tương ng
ca lp 8A trên biu đ.
Bài 3
(1.0đ)
M = 2x
2
+ 4xy 4y
2
và N = 3x
2
2xy + 2y
2
M + N = ( 2x
2
+ 4xy 4y
2
) + ( 3x
2
2xy + 2y
2
)
= (2x
2
+ 3x
2
)
+ (4xy 2xy) + ( 2y
2
4y
2
)
= 5x
2
+ 2xy -2y
2
Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có
M + N = 5.1
2
+ 2.1.(-2) -2.(-2)
2
= 5 4 8 = -7
Vậy P=-7 khi x=1 và y=-2.
0, 25
0, 25
0.25
0,25
Bài 4
(1.5đ)
4a
4b
0,25
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT)
AB//DC
AM//CN
Lại có AM = CN (GT)
Tứ giác AMCN là hình bình hành
AN//CM
0,25
0,25
0,25
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT)
AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
O là giao điểm của AC và BD.
O là trung điểm của AC và BD
Vì tứ giác AMCN là hình bình hành (theo a)
AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
O là trung điểm của AC
0,25
N
O
C
A
B
D
M
5
O là trung điểm của MN
0,25
Cạnh của hình vuông là: 20:4=5m
2 kích thước của hình chữ nhật mới là:
(5+y);(5+8x)
Diện tích hình chữ nhật mới là S=(5+y)(5+8x)
=25+40x+5y+8xy (m2)
0,25
0,25
Lưu ý:
Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
| 1/14

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm
Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) TT (12) Chủ đề kiến thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Biểu Đa thức nhiều
thức đại biến. Các phép 3 1 2 1 4 1 1 toán cộng, trừ, 4,75 số
nhân, chia các đa (0,75 đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) thức nhiều biến Hằng đẳng thức 1 2 0,75 đáng nhớ (0,25đ) (0,5đ) 2 1 Tứ giác 1 (0,25đ) (0,25đ) 0,5
Tứ giác Tính chất và dấu hiệu nhận biết 3 2 3 các tứ giác đặc (0,75đ) (0,75) (0,75) 2,25 biệt: Hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. 3
Thu thập Thu thập, phân 0,25
tổ loại, tổ chức dữ 1
chức dữ liệu theo các tiêu (0,25đ) liệu chí cho trước Mô tả và biểu 0,5 diễn dữ liệu trên 1 các bảng, biểu (0,5đ) đồ Tổng 7 4 8 1 5 2 0 1 (1,75đ) (2,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (1,25đ) (1,5đ) (0đ) (0,5đ) 10 Tỉ lệ % 37,5% 30% 27,5% 5% 100 Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN -LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Chủ đề thức Nhận Thông Vận Vận biêt hiểu dụng dụng cao 1 Biểu thức
Đa thức nhiều biến. Nhận biết: 3TN đại số
Các phép toán cộng, – Nhận biết được các khái niệm về 1TL
đơn thức, đa thức nhiều biến. trừ, nhân, chia các
đa thức nhiều biến
Thông hiểu: 2TN
– Tính được giá trị của đa thức khi 1TL
biết giá trị của các biến. Vận dụng: 4TN
– Thực hiện được việc thu gọn đơn 1TL thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn
thức với đa thức và phép chia hết
một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân các
đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một
đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản.
Vận dụng cao: Giải quyết được bài 1TL
toán tìm các yếu tố để thỏa mãn bài toán cho trước Nhận biết: 1TN
Hằng đẳng thức
đáng nhớ
– Nhận biết được các khái niệm:
đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu: 2TN
– Mô tả được các hằng đẳng thức:
bình phương của tổng và hiệu; hiệu
hai bình phương; lập phương của
tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. 2 Tứ giác Tứ giác Nhận biết: 1TL
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. Thông hiểu: 1TN
– Giải thích được định lí về tổng các
góc trong một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết: 3TN
– Nhận biết được dấu hiệu để một 2TL
Tính chất và dấu
hình thang là hình thang cân (ví dụ:
hiệu nhận biết các tứ hình thang có hai đường chéo bằng
giác đặc biệt nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ
giác là hình bình hành (ví dụ: tứ giác
có hai đường chéo cắt nhau tại trung
điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một
hình bình hành là hình chữ nhật (ví
dụ: hình bình hành có hai đường
chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một
hình bình hành là hình thoi (ví dụ:
hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một
hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ:
hình chữ nhật có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu 3TN
– Giải thích được tính chất về góc kề
một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh
đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai
đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai
đường chéo của hình vuông. 3 Vận dụng: 1TN
– Thực hiện và lí giải được việc thu
thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu
chí cho trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi Thu thập
Thu thập, phân loại, trường, Giáo dục tài chính,...);
và tổ chức tổ chức dữ liệu theo phỏng vấn, truyền thông, Internet; dữ liệu
các tiêu chí cho trước thực tiễn (môi trường, tài chính, y tế,
giá cả thị trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ
liệu theo các tiêu chí toán học đơn
giản (ví dụ: tính hợp lí trong các số
liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Vận dụng: 1TL
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở
Mô tả và biểu diễn dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
dữ liệu trên các
biểu đồ dạng cột/cột kép (column
bảng, biểu đồ
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho
sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn
khác nhau cho một tập dữ liệu. Tổng 7TN 8TN 5TN 4TL 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40,8 33,3 22,2 3,7 Tỉ lệ chung 74,1% 25,9%
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian:
90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 8.1
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. - 4x2 B. 2xy2. C. x2. D. 8x+9y .
Câu 2: Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1
Câu 3: Biểu thức nào là đa thức ?
A. 3𝑥𝑥𝑥𝑥 . B. xy2- xz. C. 3𝑥𝑥𝑧𝑧. D. 4𝑧𝑧𝑥𝑥. 𝑧𝑧 𝑥𝑥 𝑥𝑥
Câu 4: Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 5 : Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng :
A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2.
Câu 6: Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B.
Vậy đa thức C có bậc là :
A. Bậc 3. B. Bậc không lớn hơn 3. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3.
Câu 7: Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được :
A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2.
Câu 8: Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 10: Tứ giác ABCD là hình thang vì có: A. AB/ CD . B. AB = CD .
C. AB ⊥ CD. D. AB ≡ CD .
Câu 11: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70° . Số đo góc  D là: A.
D=70°. B. D =110°. C. D =180°. D. D = 80°.
Câu 12: Hình chữ nhật là một tứ giác A.Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông C.Có 3 góc vuông
D. Có 2 đường chéo bằng nhau
Câu 13: Tứ giác ABCD có   
A=50° , B=120°, C=120°. Số đo D bằng: A. 50° . B. 60° . C. 90° . D. 70° .
Câu 14: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 và 450.
B.1050 và 650. C. 1050 và 850. D.1150 và 650.
Câu 15: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. AB = CD . B. AB = CD,AD = BC .
C. AB / /CD,AD = BC . D. AD = BC .
Câu 16 : Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. (A+ B)2 2 2
= A + 2AB + B B. ( + )2 2 2
A B = A + AB + B C. ( + )2 2 2
A B = A + B
D. ( A+ B)2 2 2
= A − 2AB + B
Câu 17: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4;
43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
Câu 18 : Kết quả (x − )2 7 là : A. ( − )2 2 7 x B. 2 x −14x + 49 C. 2 x − 2x + 49 D. 2 x −14x + 7
Câu 19 : Điền đơn thức vào chỗ trống: ( x + y)( 2 − xy + y ) 3 3 3 ....... 3 = 27x + y A. 9x B. 2 6x C. 9xy D. 2 9x
Câu 20: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz ? A. 2 2 3 2 3
xyz B. x yz C. yzx D. 2 4x y 3 2
II.TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,5 đ)
1.1) (0,5đ) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng 3
dạng với nhau: 3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y, 9x3y2; 2 3 x y ; -5y 4
1.2) (1,0 đ) a) Thực hiện phép chia: ( 3 2 2 6x y – 27 x y+51xy ):3xy
b) Nhân đơn thức với đa thức sau: 2x(y − 3x + 5)
Bài 2: (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 15 10 3
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 3: (1,0 điểm) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2
Tính giá trị của đa thức P biết P = M+ N tại x = 1, y = -2
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = CN. a) Chứng minh AN//CM ;
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh O là trung điểm của MN.
Bài 4. (0,5 điểm) Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có
dạng một hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó được mở
rộng bên phải thêm y (m),phía dưới thêm 8x(m) nên mảnh vườn trở
thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên). Tính diện tích khu vườn bác
Minh sau khi được mở rộng theo x, y.
----------------------------Hết--------------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 8
Thời gian:
90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: 8.2
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có C = 70° . Số đo góc  D là: A.
D=70°. B. D =110°. C. D =180°. D. D = 80°.
Câu 2: Hình chữ nhật là một tứ giác A.Có 1 góc vuông B. Có 2 góc vuông C.Có 3 góc vuông
D. Có 2 đường chéo bằng nhau
Câu 3: Tứ giác ABCD có   
A=50° , B=120°, C=120°. Số đo D bằng: A. 50° . B. 60° . C. 90° . D. 70° .
Câu 4: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 450, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là: A. 1050 và 450.
B.1050 và 650. C. 1050 và 850. D.1150 và 650.
Câu 5: Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu:
A. AB = CD . B. AB = CD,AD = BC .
C. AB / /CD,AD = BC . D. AD = BC .
Câu 6 : Trong các đẳng thức dưới đây, đâu là đẳng thức đúng.
A. (A+ B)2 2 2
= A + 2AB + B B. ( + )2 2 2
A B = A + AB + B C. ( + )2 2 2
A B = A + B
D. ( A+ B)2 2 2
= A − 2AB + B
Câu 7: Bạn Nam hỏi: Nhà bạn đang xài bao nhiêu chiếc điện thoại? Nam đã hỏi 4 bạn và ghi lại câu trả lời 4;
43; 2; 3. Em hãy chỉ ra dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: A. 4 B. 43 C. 2 D. 3
Câu 8 : Kết quả (x − )2 7 là : A. ( − )2 2 7 x B. 2 x −14x + 49 C. 2 x − 2x + 49 D. 2 x −14x + 7
Câu 9 : Điền đơn thức vào chỗ trống: ( x + y)( 2 − xy + y ) 3 3 3 ....... 3 = 27x + y A. 9x B. 2 6x C. 9xy D. 2 9x
Câu 10: Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2 3 − x yz ? A. 2 2 3 2 3
xyz B. x yz C. yzx D. 2 4x y 3 2
Câu 11: Biểu thức nào không phải là đơn thức trong các biểu thức sau: A. - 4x2 B. 2xy2. C. x2. D. 8x+9y .
Câu 12: Thực hiện phép tính nhân x2(1 + 2x) ta được kết quả: A.2x2 + x. B. 2x3 + x. C. 2x3 + x2. D. 2x3 + 1
Câu 13: Biểu thức nào là đa thức ?
A. 3𝑥𝑥𝑥𝑥 . B. xy2- xz. C. 3𝑥𝑥𝑧𝑧. D. 4𝑧𝑧𝑥𝑥. 𝑧𝑧 𝑥𝑥 𝑥𝑥
Câu 14: Cho đa thức P = x -1 và Q = 1 -x
A. P + Q = 0. B. P - Q = 0. C. Q - P = 0. D. P + Q = 2.
Câu 15 : Tích (x-y)(x+y) có kết quả bằng :
A. x2 – 2xy + y2. B. x2 + y2. C. x2 - y2. D. x2 + 2xy + y2.
Câu 16: Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 3. Gọi C là tổng của hai đa thức A và B.
Vậy đa thức C có bậc là :
A. Bậc 3. B. Bậc không lớn hơn 3. C. Bậc nhỏ hơn 3. D. Bậc lớn hơn 3.
Câu 17: Thu gọn đơn thức x2y.xyz2 ta được :
A. x3yz2. B. x3y2 z. C. x2y2z2. D. x3y2z2.
Câu 18: Bậc của đa thức -2xy2 + 2xy + xy2 – 6 xy là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 20: Tứ giác ABCD là hình thang vì có: A. AB/ CD . B. AB = CD .
C. AB ⊥ CD. D. AB ≡ CD .
II.TỰ LUẬN (5,0 điểm) Bài 1 (1,5 đ)
1.1) (0,5đ) Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm, mỗi nhóm chứa tất cả các đơn thức đồng 3
dạng với nhau: 3,2y; 4x3y2; -0,5x2y3; y, 9x3y2; 2 3 x y ; -5y 4
1.2) (1,0 đ) a) Thực hiện phép chia: ( 3 2 2 6x y – 27 x y+51xy ):3xy
b) Nhân đơn thức với đa thức sau: 2x(y − 3x + 5)
Bài 2: (0,5 điểm) Bảng sau cho biết điểm bài kiểm tra giữa kì môn Toán của lớp 8A: Mức điểm Giỏi Khá Trung bình Yếu Số HS 8 15 10 3
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thống kê trên. Vẽ biểu đồ đó.
Bài 3: (1,0 điểm) Cho 2 đa thức M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2
Tính giá trị của đa thức P biết P = M+ N tại x = 1, y = -2
Bài 4: (1,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh DC lấy điểm N sao cho AM = CN. a) Chứng minh AN//CM ;
b) Gọi O là giao điểm của AC và BD. Chứng minh O là trung điểm của MN.
Bài 5. (0,5 điểm) Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có
dạng một hình vuông biết chu vi hình vuông là 20(m) sau đó được mở
rộng bên phải thêm y (m),phía dưới thêm 8x(m) nên mảnh vườn trở
thành một hình chữ nhật (hình vẽ bên). Tính diện tích khu vườn bác
Minh sau khi được mở rộng theo x, y.
----------------------------Hết------------------------
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
TRƯỜNG THCS QUANG THỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: TOÁN – Lớp 8
I .TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5,0 điểm)
Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm.
Mã đề: 8.1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C B A C B D C D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D C B A C B D C D A
Mã đề: 8.2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A C D C B A B B D B
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C D C B A B B D B
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 2 3 -0,5x y 3 Bài 1 1.1 ; 2 3 x y 4 0,5 (1.5đ) 3 2 3 2 4x y ; 9x y 3,2 y; y; -5y 1.2 a) ( 3 2 2 6x y – 27 x y+51xy ):3xy 0,25
= 6x3y2 : 3xy – 27x2y : 3xy + 51xy : 3xy = 2x2y – 9x + 17 0,25
b / 2x(y − 3x + 5) 2
= 2xy − 6x +10x 0,25 0,25 Bài 2
Chọn đúng loại biểu đồ và biểu diễn được các trục của biểu 0,25 (0.5đ) đồ. 0,25
Thể hiện đúng số học sinh với các mức độ học lực tương ứng
của lớp 8A trên biểu đồ.
M = 2x2 + 4xy – 4y2 và N = 3x2 – 2xy + 2y2 Bài 3
M + N = ( 2x2 + 4xy – 4y2 ) + ( 3x2 – 2xy + 2y2 )
(1.0đ) = (2x2 + 3x2) + (4xy – 2xy) + ( 2y2 – 4y2) 0, 25 = 5x2 + 2xy -2y2 0, 25
Thay x =1, y = -2 vào M + N ta có
M + N = 5.12 + 2.1.(-2) -2.(-2)2 = 5 – 4 – 8 = -7 0.25 0,25 Vậy P=-7 khi x=1 và y=-2. Bài 4 0,25 (1.5đ) A M B O D N C
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT) ⇒ AB//DC 0,25 4a ⇒ AM//CN Lại có AM = CN (GT)
⇒ Tứ giác AMCN là hình bình hành 0,25 ⇒ AN//CM 0,25
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành (GT)
⇒ AC và BD cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường 4b
Mà O là giao điểm của AC và BD.
⇒ O là trung điểm của AC và BD 0,25
Vì tứ giác AMCN là hình bình hành (theo a)
⇒ AC và MN cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
Mà O là trung điểm của AC
⇒ O là trung điểm của MN 0,25 5
Cạnh của hình vuông là: 20:4=5m
2 kích thước của hình chữ nhật mới là: (5+y);(5+8x) 0,25
Diện tích hình chữ nhật mới là S=(5+y)(5+8x) =25+40x+5y+8xy (m2) 0,25 Lưu ý:
Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
Document Outline

  • KHUNG MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ
  • ĐỀ
  • Đáp án