Trường THCS Chuyên Mỹ
---------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 - 2026
MÔN: TOÁN 8 (KNTT)
Thời gian làm bài 90 phút
-----------------
KHUNG MA TRN ĐĐÁNH GIÁ GIA HC KỲ I
MÔN TOÁN LP 8
STT
Chương/Ch
đ
Ni dung/đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các
đa thc nhiu biến
4
(C1,2,3
,4)
1,0 đ
1
(C5)
0,25 đ
1
(C13)
1,5đ
½
(C15a)
0,75đ
3,5đ
2
thức đáng
nhớ ứng
dụng
Hng đng thc
đáng nh
1
(C6)
0,25 đ
1
(C14)
½
(C15b)
0,75đ
1
(C17)
0,5đ
2,5đ
3
Tgiác
1
(C7)
0,25đ
1
(C8)
0,25đ
2
0,5đ
Tính cht và du
hiu nhn biết các
tứ giác đc biệt
2
(C9,12)
0,5đ
2
(C10,11
)
0,5đ
1/3
(C16a)
2/3
(C16bc)
1,5đ
5
3,5đ
Tng
8 4
1
2
3
2
1
3
1
17
Đim
2đ
4,5đ
0,5đ
10
T l
65%
35%
100%
BNG ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIA HC KỲ I
MÔN TOÁN LP 8
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v ki ến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
1 Đa thc
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
Nhn biết: Nhn biết đư
c các
khái nim v đơn thc, đơn thc
đồng dng, đơn thc thu gn, bc
ca đa thc
4c TN
Thông hiu:
- Hiu v tính chia hết ca đa thc
cho đơn thc
- Hiu v các phép tính ca đa thc
để áp dng vào thc hin phép tính
1c TN
0,25
1c TL
1,5
Vn dng:
- Thc hin đư
c các phép tính:
phép cng, phép tr, phép nhân các
đa thc
để tìm x
½ TL
0,75
2
Hng đng
thc đáng
nh ng
dng
Hng đng
thc
đáng nh
Nhn biết: Nhn biết được hằng
đẳng thức.
1c TN
0,25
Thông hiu: Nhn ra hng đng
thc đ thu gn và tính giá tr biu
thc
1 TL
1
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng
thc đ tìm x
½ TL
0,75
Vn dng cao:
Linh hot trong áp dng hng đng
thc và các tính cht đ tìm GTNN
ca mt biu thc
1 TL
0,5
3 Tgiác
Tgiác
Nhn biết
Nhn din đưc hình nh ca t
giác trong thc tế
1c TN
0,25
Thông hiểu
- Hiu định lí v tng các góc trong
mt t giác li bng 360
o
để tính
góc chưa biết
1c TN
Tính cht và
du hiu nhn
Nhn biết:
2c TN
0,5đ
biết các tgiác
đặc biệt
- Nhn biết đưc du hiu đ mt
t giác là hình bình hành, hình ch
nht
Thông hiểu
Xác định được dấu hiệu hình
thoi không phù hợp
Hiểu về tính chất góc đối của
hình bình hành.
Dựa vào dấu hiệu đ chứng
minh hình chữ nhật
2c TN
0,5đ
1/3 TL
Vn dng :
- Dùng các tính cht ca hình, vn
dng đ ch
ng minh hình bình
hành
- S dng tính cht c
a hình bình
hành đ chng minh 3 đim thng
hàng
2/3 TL
1,5đ
Tng scâu
8
1
6
3
2
1
3
1
Đim
4,5đ
0,5đ
T l
65%
35%
Trường THCS Chuyên Mỹ
---------------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025 2026
MÔN: TOÁN 8 (KNTT)
Thời gian làm bài 90 phút
-----------------
A.
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Biu thc nào sau đây là đơn thc?
A. 2x + 1 B. 6x
2
y C. x
2
+ y D.
x
+ y
Câu 2: Đơn thc đng dng vi 4x
3
y
2
là:
A. 5x
3
y
2
B. 4x
2
y
3
C. 4x
2
y
2
D. x
2
y
3
Câu 3: Trong các biu thc sau, biu thc nào là đơn thc thu gn?
A. 3xyz.y B. 5xyx.x C. 5x
2
yz D. 3xyz.z
Câu 4: Bc ca đa thc x
4
y
2
z + 5x
2
y
5
7xy
4
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D.
7
Câu 5. Đa thức
32 43
72xyz xy
chia hết cho đơn thức nào dưới đây?
A.
4
3x
. B.
4
3x
. C.
3
2
xy
. D.
3
2xy
.
Câu 6: Đẳng thc nào trong các đng thc sau là hng đng thc bình phương ca
mt tng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Quan sát hình bên. Mt bàn này hình gì?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình ch nht D. Hình thoi
Câu 8. Tứ giác lồi ABCD có
󰆹
= 110
0
,
󰆹
= 70
0
,
= 80
0
. Số đo góc B là
A. 110
0
B. 360
0
C. 180
0
D. 100
0
Câu 9. Phát biu nào sau đây đúng ?
22 2
() 2a b a ab b+=+ +
22 2
() 2ab a abb
−= +
22
( )( )a b a ba b
−=+
3 3 2 23
() 3 3a b a a b ab b+=+ + +
A. T giác có hai cnh đi song song là hình bình hành
B. T giác có hai cnh đi bng nhau là hình bình hành
C. T giác có hai góc đi bng nhau là hình bình hành
D. T giác có các cnh đi song song là hình bình hành
Câu 10: Hãy chn câu sai.
A. T giác có 4 cnh bng nhau là hình thoi
B. T giác có hai đưng chéo vuông góc vi nhau và bng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đưng chéo là phân giác ca mt góc là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc vi nhau là hình thoi
Câu 11: Cho hình bình hành
ABCD
130= °A
. S đo
ˆ
C
bng
A.
50°
. B.
130°
. C.
60°
D.
110°
Câu 12: Trong các hình sau hình nào là hình ch nht?
A. Hình 1 là hình ch nht. B. Hình 2 là ch nht.
C. Hình 3 là ch nht. D. Hình 1 và hình 2 là ch nht.
B.
PHN TLUN (7,0 đim).
Câu 13: (1,5 điểm) Thc hin phép tính
a)
32 3 2
(3 2 3) (3 2 3)x x y xy x x y xy + +− +
b)
( )
( )
22
23x yx y++
c)
( )
3 2 3 2 43
4 6 9 :2x yz xy x y z xy−+
Câu 14: (1 điểm) Tính giá tr biu thc
32
6 12 8Ax x x=+++
ti
8x =
Câu 15: (1,5 điểm) Tìm x
a)
( )
2 34 0xx−− =
b)
( ) ( )( )
+− + =
2
35 5 4x xx
Câu 16: (2,5 đim).
Cho ΔABC vuông A, đưng cao AH. K HE vuông góc vi AB ti E và HF vuông
góc vi AC ti F.
a) Chng minh t giác AFHE là hình ch nht.
b) Trên tia đi ca tia FH ly đim M sao cho FH = FM. Trên tia đi ca tia
EH ly đim N sao cho EH = EN. Chng minh t giác AEFM là hình bình hành.
c) Chng minh A, M, N thng hàng.
Câu 17: (0,5 điểm)
Bác nông dân làm mt hàng rào trng rau hình ch nht có chiu dài song song vi
b ng. Bác ch làm 3 mt vì mt th tư bác tn dng luôn b ng. Bác d
Hình 3
Hình 2
Hình 1
C
D
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
định s dùng 180m lưi st đ làm toàn b hàng rào đó. Hi din tích ln nht bác
có th rào là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A. PHN TRC NGHIỆM: (3đ) mỗi câu đúng đưc 0,2
5 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
C
D
C
A
A
D
D
B
B
C
B. PHN TLUN (7đ)
Câu
Đáp án
Biu đim
Câu
13
(1,5đ)
a)
32 3 2
32 3 2
2
(3 2 3) (3 2 3)
3 2 33 2 3
3
x x y xy x x y xy
x x y xy x x y xy
x y xy
+ +− +
= + +− + +
= +
0,25
0,25
b)
( )
( )
223 22 3
2 3 326xyx y x xy xyy+ +=++ +
0,5
c)
(
)
3 2 3 2 43 22 2 33
9
4 6 9 :2 2 3
2
x yz xy x y z xy x z y xy z + = −+
0,5
Câu
14
(1đ)
( )
3
32
6 12 8 2Ax x x x= + + += +
Thay
8x =
vào biu thc A ta có:
( )
3
3
8 2 10 1000A =+==
Vy
1000A =
ti
8x =
0,25
0,5
0,25
Câu
15
(1,5đ)
a)
(
)
2 34 0
2 64 0
26
3
xx
xx
x
x
−− =
−− =
−=
=
Vy
3x =
0,5
0,25
b)
( ) ( )( )
+− + =
++ =
=
=
2
22
35 5 4
6 9 25 4
6 30
5
x xx
xx x
x
x
Vy
5x =
0,5
0,25
0,25
a) Xét t giác AFHE có:
0
90FAE =
( vì ΔABC vuông A)
0
90
AEH =
( vì HE
AB)
0
90
AFH =
( vì HF
AC)
Vy t giác AFHE là hình ch nht .
0,75
b)
*)Ta có: FH // AE (vì t giác AFHE là hình ch nht)
MF // AE (vì F thuc MH) (1)
*) FH = AE (vì t giác AFHE là hình ch nht)
Mà FH = FM (gt)
AE = MF (2)
T (1) và (2)
T giác AEFM là hình bình hành
0,75
c)
*) AF // EH (vì t giác AFHE là hình ch nht)
AF // NE (vì E thuc NH) (3)
*) AF = EH (vì t giác AFHE là hình ch nht)
Mà HE = EN (GT)
AF = NE (4)
*) T (3) và (4)
T giác AFEN là hình bình hành
AN // EF
Mt khác AM // EF (vì t giác AEFM là hình bình hành)
Theo tiên đ ƠCLIT thì A, M, N thng hàng.
0,75
Câu
17
(0,5đ)
Gi chiu rng và chiu dài ca khu n ln t x, y (m) (
0 90xy<<<
)
Vì lưi st dài 180m nên ta có :
2 180xy+=
Suy ra :
180 2yx=
Din tích khu vưn là :
( )
2
180 2 180 2S xy x x x x== −=
0,25
( )
2
2 45 4050 4050Sx=−− +
0,25
N
M
F
E
H
C
B
A
Du = xy ra khi
45( )
x TM=
. Suy ra :
90( )
y TM=
Khi đó :
2
4050Sm=
Vy bác nông dân có th rào đưc khu n có din tích ln nht
2
4050
m
khi chiu rng là 45m, chiu dài là 90m
(Lưu ý: HS có cách làm khác đúng vn cho đim ti đa)
Chuyên M, ngày 2/11/2025
Duyt ca BGH
Vũ Xuân Ký
Duyt ca t CM
Đỗ Th Hu
GV ra đ
Phm Thúy Nga
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8

Preview text:

Trường THCS Chuyên Mỹ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I --------------- NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: TOÁN 8 (KNTT)
Thời gian làm bài 90 phút -----------------
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng
Chương/Chủ Nội dung/đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng STT cao đề thức TN TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ Q 1 Đa thức
Đa thức nhiều biến. 4 6½ 1 1 ½
Các phép toán cộng, (C1,2,3
trừ, nhân, chia các (C5) (C13) (C15a) ,4) 3,5đ
đa thức nhiều biến 0,25 đ 1,5đ 0,75đ 1,0 đ 2
Hằng đẳng Hằng đẳng thức 1 1 ½ 3½ 1
thức đáng đáng nhớ (C6) (C14) (C15b) nhớ và ứng (C17) 2,5đ dụng 0,25 đ 1đ 0,75đ 0,5đ 3 Tứ giác
Tứ giác 1 1 2 (C7) (C8) 0,25đ 0,25đ 0,5đ
Tính chất và dấu 2 5 2 1/3 2/3
hiệu nhận biết các (C10,11 (C9,12) (C16a) (C16bc)
tứ giác đặc biệt ) 3,5đ 0,5đ 1đ 1,5đ 0,5đ Tổng 8 4 2 13 123 1 17 Điểm 4,5đ 0,5đ 10 Tỉ lệ 65% 35% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ TT Nội dung/Đơn Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Nhận biết: Nhận biết được các
khái niệm về đơn thức, đơn thức 4c TN
đồng dạng, đơn thức thu gọn, bậc 1đ của đa thức Thông hiểu: 1c TN
Đa thức nhiều - Hiểu về tính chia hết của đa thức
biến. Các phép cho đơn thức 0,25 1
Đa thức toán cộng, trừ, 1c TL
nhân, chia các - Hiểu về các phép tính của đa thức
đa thức nhiều để áp dụng vào thực hiện phép tính 1,5 biến Vận dụng:
- Thực hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân các ½ TL đa thức để tìm x 0,75
Nhận biết: Nhận biết được hằng 1c TN đẳng thức. 0,25
Thông hiểu: Nhận ra hằng đẳng 1 TL
thức để thu gọn và tính giá trị biểu 1
Hằng đẳng Hằng đẳng thức thức 2 thức đáng Vận dụng:
nhớ và ứng đáng nhớ ½ TL dụng
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để tìm x 0,75 Vận dụng cao:
Linh hoạt trong áp dụng hằng đẳng 1 TL
thức và các tính chất để tìm GTNN 0,5 của một biểu thức Nhận biết 1c TN
Nhận diện được hình ảnh của tứ giác trong thực tế 0,25
Tứ giác Thông hiểu 3 Tứ giác
- Hiểu định lí về tổng các góc trong 1c TN
một tứ giác lồi bằng 360o để tính góc chưa biết
Tính chất và Nhận biết: 2c TN
dấu hiệu nhận 0,5đ
biết các tứ giác - Nhận biết được dấu hiệu để một đặc biệt
tứ giác là hình bình hành, hình chữ nhật Thông hiểu 2c TN
– Xác định được dấu hiệu hình 0,5đ thoi không phù hợp
– Hiểu về tính chất góc đối của hình bình hành. 1/3 TL
– Dựa vào dấu hiệu để chứng 1đ minh hình chữ nhật Vận dụng :
- Dùng các tính chất của hình, vận
dụng để chứng minh hình bình hành 2/3 TL 1,5đ
- Sử dụng tính chất của hình bình
hành để chứng minh 3 điểm thẳng hàng Tổng số câu 8 6 13 123 1 Điểm 4,5đ 0,5đ Tỉ lệ 65% 35%
Trường THCS Chuyên Mỹ
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ---------------
NĂM HỌC 2025 – 2026 MÔN: TOÁN 8 (KNTT)
Thời gian làm bài 90 phút -----------------
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng.
Câu 1: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. 2x + 1 B. –6x2y C. x2 + y D. x + y
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với 4x3y2 là: A. 5x3y2 B. 4x2y3 C. 4x2y2 D. x2y3
Câu 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức thu gọn? A. 3xyz.y B. 5xyx.x C. 5x2yz D. 3xyz.z
Câu 4: Bậc của đa thức x4y2z + 5x2y5 – 7xy4 là: A. 3 B. 4 C. 5 D.7 Câu 5. Đa thức 3 2 4 3
7x y z − 2x y chia hết cho đơn thức nào dưới đây? A. 4 3x . B. 4 3 − x . C. 3 2 − x y . D. 3 2xy .
Câu 6: Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là hằng đẳng thức bình phương của một tổng? A. 2 2 2
(a + b) = a + 2ab + b . B. 2 2 2
(a b) = a − 2ab + b . C. 2 2
a b = (a + b)(a b) . D. 3 3 2 2 3
(a + b) = a + 3a b + 3ab + b .
Câu 7. Quan sát hình bên. Mặt bàn này hình gì?
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 8. Tứ giác lồi ABCD có 𝐴𝐴̂ = 1100, 𝐶𝐶̂ = 700, 𝐷𝐷� = 800. Số đo góc B là A. 1100 B. 3600 C. 1800 D. 1000
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
Câu 10: Hãy chọn câu sai.
A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có A =130°. Số đo ˆC bằng A. 50°. B. 130°. C. 60° D. 110°
Câu 12: Trong các hình sau hình nào là hình chữ nhật? A B A B A B D C D C D C Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Hình 1 là hình chữ nhật. B. Hình 2 là chữ nhật. C. Hình 3 là chữ nhật.
D. Hình 1 và hình 2 là chữ nhật.
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính a) 3 2 3 2
(3x x y + 2xy + 3) − (3x − 2x y xy + 3) b) (x + y)( 2 2 2 x + 3y ) c) ( 3 2 3 2 4 3
4x yz − 6xy + 9x y z ): 2xy
Câu 14: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức 3 2
A = x + 6x +12x + 8 tại x = 8
Câu 15: (1,5 điểm) Tìm x a)2(x − ) 3 − 4x = 0 b) 2
(x −3) +(5− x)(5+ x) = 4
Câu 16: (2,5 điểm).
Cho ΔABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HE vuông góc với AB tại E và HF vuông góc với AC tại F.
a) Chứng minh tứ giác AFHE là hình chữ nhật.
b) Trên tia đối của tia FH lấy điểm M sao cho FH = FM. Trên tia đối của tia
EH lấy điểm N sao cho EH = EN. Chứng minh tứ giác AEFM là hình bình hành.
c) Chứng minh A, M, N thẳng hàng. Câu 17: (0,5 điểm)
Bác nông dân làm một hàng rào trồng rau hình chữ nhật có chiều dài song song với
bờ tường. Bác chỉ làm 3 mặt vì mặt thứ tư bác tận dụng luôn bờ tường. Bác dự
định sẽ dùng 180m lưới sắt để làm toàn bộ hàng rào đó. Hỏi diện tích lớn nhất bác
có thể rào là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ) mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D C A A D D B B C
B. PHẦN TỰ LUẬN (7đ) Câu Đáp án Biểu điểm a) 3 2 3 2
(3x x y + 2xy + 3) − (3x − 2x y xy + 3) Câu 3 2 3 2
= 3x x y + 2xy + 3−3x + 2x y + xy −3 0,25 13 2 = x y + 3xy 0,25
(1,5đ) b) (x+ y)( 2 2 x + y ) 3 2 2 3 2 3
= x + 3xy + 2x y + 6y 0,5 c) ( 3 2 3 2 4 3
4x yz − 6xy + 9x y z ) 2 2 2 9 3 3
: 2xy = 2x z − 3y + xy z 0,5 2 Câu 3 2
A = x + 6x +12x + 8 = (x + 2)3 0,25 14 Thay x 0,5
= 8 vào biểu thức A ta có: A = ( + )3 3 8 2 =10 =1000 (1đ) 0,25
Vậy A =1000 tại x = 8 a)
2(x −3) − 4x = 0
2x −6− 4x = 0 2 − x = 6 x = 3 − 0,5 Câu Vậy x = 3 − 0,25 15 b)
(1,5đ) (x−3)2 +(5−x)(5+x)=4 2
x − 6x + 9 + 25 − 2 x = 4 6x = 30 x = 5 0,5 Vậy x = 5 0,25 C 0,25 F H M A E B N a) Xét tứ giác AFHE có: 0,75  0
FAE = 90 ( vì ΔABC vuông ở A)  0
AEH = 90 ( vì HE ⊥ AB)  0
AFH = 90 ( vì HF ⊥ AC)
Vậy tứ giác AFHE là hình chữ nhật . b) 0,75
*)Ta có: FH // AE (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật)
⇒ MF // AE (vì F thuộc MH) (1)
*) FH = AE (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật)
Mà FH = FM (gt)⇒AE = MF (2)
Từ (1) và (2) ⇒ Tứ giác AEFM là hình bình hành c) 0,75
*) AF // EH (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật)
⇒ AF // NE (vì E thuộc NH) (3)
*) AF = EH (vì tứ giác AFHE là hình chữ nhật)
Mà HE = EN (GT) ⇒ AF = NE (4)
*) Từ (3) và (4) ⇒ Tứ giác AFEN là hình bình hành ⇒AN // EF
Mặt khác AM // EF (vì tứ giác AEFM là hình bình hành)
Theo tiên đề ƠCLIT thì A, M, N thẳng hàng.
Gọi chiều rộng và chiều dài của khu vườn lần lượt là x, y (m) ( 0,25
0 < x < y < 90 )
Câu Vì lưới sắt dài 180m nên ta có : 2x+ y =180 17
Suy ra : y =180 − 2x
(0,5đ) Diện tích khu vườn là : S = xy = x( − x) 2
180 2 =180x − 2x
S = − (x − )2 2 45 + 4050 ≤ 4050 0,25
Dấu = xảy ra khi x = 45(TM ) . Suy ra : y = 90(TM ) Khi đó : 2 S = 4050m
Vậy bác nông dân có thể rào được khu vườn có diện tích lớn nhất là 2
4050m khi chiều rộng là 45m, chiều dài là 90m
(Lưu ý: HS có cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Chuyên Mỹ, ngày 2/11/2025 Duyệt của BGH Duyệt của tổ CM GV ra đề Vũ Xuân Ký Đỗ Thị Huệ Phạm Thúy Nga
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK1 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-8
Document Outline

  • ok TRƯỜNG THCS CHUYÊN MỸ Xã Chuyên Mỹ TP Hà Nội đề GKI toán 8 (25.26)
  • XEM THEM - GIUA KY 1 - TOAN 8