UBND THÀNH PH NAM ĐNH
TRƯNG THCS M TIN
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC K I
NĂM HC 2024 2025
Môn: Toán lp 8
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Đề kho sát gm 2 trang
Phn I. Trc nghim nhiu phương án la chn (2,0 đim).
T câu 1 đến câu 8, hãy chn phương án tr li đúng và viết ch cái đng trưc
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các biu thc sau, biu thc nào không đa thc?
A.
2
2.x xy
+
B.
2
12 .xy
C.
5.
D.
2
3 1.x y xy++
Câu 2. Trong các đơn thc sau, đơn thc nào đng dng vi đơn thc
23
3
?
4
xy
A.
32
.
3
4
xy
B.
C.
2
.xy
D.
23
3.xyz
Câu 3. Đơn thc
3 23
10xyz
chia hết cho đơn thc nào?
A.
332
5.xyz
B.
42
2.xyz
C.
32
.9x yz
D.
3 33
2 .xyz
Câu 4. Kết qu khai trin biu thc
2
( 2)x
A.
2
24xx++
. B.
2
44xx++
. C.
2
24xx−+
. D.
2
44xx−+
.
Câu 5. Cho t giác
,
ABCD
biết
.A 80 ; 65 1;
10 BC
=°=
= °°
S đo
D
A.
105 .°
B.
75 .
°
C.
65 .°
D.
85 .°
Câu 6. Hình thang có hai đưng chéo bng nhau là
A. Hình bình hành. B. Hình vuông .
C. Hình thang cân. D. Hình ch nht.
Câu 7. Hình bình hành
ABCD
A 65 .
= °
S đo
C
A.
125 .°
B.
95 .
°
C.
115 .°
D.
65 .°
Câu 8. Cho
ABC
vuông ti
A
M
là trung đim ca
,BC
biết
10 .BC cm=
Khi đó
AM
bng
A.
5 .cm
B.
10 .cm
C.
10 .cm
D.
20 .cm
Phn II . Câu trc nghim đúng sai (1,0 đim).
Trong mi ý a), b), c), d) câu 9 hc sinh chn đúng hoc sai viết ch "Đúng"
hoc "Sai" cho mi ý vào bài làm.
Câu 9. Cho các đa thc
2 22 2
22A xy x y xy xy= +++
;
3
B xy=
C AB= +
a) Bc ca đa thc
A
3.
b) Thu gn đa thc
A
, ta đưc
22
.A x xy y=++
c) Thu gn đa thc
C
, ta đưc
22
.Cx y= +
d) Giá tr ca đa thc
,C AB= +
ti
24x =
25
y =
1.
Phn III. T lun: (7 đim)
Bài 1. (2,5 đim)
ĐỀ CHÍNH THC
1. Thực hiện phép tính:
a)
()xy x y+
b)
( ) ( )
2
22 6x xx−+
c)
(
) ( )
2 2 4 32 4
254 2 3x xy y x x y x y xy : xy−− +
2. Chng minh rng giá tr biu thc sau không ph thuc vào giá tr ca biến x
( ) ( ) ( )
33
2 2 12( 1) 1 .Ax x x x
=+ −− +
Bài 2. (1,0 đim) Khu n ca nhà bác Hoa dng
hình vuông. Bác Hoa mun dành mt mnh đt có
dng hình ch nht góc khu vưn làm nhà đ dng
c làm vưn (hình v).
a) Viết đa thc biu th chu vi ca mnh đt làm nhà.
b) Biết chu vi ca mnh đt dành để làm nhà bng
40 m
. Tính din tích ca khu n hình vuông ban
đầu.
Bài 3. (2,5 đim) Cho tam giác nhn
ABC
.
AB BC<
T trung đim
M
ca cnh
AB
k đưng thng song song vi
BC
ct cnh
AC
ti
.N
Trên cnh
BC
ly đim
D
sao cho
.BD MN=
1. Chng minh t giác
BMND
là hình bình hành.
2. K đưng cao
( )
AH H BC
ca tam giác
ABC
. Chng minh:
a) Tam giác
AMH
cân.
b) T giác
DHMN
là hình thang cân.
Bài 4. (1,0 đim) Tìm giá tr nh nht ca biểu thức
22
9 6 18 12 12 27.M x y x xy y=++−
-------- HT -------
H và tên học sinh : …………………………….Số báo danh: ………………………………
Ch kí ca giám th: …………………..…………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TP NAM ĐNH
_____________ ____________ ____________ _______________ ____________ ____________ ___
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
Năm học 2024 – 2025
NG DN CHẤM
Môn Toán lớp 8
Phn I. Trc nghim nhiu phương án la chọn (2,0 đim).
Mi la chon đúng đưc 0.25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
C
D
A
C
D
A
Phn II . Câu trc nghim đúng sai (1,0 đim).
Câu
9a)
9b)
9c)
9d)
Đáp án
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Mi câu tr li đúng đưc 0.25 đim
Phn III. T lun: (7.0 đim)
Bài Nội dung Điểm
Bài 1
1. Thc hin phép tính:
a)
( );xy x y+
b)
( ) ( )
2
22 6
x xx−+
c)
( ) ( )
2 2 4 32 4
254 2 3x xy y x x y x y xy : xy−− +
2. Chng minh rng giá tr biu thc sau không ph thuc vào giá tr
ca biến x:
(
) ( ) ( )
33
2 2 12( 1) 1 .Ax x x x
=+ −− +
2,5 đim
1. Thc hin phép tính:
a)
()xy x y+
..xy x xy y
= +
0,25
22
x y xy= +
0,25
b)
( ) ( )
2
22 6x xx−+
22
4 4 2 12xx x x= ++
0,25
2
3 16 4
xx
=−+
0,25
c)
( ) ( )
2 2 4 32 4
254 2 3x xy y x x y x y xy : xy−− +
32 232 3
25 4 23x xy xy x xy y=−−−−+
0, 5
( )
( )
3 3 2 2 23
22 5 3 4x x xy xy xy y= +− +
2 23
84x y xy y=−−+
0,25
2. Ta có:
( ) ( )
( )
33
2 2 12( 1) 1 .
Ax x x x=+ −− +
322332232
( 3 .2 3 .2 2 ) ( 3 .2 3 .2 2 ) 12( 1)xxx xxx x=+++−+−
0,25
32 32 2
6 12 8 6 12 8 12 12xx x xx x x= + + +− + +− +
0,25
33 2 2 2
( ) (6 6 12 ) (12 12 ) (8 8 12)
28
xx x x x x x= + + + + ++
=
Vây giá tr biu thc trên không ph thuc vào giá tr ca biến x.
0,25
Bài 2
Bài 2. (1,0 đim) Khu vưn ca nhà bác Hoa dng hình vuông. Bác
Hoa mun dành mt mnh đt có dng hình ch nht góc khu n
làm nhà đ dng c làm vưn (hình v).
a) Viết đa thc biu th chu vi ca mnh đt làm nhà.
b) Biết chu vi ca mnh đt dành để làm nhà bng
40 m
. Tính din
tích ca khu vưn hình vuông ban đu.
1,0 đim
a) Viết đa thc biu th chu vi ca mnh đt làm nhà.
- Chu vi mnh đt làm nhà là:
( 25 15).2xx +−
0,25
( )
2 40 .2 4 80xx=−=
- Vy đa thc biu th chu vi ca mnh đt làm nhà
4 80x
(m).
0,25
b) Tính din tích ca khu vưn nh vuông ban đu.
Vì chu vi ca mnh đt dành để làm nhà bng
40 m
nên ta có
4 80 40
4 120
30
x
x
x
−=
=
=
0,25
Din tích ca khu vưn hình vuông ban đu là 30
2
= 900 m
2
0,25
Bài 3
Bài 3: Cho tam giác nhn
ABC
.AB BC<
T trung đim
M
ca cnh
AB
k đưng thng song song vi
BC
ct canh
AC
ti
.N
Trên cnh
BC
ly đim
D
sao cho
MN BD=
.
1. Chng minh t giác
BMND
là hình bình hành.
2. K đưng cao
( )
AH H BC
ca tam giác
.ABC
Chng minh:
a) Tam giác
AMH
cân.
b) T giác
DHMN
là hình thang cân.
2,5 đim
1. Chng minh t giác
BMND
là hình bình hành.
- T giác
BMND
có:
()MN BD MN BC
∥∥
0,25
MN BD=
(GT)
0,25
- Vy t giác
BMND
là hình bình hành.
0,25
2. a) Tam giác
AMH
cân.
-
ABH
vuông ti
( )
H AH BC
-
HM
là trung tuyến (
M
là trung đim
AB
)
Nên:
1
2
HM AB=
0,25
H
D
N
M
B
A
C
:
1
2
MA AB=
Suy ra
MA HM=
0,25
Vy
AMH
cân ti
M
0,25
b) T giác
DHMN
là hình thang cân
- T giác
DHMN
có:
( )
MN DH MN BC
∥∥
- Nên t giác
DHMN
là hình thang
( )
1
0,25
- Ta có:
AH BC
MN BC
Nên:
AH MN
-
AMH
cân ti
M
AH MN
Nên
MN
là phân giác ca
AMH
Do đó
AMN HMN=
0,25
- T giác
BMND
là hình bình hành.
Nên
ND MB
Do đó
AMN DNM=
(So le trong)
T đó suy ra
HMN DNM=
( )
2
0,25
T
(
)
1
( )
2
suy ra t giác
DHMN
là hình thang cân
0,25
Bài 4
Tìm giá tr nh nht ca
biểu thức
22
9 6 18 12 12 27M x y x xy y=++−
1,0 đim
Ta có
22
9 6 18 12 12 27M x y x xy y
=++−
.
22
9 6 18 12 12 27M x y x xy y=++−
2 22
9 18 12 9 12 4 2 36M x x xy y y y=+ +++−
0,25
( ) ( )
2
22
9 2.3 3 2 3 2 2 36Mx x y y y= + +− +
( )
2
2
3 3 2 2 36Mx y y

= +− +

0,25
( )
2
2
3 3 2 2 36 36Mx y y

= + + ≥−

(vì
( )
2
3 32 0xy

+−

;
2
20y
).
0,25
Du
""=
khi:
(
)
2
3 32 0xy

+− =

2
20y =
T đó tìm đưc:
1x =
0y =
Vy giá tr nh nht ca biu thc
M
36
khi
1
x =
0y =
0,25
Chú ý: + Hình v sai phn nào không chm phn đó và nhng phn liên quan.
+ Đim toàn bài là tng đim ca các câu không làm tròn.
+ Hc sinh làm cách khác đúng cho đim tương đương.
PHÒNG GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TP NAM ĐNH
ĐỀ KHO SÁT GIA HC KÌ I
NĂM HC 2024 - 2025
Môn Toán lớp 8 THCS
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Đa thức. Hằng
đẳng thức
Đơn thức, đa thức nhiều biến. Các
phép toán cộng, trừ, nhân, chia với đa
thức nhiều biến
C1,2,3
C9(a,b)
1,2
B1.1(a,
b)
1,0đ
C9(c)
0,25đ
B1.1(c)
0,5đ
B2
1,0đ
40%
Hằng đẳng thức đáng nhớ
C4
0,25đ
C9(d)
0,25
B1.2
1,0đ
B4
1,0đ
25%
2
Tứ giác
T giác
C5
0,25đ
2,5%
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các t
giác đặc biệt
C6,7
0,
B3.1
0,75đ
C8
0,25đ
B3.2(a)
0,75đ
B3.2(b)
1,0đ
32,5%
Tng câu
9
2
3
4
2
1
21 câu
Tng đim
2,25đ
1,75đ
0,75đ
2,25đ
2,0đ
1,0 đ
10đ
T lệ %
40%
30%
20,0%
10%
100
T lệ chung
70%
30%
100
B. BN ĐC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn
dng
cao
1
Đa thức.
Hng
đẳng
thc
Đa thc nhiu biến
Các phép toán
cng, tr
, nhân,
chia các đa. thc
nhiu biến
Nhn biết:
Nhận biết đưc các khái nim v đơn thức, đa thc
nhiều biến
5cTN
2cTL
2,2
Thông hiu:
Tính được giá tr của đa thức khi biết giá tr của. các
biến
Thực hiện được các phép nh: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường
hợp đơn giản
1cTN
1cTL
0,7
Vn dng:
Thực hiện thành thạo các phép tính: phép cộng, phép
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong bài toán liên
quan.
1cTL
1,0đ
Hng đng thc
đáng nhớ
Nhn biết:
Nhận biết đưc các khái nim: đồng nhất thc, hằng
đẳng thức.
1cTN
0,25đ
Thông hiểu:
1cTN
1cTL
1,25đ
Mô t được các hằng đẳng thức: bình phương của tng
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương.
Vn dng:
- Chứng minh đa thức không phụ thuộc vào biến. m
GTLN, GTNN của biểu thức.
1cTL
1,0đ
Tứ giác
T giác
Nhn biết:
- Biết số đo góc còn lại của một tứ giác
1cTN
0,2
Tính cht và du
hiu nhn biết các
t giác đặc bit
Nhn biết:
Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang hình
thang cân
Nhận biết đưc du hiệu để mt t giác hình nh
hành
2cTN
1cTL
1,25đ
Thông hiu:
Gii thích đưc tính cht v góc kề một đáy, cạnh bên,
đường chéo của hình thang cân
Gii thích được tính chất v cnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành
Gii thích được tính chất v hai đường chéo của hình
ch nhật
Gii thích được tính chất v đường trung tuyến trong
tam giác vuông.
1cTN
1cTL
1,0đ
Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi
Gii thích được tính chất v hai đường chéo của hình
vuông
Vn dng
- Vn dngc du hiệu nhận biết các t giác đc bit đ
chứng minh.
- Vận dụng chứng minh thẳng hàng, đồng quy,…
1cTL
1,0đ
Tng
11 câu
4,0 đim
7 câu
3 đim
2 câu
2,0 đim
1 câu
1,0 đim
T lệ %
40%
30% 20% 10%
T lệ chung
70%
30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN
NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Toán lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề khảo sát gồm 2 trang
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm)
.
Từ câu 1 đến câu 8, hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước
phương án đó vào bài làm.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đa thức? A. 2
x + 2 xy. B. 2 12x .y C. 5. D. 2
x y + 3xy +1.
Câu 2. Trong các đơn thức sau, đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 3 2 3 − x y ? 4 A. 3 3 2 − x y . B. 3 2 y x . C. 2 x . y D. 2 3 3x y z. 4 Câu 3. Đơn thức 3 2 3
10x y z chia hết cho đơn thức nào? A. 3 3 2 5x y z . B. 4 2 2 − x y z. C. 3 2 9 − x yz . D. 3 3 3 2x y z .
Câu 4. Kết quả khai triển biểu thức 2 (x − 2) là A. 2
x + 2x + 4 . B. 2
x + 4x + 4 . C. 2
x − 2x + 4 . D. 2
x − 4x + 4 .
Câu 5. Cho tứ giác ABCD, biết  = °  = ° 
A 80 ; B 65 ; C =110 .° Số đo  D A. 105 .° B. 75 .° C. 65 .° D. 85 .°
Câu 6. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là
A. Hình bình hành. B. Hình vuông .
C. Hình thang cân.
D. Hình chữ nhật.
Câu 7. Hình bình hành ABCD có A = 65 .° Số đo  C A. 125 .° B. 95 .° C. 115 .° D. 65 .° Câu 8. Cho A
BC vuông tại A M là trung điểm của BC, biết BC =10 . cm Khi đó AM bằng A. 5 . cm B. 10 . cm C. 10 . cm D. 20 . cm
Phần II . Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm).
Trong mỗi ý a), b), c), d) ở câu 9 học sinh chọn đúng hoặc sai và viết chữ "Đúng"
hoặc "Sai" cho mỗi ý vào bài làm.
Câu 9. Cho các đa thức 2 2 2 2
A = 2x y + x + y + xy − 2x y ; B = 3
xy C = A + B
a) Bậc của đa thức A là 3.
b) Thu gọn đa thức A , ta được 2 2
A = x + xy + y .
c) Thu gọn đa thức C , ta được 2 2
C = x + y .
d) Giá trị của đa thức C = A+ B, tại x = 24 và y = 25 là 1.
Phần III. Tự luận: (7 điểm) Bài 1. (2,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính:
a) xy (x + y) b) (x − )2 2 + 2x(x − 6) c) ( 2 2
x xy y ) x −( 4 3 2 4 2 5 4
2x y + 3x y xy ) : xy
2. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x
A = (x + )3 −(x − )3 2
2 −12(x +1)(x − ) 1 .
Bài 2. (1,0 điểm) Khu vườn của nhà bác Hoa có dạng
hình vuông. Bác Hoa muốn dành một mảnh đất có
dạng hình chữ nhật ở góc khu vườn làm nhà để dụng
cụ làm vườn (hình vẽ).
a) Viết đa thức biểu thị chu vi của mảnh đất làm nhà.
b) Biết chu vi của mảnh đất dành để làm nhà bằng
40 m . Tính diện tích của khu vườn hình vuông ban đầu.
Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC AB < BC. Từ trung điểm M của cạnh
AB kẻ đường thẳng song song với BC cắt cạnh AC tại N. Trên cạnh BC lấy điểm
D sao cho BD = MN.
1. Chứng minh tứ giác BMND là hình bình hành.
2. Kẻ đường cao AH (H BC) của tam giác ABC . Chứng minh:
a) Tam giác AMH cân.
b) Tứ giác DHMN là hình thang cân.
Bài 4. (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
M = 9x + 6y +18x −12xy −12y − 27. -------- HẾT -------
Họ và tên học sinh : …………………………….Số báo danh: ………………………………
Chữ kí của giám thị: …………………..…………………………………………………………
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I TP NAM ĐỊNH
Năm học 2024 – 2025
_______________________________________________________________________________ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 8
Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm).
Mỗi lựa chon đúng được 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B C D A C D A
Phần II . Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm). Câu 9a) 9b) 9c) 9d) Đáp án Sai Đúng Sai Đúng
Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm
Phần III. Tự luận: (7.0 điểm) Bài Nội dung Điểm
1. Thực hiện phép tính:
a) xy(x + y); b) (x − )2 2 + 2x(x − 6) 2,5 điểm Bài 1 c) ( 2 2
x xy y ) x −( 4 3 2 4 2 5 4
2x y + 3x y xy ) : xy
2. Chứng minh rằng giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị
của biến x: A = (x + )3 −(x − )3 2
2 −12(x +1)(x − ) 1 .
1. Thực hiện phép tính:
a) xy (x + y) = x . y x + x . y y 0,25 2 2 = x y + xy 0,25 b) (x − )2 2 + 2x(x − 6) 2 2
= x − 4x + 4 + 2x −12x 0,25 2 = 3x −16x + 4 0,25 c) ( 2 2
x xy y ) x −( 4 3 2 4 2 5 4
2x y + 3x y xy ) : xy 3 2 2 3 2 3
= 2x − 5x y − 4xy − 2x − 3x y + y 0, 5 = ( 3 3 x x ) + ( 2 2 − x y x y) 2 3 2 2 5 3 − 4xy + y 0,25 2 2 3 = 8
x y − 4xy + y
2. Ta có: A = (x + )3 −(x − )3 2
2 −12(x +1)(x − ) 1 . 0,25 3 2 2 3 3 2 2 3 2
= (x + 3x .2 + 3 .2
x + 2 ) − (x −3x .2 + 3 .2
x − 2 ) −12(x −1) 3 2 3 2 2
= x + 6x +12x +8 − x + 6x −12x + 8 −12x +12 0,25 3 3 2 2 2
= (x x ) + (6x + 6x −12x ) + (12x −12x) + (8 + 8 +12) = 28 0,25
Vây giá trị biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Bài 2. (1,0 điểm) Khu vườn của nhà bác Hoa có dạng hình vuông. Bác
Hoa muốn dành một mảnh đất có dạng hình chữ nhật ở góc khu vườn
làm nhà để dụng cụ làm vườn (hình vẽ). Bài 2
a) Viết đa thức biểu thị chu vi của mảnh đất làm nhà. 1,0 điểm
b) Biết chu vi của mảnh đất dành để làm nhà bằng 40 m . Tính diện
tích của khu vườn hình vuông ban đầu.
a) Viết đa thức biểu thị chu vi của mảnh đất làm nhà.
- Chu vi mảnh đất làm nhà là: (x − 25+ x −15).2 0,25
= (2x − 40).2 = 4x −80 0,25
- Vậy đa thức biểu thị chu vi của mảnh đất làm nhà 4x −80 (m).
b) Tính diện tích của khu vườn hình vuông ban đầu.
Vì chu vi của mảnh đất dành để làm nhà bằng 40 m nên ta có 4x −80 = 40 0,25 4x =120 x = 30
Diện tích của khu vườn hình vuông ban đầu là 302 = 900 m2 0,25
Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC AB < BC. Từ trung điểm M của cạnh
AB kẻ đường thẳng song song với BC cắt canh AC tại N. Trên cạnh
BC lấy điểm D sao cho MN = BD . Bài 3
1. Chứng minh tứ giác BMND là hình bình hành. 2,5 điểm
2. Kẻ đường cao AH (H BC) của tam giác ABC. Chứng minh: a) Tam giác AMH cân.
b) Tứ giác DHMN là hình thang cân. A N M B H D C
1. Chứng minh tứ giác BMND là hình bình hành. - Tứ giác BMND có: 0,25
MNBD (MNBC) MN = BD (GT) 0,25
- Vậy tứ giác BMND là hình bình hành. 0,25
2. a) Tam giác AMH cân.
- ∆ ABH vuông tại H ( AH BC)
- Có HM là trung tuyến ( M là trung điểm AB ) 0,25 Nên: 1 HM = AB 2 Mà: 1
MA = AB Suy ra MA = HM 0,25 2
Vậy ∆ AMH cân tại M 0,25
b) Tứ giác DHMN là hình thang cân
- Tứ giác DHMN có:
MNDH (MNBC) 0,25
- Nên tứ giác DHMN là hình thang ( ) 1
- Ta có: AH BC MNBC
Nên: AH MN - 0,25
AMH cân tại M AH MN
Nên MN là phân giác của ∆ AMH Do đó  =  AMN HMN
- Tứ giác BMND là hình bình hành. Nên NDMB Do đó  =  AMN DNM (So le trong) 0,25 Từ đó suy ra  =  HMN DNM (2) Từ ( )
1 và (2) suy ra tứ giác DHMN là hình thang cân 0,25 Bài 4
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
M = 9x + 6y +18x −12xy −12y − 27 1,0 điểm Ta có 2 2
M = 9x + 6y +18x −12xy −12y − 27 . 2 2
M = 9x + 6y +18x −12xy −12y − 27 2 2 2
M = 9x +18x −12xy + 9 −12y + 4y + 2y −36 0,25 M = x +
x( − y) + ( − y)2 2 2 9 2.3 3 2 3 2 + 2y − 36 0,25 M =  x +  ( − y) 2 2 3 3 2  + 2y − 36 
M =  x + ( − y) 2 2 3
3 2  + 2y − 36 ≥ 36 −   0,25 (vì  x +  ( − y) 2 3 3 2  ≥ 0  ; 2 2y ≥ 0 ).
Dấu " = " khi:  x +  ( − y) 2 3 3 2  = 0  và 2 2y = 0
Từ đó tìm được: x = 1 − và y = 0 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 36 − khi x = 1 − và y = 0
Chú ý: + Hình vẽ sai phần nào không chấm phần đó và những phần liên quan.
+ Điểm toàn bài là tổng điểm của các câu không làm tròn.
+ Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KHẢO SÁT GIỮA HỌC KÌ I TP NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn Toán lớp 8 THCS
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm (4-11)
TT Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (12) (1) (2) (3) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đơn thức, đa thức nhiều biến. Các C1,2,3 B1.1(a, C9(c) B1.1(c) B2
phép toán cộng, trừ, nhân, chia với đa C9(a,b) b) 40% Đa thức. Hằng 0,25đ 0,5đ 1,0đ 1 thức nhiều biến 1,25đ 1,0đ đẳng thức C4 C9(d) B1.2 B4
Hằng đẳng thức đáng nhớ 25% 0,25đ 0,25 1,0đ 1,0đ C5 Tứ giác 2,5% Tứ giác 0,25đ 2
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ C6,7 B3.1 C8 B3.2(a) B3.2(b) 32,5% giác đặc biệt 0,5đ 0,75đ 0,25đ 0,75đ 1,0đ Tổng câu 9 2 3 4 2 1 21 câu Tổng điểm 2,25đ 1,75đ 0,75đ 2,25đ 2,0đ 1,0 đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20,0% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao Nhận biết: 5cTN
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa thức 2cTL nhiều biến 2,25đ Thông hiểu:
Đa thức nhiều biến – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của. các 1cTN
Các phép toán biến 1cTL
cộng, trừ, nhân,
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 0,75đ
chia các đa. thức nhiều biến
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường Đa thức. hợp đơn giản Hằng 1 đẳng Vận dụng: thức
– Thực hiện thành thạo các phép tính: phép cộng, phép 1cTL
trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến trong bài toán liên 1,0đ quan. Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng 1cTN
Hằng đẳng thức 0,25đ đẳng thức. đáng nhớ Thông hiểu: 1cTN 1cTL 1,25đ
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng
và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng:
- Chứng minh đa thức không phụ thuộc vào biến. Tìm 1cTL 1,0đ
GTLN, GTNN của biểu thức. Nhận biết: Tứ giác 1cTN
- Biết số đo góc còn lại của một tứ giác 0,25đ Nhận biết:
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình 2cTN thang cân 1cTL
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình 1,25đ hành Tứ giác Thông hiểu:
Tính chất và dấu
hiệu nhận biết các – Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên,
tứ giác đặc biệt
đường chéo của hình thang cân
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường 1cTN chéo của hình bình hành 1cTL
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình 1,0đ chữ nhật
– Giải thích được tính chất về đường trung tuyến trong tam giác vuông.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông Vận dụng
- Vận dụng các dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt để chứng minh. 1cTL 1,0đ
- Vận dụng chứng minh thẳng hàng, đồng quy,… Tổng 11 câu 7 câu 2 câu 1 câu 4,0 điểm 3 điểm
2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • 8_TOÁN_ĐỀ
    • Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm).
  • 8_TOÁN_ĐÁP ÁN
    • Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm).
  • 8_TOÁN_ MA TRẬN, ĐẶC TẢ
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8