ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LONG THÀNH
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mc đđánh giá
Tổng %
điểm
Nhn biết Thông hiểu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Biểu thức đại
số
Đơn thức và đa thức nhiều biến. Các
phép toán với đa thức nhiều biến
3
(TN 1, 2, 3)
(0,75đ)
1
(TL 13a)
(0,75đ)
1
(TL 14a,
14b)
(1đ)
23%
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa
thức thành nhân tử
2
(TN 4, 5)
(0,5đ)
1
(TL 13b)
(0,75đ)
3
(TL14c,
15a,15b)
(1,5đ)
1
(TL19)
(0,5đ)
29%
2
c khối hình
trong thực tiễn
Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ
giác đều. Diện tích xung quanh và thể
tích của hình chóp tam giác đều, hình
chóp tứ giác đều
2
(TN 6,7,8)
(0,75đ)
1
(TN 9)
(0,25đ)
1
(TL16a,b)
(1,0đ)
19%
3
Định lý
Pithagore
Định lý Pithagore
1
(TN 10)
(0,25đ)
1
(TL17)
(0,5đ)
1
(TL18b)
(0,5đ)
13%
4 Tứ giác Tứ giác hình thang hình thang cân
2
(TN 11,12)
(0,5đ)
1
(TL18a)
(0,5đ)
16%
Tổng số câu
Tổng số điểm
10
(2,5đ)
2
(1,5đ)
2
(0,5đ)
5
(2,5đ)
4
(2đ)
2
(1đ)
(10đ)
Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
UBND HUYỆN LONG THÀNH
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HKI NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
TT Ch đ Ni dung Mc đđánh giá
Scâu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chủ đề 1:
Biu thc
đại s
Ni dung 1:
Đa thc
nhiu biến.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia các đa
thc nhiu
biến
Nhn biết : Nhn biết đưc các khái nim vđơn thc, đa thc nhiu biến.
4
Thông hiu: Tính đưc giá trị của đa thc khi biết giá tr của các biến. 2
Vn dng: Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa thc phép chia hết mt
đơn thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép tr, phép nhân các đa
thc nhiu biến trong nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc cho mt đơn thc trong
nhng trưng hp đơn gin.
Nội dung
2: Hằng
đẳng thc
đáng nh;
Phân tích
Nhn biết : Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng
thức.
3
Thông hiu: - tđưc các hng đng thc: bình phương ca tng và
hiu; hiu hai bình phương; lp phương ca tng hiu; tng hiu hai
lập phương.
3
đa thc
thành nhân
tử.
Vn dng: Vn dng đưc các hng đng thc đphân tích đa thc
thành nhân tử ở dạng v/dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng tvà đt nhân tchung.
1
2
Chủ đề 2:
c hình
khi trong
thc tiễn
nh chóp
tam giác
đều, hình
chóp t
giác đều
Nhn biết: - Mô tnh, mt đáy, mt bên, cnh bên) đưc hình chóp tam
giác đu và hình chóp tgiác đu.
3
Thông hiu: Tạo lp đưc hình chóp t/giác đu và nh chóp tgiác
đều.
Tính đưc din tích xung quanh, thtích ca mt hình chóp tam giác
đều và hình chóp tgiác đu.
Giải quyết được mt svấn đề thc tin (đơn giản, quen thuộc) gắn
với việc tính thể tích, din tích xung quanh của hình chóp tam giác đu
hình chóp tgiác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc din tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc dạng hình chóp tam giác đu và nh
chóp tgiác đều,...).
1
Vn dng: Giải quyết được mt svấn đề thc tin gắn với việc tính
thể tích, din tích xung quanh của hình chóp tam giác đu và nh chóp
tứ giác đều.
2
3
Định lí
Pythagore
Định lí
Pythagore
Vn dng: Tính đưc đdài cnh trong tam giác vuông bng cách s
dụng đnh lí Pythagore.
1
Vn dng cao: Giải quyết được mt svấn đề thc tin gắn với việc
vận dng đnh lí Pythagore (ví d: tính khong cách gia hai vtrí).
1
4 T giác
- Tứ giác,
hình thang,
hình thang
Nhận biết:
Nhn biết đưc tgiác, tgiác li.
2
cân, hình
thang
vuông
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ:
hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ
giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví
dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ:
hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật hình vuông (ví dụ:
hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông).
Thông hiểu
Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng
o
360 .
Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo
của hình thang cân.
Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình
bình hành.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông.
1
Vận dụng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán
1
Tng 12 7 4 2
T l % 40% 30% 20% 10%
T l chung 70% 30%
UBND HUYỆN LONG THÀNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH AN NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: TOÁN KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 02/11/2024
Đề này gồm 2 trang, có 19 câu
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau có 4 lựa chọn A, B, C, D. Hãy chọn phương án đúng và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Biu thc nào trong các biu thc sau là đơn thc?
A.


. B. 3
. C.
2. D. 3
(
+
)
.
Câu 2. Cho đa thức A = 2x
5
y + 5xy 6xy
6
8x
3
y
2
. Bậc của đa thức A là
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 3. Kết quả của phép nhân đơn thức
( ) ( )
3 52
5 .2xy xy
A. 10x
8
y
2
. B. 3x
8
y
3
. C. 10x
8
y
3
. D. 3x
8
y
2
.
Câu 4. Đin vào chtrng sau: x
2
- = (x 4)(x +4)
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 5. Đẳng thức đúng là
A.
( )( )
22
2 5 2 5 4 25+ −=xyxy x y
. B.
( )( )
22
2525 2 5+ −=xyxy x y
.
C.
( )
2
22
2 5 4 25−=xy x y
. D.
(
)
2
22
2 5 4 25
+=+xy x y
.
Câu 6. Khẳng định đúng là
A. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác cân.
B. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều.
C. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác vuông.
D. Hình chóp tam giác đều có đáy là hình vuông.
Câu 7. Tổng số cạnh của hình chóp tam giác đều là
A. 6 cạnh. B. 4 cạnh. C. 3 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 8. Số mặt ca hình chóp tgiác đu là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Mt hình chóp tgiác đu có din tích đáy là 15 cm
2
và chiu cao là 4 cm.
Thể tích của hình chóp trên là
A. 30 cm
3
. B. 60 cm
3
. C. 15 cm
3
. D. 20 cm
3
.
Câu 10. Tổng sđo các góc trong tgiác bng
A.
90°
. B.
120°
. C.
180°
. D.
360°
.
Câu 11. Chn khng định đúng: Hình thang
MNPQ
với
//MN PQ
là hình thang cân nếu có
A.
=MN PQ
. B.
=MQ PN
. C.
=MN
. D.
=MQ
.
Câu 12. Cho tứ giác MNPQ, biết
65= °M
,
105= °P
,
100= °Q
. Sđo góc N là
A. 80
0
. B. 90
0
. C. 60
0
. D. 50
0
.
ĐỀ CHÍNH THỨC
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm) Tính:
a) (– 6x
8
y).( 3x
2
y
4
). b) (x + 9y)
2
.
Câu 14. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: 6x
2
y.(2x
3
7y + 3xy) 12x
5
y + 42x
2
y
2
.
b) Thực hiện phép chia: (16x
5
y
2
+ 8x
3
y
3
4x
6
y
2
+ 4x
3
y) : (4x
3
y) .
c) Viết biểu thức tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 5x + 2y (m), chiều rộng
là 5x 2y (m). Tính diện tích mảnh đất khi x = 2, y = 1.
Câu 15. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 15x
3
y 20x
2
y
2
. b)
2
4x 25
.
Câu 16 (1,0 đim): Kim ttháp Giza ni tiếng Ai Cp dng hình chóp tgiác đều (như hình
bên dưi) với chiu cao khong
m147
và đáy là hình vuông cnh khong
m
230
.
a) Đưng cao ca mt bên xut phát tđỉnh ca kim ttháp đo đưc dài
,m186 6
. Tính din
tích xung quanh ca Kim ttháp Giza.
b) Tính thtích ca Kim ttháp Giza.
Câu 17. (0,5 điểm) Do ảnh hưởng của một cơn bão, một cây cột điện có phương thẳng đứng đã bị gió
bão làm gãy ngang thân (như hình vẽ bên dưới), ngọn cây cột điện chạm đất cách gốc 4m, chiều cao
từ gốc cây cột điện đến điểm gãy là 3m. Tính chiều cao ban đầu của cây cột điện.
Câu 18. (1,0 đim) Mt hbơi có dng tgiác ABCD đưc mô tnhư
hình vbên. Biết AC là tia phân giác góc
BAD
0
40DAC
.
a) Tính số đo góc
BCD
.
b) Biết AB = 8 m và BC = 6 m. Một vận động viên bơi lội muốn bơi
từ A đến C trong 8 giây thì cần bơi với vận tốc (m/s) là bao nhiêu?
Câu 19. (0,5 điểm) Cho
xy7−=
. Tính giá trị của biu thc
3 32 2
−− B = x 3xy(x y) y x + 2 xy y
.
HẾT
3m
4m
B
A
C
UBND
HUYỆN
LONG
THÀNH
TRƯỜNG THCS NH AN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
NĂM HỌC 2024-2025
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
B A C D A B A D D D C B
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
13
(1,5đ)
a) (-6x
8
y).(-3x
2
y
4
) = 18x
10
y
5
0,75đ
b) (x + 9y)
2
= x
2
+ 18xy + 81y
2
0,75đ
14
(1,5đ)
a)
5
3
2 3 22
5 22
3
2 5 22
2
6
1
(2 7 3 ) 12 42
12 42 128 421
8
xy x y xy xy xy
xy xy xy xy xy
xy
= + +
=
−+ +
−−
0,25đ
0,25đ
b)
( ) ( )
52 33 62 3 3
2 23
16 8 4 4 : 4
42 1
xy xy xy xy xy
xy y xy
+−
=
+
+ −+
0,5đ
c) Biểu thức diện tích mảnh đất là
22
(5 2 )(5 2 ) 25 4x yx y x y+ −=
Diện tích mảnh đất khi x = 2, y = 1 là:
22
25.2 4.1 96−=
(m
2
)
0,25đ
0,25đ
15
(1,0đ)
a)
3 22
2
15 20
5 (3 4 )
xy xy
xy x y
=
0,5đ
b)
2
4x 25 (2x 5)(2x 5)−= +
0,5đ
16
(1đ)
a)
2
186,6.230
21459( )
2
ben
Sm= =
2
4. 4.21459 85836( )
xq ben
SS m= = =
0,25đ
0,25đ
b)
23
11
230 147 2592100( )
33
day
V Sh m=⋅⋅= ⋅=
0,5đ
17
(0,5đ)
Xét tam giác ABC vuông tại B , theo đnh lí Pythagore ta có:
2 2 232
34
5( )
=+=+
=
AB AB AC
AB m
Chiều cao của cây cột điện là 3+5 = 8 (m)
18
(1đ)
a) S đo góc
BCD
là:
0 0000 0
360 (90 90 40 40 ) 100BCD 
0,5đ
b) Xét tam giác ABC vuông tại B , theo đnh lí Pythagore ta :
2 2 2 22
6 8 100
10( )
AC AB BC
AC m

Vn tc vn đng viên bi li cn phi bi là : 10:8 =1.25 (m/s)
0,25đ
0,25đ
19
(0,5đ)
Cho
7
−=xy
. Tính giá tr ca biu thc
3 32 2
B = x 3xy(x y) y x + 2xy y −−
3 2 33 2 2
32
32
3x 3x ( 2x )
()()
7 7 294
Bx y y y x yy
B xy xy
B
= + −− +
= −−
=−=
0,25đ
0,25đ
---------------- HẾT ----------------
Hướng dẫn chung: Nếu học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa theo quy định và thống
nhất cách cho điểm thành phần trên cơ sở Hướng dẫn chấm và Biểu điểm này.
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LONG THÀNH
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
MÔN: TOÁN – KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Mức độ đánh giá Tổng % điểm TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL 3 1 1
Đơn thức và đa thức nhiều biến. Các (TL 13a) (TL 14a,
phép toán với đa thức nhiều biến (TN 1, 2, 3) 14b) 23% (0,75đ) (0,75đ) 1 Biểu thức đại (1đ) số 3 1
Hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa 2 1 (TL14c, thức thành nhân tử (TN 4, 5) (TL 13b) (TL19) 29% (0,5đ) (0,75đ) 15a,15b) (1,5đ) (0,5đ)
Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ 2 1 1 2 Các khối hình
giác đều. Diện tích xung quanh và thể (TN 6,7,8) (TN 9) (TL16a,b) trong thực tiễn
tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều (0,75đ) (0,25đ) (1,0đ) 19% 1 1 1 3 Định lý Pithagore Định lý Pithagore (TN 10) (TL17) (TL18b) 13% (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 2 1 4 Tứ giác
Tứ giác – hình thang – hình thang cân (TN 11,12) (TL18a) 16% (0,5đ) (0,5đ) Tổng số câu 10 2 2 5 4 2 Tổng số điểm (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% UBND HUYỆN LONG THÀNH
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA GIỮA HKI – NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
MÔN: TOÁN – KHỐI: 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nội dung
Mức độ đánh giá Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao
Nhận biết : Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức nhiều biến. 4 Nội dung 1: Đa thức
Thông hiểu: Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. 2
nhiều biến. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa thức. Các phép
toán cộng, – Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết một trừ, nhân,
đơn thức cho một đơn thức.
Chủ đề 1: chia các đa – Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các đa
1 Biểu thức thức nhiều thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. đại số biến
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức cho một đơn thức trong
những trường hợp đơn giản.
Nội dung Nhận biết : Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng 3 2: Hằng thức. đẳng thức
đáng nhớ; Thông hiểu: - Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và 3 Phân tích
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. đa thức
Vận dụng: – Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức 1
thành nhân thành nhân tử ở dạng v/dụng trực tiếp hằng đẳng thức; tử.
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Nhận biết: - Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp tam 3
giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Thông hiểu:– Tạo lập được hình chóp t/giác đều và hình chóp tứ giác Hình chóp đều.
tam giác – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình chóp tam giác Chủ đề 2: 1
đều, hình đều và hình chóp tứ giác đều. chóp tứ 2 Các hình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn
khối trong giác đều với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều thực tiễn
và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh
của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...).
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính 2
thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
Vận dụng: – Tính được độ dài cạnh trong tam giác vuông bằng cách sử 1 3 Định lí Định lí dụng định lí Pythagore.
Pythagore Pythagore Vận dụng cao:– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc 1
vận dụng định lí Pythagore (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). 4 Tứ giác
- Tứ giác, Nhận biết: 2
hình thang, – Nhận biết được tứ giác, tứ giác lồi. hình thang cân, hình
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví dụ: thang
hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). vuông
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: tứ
giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví
dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ:
hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví dụ:
hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu 1
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tứ giác lồi bằng o 360 .
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng: 1 -
Vận dụng kiến thức đã học để giải quyết bài toán Tổng 12 7 4 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% UBND HUYỆN LONG THÀNH
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN – KHỐI 8
Thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍN H THỨC Ngày kiểm tra: 02/11/2024
Đề này gồm 2 trang, có 19 câu
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu sau có 4 lựa chọn A, B, C, D. Hãy chọn phương án đúng và ghi vào giấy bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào trong các biểu thức sau là đơn thức? A. 3𝑥𝑥 .
B. 3𝑥𝑥2𝑦𝑦.
C. 𝑥𝑥2 − 2𝑦𝑦.
D. 3𝑥𝑥𝑦𝑦(𝑥𝑥 + 𝑦𝑦). 𝑦𝑦2+1
Câu 2. Cho đa thức A = 2x5y + 5xy – 6xy6 – 8x3y2. Bậc của đa thức A là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 3. Kết quả của phép nhân đơn thức ( 3xy) ( 5 2 5 . 2 − x y )là
A. – 10x8y2.
B. 3x8y3.
C. – 10x8y3.
D. 3x8y2.
Câu 4. Điền vào chỗ trống sau: x2 -  = (x – 4)(x +4) A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 5. Đẳng thức đúng là
A. ( x + y)( x y) 2 2 2 5 2
5 = 4x − 25y .
B. ( x + y)( x y) 2 2 2 5 2 5 = 2x − 5y .
C. ( x y)2 2 2 2 5 = 4x − 25y .
D. ( x + y)2 2 2 2 5 = 4x + 25y .
Câu 6. Khẳng định đúng là
A. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác cân.
B
. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác đều.
C
. Hình chóp tam giác đều có đáy là tam giác vuông.
D. Hình chóp tam giác đều có đáy là hình vuông.
Câu 7. Tổng số cạnh của hình chóp tam giác đều là A. 6 cạnh. B. 4 cạnh. C. 3 cạnh. D. 8 cạnh.
Câu 8. Số mặt của hình chóp tứ giác đều là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9. Một hình chóp tứ giác đều có diện tích đáy là 15 cm2 và chiều cao là 4 cm.
Thể tích của hình chóp trên là A. 30 cm3. B. 60 cm3. C. 15 cm3. D. 20 cm3.
Câu 10. Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng A. 90°. B. 120°. C. 180°. D. 360°.
Câu 11. Chọn khẳng định đúng: Hình thang MNPQ với MN // PQ là hình thang cân nếu có
A. MN = PQ .
B. MQ = PN . C.M =  N . D.M =  Q .
Câu 12. Cho tứ giác MNPQ, biết 
M = 65° , P =105° , Q =100°. Số đo góc N là A. 800. B. 900. C. 600. D. 500.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. (1,5 điểm)
Tính:
a) (– 6x8y).(– 3x2y4). b) (x + 9y)2. Câu 14. (1,5 điểm)
a) Rút gọn biểu thức: 6x2y.(2x3 – 7y + 3xy) – 12x5y + 42x2y2.
b) Thực hiện phép chia: (16x5y2 + 8x3y3 – 4x6y2 + 4x3y) : (4x3y) .
c) Viết biểu thức tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 5x + 2y (m), chiều rộng
là 5x – 2y (m). Tính diện tích mảnh đất khi x = 2, y = 1.
Câu 15. (1,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 15x3y – 20x2y2. b) 2 4x − 25.
Câu 16 (1,0 điểm): Kim tự tháp Giza nổi tiếng ở Ai Cập có dạng hình chóp tứ giác đều (như hình
bên dưới) với chiều cao khoảng 147m và đáy là hình vuông cạnh khoảng 230m .
a) Đường cao của mặt bên xuất phát từ đỉnh của kim tự tháp đo được dài 186,6m . Tính diện
tích xung quanh của Kim tự tháp Giza.
b) Tính thể tích của Kim tự tháp Giza.
Câu 17. (0,5 điểm)
Do ảnh hưởng của một cơn bão, một cây cột điện có phương thẳng đứng đã bị gió
bão làm gãy ngang thân (như hình vẽ bên dưới), ngọn cây cột điện chạm đất cách gốc 4m, chiều cao
từ gốc cây cột điện đến điểm gãy là 3m. Tính chiều cao ban đầu của cây cột điện. B 3m C 4m A
Câu 18. (1,0 điểm) Một hồ bơi có dạng tứ giác ABCD được mô tả như
hình vẽ bên. Biết AC là tia phân giác góc  BAD và  0 DAC  40 . a) Tính số đo góc  BCD .
b) Biết AB = 8 m và BC = 6 m. Một vận động viên bơi lội muốn bơi
từ A đến C trong 8 giây thì cần bơi với vận tốc (m/s) là bao nhiêu?
Câu 19. (0,5 điểm)
Cho x − y = 7 . Tính giá trị của biểu thức 3 3 2 2
B = x 3xy(x y) y x + 2xy y . HẾT
UBND HUYỆN LONG THÀNH
HƯỚNG DẪN CHẤM THI VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN 8
TRƯỜNG THCS BÌNH AN
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2024-2025
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D A B A D D D C B PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 13 a) (-6x8y).(-3x2y4) = 18x10y5 0,75đ
(1,5đ) b) (x + 9y)2 = x2 + 18xy + 81y2 0,75đ a) 2 3 5 2 2
6x y(2x − 7y + 3xy) −12x y + 42x y 0,25đ 5 2 2 3 2 5 2 2
=12x y − 42x y + 8
1 x y −12x y + 42x y 0,25đ 3 2 =18x y 14 b) (1,5đ) ( 5 2 3 3 6 2 3
16x y + 8x y − 4x y + 4x y):( 3 4x y) 2 2 3
= 4x y + 2y x y +1 0,5đ
c) Biểu thức diện tích mảnh đất là 2 2
(5x + 2y)(5x − 2y) = 25x − 4y 0,25đ
Diện tích mảnh đất khi x = 2, y = 1 là: 2 2 25.2 − 4.1 = 96 (m2) 0,25đ a) 3 2 2 15x y − 20x y 15 0,5đ (1,0đ) 2
= 5x y(3x − 4y) b) 2 4x − 25 = (2x + 5)(2x −5) 0,5đ 186,6.230 0,25đ a) 2 S = = m ben 21459( ) 2 2 S = S = = m 0,25đ xq
4. ben 4.21459 85836( ) 16 (1đ) b) 1 1 2 3
V = ⋅ S h = ⋅ ⋅ = m day 230 147 2592100( ) 3 3 0,5đ
Xét tam giác ABC vuông tại B , theo định lí Pythagore ta có: 17 (0,5đ) 2 2 2 3 2
AB = AB + AC = 3 + 4 AB = 5(m)
Chiều cao của cây cột điện là 3+5 = 8 (m) a) Số đo góc  BCD là: 0,5đ  0 0 0 0 0 0
BCD  360 (90  90  40  40 ) 100 18 (1đ)
b) Xét tam giác ABC vuông tại B, theo định lí Pythagore ta có: 2 2 2 2 2
AC AB BC  6 8 100 0,25đ AC 10(m)
Vận tốc vận động viên bới lội cần phải bới là : 10:8 =1.25 (m/s) 0,25đ
Cho x y = 7 . Tính giá trị của biểu thức 3 3 2 2
B = x 3xy(x y) y x + 2xy y 19 3 2 3 3 2 2
B = x − 3x y + 3xy y − (x − 2xy + y ) (0,5đ) 0,25đ 3 2
B = (x y) − (x y) 0,25đ 3 2 B = 7 − 7 = 294
---------------- HẾT ----------------
Hướng dẫn chung: Nếu học sinh giải cách khác đúng thì được điểm tối đa theo quy định và thống
nhất cách cho điểm thành phần trên cơ sở Hướng dẫn chấm và Biểu điểm này.
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • CTST - Toán 8 - Trường THCS BÌNH AN - ĐNAI - Thanh Hải Phan
  • CTST - Toán 8 - Trường THCS BÌNH AN - ĐNAI (ĐÁP ÁN) - Thanh Hải Phan
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8